<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 5</b>
<b>A. Các dạng tốn điển hình trong đề thi học kì 21. Dạng 1: Các câu hỏi trắc nghiệm</b>
Các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến số thập phân, hình hộp chữ nhật, hình lậpphương, đổi đơn vị đo, hình trịn,…
<b>Câu 1: Hỗn số </b>53
9<sup> được viết dưới dạng phân số là:</sup>A. 21
<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,15kg = …g là:</b>
<b>Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4m</b>
<sup>2</sup>
7cm
<sup>2</sup>
= ….cm
<sup>2</sup>
là:
<b>Câu 4: Cho các số đo thời gian: 15 phút, nửa giờ, 3/4 giờ, 40 phút. Đáp án sắp xếp</b>
đúng thứ tự các số đo thời gian trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:A. 15 phút, 3/4 giờ, 40 phút, 1/2 giờ
B. <sub>3/4 giờ, 40 phút, nửa giờ, 15 phút</sub>C. 15 phút, 40 phút, nửa giờ, 3/4 giờD. 15 phút, nửa giờ, 3/4 giờ, 40 phút
<b>Câu 5: Bán kính của một hình trịn là 3,5cm. Chu vi của hình trịn đó là:</b>
<b>Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>2. Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết (tìm X)</b>
a, X - 23,4 = 8,4 x 2b, 10 - X = 46,8 : 6,5c, 34,8 ; X =7,2 + 2,8d, X + 5,84 = 9,16
<b>Lời giải:</b>
a, X = 40,2b, X = 2,8c, X = 3,48d, X = 3,32
<b>3. Dạng 3: Thực hiện phép tínhĐặt rồi tính</b>
<b>4. Dạng 4: Bài toán chuyển động</b>
<b>Bài 1: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ</b>
30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy vớiđơn vị đo là km/giờ?
<b>Bài 2: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc đi từ A để đến B. Quãng</b>
đường AB dài 120km. Hỏi ô tô đến trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
<b>Bài 3: Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60km/giờ và đến B</b>
lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vậntốc của xe máy là bao nhiêu km/giờ?
<b>Bài 4: Lúc 9 giờ 5 phút, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Đến 9</b>
giờ 20 phút, một ô tô đi từ A đuổi theo người đi xe máy với vận tốc 48km/giờ.Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe ô tô đuổi kịp xe máy?
<b>Bài 5: Một thuyền máy xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy</b>
khi nước lặng là 21,5km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5km/giờ. Sau 1 giờ 45phút thì thuyền máy đến B Tính độ dài quãng đường AB
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>5. Dạng 5: Bài tốn có yếu tố hình học</b>
<b>Bài 1: Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều</b>
cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
<b>Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm.</b>
Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của mộthình hộp chữ nhật trên. Tính:
a) Thể tích hình hộp chữ nhậtb) Thể tích hình lập phương.
<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m.</b>
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m
<sup>2</sup>
thu được 15kg thóc.Tính:
a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b, Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
<b>Lời giải:</b>
<b>Bài 1: Diện tích của đám đất đó là 22500m</b>
<sup>2</sup>
<b>Bài 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật là 504cm</b>
<sup>2</sup>
và thể tích của hình lập phươnglà 512cm
2
<b>Bài 3: Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là 10800m</b>
2
và người ta thuhoạch được 16,2 tạ thóc
<b>B. Đề thi thử học kì 2 lớp 5</b>
<b>Đề 1</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
<b>Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?</b>
A. Hàng chụcB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
<b>Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:</b>
A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45%
<b>Câu 3: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:</b>
A. 31,4 cm
2
B. 62,8 cm
2</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
C. 314 cm
2
D. 125,6 cm
2
<b>Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần </b>
trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:A. 250%
B. 40%C. 66,7%D. 150%
<b>Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, </b>
chiều cao là 10m là:A. 350 m
2
B. 175C. 3000 m
2
D. 175 m
2
<b>Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó </b>
A. 36 km/giờB. 40 km/giờ C. 45 km/giờD.225 km/giờ
<b>Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 3 giờ 45 phút = ... giờ b) 8 tấn 5 kg = ...kgc) 9m
2
5dm
2
= ... m
2
<b>Câu 9: Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và</b>
chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5 m
2
. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
<b>Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như </b>
phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
<b>ĐÁP ÁNI. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</b>
<b>Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm</b>
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b) 8 tấn 5 kg = 8005 kgc) 9m
2
5dm
2
= 9,05 m
2
d) 25m
3
24dm
3
= 25,024 m
3
<b>II. Phần tự luận: (5 điểm)</b>
<b>Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm</b>
a) 755,05 b) 16,35c) 96,20d) 2,3
<b>Câu 9: (2 điểm)</b>
Diện tích xung quanh căn phịng là: 0,25 điểm.(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m
2
) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.9 x 6 = 54 (m
2
) 0,25 điểm.Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m
2
) 0,25 điểm.Đáp số: 163,5m
2
0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểmĐáp số: 437,5
<b>Đề 2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: (0,5 điểm) Phân số </b><sub>1000</sub><sup>625</sup>viết dưới dạng số thập phân là:
<b>Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số: 73,612 có giá trị là:</b>
<b>Câu 3: (1 điểm) Cho các số thập phân: 54,98; 58,49; 54,809; 58,904</b>
a) Số lớn nhất trong các số trên là:
A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904 b) Số bé nhất trong các số trên là:
A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904
<b>Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
a) 83 m
3
76 dm
3
= ... m
3
A. 83,76 B. 83,760 C. 837,6 D. 83,076b) 1 giờ 25 phút = ...phút
...
...
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
<b>Câu 8: (2 điểm) Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45</b>
phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả, đón khách. Tính qng đường Huế - ĐàNẵng, biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI NĂMI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
Điểm0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b>
a) 19 giờ 40 phútb) 3 phút 24 giây
<b>Câu 7: (2 điểm) Làm đúng mỗi bài 1 điểm</b>
a) 9,6 : x = 4 b) x +2,45 = 9,16
x = 9,6 : 4 (0,5 điểm) x = 9,16 – 2,45 (0,5 điểm) x = 2,4 (0,5 điểm) x = 6,71 (0,5 điểm)
<b>Câu 8: (2 điểm) Bài giải</b>
Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng là: 0,5 đ8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng khơng tính thời gian nghỉ là: 0,5 đ2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 0,25 đ Quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài là: 0,5 đ
50 x 2,25 = 112,5 (km)
Đáp số: 112,5 km 0,25 đ
<b>Câu 9: (1 điểm) y : 2,5 = (42,8 +5,38) : 0,75</b>
y : 2,5 = 48,18 : 0,75 0,25 đ y : 2,5 = 64,24 0,25 đ y = 6,24 x 2,5 0,25 đ y = 160,6 0,25 đ
<i><b>(Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa)</b></i>
<b> </b>
</div>