Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề cương chi tiết học phần học phần ttnn tiếp cận nghề và xây dựng hồ sơ nghề nghiệp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.92 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM </b>

---

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN </b>

<b> Học phần: TTNN. Tiếp cận nghề và xây dựng hồ sơ nghề nghiệp 1 </b>

<b>Mã số: ACB511 Số tín chỉ: 01 </b>

<b> Trình độ đào tạo: Đại học </b>

<b> Ngành đào tạo: Thú y </b>

<b>Thái Nguyên, 2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH: THÚ Y </b>

<b>I. Thông tin chung về học phần </b>

- Tên học phần: TTNN: Tiếp cận nghề và xây dựng hồ sơ nghề nghiệp 1 - Tên tiếng Anh: Access to Career and Building Career Profiles 1

- Mã học phần: ACB511 - Số tín chỉ: 1

- Module: 17

- Điều kiện tham gia học phần:

<i> Học phần tiên quyết: Không </i>

<i> Học phần học trước: Không </i>

<i> Học phần song hành: Không </i>

- Phân bố thời gian:1 tín chỉ (0/60/30)

<b>(trong đó: n: Số tín chỉ </b>

<b>a: số tiết lý thuyết trên lớp </b>

<b>b: số tiết học tại phịng LAB, hay thực tập máy tính hay thực hành xưởng, nếu </b>

khơng có ghi 0;

<b>c: số tiết tự học, c = n x 15 x 2). </b>

- Học phần thuộc khối kiến thức: <i><small>(Tích dấu X vào các ô tương ứng) </small></i>

<b>Cơ bản □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành □ Bổ trợ </b>

Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn 

<b>Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ </b> Tiếng Việt 

<b>II. Thông tin về giảng viên 2.1. Giảng viên 1: </b>

- Họ và tên: Nguyễn Thu Trang - Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bộ môn: Thú y

- Khoa: Chăn nuôi Thú y

- Điện thoại: 0988613555 Email: ĐẠI HỌC THÁI NGUN

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM</b>

<b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>

<i>Thái Nguyên, ngày tháng năm 2022 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Chăn nuôi thú y năm 2005 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, tốt nghiệp thạc sĩ Thú y năm 2010 và tốt nghiệp Tiến sĩ ngành Ký sinh trùng và Vi sinh vật Thú y năm 2017 tại Đại học Thái Ngun. Lĩnh vực nghiên cứu chính là Mơ học, Phôi học, Giải phẫu động vật và Bệnh Ký sinh trùng ở động vật. Đã đăng được 7 bài báo khoa học trên các tạp chí chuyên ngành. Đã chủ nhiệm 1 đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, hướng dẫn sinh viên thực hiện 7 đề tài NCKH, tham gia thực hiện 1 đề tài cấp Đại học, 1 đề tài cấp Bộ và 1 đề tài cấp tỉnh.

<b>2.2. Giảng viên 2: </b>

- Họ và tên: Đặng Thị Mai Lan - Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bộ môn: Thú y

- Khoa: Chăn nuôi Thú y

- Điện thoại: Email:

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Thú y năm 2008, tốt nghiệp Thạc sĩ VSV thú y năm 2010, tốt nghiệp Tiến sĩ chuyên ngành Ký sinh trùng & VSV học Thú y năm 2017. Hướng dẫn 01 học viên cao học đã bảo vệ thành công luận văn ThS; Chủ trì 01 đề tài NCKH cấp ĐHTN, hướng dẫn 12 đề tài NCKH cho SV và tham gia 1 đề tài cấp Nhà nước. Đã công bố 22 bài báo khoa học (20 bài trong nước và 02 bài quốc tế). Đạt09giải về NCKH gồm: giải khuyến khích năm 2012, giải Nhì năm 2014, giải khuyến khích năm 2015 và giải Nhất năm 2016 Giải thưởng sáng tạo trẻ tỉnh Thái Nguyên; giải 3Triển lãm sản phẩm sáng tạo trẻ khoa học của Sinh viên & Cán bộ giảng viên trẻ Đại học Thái nguyên; giải khuyến khích Giải thưởng khoa học Nơng Lâm nghiệp tồn quốc năm 2014; giải khuyến khích giải thưởng sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên lần thứ VIII năm 2016; giải Nhất Hội nghị An toàn thực phẩm và An ninh lương thực lần 3/2019. Các hướng nghiên cứu chủ yếu: nghiên cứu về đặc điểm bệnh lý, lâm sàng, phương pháp chẩn đốn, phịng và điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm; Chăm sóc và điều trị bệnh cho chó mèo; Vệ sinh an tồn thực phẩm.. Các mơn học đã giảng dạy: Giải phẫu động vật, Cơ thể học động vật, Bệnh lý học thú y, Giải phẫu bệnh, Bệnh ở chó mèo.

<i><b>III. Mơ tả học phần (Mơ tả tóm tắt nội dung học phần trong một đoạn văn dài 250-300 từ) </b></i>

Nội dung của học phần Tiếp cận nghề Thú y gồm hai nội dung chính: một là Tham quan một số cơ sở liên quan đến nghề thú y (Nhà máy thuốc thú y, Trang trại chăn nuôi, Bệnh viện thú cưng, Khu bảo tồn động vật hoang dã, Viện chăn nuôi, Viện thú y, Trung tâm thú y vùng, Chi cục chăn nuôi và thú y, Khu giết mổ tập trung,…), hai là Tìm hiểu các kiến thức về hồ sơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y. Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cách tổ chức, quản lý và sản xuất tại các cơ sở; có các kiến thức về hồ sơ nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y. Các kiến thức này giúp người học hiểu hơn về nghề đã chọn, nhằm có định hướng tốt cho việc học tập và tương lai, đồng thời có một số kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết trình, làm báo cáo. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể định hướng được vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp, xác định được mục tiêu, phương pháp học tập để đạt hiệu quả cao hơn. Ngoài ra, học phần cũng giúp sinh viên rèn luyện được kỹ năng mềm, kỹ năng

<i><b>làm việc độc lập, làm việc nhóm, nâng cao hiệu quả giao tiếp. </b></i>

<i><b>IV. Mục tiêu học phần (Mỗi học phần viết không nên quá 4 mục tiêu, mỗi mục tiêu viết </b></i>

<i>khơng q 2 dịng) </i>

<b>Mục tiêu học phần </b>

<b>ra CTĐT </b>

<b>Mức năng lực </b>

<b>CO1 </b> Biết được sơ bộ cơ cấu tổ chức và quy trình sản xuất, quản lý của cơ sở. Có các kiến thức về hồ sơ nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y.

<b>CO2 <sup>Biết cách giao tiếp và làm báo cáo sơ bộ. </sup></b> <sub>6 </sub> <sub>1 </sub>

<b>CO3 </b>

Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ

thái độ nghề nghiệp tốt và thực hiện phúc lợi động vật.

<i><b>V. Chuẩn đầu ra học phần (n= 4 – 6 chuẩn đầu ra) </b></i>

<b>Mục tiêu học </b>

<b>phần </b>

<b>Chuẩn đầu ra </b>

<b>HP </b>

<b>Mô tả chuẩn đầu ra </b>

<i>(sau khi học xong học phần này, người </i>

<i><b>học cần đạt được) </b></i>

<b>Chuẩn đầu ra CTĐT </b>

<b>Mức năng lực </b>

<b>CO1 </b> CLO 1

Biết được cơ cấu tổ chức, quản lý của bệnh viện thú y và các cơ sở liên quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CLO 2

Có các kiến thức về hồ sơ nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y.

<b>CO2 </b>

CLO4

Giao tiếp, thuyết trình và đàm phán. Làm

việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả <sup>6 </sup> <sup>1 </sup>

<b>CO3 </b> CLO5

Có đạo đức nghề nghiệp, thái độ làm việc nghiêm túc và thực hiện quyền lợi động vật.

<i><b> Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên) </b></i>

<b>Mã học phần </b>

<b>Tên học phần </b>

<b>Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT </b>

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO… PLO12

ACB511

TTNN: Tiếp cận

nghề và xây dựng

hồ sơ nghề nghiệp 1

<b>Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần </b>

<b>Nội dung Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần </b>

1. Tham quan nhà máy thuốc thú y và nghe cơ sở giới thiệu về nhà máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4. Tìm hiểu các kiến thức về hồ sơ nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y

<i>Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo). </i>

<b> VI. Nội dung chi tiết học phần </b>

<b>tiết </b>

<b>Chuẩn đầu ra </b>

<b>HP </b>

<b>Mức năng lực </b>

<b>Phương pháp giảng dạy </b>

<b>Phương pháp đánh giá </b>

nghe cơ sở giới thiệu về nhà máy

10

CLO1 CLO4 CLO5

3

Thuyết trình + Thảo luận +

<b>Phát vấn </b>

Rubric 1 Rubric 2 Rubric 3

Nhà máy thuốc thú y

Tài liệu học tập và tham khảo: [1], [2], [6] 2. Tham quan trang

trại chăn nuôi / Bệnh viện thú cưng/

Khu bảo tồn động vật hoang dã.

10

CLO1 CLO4 CLO5

3

Thuyết trình + Thảo luận +

<b>Phát vấn </b>

Rubric 1 Rubric 2

<b>Rubric 3 </b>

Trang trại chăn nuôi/ Bệnh viện

thú cưng/ Khu bảo tồn động vật

nuôi và thú y/ Khu giết mổ tập trung.

10

CLO1 CLO4 CLO5

3

Thuyết trình + Thảo luận +

<b>Phát vấn </b>

Rubric 1 Rubric 2

<b>Rubric 3 </b>

Viện chăn nuôi/ Viện thú y/ Trung tâm thú y

vùng / Chi cục chăn nuôi và thú

y/ Khu giết mổ

<b>tập trung </b>

Tài liệu học tập và tham khảo: [1], [5]

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4. Tìm hiểu các kiến thức về hồ sơ nghề nghiệp, hồ sơ năng lực của Bác sỹ Thú y và chuẩn đầu ra của ngành Thú y

10

CLO2 CLO4 CLO5

4

Thuyết trình, làm

bài tập nhóm, thảo luận

Rubric 1 Rubric 2 Rubric 3

Giảng đường/ khuôn viên

<b>VII. Đánh giá và cho điểm </b>

<b>1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần </b>

<b>Ma trận đánh giá CĐR của học phần </b>

<b>Các CĐR của </b>

<b>học phần <sup>Mức năng lực </sup><sup>Điểm chuyên cần </sup>(trọng số 20%) </b>

<b>Điểm quá trình (trọng số 30%) </b>

<b>Điểm cuối kỳ (trọng số 50%) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Giỏi (8,5-10) </b>

<b>Khá ( 7,0-8,4) </b>

<b>Trung bình (5,5-6,9) </b>

<b>Trung bình yếu </b>

<b>(4,0-5,4) </b>

<b>Kém <4,0 </b>

Tham dự các buổi

<b>học </b>

100

Tham dự đầy đủ các buổi học, làm đủ 100% bài tập và thảo luận; thái độ học tập nghiêm túc, tích

<b>cực </b>

Đi muộn 1 lần hoặc vắng 1 tiết, làm >80-95% bài tập và thảo luận; thái độ học tập nghiêm túc, tích

<b>cực. </b>

Đi muộn 2 lần hoặc vắng 1 tiết, làm >60-80% bài tập và thảo luận; thái độ học tập khá nghiêm túc, tích

<b>cực </b>

Đi muộn 3 lần hoặc vắng 1 tiết, làm >40-60% bài tập và thảo luận; thái độ học tập tương đối nghiêm túc, tích

<b>cực </b>

Đi muộn 4 lần hoặc vắng 2 tiết (Không đạt nếu nghỉ quá 2 tiết); làm <40% bài tập và thảo luận. thái độ học tập chưa nghiêm túc, tích

<b>cực </b>

<i><b>* Điểm giữa kỳ </b></i>

<i><b> Điểm giữa kỳ = Điểm Rubric 2 x 1,0 </b></i>

<b>Rubric 2: Đánh giá thảo luận nhóm, thuyết trình </b>

<b>Tiêu chí </b>

<b>đánh giá <sup>Trọng số </sup>(%) </b>

<b>Giỏi (8,5-10) </b>

<b>Khá ( 7,0-8,4) </b>

<b>Trung bình (5,5-6,9) </b>

<b>Trung bình yếu </b>

<b>(4,0-5,4) </b>

<b>Kém <4,0 </b>

Nội dung 40

Trình bày đầy đủ và đúng nội

Trình bày đầy đủ và đúng nội

Trình bày đầy đủ nội

dung theo

Trình bày thiếu một

số nội

Trình bày khơng đúng nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

dung yêu cầu về chủ

đề, có thêm các nội dung liên quan đóng góp vào việc mở rộng kiến thức của chủ đề

dung yêu cầu về chủ

đề

yêu cầu về chủ đề, có một số nội dung chưa

đúng

dung theo yêu cầu về

chủ đề

dung theo yêu cầu của chủ đề, hoặc nội dung quá sơ sài,

không cung cấp

được thông tin

<b>cần thiết </b>

Trình bày báo cáo

<b>chiếm </b>

30

Nói lưu lốt, rõ ràng, logic

Nói khá lưu lốt, rõ ràng, logic

Khả năng trình bày trung bình

Khả năng trình bày chưa tốt

Khả năng trình bày

kém Trả lời câu

hỏi chiếm <sup>30 </sup>

Trả lời tốt >85% câu

hỏi

Trả lời tốt 70 - 85%

câu hỏi

Trả lời tốt 55 - 69%

câu hỏi

Trả lời tốt 40 - 54%

câu hỏi

Trả lời tốt <40% câu

hỏi

<i><b>* Điểm cuối kỳ </b></i>

Điểm cuối kỳ = điểm Rubric 3 x 1,0

<b>Rubric 3: Bài thi hết môn </b>

<b>Tiêu chí </b>

<b>đánh giá <sup>Trọng số </sup>(%) </b>

<b>Giỏi (8,5-10) </b>

<b>Khá ( 7,0-8,4) </b>

<b>Trung bình (5,5-6,9) </b>

<b>Trung bình yếu </b>

<b>(4,0-5,4) </b>

<b>Kém <4,0 </b>

Viết bài

báo cáo <sup>100 </sup>

Viết đầy đủ và có >85% các

minh chứng cho

nội dung

<b>đã làm </b>

Viết đầy đủ và có

70-84% minh chứng

cho các nội dung đã

<b>làm </b>

Viết đầy đủ và có 55-69%

minh chứng cho

các nội dung đã

<b>làm </b>

Viết đầy đủ và có 40-55%

minh chứng cho

các nội dung đã

<b>làm làm </b>

Viết đầy đủ và có <40%

minh chứng cho

các nội dung đã

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>2. Nguyễn Thu Quyên, Từ Trung Kiên, Phạm Thị Trang, Tài liệu hướng dẫn Thực tập nghề nghiệp 1, 2020. </i>

2. Tài liệu tham khảo:

<i>1. Phạm Đức Chương, Cao Văn, Từ Quang Hiển, Nguyễn Thị Kim Lan (2003), Giáo trình Dược lý học Thú y, Nxb Nơng nghiệp Hà Nội. MSTV 1319 </i>

<i>2. Nguyễn Duy Hoan (2014), Giáo trình Chăn ni gia cầm sinh học: cơ sở và thực tiễn, Nxb Nông nghiệp Hà Nội. MSTV 621 </i>

<i>3. Trần Văn Phùng (2004), Giáo trình Chăn ni lợn, Nxb Nông nghiệp Hà Nội. </i>

<b>X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học phần; phản </b>

hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần.

Người học có thể hỏi trực tiếp, nhắn tin qua zalo, facebook, email của giảng viên; làm đơn phúc khảo bài thi nộp bộ phận Khảo thí và đảm bảo chất lượng.

<b>XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy </b>

Sử dụng công nghệ thông tin để trình chiếu các hình ảnh, video trong nội dung học phần, các bài thuyết trình, trao đổi các nội dung và thông tin về học phần.

<i><b>XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có) </b></i>

<b>XIII. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>P. TRƯỞNG KHOA </b>

<b>PGS.TS. Nguyễn Thị Ngân </b>

<b>TRƯỞNG BỘ MÔN </b>

<b> TS. La Văn Công </b>

<b>GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN </b>

<b>TS. Nguyễn Thu Trang </b>

<b>XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết (hàng năm) Lần 1: </b>

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: Ngày 30 tháng 8 năm 2018

- Lý do cập nhật, bổ sung: Bổ sung thêm nội dung theo khung chương trình đã được rà sốt.

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày 27 tháng 4 năm 2020

- Lý do cập nhật, bổ sung: Bổ sung thêm nội dung theo khung chương trình đã được rà sốt.

<b>Người cập nhật </b>

<b>TS. Nguyễn Thu Trang Trưởng Bộ môn </b>

<b>TS. La Văn Cơng Lần 3: </b>

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 3: ngày 25 tháng 6 năm

<b>2022 </b>

<b>Người cập nhật </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Lý do cập nhật, bổ sung: Hoàn thiện theo khung chương trình đã được rà sốt, bổ sung, viết theo mẫu đề cương mới.

<b>TS. Nguyễn Thu Trang </b>

<b>Trưởng Bộ môn </b>

<b>TS. La Văn Công </b>

</div>

×