Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hk 2 đề 12 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.83 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 12 </b>

<b>PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. </b></i>

<b>Câu 1. </b> Cho <i>a , b</i>, <i><b>c là các số thực dương và khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai? </b></i>

<b>A. </b>log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i>

<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>. <b>D. </b>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub>b</i>.log<i><sub>b</sub>c</i>.

<b>Câu 2. </b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

<b>Câu 4. Cho </b><i>a b</i>, 0 và <i>a b</i>, 1. Đặt log<i><sub>a</sub>b</i>, tính theo  biểu thức <small>2</small>

<small>3</small>log<i><sub>a</sub></i> log <i><sub>b</sub></i>

<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i>

A.

<small>2</small>2 5

<i>P</i> 

<i>P</i> 

<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy. Khẳng

<b>định nào sau đây đúng? </b>

<b> A. </b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

. B. <i>BC</i>

<i>SAC</i>

. <b>C. </b><i>BC</i>

<i>SAB</i>

. <b>D. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>

.

<b>Câu 6. </b> Một hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i><small>a</small></i>, mặt bên <i>SAB là tam giác cân tại S và </i>

nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc giữa <i>SC và mặt phẳng đáy bằng </i>45<i><sup>o</sup></i>. Thể tích khối chóp .

<i>S ABCD bằng: </i>

<b>A. </b>

<b>B. </b>

<b>C. </b>

<b>D. </b>

<b>Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i><sup>2</sup>2<i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10. </b> Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là <sup>1</sup>

2<sup>và </sup>1

3<sup>. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ khơng bắn trúng bia. </sup>

<b>Câu 11. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình </b>

 

<small>32</small>

<b>Câu 12. </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có cạnh <i>a . Gọi O</i> là tâm của mặt đáy <i>A B C D</i>   <sub>, điểm </sub><i><sub>M</sub></i> thuộc đoạn <i>BD</i> sao cho <sup>3</sup>

<i>BM</i>  <i>BD</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM</i> và <i>DO</i> là

<b>A. </b> 1010

<b>PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. </b></i>

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y</i>2<i><sup>x</sup></i> và hàm số <i>y</i>log<sub>6</sub><i>x</i>

a) Hàm số <i>y</i>2<i><sup>x</sup></i> có tập xác định <i><small>D</small></i><small></small> . b) Đồ thị hàm số <i>y</i>2<i><sup>x</sup></i> có dạng như hình vẽ:

c) Hàm số <i>y</i>log<sub>6</sub> <i>x</i><b> đồng biến trên .</b>

d) ( , ( )) <sup>3</sup>.3

<i>ad D SBC</i> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 3. Có </b>2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh (các viên bi kích thước như nhau). Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.

a) Số phần tử của không gian mẫu là 270.

b) Có 21<b> cách để hai viên bi lấy ra đều là màu trắng. </b>

c) Xác xuất để chọn được 2 viên bi trong đó một viên màu đỏ, một viên màu xanh là <sup>1</sup>7<b><sup>. </sup></b> d) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là <sup>9</sup>

b) Tính đạo hàm của hàm số

 

( )( )

<i>f xh x</i>

<b>PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

<i><b>Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 </b></i>

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <sup>2</sup>1

 <sup>. Tính </sup><i>y</i>

 

3

<b>Câu 2. Tập xác định của hàm số </b>



<small>20252</small> <sub>2026</sub>

<i><b>đó thích học mơn Văn bằng bao nhiêu (kết quả làm trịn đến 2 chữ số thập phân)? </b></i>

<b>Câu 5 </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ABC</i> và <i>SAB là các tam giác đều cạnh a , mặt bên </i>

<i>SAB</i>

vng góc với đáy. Gọi là góc phẳng nhị diện

<i>S BC A</i>, ,

<i>. Tính giá trị cos</i> là số gần đúng

<b>Câu 6. </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh bằng </i>1. Biết hình chiếu vng góc của điểm <i><small>A</small></i> trên mặt phẳng

<i>A B C</i>  

là trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>A B C</i>   và <i>AA</i> 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i><small>AA</small></i><small></small><i> và B C</i>  là bao nhiêu?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×