Tải bản đầy đủ (.pdf) (196 trang)

Slide bài giảng hệ thống Điện Đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 196 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Hệ thống điện đại cương</b>

<small>Kiều Thị Thanh HoaKhoa Kỹ thuật điện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

NỘI DUNG

➢ Tổng quan về hệ thống điện➢ Chế độ xác lập

➢ Chất lượng điện năng và độ tin cậy➢ Chọn tiết diện dây dẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.1. Khái niệm về hệ thống điện</b>

<b>Hệ thống điện là tập hợp các phần tử như máy phát điện, máy</b>

biến áp, đường dây …nối liền với nhau trong một thể thống nhất,được điều khiển chung, làm nhiệm vụ sản xuất, truyền tải và phânphối và sử dụng điện năng.

Các cấp điện áp đang vận hành trên hệ thống điện Việt Nam: 500kV; 220 kV; 110 kV; 35 kV; 22 kV; 10 kV; 6 kV; 0,4 kV. Tần sốvận hành lưới điện: 50 Hz; Kết cấu pha, dây: 3 pha, 2 pha và 1 pha.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.1. Khái niệm về hệ thống điện</b>

<small>~nguồn điện-nhà máy </small>

<small>lưới hệ thống:220-500 kV</small>

<small>lưới truyền tải:110-220 kV</small>

<small>-lưới phân phối trung áp:6-35 kV</small>

<small>-lưới phân phối hạ áp:380/220V</small>

<small>hộ tiêu thụ điện lớn: xí nghiệp,doanh nghiệp,siêu </small>

<small>thị... </small> <sup>hộ tiêu thụ điện nhỏ: </sup><small>nhà ở, cửa hiệu, trường học... </small>

<small>trạm biến áp trung gian khu vực:giảm áp</small>

<small>trạm biến áp trung gian địa phương: giảm ápgiảm áp</small>

<small>trạm biến áp nhà máy điện: tăng áp</small>

<small>trạm biến áp phụ tải</small>

<small>:giảm áp(trạm phân phối)</small> <sup>~</sup>

<small>trạm phát điện_DG</small>

<small>lưới phân phối:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

• Nhà máy nhiệt điện dùng turbin hơi nước: nhiên liệu sơ cấp làthan đá, dầu hỏa, khí ga, ngun tử…

• Nhà máy nhiệt điện dùng turbin khí - nhiên liệu sơ cấp là khí ga• Nhà máy thủy điện: dùng turbin nước - các loại: thủy điện có

hồ chứa, thủy điện dịng chảy, thủy điện tích năng.

• Nhà máy điện dùng nhiên liệu tái sinh: gió, mặt trời, khí sinhhọc(bioga), thủy triều…

• Nguồn điện phân tán: Các loại nhà máy điện : thủy điện côngsuất nhỏ(<30MW), phong điện, mặt trời…được gọi chung lànguồn điện phân tán (distributed generation-DG) chúngthường được đấu vào lưới điện trung áp hay 110 kV.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.2. Nguồn điện – Nhà máy điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.3. Lưới điện</b>

<b>Lưới điện là hệ thống đường dây tải điện, máy biến áp và</b>

trang thiết bị phụ trợ để truyền dẫn điện. Lưới điện, theo mụcđích sử dụng và quản lý vận hành, được phân biệt thành lưới điệntruyền tải và lưới điện phân phối

<b><small>Các loại trạm biến áp:</small></b>

<small>1-Tăng áp ở nhà máy điện</small>

<small>2-Trạm trung gian khu vực, hạ áp 220-500kV/220-110-TA; 3-Trạm trung gian địa phương :hạ áp 110-220kV/TA ;</small>

<small>4-Trạm phân phối hạ áp TA/0,4 kV.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

<b>1.3. Lưới điện </b>

<i>1 - Lưới điện phân phối là phần lưới điện bao gồm các đường dây </i>

và trạm điện có cấp điện áp đến 110 kV.

<i>2 - Lưới điện truyền tải là phần lưới điện bao gồm các đường dây </i>

và trạm điện có cấp điện áp trên 110 kV

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

- Loại II là những hộ tiêu thụ điện mà khi cung cấp điện bị giánđoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối loạn các q trình cơngnghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố- Loại III là những hộ tiêu thụ điện không thuộc hai loại trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Thank you for your attention!

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Hệ thống điện đại cương

<small>Kiều Thị Thanh Hoa</small>

<small>Khoa Kỹ thuật điện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1. Khái niệm chung

Chế độ xác lập: Chế độ xác lập là q trình, trong đó dưới tác độngcủa các nguồn, dòng điện và điện áp trên các nhánh đạt trạng thái ổnđịnh.

Các thông số quan tâm: - Điện áp tại các nút

- Dịng cơng suất nút, công suất nhánh

- Tổn thất điện áp trên đường dây, trong máy biến áp- Tổn thất công suất trên đường dây, trong máy biến áp

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2. Sơ đồ thay thế

2.1. Đường dây tải điện

2.2. Máy biến áp hai cuộn dây2.3. Máy biến áp ba cuộn dây2.4. Máy biến áp tự ngẫu

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

2.1. Đường dây tải điện – Các loại thơng số

• Thơng số của dây dẫn đặc trưng cho quá trình vật lý xảy ra trong dây dẫn khi có điện áp xoay chiều đặt trên dây hoặc khi có dịng điện xoay chiều đi qua.

• Bốn q trình vật lý:

1. Dây dẫn bị phát nóng do hiệu ứng Joule. Một phần cơng suất tải qua lưới bị mất để làm nóng dây dẫn và một phần điện áp cũng bị tổn hao do hiện tượng này. – Điện trở: R<sub>o</sub> (Ω/km)

2. Dòng điện xoay chiều gây ra từ trường tự cảm của từng dây dẫn và hỗ cảm giữa các dây với nhau. Từ trường gây ra tổn thất công suất phản kháng và tổn thất điện áp. – Điện kháng: X<sub>o</sub> (Ω/km)

3. Điện áp xoay chiều gây ra điện trường giữa các dây dẫn và giữa các dây dẫn với đất (các bản của tụ điện). Điện trường này gây ra dịng điện dung có tác dụng làm triệt tiêu một phần dòng điện

cảm của phụ tải chạy trong dây dẫn – Dung dẫn: B<sub>o</sub> (1/Ωkm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

2.1. Đường dây tải điện – Các loại thơng số

• Thơng số của dây dẫn đặc trưng cho q trình vật lý xảy ra trong dây dẫn khi có điện áp xoay chiều đặt trên dây hoặc khi có dịng điện xoay chiều đi qua.

• Bốn q trình vật lý:

4. Điện áp cao tạo trên bề mặt dây dẫn cường độ điện trường, nếu cường độ này lớn hơn một mức nào đó sẽ gây ion hóa khơng khí quanh dây dẫn, gọi là hiện tượng “vầng quang”  tổn thất một phần điện năng  tổn thất vầng quang

Điện áp cao cũng gây nên dòng điện rò trong cách điện của cáp và trên bề mặt cách điện khác làm tổn thất một phần điện năng .

Thông số đặc trưng: điện dẫn G<sub>o</sub> (1/Ωkm)

Điện dẫn G chỉ được tính đến khi đường dây điện có U<sub>đm</sub> ≥ 330kV vì ở điện áp U< 330kV tổn thất vầng quang và rò điện rất nhỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

2.1. Đường dây tải điện – Tính tốn các thơng số

a. Điện trở

-Khi dòng 1 chiều đi qua dây dẫn, dòng điện được phân bố đều trên toàn tiết diện dây. Điện trở tác dụng của 1km dây dẫn ở nhiệt độ tiêu chuẩn 20<small>o</small>C:

ρ : điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn [Ω/mm<small>2</small>km]F: tiết diện dây dẫn [mm<small>2</small>]

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

2.1. Đường dây tải điện – Tính tốn các thơng số

+ Độ tự cảm phụ thuộc độ dài và bán kính dây dẫn

+ Hộ cảm giữa các dây dẫn phụ thuộc độ dài, bán kính và khoảng cách giữa các dây dẫn  hỗ cảm giữa các dây dẫn khác nhau không băng nhau  gây ra khơng đối xứng dịng và áp trong lưới

Giải pháp: hoán vị dây dẫn sao cho mỗi pha của 1 đường dây lần lượt ở 3 vị trí khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

2.1. Đường dây tải điện – Tính tốn các thơng số

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

- Các thông số của dây dẫn rải đều trên toàn chiều dài đường dây  khó khăn trong tính tốn

 Dùng sơ đồ thông số tập trung

- Sơ đồ của lưới trung áp: R, X

- Sơ đồ của lưới cáp trung áp, lưới cao thế, lưới siêu cao thế có độ dài ngắn: R, X, B

- Sơ đồ của đường dây siêu cao áp có độ dài lớn: chia đường dây thành nhiều đoạn, mỗi đoạn được thay thế bằng sơ đồ thông số tập trung: R, X, B, G

- Tổng trở : Z = (R<sub>0</sub> + jX<sub>0</sub>).L = R + jX (Ω)

- Tổng dẫn: Y = (G<sub>0</sub> + jB<sub>0</sub>).L= G + jB (1/Ω)

L: chiều dài đường dây

- Tổng dẫn được chia đôi đặt hai bên tổng trở

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

Đường dây 1-2

 Dùng sơ đồ thông số tập trung

<small>1</small> <sup>Z</sup><small>12= R</small><sub>12 </sub><small>+ jX</small><sub>12</sub> <sub>2</sub>

<small>Y</small><sub>12</sub><small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

Đường dây 1-2

- Sơ đồ R, X, B, G

<small>Z</small><sub>2</sub> <small>= R</small><sub>2 </sub><small>+ jX</small><sub>2</sub>

<small>Y</small><sub>2</sub><small>21</small> <sup>Z</sup><small>1= R</small><sub>1 </sub><small>+ jX</small><sub>1</sub> <sub>2</sub>

<small>Tính Z</small><sub>12 </sub><small>và Y</small><sub>12 </sub><small>tương</small>

<small>1</small> <sup>Z</sup><small>12= R</small><sub>12 </sub><small>+ jX</small><sub>12</sub> <sub>2</sub>

<small>Y</small><sub>12</sub><small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

Đường dây 1-2

- Sơ đồ R, X, B

<small>Z</small><sub>2</sub> <small>= R</small><sub>2 </sub><small>+ jX</small><sub>2</sub><small>B</small><sub>2</sub>

<small>B</small><sub>2</sub><small>21</small> <sup>Z</sup><small>1= R</small><sub>1 </sub><small>+ jX</small><sub>1</sub> <sub>2</sub><small>B</small><sub>1</sub>

<small>1</small> <sup>Z</sup><small>12= R</small><sub>12 </sub><small>+ jX</small><sub>12</sub> <sub>2</sub><small>B</small><sub>12</sub>

<small>Tính Z</small><sub>12 </sub> <small>và Y</small><sub>12 </sub><small>tương</small>

<small>đương?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

Tính tổng trở và tổng dẫn ngang tương đương của đường dây

Tổng trở: Z = R + jX = 1/n .(r<sub>o</sub> + jx<sub>o</sub>) .LTổng dẫn Y = G + jB = n . (g<sub>o</sub> + jb<sub>o</sub>) .Ln : số lộ đường dây song song.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

- Ví dụ 1:

Đường dây trên khơng dài 30 km, lộ đơn có thơng số: r<sub>o</sub> = 0,2 Ω/km; x<sub>o</sub> = 0,4 Ω/km; b<sub>o</sub>= 2,5.10<small>-6 </small> S/km. Tính tổng trở và tổng dẫn của

đường dây?

Tổng trở: Z = R + jX

= r<sub>o</sub>.L + jx<sub>o</sub>.L

= 0,2.30 + j0,4.30 = 6 + j12 ΩTổng dẫn Y = G + jB

= g<sub>o</sub>.L + jb<sub>o</sub>.L

= 0.30 + j2,5.10<small>-6</small>.30 = 0 + j75.10<small>-6 </small>S

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

2.1. Đường dây tải điện – Sơ đồ thay thế

- Ví dụ 2:

Đường dây trên khơng dài 30 km, lộ kép có giá trị : r<sub>o</sub> = 0,2 Ω/km; x<sub>o</sub>= 0,4 Ω/km; b<sub>o</sub>= 2,5.10<small>-4 </small> S/km. Tính tổng trở và tổng dẫn của đường dây?

Tổng trở: Z = R + jX = 1/n(r<sub>o</sub> + jx<sub>o</sub>).L

= ½ .(0,2 + j0,4).30 = 3 + j6 ΩTổng dẫn Y = G + jB

= n . (g<sub>o</sub> + jb<sub>o</sub>) .L

= 2. (0 + j2,5.10<small>-4</small>).30 = 0 + j0,015 S

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

2.2. Máy biến áp hai cuộn dây – Các thông số

 Các thông số nhà chế tạo cho biết:

- Công suất định mức S<sub>đm</sub> [MVA]

- Điện áp định mức hai cuộn dây: U<sub>cđm</sub> và U<sub>hđm</sub> [kV]- Tổn thất công suất tác dụng khi không tải ΔP<sub>0</sub> [MW]- Tổn thất công suất tác dụng khi ngắn mạch ΔP<sub>N </sub> [MW]

- Dịng điện khơng tải phần trăm so với dòng điện định mức I<sub>o</sub> [%] - Điện áp ngắn mạch phần trăm so với điện áp định mức U<sub>N </sub> [%]

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

2.2. Máy biến áp hai cuộn dây – Các thông số

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

2.2. Máy biến áp hai cuộn dây – Các thơng số

- Cơng thức tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

2.2. Máy biến áp hai cuộn dây – Sơ đồ thay thế

<small>Z</small><sub>12</sub> <sub>2’</sub>

<small>S</small><sub>2</sub><small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Hệ thống điện đại cương

<small>Kiều Thị Thanh Hoa</small>

<small>Khoa Kỹ thuật điện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

2.3. Máy biến áp ba cuộn dây – Các thông số

 Các thông số nhà chế tạo cho biết:

- Công suất định mức S<sub>đm</sub> [MVA]

- Điện áp định mức các cuộn dây: U<sub>Cđm</sub> U<sub>Tđm</sub> và U<sub>Hđm</sub> [kV]- Tổn thất công suất tác dụng khi khơng tải ΔP<sub>0</sub> [MW]

- Dịng điện khơng tải phần trăm so với dòng điện định mức I<sub>o</sub> [%] - Tổn thất công suất tác dụng khi ngắn mạch hai cuộn dây làm việc

ΔP<sub>N </sub> [MW]

- Điện áp ngắn mạch phần trăm so với điện áp định mức U<sub>NCT</sub> U<sub>NTH</sub>U<sub>NCH </sub> [%]

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

2.3. Máy biến áp ba cuộn dây – Các thông số

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

2.3. Máy biến áp ba cuộn dây – Các thông số

- Điện áp ngắn mạch phần trăm trên từng cuộn dây

- Cơng thức tính điện kháng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

2.3. Máy biến áp ba cuộn dây – Các thơng số

- Cơng thức tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

2.3. Máy biến áp ba cuộn dây – Sơ đồ thay thế

<small>HΔS</small><sub>o</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Các thông số

 Đặc điêm

- Được dùng rộng rãi trong lưới điện U ≥ 110kV - S<sub>cuộn cao</sub> = S<sub>cuộn trung</sub> = S<sub>đm</sub>

- S<sub>cuộn hạ</sub> < S<sub>cuộn cao</sub>

- Có 2 đại lượng công suất:

+ S<sub>đm</sub> : công suất lớn nhất cho phép đi qua cuộn cao áp+ S<sub>m</sub> : công suất dùng để thiết kế cả 3 cuộn dây

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Các thông số

 Các thông số nhà chế tạo cho biết:

- Điện áp ngắn mạch phần trăm so với điện áp định mức U<sub>NCT</sub>U<sub>NTH</sub> U<sub>NCH </sub> [%]

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Các thông số

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Các thông số

- Điện áp ngắn mạch phần trăm trên từng cuộn dây

- Cơng thức tính điện kháng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Các thơng số

- Cơng thức tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

2.4. Máy biến áp tự ngẫu – Sơ đồ thay thế

<small>HΔS</small><sub>o</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính toán lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây

- Các thông số cho biết: điện áp cuối đường dây, công suất phụ tải tại các nút, thông số dây dẫn

- Các thơng số cần tính: điện áp nút, dịng công suất trên đường dây, tổn thất công suất, tổn thất điện áp, tổn thất điện năng

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây

- Các thông số cho biết: điện áp đầu đường dây, công suất phụ tải tại các nút, thông số dây dẫn

- Các thơng số cần tính: điện áp nút, dịng cơng suất trên đường dây, tổn thất công suất, tổn thất điện áp, tổn thất điện năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – 1dd 1 ptCho lưới điện như hình vẽ: Biết U<sub>2 </sub> và S<sub>2</sub>

- Sơ đồ thay thế

S<sup>.</sup> <sub>2</sub> = P<sub>2</sub>+jQ<sub>2</sub> MVAS<sub>1</sub>

L km.

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính toán lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – 1dd 1pt- Tính jQ<sub>c12</sub>

- Tính S<sub>12c</sub>- Tính ΔS<sub>12</sub>- Tính S<sub>12d</sub>- Tính ΔU<sub>12</sub>- Tính U<sub>1</sub>- Tính jQ<sub>d12</sub>- Tính S<sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính toán lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – 1dd 1pt1. jQ<sub>c12</sub> = j

2. Tính S<sub>12c </sub>= S<sub>2</sub> – jQ<sub>c12</sub>3. Tính ΔS<sub>12 </sub>=

4. Tính S<sub>12d </sub>= S<sub>12c </sub>+ ΔS<sub>12</sub>5. Tính ΔU<sub>12</sub> =

6. Tính U<sub>1</sub> = U<sub>2</sub> + ΔU<sub>12</sub>7. Tính jQ<sub>d12</sub> = j

8. TÍnh S<sub>1</sub> = S<sub>12d </sub>- jQ<sub>d12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – nhiều tảiCho lưới điện như hình vẽ, biết U<sub>3</sub>, S<sub>3</sub>, S<sub>2</sub>

Sơ đồ thay thế

<small>S</small><sub>2</sub><small>S</small><sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – nhiều tải1. Tính jQ<sub>c23 </sub>

2. Tính S<sub>23c</sub>3. Tính ΔS<sub>23</sub>4. Tính S<sub>23d</sub>5. Tính ΔU<sub>23</sub>6. Tính U<sub>2</sub>

7. Tính Q<sub>d23</sub> và Q<sub>c12</sub>

8. Tính S<sub>12c</sub>9. Tính ΔS<sub>12</sub>10. Tính S<sub>12d</sub>11. Tính ΔU<sub>12</sub>12. Tính U<sub>1</sub>13. Tính Q<sub>d12</sub>14. TÍnh S<sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – nhiều tải1. Tính jQ<sub>c23 </sub>= j

2. Tính S<sub>23c </sub>= S<sub>3</sub> – jQ<sub>c23</sub>3. Tính ΔS<sub>23</sub>=

4. Tính S<sub>23d </sub>= S<sub>23c </sub>+ ΔS<sub>23</sub>5. Tính ΔU<sub>23</sub>=

6. Tính U<sub>2</sub> = U<sub>3</sub> + ΔU<sub>23</sub>7. Tính jQ<sub>d23</sub> và jQ<sub>c12 </sub>

jQ<sub>d23 </sub>= j jQ<sub>c12 </sub>=

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.1. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp cuối đường dây – nhiều tải8. Tính S<sub>12c </sub>= S<sub>2</sub> + S<sub>23d</sub> - jQ<sub>d23 </sub>– jQ<sub>c12</sub>

9. Tính ΔS<sub>12 </sub>=

10. Tính S<sub>12d </sub>= S<sub>12c </sub>+ ΔS<sub>12</sub>11. Tính ΔU<sub>12</sub> =

12. Tính U<sub>1</sub> = U<sub>2</sub> + ΔU<sub>12</sub>13. Tính jQ<sub>d12</sub> = j

14. TÍnh S<sub>1</sub> = S<sub>12d </sub>- jQ<sub>d12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây – 1dd 1 ptCho lưới điện như hình vẽ: Biết U<sub>1 </sub> và S<sub>2 </sub>

- Sơ đồ thay thế

S<sup>.</sup> <sub>2</sub> = P<sub>2</sub>+jQ<sub>2</sub> MVAS<sub>1</sub>

L km.

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây – 1dd 1pt- Giả sử U<sub>2</sub> = U<sub>dm</sub>

- Tính jQ<sub>c12</sub>- Tính S<sub>12c</sub>- Tính ΔS<sub>12</sub>- Tính S<sub>12d</sub>- Tính jQ<sub>d12</sub>- Tính S<sub>1</sub>- Tính ΔU<sub>12</sub>- Tính U<sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

3. Tính lưới điện đơn giản

<small>3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây – 1dd 1pt</small>

<small>-Giả sử U</small><sub>2</sub> <small>= U</small><sub>dm</sub>

<small>1. Tính jQ</small><sub>c12 </sub><small>= </small>

<small>2. Tính S</small><sub>12c </sub><small>= S</small><sub>2</sub> <small>– jQ</small><sub>c12</sub><small>3. Tính ΔS</small><sub>12 </sub><small>= </small>

<small>4. Tính S</small><sub>12d </sub><small>= S</small><sub>12c </sub><small>+ ΔS</small><sub>12</sub><small>5. Tính jQ</small><sub>d12</sub> <small>= </small>

<small>6. TÍnh S</small><sub>1</sub> <small>= S</small><sub>12d </sub><small>- jQ</small><sub>d12</sub>

<small>7. Tính ΔU12 = </small>

<small>8. Tính U</small><sub>2</sub> <small>= U</small><sub>1</sub> <small>- ΔU</small><sub>12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây – nhiều tảiCho lưới điện như hình vẽ, biết U<sub>1</sub>, S<sub>3</sub>, S<sub>2</sub>

Sơ đồ thay thế

<small>S</small><sub>2</sub><small>S</small><sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dâyGiả sử U<sub>2</sub> = U<sub>3 </sub>= U<sub>dm</sub>

1. Tính jQ<sub>c23, </sub>jQ<sub>d23</sub>2. Tính S<sub>23c</sub>

3. Tính ΔS<sub>23</sub>4. Tính S<sub>23d</sub>5. Tính jQ<sub>c12</sub>6. Tính S<sub>12c</sub>7. Tính ΔS<sub>12</sub>8. Tính S<sub>12d</sub>9. Tính Q<sub>d12</sub>10. TÍnh S<sub>1</sub>

11. Tính ΔU<sub>12</sub>12. Tính U<sub>2</sub>13. Tính ΔU<sub>23</sub>14. Tính U<sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây1. Tính jQ<sub>d23 </sub>= jQ<sub>c23 </sub>= j

2. Tính S<sub>23c </sub>= S<sub>3</sub> – jQ<sub>c23</sub>3. Tính ΔS<sub>23</sub>=

4. Tính S<sub>23d </sub>= S<sub>23c </sub>+ ΔS<sub>23</sub>5. Tính jQ<sub>c12 </sub>=

6. Tính S<sub>12c </sub>= S<sub>2</sub> + S<sub>23d</sub> - jQ<sub>d23 </sub>– jQ<sub>c12</sub>7. Tính ΔS<sub>12 </sub>=

8. Tính S<sub>12d </sub>= S<sub>12c </sub>+ ΔS<sub>12</sub>9. Tính jQ<sub>d12</sub> =

10. TÍnh S<sub>1</sub> = S<sub>12d </sub>- jQ<sub>d12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

3. Tính lưới điện đơn giản

3.2. Tính tốn lưới điện khi biết điện áp đầu đường dây11. Tính ΔU<sub>12</sub> =

12. Tính U<sub>2</sub> = U<sub>1</sub> - ΔU<sub>12</sub>13. Tính ΔU<sub>23</sub>=

14. Tính U<sub>3</sub> = U<sub>2</sub> - ΔU<sub>23</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Hệ thống điện đại cương

<small>Kiều Thị Thanh Hoa</small>

<small>Khoa Kỹ thuật điện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

4. Tính lưới điện 2 cấp điện áp

Các bước tính tốn sẽ giống như đối với lưới điện đơn giản.

Chỉ lưu ý phần tính tốn đối với máy biến áp: có tỉ số k = U<sub>cdm</sub>/U<sub>hdm</sub>Tỉ số biến áp k chỉ biến đổi điện áp, khơng biến đổi cơng suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

4. Tính lưới điện 2 cấp điện áp

- Ví dụ 4.1: Biết điện áp cuối

Cho lưới điện như hình vẽ

Đường dây 1-2 dài 40 km có: r<sub>o</sub> = 0,22 Ω/km; x<sub>o</sub> = 0,37 Ω/km; b<sub>o</sub>= 2,6.10<small>-6 </small> S/km

Máy biến áp: 53000kVA, 115/23 kV

P<sub>0</sub> = 49 kW, I<sub>0</sub> = 0,65%, P<sub>N</sub> = 260 kW, U<sub>N</sub> = 10,5% Phụ tải: S<sub>3</sub> = 45 + j20 MVA. Biết U<sub>3</sub> = 21,5 kV. Tính U<sub>2</sub>, U<sub>1</sub>, S<sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

4. Tính lưới điện 2 cấp điện áp

- Ví dụ 4.2 : Biết điện áp đầu

Cho lưới điện như hình vẽ

Đường dây 1-2 dài 40 km có: r<sub>o</sub> = 0,22 Ω/km; x<sub>o</sub> = 0,37 Ω/km; b<sub>o</sub>= 2,6.10<small>-6 </small> S/km

Máy biến áp: 53000kVA, 115/23 kV

P<sub>0</sub> = 49 kW, I<sub>0</sub> = 0,65%, P<sub>N</sub> = 260 kW, U<sub>N</sub> = 10,5% Phụ tải: S<sub>3</sub> = 45 + j20 MVA. Biết U<sub>1</sub> = 115 kV. Tính U<sub>2</sub>, U<sub>3</sub>, S<sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Hệ thống điện đại cương

<small>Kiều Thị Thanh Hoa</small>

<small>Khoa Kỹ thuật điện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

- Ví dụ 4.3

Xét lưới điện như hình vẽ

4. Tính lưới điện 2 cấp điện áp

S<sub>2</sub>=S<sub>23d</sub>+ΔS<sub>02</sub>S<sub>4</sub>=S<sub>45d</sub>+ΔS<sub>04</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

- Ví dụ 4.3

Xét lưới điện như hình vẽ

4. Tính lưới điện 2 cấp điện áp

S<sub>2</sub>=S<sub>23d</sub>+ΔS<sub>02</sub>S<sub>4</sub>=S<sub>45d</sub>+ΔS<sub>04</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

- Lưới điện kín

5. Tính lưới điện kín

</div>

×