Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

BÁO CÁO MÔN HỌC LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG CHO KĨ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGKHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN

BÁO CÁO MƠN HỌC

<b>LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG CHO KĨ THUẬT</b>

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

<b>BÀI TẬP LỚN SỐ 1, 2 & 3</b>

Nhóm: 4

<b>Lớp: 66PM34</b>

<b>Sinh viên thực hiện: Đàm Minh Nghiên - 0198666</b>

<b> Lưu Minh Chiến - 0181866 Ngô Anh Đức - </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục lục</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1: Bài tập lớn số 1</b>

<b>I.Giới thiệu</b>

Hệ thống quản lý nhân sự là một phần quan trọng trong việc vận hành của bất kỳ doanh nghiệp nào, đặc biệt là các doanh nghiệp bán lẻ. Hệ thống này giúp quản lý thơng tin nhân viên, tính lương, thưởng, theo dõi hiệu suất công việc, v.v. Việc sử dụng hệ thống quản lý nhân sự hiệu quả có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao năng suất làm việc của nhân viên.

<b>II.Phân tích yêu cầu</b>

<i><b>1. Yêu cầu 1: Xây dựng các lớp để quản lí nhân viên</b></i>

Yêu cầu xây dựng các lớp để quản lý nhân viên một cách hợp lý. Lớp là một trong những khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng (OOP), giúp mơ hình hóa các đối tượng trong thế giới thực và khai thác các đặc tính của OOP như tính trừu tượng, tính kế thừa, đa hình,... để xây dựng hệ thống phần mềm hiệu quả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>2. Yêu cầu 2: Giao diện người dùng</b></i>

Chức năng:

- Thêm mới nhân viên- Sửa thơng tin nhân viên- Xóa nhân viên

- Tìm kiếm nhân viên

- Hiển thị danh sách nhân viên theo vị trí việc làm

- Tính tổng doanh thu, các loại doanh thu trung bình trong tháng- Tính tổng lương trong tháng

- Sắp xếp danh sách nhân viên có doanh thu cao nhất

- Thống kê danh sách nhân viên có mức lương thấp hoặc cao hơn mức lương trung bình của tồn bộ nhân viên trong hệ thống

- Hiển thị nhóm có tổng doanh thu cao nhất- Thốt chương trình

<i><b>3. Yêu cầu 3: Giao diện người dùng</b></i>

- Thêm mới nhân viên: u cầu nhập thơng tin thí sinh và lưu vào hệ thống.

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Sửa thông tin nhân viên: Yêu cầu nhập thông tin cần sửa, kiểm tra và lưu vào hệ thống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Xóa nhân viên: Khi xóa nhân viên lưu ý cho người dùng lựa chọn xóa vĩnh viễn hoặc xóa có sao lưu

- Tìm kiếm nhân viên: Tìm kiếm thông qua Mã nhân viên hoặc Tên nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>4. Yêu cầu 4: Tính tổng doanh thu, doanh thu trung bình</b></i>

- Tính doanh thu dựa trên thu nhập của cửa hàng

<i><b>5. Yêu cầu 5: Hiển thị danh sách nhân viên</b></i>

- Hiển thị danh sách nhân viên theo vị trí việc làm

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>6. Yêu cầu 6: Tính tổng lương trong tháng</b></i>

Tính tổng lương dựa theo từng vị trí của nhân viên trong cửa hàng

<i><b>7. Yêu cầu 7: Sắp xếp danh sách nhân viên có doanh thu cao nhất</b></i>

- Hiển thị danh sách nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Sắp xếp theo doanh thu của nhân viên

<i><b>8. Yêu cầu 8: Thống kê danh sách nhân viên có mức lương thấp hoặc cao hơn mức lương trung bình của tồn bộ nhân viên trong hệ thống</b></i>

- Hiển thị danh sách có mức lương cao hơn mức lương trung bình- Hiển thị danh sách có mức lương thấp hơn mức lương trung bình

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>9. Yêu cầu 9: Hiển thị nhóm có tổng doanh thu cao nhất</b></i>

- Hiển thị danh sách nhóm nhân viên có tổng doanh thu cao nhất

<i><b>10. Yêu cầu 10: Hiển thị nhân viên bán hàng làm lâu nhất</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>12. u cầu 12: Thốt chương trình</b></i>

<b>III.Test case</b>

ID Case Data Expect Result Actual Result Result1 Kiểm tra xem

lớp Employee có được tạo thành cơng hay khơng

Tạo một đối tượng mới của lớp Employee.

Đối tượng được tạo thành cơng và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.• <small>name</small>: Tên nhân

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí

làm việc (quản lý hoặc bán hàng).

Đối tượng được tạo thành cơng và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.

• <small>name</small>: Tên nhân viên.

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí

làm việc (quản lýhoặc bán hàng).

2 Kiểm tra xem lớp Manager có được tạo thành cơng hay khơng.

Tạo một đối tượng mới của lớp Manager.

Đối tượng được tạo thành công và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.• <small>name</small>: Tên nhân

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí

làm việc (quản lý).

Đối tượng được tạo thành cơng và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.• <small>name</small>: Tên nhân

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí làm

việc (quản lý).

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

• <small>team</small>: Nhóm quản lý.

• <small>num_of_employee</small>:Số nhân viên trong nhóm quản lý.• <small>revenue</small>: Tổng

doanh thu nhóm.

• <small>team</small>: Nhóm quản lý.

• <small>num_of_employee</small>: Số nhân viên trong nhóm quản lý.• <small>revenue</small>: Tổng

doanh thu nhóm.3 Kiểm tra xem

lớp Salesman cóđược tạo thành công hay không.

Tạo một đối tượng mới của lớp Salesman.

Đối tượng được tạo thành cơng và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.• <small>name</small>: Tên nhân

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí

làm việc (bán hàng).

• <small>revenue</small>: Doanh thu.

• <small>working_month</small>: Số tháng làm việc.

Đối tượng được tạo thành cơng và có các thuộc tính:

• <small>id</small>: Mã nhân viên.• <small>name</small>: Tên nhân

• <small>phone</small>: Số điện thoại.

• <small>email</small>: Email.• <small>position</small>: Vị trí làm

việc (bán hàng).• <small>revenue</small>: Doanh thu.• <small>working_month</small>: Số

tháng làm việc.

4 Kiểm tra xem các thuộc tính của lớp Employee có được khởi tạo đúng hay khơng.

-Cung cấp giá trị cho các thuộc tính của lớp Employee.-Tạo một đối tượng mới của lớp Employee và gán giá trị cho các thuộc tính.

Các giá trị được gán cho các thuộc tính.

Các giá trị được gán cho cácthuộc tính.

5 Kiểm tra xem các phương thức

-Cung cấp dữ liệu cho các

Các phương thức hoạt động đúng và trả về kết

Các phương thức hoạt động đúng và trả về kết quả chính

Pass

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6 Kiểm tra xem các thuộc tính của lớp Managercó được khởi tạođúng hay khơng.

-Cung cấp giá trị cho các thuộc tính của lớp Manager.-Tạo một đối tượng mới của lớp Manager và gán giá trị cho các thuộc tính.

Các giá trị được gán cho các thuộc tính.

Các giá trị được gán cho cácthuộc tính.

7 Kiểm tra xem chức năng thêm nhân viên mới có hoạt động đúng hay không.

-Cung cấp đầy đủ thông tin cho nhân viên mới.

-Sử dụng chức năng thêm nhân viên mới trong hệ thống.

Nhân viên mới được thêm vào hệ thống thành cơng và có đầy đủ thơng tin.

Nhân viên mới được thêm vào hệ thống thành cơng và có đầy đủ thông tin.

8 Kiểm tra xem chức năng sửa thông tin nhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

- Chọn một nhân viên hiện có trong hệ thống. -Cung cấp thơng tin mới để sửa đổi.-Sử dụng chức năng sửa thôngtin nhân viên trong hệ thống.

Thông tin nhân viên được

sửa đổi thành công. <sup>Thông tin nhân viên được </sup>sửa đổi thành cơng. <sup>Pass</sup>

9 Kiểm tra xem chức năng xóa nhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

-Chọn một nhân viên hiện có trong hệ thống.

-Sử dụng chức năng xóa nhân viên trong hệ thống.

Nhân viên được xóa khỏi hệ thống thành cơng.

Nhân viên được xóa khỏi hệthống thành cơng.

10 Kiểm tra xem chức năng tìm kiếm nhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

-Nhập thơng tin tìm kiếm (tên, mã nhân viên, v.v.).-Sử dụng chức năng tìm kiếm nhân viên trong hệ thống.

Danh sách nhân viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm được hiển thị.

Danh sách nhân viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm được hiển thị.

11 Kiểm tra xem chức năng xem

-Chọn một nhân viên

Hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết của nhân viên được

Hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết của nhân viên được

Pass16

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

chi tiết thông tinnhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

trong hệ thống.-Xem chi tiết thông tin nhân viên.

chọn. chọn.

12 Kiểm tra xem chức năng xuất danh sách nhân viên có hoạt động đúng hay không.

-Chọn định dạng xuất file (excel, csv, v.v.).

-Sử dụng chức năng xuất danhsách nhân viêntrong hệ thống.

Danh sách nhân viên được xuất thành file với định dạng đã chọn.

Danh sách nhân viên được xuất thành file với định dạng đã chọn.

13 Kiểm tra xem chức năng chấmcông cho nhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

-Chọn nhân viên và thời gian cần chấm công.

-Xác nhận thông tin chấmcông.

-Sử dụng chức năng chấm công cho nhân viên trong hệ thống.

Thông tin chấm công đượcghi nhận thành công.

Thông tin chấm công được ghi nhận thành cơng.

14 Kiểm tra xem chức năng tính lương cho nhân viên có hoạt động đúng hay khơng.

-Chọn tháng cần tính lương.-Cung cấp các thơng số lương(lương cơ bản, hệ số lương, thưởng, v.v.).-Sử dụng chức năng tính lương cho nhân viên trong hệ thống.

Bảng lương của nhân viên được hiển thị với số tiền lương đúng.

Bảng lương của nhân viên được hiển thị với số tiền lương đúng.

15 Kiểm tra xem chức năng xuất bảng lương có hoạt động đúng

-Chọn tháng cần xuất bảng lương.

-Chọn định

Bảng lương được xuất thành file với định dạng đãchọn.

Bảng lương được xuất thànhfile với định dạng đã chọn.

Pass

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

doanh thu cao nhất trong thánghiện tại ( n do người dùng nhập)

theo định dạng đã được chọn

định dạng đã được chọn

17 Thống kê nhân viên có lương thấp(cao) hơn sovới lương trung bình của nhân viên trong hệ thống

-Cung cấp các thông số lương(lương cơ bản, hệ số lương, thưởng, v.v.).-Sử dụng chức năng tính lương cho nhân viên trong hệ thống.-Sử dụng chức năng xuất bảnglương trong hệ thống.

Xuất bảng các nhân viên có lương thấp(cao) hơn so với lương trung bình của các nhân viên trong hệ thống

Xuất bảng các nhân viên có lương thấp(cao) hơn so với lương trung bình của các nhân viên trong hệ thống

18 Hiển thị nhóm có tổng doanh thu cao nhất

-Cung cấp các thông số doanhthu của mỗi nhóm

-Sử dụng chức năng tính tổng doanh thu cho mỗi nhóm

Đưa ra nhóm có tổng

doanh thu cao nhất <sup>Đưa ra nhóm có tổng doanh </sup>thu cao nhất <sup>Pass</sup>

19 Tính tổng doanhthu, các loại doanh thu trung bình của cửa hàng trong thánghiện tại

-Cung cấp các thông số doanhthu của cửa hàng trong tháng hiện tại-Sử dụng chức năng tính tổng doanh thu, các loại doanh thu trung bình của của hàng trongtháng hiện tại

Xuất tổng doanh thu, các loại doanh thu trung bình cần truy xuất của cửa hàngtrong tháng hiện tại

Xuất tổng doanh thu, các loại doanh thu trung bình cần truy xuất của cửa hàng trong tháng hiện tại

20 Thêm thông tin nhân viên mới không đúng địnhdạng

Tên: NamTuổi: haimuoilamQuê quán: 12424

Hiện thông báo yêu cầu nhập lại thông tin nhân viên theo quy định

Hiện thông báo yêu cầu nhập lại thông tin nhân viên theo quy định

21 Sắp xếp danh sách n nhân viêncó doanh thu cao nhất

-Cung cấp doanh thu của từng nhân viêntheo các giai đoạn yêu cầu-Sử dụng chức

Xuất bảng thông tin doanh thu của n nhân viên có doanh thu cao nhất theo thứ tự giảm dần

Xuất bảng thông tin doanh thu của n nhân viên có doanh thu cao nhất theo thứ tự giảm dần

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

năng tính doanh thu theoyêu cầu

22 Tính lương của nhân viên theo các cách tính riêng theo cấp bậc

-Cung cấp dữ liệu nhân viên theo hệ thống kèm thèo cấp bậc

-Thực hiện cách tính lương theo cấpbậc đã được cài đặt:

-Lưu thông tin lương của từngnhân viên

Xuất bảng lương chi tiết của nhân viên kèm theo cấp bậc

Xuất bảng lương chi tiết củanhân viên kèm theo cấp bậc

23 Hiển thị danh sách nhân viên theo vị trí làm việc

-Cung cấp dữ liệu của nhân viên trong hệ thống

-Sắp xếp các nhân viên theo từng cấp bậc

Hiển thị bảng danh sách nhân viên cũng với cấp bậc của nhân viên đó theo từng nhóm theo thứ tự chức vụ giảm dần

Hiển thị bảng danh sách nhân viên cũng với cấp bậc của nhân viên đó theo từng nhóm theo thứ tự chức vụ giảm dần

24 Tính lỗi của các nhân viên trong một tháng

-Quản lý nhập lỗi của nhân viên và chọn mức phạt theo quy định của cửa hàng-Nhân viên xácnhận lỗi đã mắc phải

Lưu lỗi của nhân viên vào hệ thống thành công

Lưu lỗi của nhân viên vào hệ thống thành cơng

25 Tính tổng lương mà cửa hàng phải trả cho nhân viên trong tháng hiện tại

-Cung cấp lương, các lỗi bị phạt của từng nhân viêntrong tháng hiện tại

-Sử dụng chức năng tính tốn

Hiển thị tổng lương mà cửa hàng phải trả cho nhânviên trong tháng hiện tại

Hiển thị tổng lương mà cửa hàng phải trả cho nhân viên trong tháng hiện tại

Pass

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

hiện thao tác khơng đúng với cấp bậc

Xóa thơng tin nhân viên

quyền truy cập đúng với cấp bậc

quyền truy cập đúng với cấpbậc

28 Xóa nhân viên có sao lưu

-Thực hiện xóadữ liệu nhân viên khỏi dữ liệu hệ thống-Sao lưu dữ liệu nhân viên vừa xóa vào một tệp riêng

Xóa nhân viên có sao lưu thành cơng

Xóa nhân viên có sao lưu thành cơng

29 Tìm kiếm n nhân viên vi phạm nhiều lỗi nhất trong thánghiện tại

-Cung cấp dữ liệu vi phạm của các nhân viên trong tháng hiện tại

Hiển thị bảng bao gồm cáclỗi của từng nhân viên và số lần vi phạm của từng lỗiđố trong tháng hiện tại

Hiển thị bảng bao gồm các lỗi của từng nhân viên và sốlần vi phạm của từng lỗi đố trong tháng hiện tại

30 Tìm kiếm vị trí làm việc trong cửa hàng

Vị trí làm việc:thuyền trưởng

Hiển thị thơng báo vị trí làm việc khơng hợp lệ

Hiển thị thơng báo vị trí làmviệc khơng hợp lệ

False31 Tìm kiếm các vị

trí việc làm chưađủ chỉ tiêu trongcửa hàng

-Truy xuất dữ liệu của từng vị trí việc làm trong cửa hàng-Kiểm tra số lượng chỉ tiêu của từng vị trí

Hiển thị bảng vị trí của từng việc làm và số lượng chỉ tiêu còn thiếu

Hiển thị bảng vị trí của từngviệc làm và số lượng chỉ tiêu cịn thiếu

32 Tính tốn chi phí nhập hàng theo từng giai đoạn nhất định

-Cung cấp dữ liệu nhập hàng của của hàng chi tiết

Hiển thị bảng chi phí nhập hàng theo từng giai

đoạn(ngày, tháng, quý)

Hiển thị bảng chi phí nhập hàng theo từng giai

đoạn(ngày, tháng, q)

33 Tính tốn lợi nhuận của cửa hàng theo từng giai đoạn

-Cung cấp dữ liệu về tổng doanh thu, các loại chi phí -Tính tốn lợi nhuận theo từng giai đoạn

Hiển thị bảng doanh thu của cửa hàng theo từng giai đoạn(ngày, tháng,quý)

Hiển thị bảng doanh thu củacửa hàng theo từng giai đoạn(ngày, tháng,quý)

<b>Chương 2: Bài tập lớn số 2</b>

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>I.Thêm bộ dữ liệu mẫu vào các sheet</b>

<b>II.Lưu dữ liệu từ các sheet vào các Dataframe df_sinh_vien, </b>

<b>df_diem_mon_1, df_diem_mon_2, df_diem_mon_3, df_diem_mon_4 và hiển thị các Dataframe đó.</b>

<b>III.Tạo thêm cột Ho ten trong các Dataframe df_diem_mon_1, </b>

<b>df_diem_mon_2, df_diem_mon_3, df_diem_mon_4 với dữ liệu dựa vào cột Ma sinh vien.</b>

<b>IV.Tạo ra 1 dataframe mới (df_tong_hop) có đầy đủ thơng tin của sinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>V.Tổng hợp danh sách sinh viên không qua môn (Diem Tong Ket < 4.0)theo từng môn.</b>

<b>VI.Tổng hợp danh sách sinh viên khơng bị trượt mơn nào, có thơng tin điểm trung bình và điểm tổng kết từng môn.</b>

<b>VII. Vẽ biểu đồ để hiển thị kết quả học tập của từng sinh viên. Nên chọn loại biểu đồ nào và giải thích lý do tại sao.</b>

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>VIII. Xuất ra file CSV với các Dataframe sau khi đã xử lý ở trên với tên tương ứng.</b>

<b>IX.Sinh viên tự đề xuất xây dựng bộ dữ liệu hoàn thiện.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

TP: True Positives (Số lượng dự đoán đúng của lớp dương) FP: False Positives (Số lượng dự đoán sai của lớp dương)+Code tương ứng:

-Recall: cho biết tỷ lệ các mẫu thực sự dương được mô hình dự đốn đúng+Cơng thức:

+Code tương ứng:

-F1 Score: là một số đo kết hợp của precision và recall. Nó cung cấp một cách tổng hợp để đánh giá hiệu suất của mơ hình, bao gồm cả khả năng của mơ hình trong việc tránh dự đốn sai các mẫu âm và khả năng của mơ hình trong việc nhận diện đúng các mẫu thuộc lớp dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

+Code tương ứng:

-Điểm chính xác của Cross-Validation (Cross Validation Score) là điểm số trung bình của độ chính xác trên các fold của tập dữ liệu huấn luyện khi sử dụng phương pháp cross-validation

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

-Confution matrix (ma trận nhầm lẫn): cho biết số lượng các dự đoán đúng và sai theo từng lớp. Nó giúp đánh giá chi tiết hơn hiệu suất của mơ hình bằng cách xem xét từng loại lỗi mà mơ hình mắc phải

+Cơng thức:

+Code tương ứng:

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>II.Mơ tả q trình thực hiện bài tốn; Đánh giá từng bước của quy trình (nếu có)</b>

<i><b>1. Xác định vấn đề và thu thập dữ liệu</b></i>

+Cần xác định rõ vấn đề mà bạn muốn giải quyết bằng AI

+Cần thu thập dữ liệu liên quan đến vấn đề đó, có thể thu thập từ nhiều nguồn khác nhau

-Đánh giá: Quy trình này cần phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo rằng vấn đề được xác định rõ ràng và dữ liệu được thu thập đủ cho mơ hình AI

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

-Đánh giá: Việc lựa chọn và triển khai mơ hình địi hỏi hiểu biết sâu sắc về các thuật tốn và mơ hình, cũng như sự hiểu biết về bản chất của vấn đề

<i><b>4. Huấn luyện mơ hình</b></i>

-Huấn luyện mơ hình trên tập huấn luyện và điều chỉnh các siêu tham số để cải thiện hiệu suất của mơ hình. Q trình này bao gồm:

+Training: Huấn luyện mơ hình với tập dữ liệu huấn luyện.

+Validation: Sử dụng tập dữ liệu validation để điều chỉnh mơ hình và tránh overfitting.

+Tuning: Điều chỉnh siêu tham số (hyperparameter tuning).

-Đánh giá: Q trình huấn luyện mơ hình cần phải được kiểm sốt cẩn thận để tránhoverfitting hoặc underfitting

<i><b>5. Đánh giá mơ hình</b></i>

-Sử dụng các số liệu đánh giá (metrics) để đo lường hiệu suất của mơ hình trên tập kiểm tra. Một số metrics phổ biến bao gồm:

+Accuracy, Precision, Recall, F1-Score cho các bài toán phân loại.

+Mean Squared Error (MSE), Root Mean Squared Error (RMSE) cho các bài toán hồi quy.

-Đánh giá: nên sử dụng các metrics phù hợp và kiểm tra tính tổng quát hóa của mơ hình trên dữ liệu kiểm tra

<i><b>6. Triển khai và bảo trì mơ hình</b></i>

-Khi mơ hình đã đạt hiệu suất tốt, tiến hành triển khai mơ hình vào mơi trường sản xuất. Q trình này bao gồm:

+Đóng gói mơ hình: Sử dụng các cơng cụ như pickle, joblib để lưu trữ mơ hình.+Triển khai mơ hình: Sử dụng các framework như Flask, Django để tạo API phục vụ mơ hình.

+Giám sát và bảo trì: Theo dõi hiệu suất của mơ hình trong thực tế và thực hiện bảo trì, cập nhật mơ hình khi cần thiết.

-Đánh giá: Q trình này cần được thực hiện an tồn để đảm bảo mơ hình hoạt độngtốt trong thực tế

<b>III.Nêu kiến thức thu nhận được của bạn về 2 bài thực hành đã làm</b>

28

</div>

×