Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 92 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHÂN TÍCH VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>ĐẶC TRƯNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>ĐẶC ĐIỂM TRÁI PHIẾU</small></b>
<b><small>MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN ĐẶC BIỆT ĐI KÈM</small></b>
<b><small>Quyền có thể mua/bán lại trước hạn</small></b>
<b>Quyền có thể chuyển đổi</b>
<b>Lãi suất thả nổi</b>
<b>3</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>Ngày phát hành: 08/01/1998Kỳ hạn: 30 năm</small></b>
<b><small>Lãi suất coupon: 6,375%/năm, Mệnh giá: $100Giá phát hành: Bằng mệnh giá</small></b>
<b><small>Kỳ trả lãi: Hàng năm</small></b>
<b><small>Mức xếp hạng tín nhiệm theo S&P: A</small></b>
<b><small>Điều khoản đi kèm: Trái phiếu có thể mua lại sau 10 năm kể từ ngày phát hành</small></b>
<b><small>Giá mua lại: 104,82% mệnh giá</small></b>
<b><small>Tương quan lãi suất giữa 2 trái phiếu giống hệt nhau, 1 TP có thể mua lại, TP cịn lại thì khơng?</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Ngày phát hành: 01/04/1999Kỳ hạn: 40 năm</small></b>
<b><small>Lãi suất coupon: 5,125%/năm, Mệnh giá: $100Kỳ trả lãi: Nửa năm 1 lần</small></b>
<b><small>Giá phát hành: Bằng mệnh giá</small></b>
<b><small>Mức xếp hạng tín nhiệm theo S&P: A</small></b>
<b><small>Điều khoản đi kèm: Trái phiếu có thể bán lại sau 19 năm kể từ ngày phát hành</small></b>
<b><small>Giá bán lại: 99,75% mệnh giá</small></b>
<b><small>Tương quan lãi suất giữa 2 trái phiếu giống hệt nhau, 1 TP có thể bán lại, TP cịn lại thì khơng?</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"> Khái niệm
• Là quyền cho phép trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổphiếu tại một thời điểm xác định trong tương lai với mộtmức giá chuyển đổi xác định trước
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>P = 16.000/cp</small></b>
<b><small>Giá trị chuyển đổi của TP</small></b>
<b><small>Giá trị của quyền chuyển đổi</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">• Trái phiếu có lãi suất thả nổi là trái phiếu nhận đƣợc cáckhoản thanh toán lãi hàng kỳ khơng bằng nhau.
<b> Cơng thức</b>
• Lãi suất thả nổi = LS tham chiếu + biên độ chênh lệch
• Lãi suất tham chiếu: LIBOR, lãi suất tín phiếu kho bạc, tráiphiếu chính phủ, lãi suất bình qn...
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>Ngày phát hành: 26/07/2010Kỳ hạn: 3 năm</small></b>
<b><small>Lãi suất coupon: Lãi suất thả nổi</small></b>
<i><b><small>= LS tiền gửi 12 tháng trung bình 4 NHTM + 3,5%</small></b></i>
<b><small>Kỳ trả lãi: Hàng năm</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>Rủi ro thu hồitrước hạn</small></b>
<b><small>Rủi ro khác</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>• Rủi ro vỡ nợ xảy ra khi nhàphát hành không thể thực hiệnđƣợc đầy đủ, đúng hẹn cáckhoản thanh toán lãi và gốc.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>ĐƯỜNG CONG LỢI SUẤT (Tháng 3/2010)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>ĐÁNH GIÁ MỨC XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP</b>
<b><small>Hệ số khả năng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>• Khi lãi suất thị trường biến độngthì khoản thu nhập mà NĐT </small>
<small>nhận được từ việc tái đầu tư cáckhoản trái tức (lãi của lãi) sẽ bịảnh hưởng.</small>
<b><small>RỦI RO TÁI ĐẦU TƯRỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ</small></b>
<small>• Khi lãi suất thị trường thay đổiảnh hưởng tới giá trị của trái phiếu, gây ra rủi ro cho NĐT.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>TÍNH THANH KHOẢN</small></b>
<b>Trái phiếu chính phủ khơng có rủi ro thanh khoản???</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>Định giá trái phiếu</small></b>
<b><small>Một số thước đo lợi suất trong đầu tưtrái phiếu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">• Xác định giá trị nội tại của trái phiếu, giúp cho nhà đầu tƣcó thể đƣa ra những quyết định mua bán tại mức giá hợp lý
<b><small>Thị giá (P)(Market price)</small></b>
<b><small>Giá trị nội tại (V) (Intrinsic Value)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b> Ví dụ 1</b></i>
<i><small>• Trái phiếu A có kỳ hạn 5 năm, lãi suất coupon 10%/năm, Mệnh</small></i>
<i><small>giá =$1000, trả lãi định kỳ hàng năm. Tỷ suất chiết khấu đối với</small></i>
<small>trái phiếu là 12%/năm.</small>
<small> Hãy xác định mức giá hợp lý của trái phiếu này?</small>
<b><small>Cách 1: = PV(12%,5,-100,-1000,0)Cách 2: = PRICE(...)</small></b>
<b><small>EXCEL</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>TỶ SUẤT SINH LỜI SAU 1 NĂM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH QUÂN SAU 2 NĂM </b>
<b><small>1. Lãi trái phiếu phải được tái đầu tư với lãi suất bằng r </small></b>
<b><small>2. Tỷ suất sinh lời yêu cầu với TP khơng thay đổi trong q trình đầu tưLưu ý</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>Lợi suất yêucầu ( r )</small></b>
<b><small>Giá trái phiếu(P)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i><b><small> Ví dụ 3</small></b></i>
<i><small>• Trái phiếu A có kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm,</small></i>
<i><small>M =$1000. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm.</small></i>
<small>• Hãy xác định mức giá hợp lý của trái phiếu này khi tỷ suất sinhlời yêu cầu của NĐT là:</small>
<i><small> TH1: r = 8%/năm TH2: r = 10%/năm TH3: r = 12%/năm</small></i>
<small>• Kết quả trên sẽ thay đổi nhƣ thế nào (1) Sau 2 năm nữa, (2) Sau 7năm nữa, giả sử lợi suất yêu cầu không đổi.</small>
<b>ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>BIẾN ĐỘNG GIÁ TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN</b>
<b><small>Time to MaturityPremium BondPar Value BondDiscount Bond10</small></b> <small>1134.20$1000.00$887.00</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>BIẾN ĐỘNG GIÁ TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>THANH TOÁN TRÁI PHIẾU VÀO GIỮA 2 KỲ TRẢ LÃI</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>THANH TOÁN TRÁI PHIẾU VÀO GIỮA 2 KỲ TRẢ LÃI</b>
<i><b> Ví dụ 4</b></i>
<i>• Trái phiếu A đáo hạn vào ngày 15/12/2017, lãi suất coupon</i>
<i>10%/năm, M =$1000, trả lãi định kỳ một năm 2 lần vào cácngày 15/06 và 15/12. Trái phiếu hiện đang đƣợc yết bằng</i>
98,25% mệnh giá. Hãy xác định tổng số tiền mà NĐT phảitrả khi giao dịch thanh toán trái phiếu đƣợc diễn ra vào ngày04/11/2015.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>THANH TOÁN TRÁI PHIẾU VÀO GIỮA 2 KỲ TRẢ LÃI</b>
<small>• C = 1000*10%/2 = $50• Kỳ trả lãi: 15/06 - 15/12• Giá yết: 98,25% mệnh giá </small>
<b><small>Lãi tích lũy = 50*142/183 = $38,8Tổng số tiền phải trả = 982,5 + 38,8 </small></b>
<b><small>= $1021,3</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">• Zero – coupon là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ và chỉ trảgốc cuối kỳ. Lãi thu đƣợc là phần chênh lệch giữa mệnh giá vàgiá mua.
<b>• Cơng thức</b>
<b>• Trong đó:</b>
M: Mệnh giá trái phiếu
r: Tỷ suất sinh lời yêu cầu của NĐT n: Kỳ hạn còn lại của trái phiếu (năm)
• Là trái phiếu nhận lãi hàng kỳ và khơng bao giờ hoàn trả lạimệnh giá.
<b>MỘT SỐ THƯỚC ĐO LỢI SUẤT ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU</b>
<b>Lợi suất hiện hànhLợi suất hoàn vốn nội bộ</b>
<b>Lợi suất đáo hạnLợi suất mua lại</b>
<b>Lợi suất bán lạiLợi suất thực hiện</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>(Current yield - CY)</b>
<b><small>Trái phiếu A kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, mệnh giá $1000, lãi suất coupon 10%/năm. Trái phiếu đang bán tại mức giá bằng 96,2% mệnh giá. Xác định CY?</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small> Là tỷ suất chiết khấu làm cho giá trị hiện tại của dòng tiền nhậnđược trong tương lai từ trái phiếu bằng số vốn đầu tư bỏ ra</small>
<b> Công thức</b>
r : Lợi suất hoàn vốn nội bộ
: Dòng tiền nhận được kỳ thứ i<small>3</small>
<i><small>nn</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b> Phương pháp nội suy</b>
• Chọn 2 giá trị , sao cho
• Biên độ chênh nhau khơng q 5%
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><i><b> Ví dụ 5</b></i>
• Trái phiếu A có kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm,M = $1000. Trái phiếu này trả lãi hàng năm. Giá thị trườnghiện tại của trái phiếu này là $948. Hãy xác định lợi suấthoàn vốn nội bộ mà NĐT thu được biết rằng NĐT đó đầu tưvào trái phiếu trong vòng 3 năm, giá bán thu được cuối kỳđầu tư là $989.
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">• Lợi suất hồn vốn nội bộ sẽ là nghiệm của phương trình
• Chọn = 11% ta có• Chọn = 12% ta có
<small>1</small> <i><small>r</small></i> <small>(1</small> <i><small>r</small></i><small>)(1</small> <i><small>r</small></i><small>)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>LỢI SUẤT ĐÁO HẠN (Yield to Maturity - YTM)</b>
• Là tỷ suất sinh lời mà NĐT nhận đƣợc nếu nắm giữ tráiphiếu đến ngày đáo hạn.
<b>r: </b><small>Lợi suất đáo hạn/kỳ</small>
<b>M: </b><small>Mệnh giá trái phiếu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>LỢI SUẤT ĐÁO HẠN</b>
<i><b> Ví dụ 6</b></i>
<small>• Một trái phiếu có kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm,Mệnh giá =$1000. Trái phiếu trả lãi hàng năm. Giá thị trường củatrái phiếu là $948.</small>
<small>• Hãy xác định lợi suất đáo hạn mà NĐT nhận được?</small>
<b><small>• Nếu trái phiếu trả lãi 1 năm 2 lần thì lợi suất đáo hạn/kỳ của</small></b>
<small>NĐT nhận được là bao nhiêu? Quy đổi lợi suất đáo hạn/kỳ thànhlợi suất đáo hạn/năm?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>TH1: Trả lãi hàng năm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>LỢI SUẤT ĐÁO HẠN</b>
<b>TH2: Trả lãi nửa năm 1 lần</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>• Là lợi suất mà nhà đầu tư nhận được nếu trái phiếu bị nhà phát hành </small>
<b><small>mua lại trước hạn hoặc NĐT bán lại trước hạn tại thời điểm đã </small></b>
<b>r: </b><small>Lợi suất mua lại/bán lại</small>
<b>P<small>T</small>: </b><small>Giá mua lại/bán lại dự kiến tại thời điểm T.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><i><b> Ví dụ 7</b></i>
• Một trái phiếu có kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm,Mệnh giá =$1000. Trái phiếu này trả lãi hàng năm. Giá thịtrường của trái phiếu là $948. Giả sử có một điều khoản chophép mua lại trái phiếu sau 5 năm kể từ ngày phát hành, và giáthu hồi dự kiến là $1100. Hãy xác định lợi suất mua lại của tráiphiếu này nếu như trái phiếu bị mua lại sau đúng 5 năm nữa?
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><i><b> Ví dụ 8</b></i>
<small>• Một trái phiếu có kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm,Mệnh giá =$1000. Trái phiếu này trả lãi hàng năm. Giá thị trườngcủa trái phiếu là $948. Giả sử có một điều khoản cho phép bán lạitrái phiếu sau 7 năm kể từ ngày phát hành, và giá bán lại dự kiếnbằng 106% mệnh giá. Hãy xác định lợi suất bán lại của trái phiếunày nếu như trái phiếu được NĐT bán lại sau đúng 7 năm nữa?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><small>• Là lợi suất bình qn mà NĐT nhận được trong quá trình đầu tư với tình hình lãi suất tái đầu tư biến động linh hot theo th trng.</small>
<i><b><small> Ví dụ 9</small></b></i>
<small>• Một trái phiếu kỳ hạn 10 năm, lãi suất coupon 10%/năm, Mệnh giá=$1000. Trái phiếu trả lãi hàng năm. Giá thị trường của trái phiếulà $948. Một NĐT dự định đầu tư vào trái phiếu trong vòng 3 năm.Các khoản lãi hàng kỳ được tái đầu tư với lãi suất 8%/năm cho tới</small>
<b><small>hết kỳ đầu tư. Hãy xác định lợi suất kỳ đầu tư và lợi suất thực</small></b>
<b><small>hiện mà NĐT nhận được biết rằng giá bán trái phiếu cuối kỳ được</small></b>
<small>thực hiện tại mức lợi suất yêu cầu là 10%/năm?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b>Rủi ro lãi suất khi đầu tư trái phiếu</b>
<b>Thời lượng của trái phiếu</b>
<b>Độ lồi của trái phiếu</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><b><small>MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ LÃI SUẤT</small></b>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 1</small></b>
<small> Giá của trái phiếu và lợi suấtcó tương quan ngược chiềunhau</small>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 2</small></b>
<small> Sự gia tăng trong lợi suất đáo hạn của một trái phiếu đem lại một mức giảm giá nhỏ hơn so với mức tăng giá gắn với một sự giảm sút của lợi suất có độ lớn tương đương</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><i><b> Ví dụ 10</b></i>
• Một trái phiếu có M =$100, trả lãi định kỳ nửa năm một lầnvới lãi suất danh nghĩa 6%/năm, kỳ hạn 5 năm. Trái phiếuđang đƣợc bán tại mức lợi suất đáo hạn là 6%/năm. Hãytính % biến động của giá trái phiếu khi lợi suất đáo hạn thayđổi tại các mức lần lƣợt là 4%, 5%, 7%, 8%?
<b>MINH HỌA MỐI QUAN HỆ 1 VÀ 2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b><small>Giá của trái phiếu 6% coupon 5 năm</small></b>
<b><small>Lợi suất đáo hạn</small></b> <sub>8%</sub> <sub>7%</sub> <b>6%</b> <small>5%4%</small>
<b><small>PV của trái tức</small></b> <small>24,324,9</small> <b>25,6</b> <small>26,326,9</small>
<b><small>PV của mệnh giá</small></b> <small>67,670,9</small> <b>74,4</b> <small>78,182,0</small>
<b><small>Giá trái phiếu</small></b> <small>91,995,8</small> <b>100</b> <small>104,4108,9</small>
<b><small>Giá thay đổi-8,1% -4,2%4,4%8,9%</small></b>
<b>MINH HỌA MỐI QUAN HỆ 1 VÀ 2</b>
<b><small>PV: Giá trị hiện tại</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b><small>MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ LÃI SUẤT</small></b>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 3</small></b>
<small> Giá của trái phiếu dài hạnthường nhạy cảm hơn vớinhững thay đổi lợi suất so vớigiá của trái phiếu ngắn hạn</small>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 4</small></b>
<small> Tính nhạy cảm của trái phiếutrước những thay đổi của lợisuất tăng lên với tỷ lệ nhỏ hơnso với sự gia tăng trong kỳđáo hạn của trái phiếu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><i><b><small> Ví dụ 11</small></b></i>
<small> Ba trái phiếu có cùng mệnh giá $100 và cùng mức lãi suấtcoupon 6%/năm, trả lãi định kỳ nửa năm một lần. Các trái phiếunày đang đƣợc bán tại lợi suất đáo hạn là 6%/năm</small>
<i><small>• Trái phiếu A kỳ hạn 1 năm• Trái phiếu B kỳ hạn 5 năm• Trái phiếu C kỳ hạn 20 năm</small></i>
<small> Hãy tính % biến động giá của từng trái phiếu khi lợi suất đáo hạnthay đổi từ 6% lên 8%?</small>
<b><small>Giá của trái phiếu 6% coupon </small></b>
<b><small>Kỳ hạn</small>1 năm5 năm20 năm</b>
<b><small>Lợi suất đáo hạn</small></b> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub><b><small>PV của trái tức</small></b> <small>5,75,625,624,369.359,4</small>
<b><small>PV của mệnh giá</small></b> <small>94,392,574,467,630.720,8</small>
<b><small>Giá trái phiếu</small></b> <small>10098,110091,910080,2</small>
<b><small>Giá thay đổi</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b><small>MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ LÃI SUẤT</small></b>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 5</small></b>
<small> Rủi ro lãi suất có quan hệngƣợc chiều với lãi suấtcoupon của trái phiếu</small>
<b><small>MỐI QUAN HỆ SỐ 6</small></b>
<small> Giá trái phiếu nhạy cảm hơnvới những thay đổi của lợisuất khi trái phiếu đƣợc bántại mức lợi suất đáo hạn banđầu thấp hơn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small> Hãy tính % biến động giá của từng trái phiếu khi lợi suất đáo hạnthay đổi từ 6% lên 8%?</small>
<b><small>Giá của trái phiếu 20 năm</small></b>
<b><small>Lợi suất đáo hạn</small></b> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub> <sub>6%</sub> <sub>8%</sub><b><small>PV của trái tức</small></b> <small>0069,359,4104,089,0</small>
<b><small>PV của mệnh giá</small></b> <small>30.720,830,720,830,720,8</small>
<b><small>Giá trái phiếu</small></b> <small>30.720,810080,2134,7109,8</small>
<b><small>Giá thay đổi</small></b> -32,2 -19,8 -18,5
<b><small>PV: Giá trị hiện tại</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><small></small> <i><b>Ví dụ 13</b></i>
• Trái phiếu A có kỳ hạn 25 năm, lãi suất coupon là 9%/năm,mệnh giá $100. Trái phiếu trả lãi hàng năm. Hãy xác định mứcđộ nhạy cảm của giá trái phiếu với lãi suất khi trái phiếu đƣợcbán ở các mức lợi suất đáo hạn khác nhau?
<b><small>Giá của trái phiếu 25 năm</small></b>
<b><small>Lợi suất đáo hạn</small></b> <sub>7%</sub> <sub>8%</sub> <sub>9%</sub> <sub>10%</sub> <sub>11%</sub> <sub>12%</sub><b><small>PV của trái tức</small></b> <small>104,996,188,481,775,870,6</small>
<b><small>PV của mệnh giá</small></b> <small>18,414,611,69,27,45,9</small>
<b><small>Giá trái phiếu</small></b> <small>123,3110,710090,983,276,5</small>
<b><small>Giá thay đổi</small>-10,2%</b><small>-10.2</small> <b>-9,1%</b><small>-9.1</small> <b>-8,0%</b><small>-8.0</small>
<b><small>PV: Giá trị hiện tại</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">• Thời lượng Macaulay:
Trái phiếu thường có các khoản thanh tốn vào các thờiđiểm khác nhau trong tương lai
<b> Thời lượng là thời gian đáo hạn bình qn của các dịng</b>
tiền được hứa hẹn của trái phiếu
<b>THỜI LƯỢNG CỦA TRÁI PHIẾU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><b><small>r</small></b><small>: Lợi suất đáo hạn/kỳ</small>
<b><small>P</small></b><small>: Thị giá trái phiếu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74"><b>THỜI LƯỢNG CỦA TRÁI PHIẾU</b>
<b> Trái phiếu zero – coupon</b>
Thời lƣợng bằng chính kỳ hạn cịn lại của trái phiếu
<b> Trái phiếu vĩnh cửu</b>
r: Lợi suất yêu cầu đối với trái phiếu vĩnh cửu
<i><b> Ví dụ 14</b></i>
Trái phiếu A có kỳ hạn 3 năm, lãi suất coupon là 8%/ năm,mệnh giá $1000. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm.
Trái phiếu B là trái phiếu zero – coupon kỳ hạn 3 năm
<i> Cả 2 trái phiếu A, B đều có lợi suất đáo hạn bằng 10%/năm</i>
• Hãy tính thời lƣợng của 2 trái phiếu này?
<b><small>(1)(2)(3)(4)(5)Thời gian</small></b>
<b><small>cho tớikhi thanhtoán (kỳ)</small></b>
<b><small>Khoảnthanh toánchiết khấu10% (YTM) ($)</small></b>
<b><small>B. Trái phiếuzero-couponTổng</small></b>
<small>1 – 23</small>
<i><b> Ví dụ 15</b></i>
• Một trái phiếu có kỳ hạn 3 năm, mệnh giá $100, trả lãi nửanăm 1 lần. Lãi suất coupon của trái phiếu là 9%/năm, lợisuất yêu cầu của NĐT với trái phiếu là 10%/năm. Hãy xácđịnh thời lƣợng của trái phiếu này theo năm?
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">• Thời lượng của trái phiếu thường nhỏ hơn kỳ hạn còn lạicủa trái phiếu
• Nếu kỳ hạn cịn lại và lợi suất đáo hạn khơng thay đổi, lãisuất coupon càng thấp thì thời lượng của trái phiếu càng cao
• Nếu lãi suất coupon và lợi suất đáo hạn khơng thay đổi, kỳ hạncịn lại của trái phiếu càng dài thời lƣợng trái phiếu càng lớn.• Nếu lãi suất coupon và kỳ hạn cịn lại của trái phiếu không
thay đổi, lợi suất đáo hạn càng thấp thì thời lƣợng của tráiphiếu càng lớn.
<b><small>YTMThời lượng trái phiếu quy đổi ra năm</small></b>
<b><small>6%/ 5 năm6%/ 20 năm9%/ 5 năm9%/ 20 năm4%</small></b> <small>4,49013,0814,31812,141</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83"><b>MỨC BIẾN ĐỘNG GIÁ DỰA TRÊN THỜI LƯỢNG</b>
<b><small>D : Thời lƣợng của trái phiếu y : Lợi suất đáo hạn/kỳ (%)</small></b>
<b><small>∆y : Mức độ thay đổi của lợi suất/kỳ(%)∆P : Mức độ thay đổi của giá ($)</small></b>
<b><small>P : Giá trái phiếu ($)</small></b>
<b><small>Thời lượng điều chỉnh</small></b>
<b><small>Giá trái phiếu thay đổi (%)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><i><b> Ví dụ 17</b></i>
Một trái phiếu có kỳ hạn 30 năm, lãi suất coupon 8%/năm.Trái phiếu trả lãi hàng năm, lợi suất đáo hạn là 9%/ năm. Tráiphiếu đang đƣợc bán tại mức giá là $897,26, thời lƣợng củatrái phiếu là 11,37 năm. Giả sử lợi suất đáo hạn của nó tăng lên9,1%/năm. Hãy tính mức độ thay đổi giá trái phiếu dựa trênthời lƣợng?
<b>MỨC BIẾN ĐỘNG GIÁ DỰA TRÊN THỜI LƯỢNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85"><i><b><small> Ví dụ 18</small></b></i>
<small>• Trái phiếu A có kỳ đáo hạn 30 năm, lãi suất coupon 8%/ năm,Mệnh giá =$1000, trả lãi hàng năm, lợi suất đáo hạn là 9%/năm.Giá trái phiếu là $897,26 và thời lượng của nó là 11,37 năm. Hãyxác định mức độ và % thay đổi giá trái phiếu theo 2 phương phápdựa trên thời lượng và phương pháp định giá trái phiếu khi lợisuất đáo hạn thay đổi lần lượt là 10; 100 và 200 điểm cơ bản?</small>
<b><small>MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG GIÁ DỰA TRÊN THỜI LƯỢNG</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86"><b><small>Mức độthay đổi(điểm cơ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><i><b> Ví dụ 19</b></i>
• Trái phiếu A có kỳ hạn 5 năm, lãi suất coupon 8%/năm,mệnh giá $100. Trái phiếu trả lãi hàng năm, lợi suất đáo hạnlà 9%/năm. Hãy tính độ lồi của trái phiếu này?
<b><small>Convexity = 1976,446/ 96,11 = 20,56</small></b>
<b><small>P = 96,11</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91"><small>• Khi lợi suất u cầu tăng (giảm) thì độ lồi của trái phiếu giảm(tăng)</small>
<small>• Với lợi suất yêu cầu và thời gian đáo hạn cho trước, lãi suấtcoupon càng thấp thì độ lồi của trái phiếu càng lớn</small>
<small>• Với lợi suất yêu cầu và thời lượng điều chỉnh cho trước, lãi suấtcoupon càng thấp thì độ lồi càng nhỏ</small>
</div>