Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

tiểu luận đề tài tiểu luận mô hình hồi quy hai biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.72 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Lớp học phần: DHMK17CTTMã lớp học phần: 422000402922Nhóm: 7

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Ngọc Hoa

<i>Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2023</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM: 07

<b>MỤC LỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BẢNG DỮ LIỆU...3</b>

<b>CÂU 1. TÍNH SỐ LIỆU CỊN TRỐNG Ở BẢNG TRÊN, TỪ ĐĨ HÃY ƯỚC LƯỢNG MƠ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA CÁC THAM SỐ HỒI QUI...5</b>

<b>CÂU 2. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG TIN CẬY CỦA THAM SỐ HỒI QUI (ĐỘ TIN CẬY 95%) VÀ NÊU Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA CHÚNG...6</b>

<b>CÂU 3. KIỂM ĐỊNH CẶP GIẢ THUYẾT BẰNG THỦ CƠNG VÀ GIẢI THÍCH KẾT QUẢ:...6</b>

<b>CÂU 4. TÍNH VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA R<small>2</small></b>...8

<b>CÂU 5. VẼ ĐỒ THỊ BIẾN Y THEO X...9</b>

<b>CÂU 6. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MƠ HÌNH VỚI MỨC Ý NGHĨA 5%...9</b>

<b>CÂU 7. DỰ BÁO BẰNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH VÀ GIÁ TRỊ CÁ BIỆT CỦA CHITIÊU (Y) VỚI CHI TIÊU CHO THỰC PHẨM ORGRANIC (X<small>0</small>) LÀ 15 TRĐ, ĐỘ TIN CẬY 95%...10</b>

<b>CÂU 8. THEO BẠN X VÀ Y TRONG TIỂU LUẬN CÓ THỂ LÀ CÁC BIẾN THỰC TẾ NÀO NỮA NGOÀI TỔNG CHI TIÊU VÀ MỨC CHI TIÊU CHO THỰC PHẨM ORGRANIC (CHO 1 VÍ DỤ)...11</b>

<b>CÂU 9. NÊU 3 Ý NGHĨA RÚT RA TỪ NGHIÊN CỨU NÀY...11</b>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO...13</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>TIỂU LUẬN SỐ 1: MƠ HÌNH HỒI QUI 2 BIẾN</b>

Khảo sát một mẫu số với các biến sau: Quan

X<small>i</small> Y<small>i</small> X Y<small>ii</small>

tính <sup>(2)</sup> <sup>(3)</sup>(4=

2*3) <sup>(5= 2</sup><sup>2</sup><sup>) (6)</sup>(7=3-6) <sup>(8=7</sup>

Cho biến Y là chi tiêu; X – Chi tiêu cho thực phẩm orgranic (đvt- triệu đồng)

<b>Too long to read onyour phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CÂU 1. TÍNH SỐ LIỆU CỊN TRỐNG Ở BẢNG TRÊN, TỪ ĐĨ HÃY ƯỚC LƯỢNG MƠ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA CÁC THAM SỐ HỒI QUI.</b>

<b> Với số liệu mẫu trên kết quả tính được như sau:</b>

n = 15X =¿ 17,33Y =¿ 13,73

X<small>2</small>

=¿¿ 5164

Y<small>2</small>=¿¿3164

XY=4037

(X X− )<small>2</small>=¿¿

x<small>i</small><sup>2</sup>=¿657,33¿

Ta có:^

β<small>2</small>=

XY+nXYΣX<small>2</small> n

− ( X)<sup>2</sup><sup>=</sup><sup>¿</sup>

4037 15− ∗17,33∗13,735164 15− ∗(17,33)<small>2</small> =¿0,71^

β<small>1</small>=Y −^β<small>2</small>X =13,73−0,71∗17,33 1,44=

<b> Hàm hồi quy mẫu có dạng:</b>

^Y=1,44 +0,71

<b> Ý nghĩa kinh tế hệ số hồi quy:</b>

 ^<sub>β</sub><sub>1</sub><sub>=1,44</sub> với số liệu mẫu trên khi các yếu tố khác không đổi. Khi X=0 (tổng chitiêu cho thực phẩm organic => 0) Y<sub>min</sub>=1,44 triệu đồng ,thì chi tiêu thấp nhất bìnhquân khoảng 1,44 triệu đồng.

 ^<sub>β</sub><sub>2</sub><sub>=0,71</sub> > 0 X,Y đồng biến, khi chi tiêu cho thực phẩm organic tăng/ giảm 1triệu đồng thì chi tiêu tăng giảm 0,71 triệu đồng.

n−2<sup>=</sup><sup>¿</sup>4,115 2− = 0.32var( ^β<sub>1</sub>)=

X<small>2</small>

=¿<sub>15∗657,33</sub><sup>5164</sup> ∗0,32 = 0,167se( ^β<small>1</small>)=

var( ^β<small>1</small>)=¿√0,167 = 0,408

var( ^β<small>2</small>)= ^δ<small>2</small>

x<sub>i</sub><small>2</small>=¿ <sup>0,32</sup>

657,33 = 0,000487se( ^β<small>2</small>)=

var( ^β<small>2</small>)=¿√0,000487 = 0,022

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b> CÂU 2. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG TIN CẬY CỦA THAM SỐ HỒI QUI (ĐỘ TINCẬY 95%) VÀ NÊU Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA CHÚNG. </b>

<b> Với độ tin cậy 95% ta có:</b>

t<small>α</small><sub>;n−2</sub>=t<small>0.052</small> <sup>;15−2</sup>

=t<small>0,025 ;13</small>=2,1604

<b> Khoảng tin cậy:</b>

 <b>Khoảng tin cậy của</b>β<small>1</small><b>:</b>

β<small>1</small>−se¿<i>)* </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub>≤β<sub>1</sub>≤<i> </i>^<sub>β</sub><sub>1</sub><sub>+se</sub><sub>¿</sub><i>)* </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub>

<i>1,44 – 0,408*2,1604 </i>≤β<sub>1</sub>≤<i> 1,44+0,408*2,16040,559 </i>≤β<small>1</small>≤<i> 2,321</i>

 <b>Khoảng tin cậy của </b>β<small>2</small>^

β<small>2</small>−se¿<i>)* </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub>≤β<sub>2</sub>≤<i> </i><sup>^</sup>β<small>2</small>+se¿<i>)* </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub>

<i>0,71 – 0,022*2,1604 </i>≤β<small>2</small>≤<i> 0,71 + 0,022*2,1604</i>

0,662≤β<small>2</small>≤<i> 0,758</i>

<b> Ý nghĩa kinh tế của khoảng tin cậy:</b>

 Khoảng tin cậy của β<small>1</small>=¿ (0,559;2,321):

Với các điều kiện khác không đổi. Khi chi tiêu cho thực phẩm organic = 0, thì chi tiêuthấp nhất trung bình từ 0,559 2,321 triệu đồng.

 Khoảng tin cậy của β<small>2</small> = (0,662;0,758):

Với các điều kiện khác không đổi. Khi chi tiêu cho thực phẩm organic tăng/giảm 1triệu đồng => thì chi tiêu sẽ tăng/giảm ít nhất là 0,662 triệu đồng và cao nhất là 0,758triệu đồng.

<b>CÂU 3. KIỂM ĐỊNH CẶP GIẢ THUYẾT BẰNG THỦ CƠNG VÀ GIẢI THÍCH KẾT QUẢ: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Bước 1: Đặt giả thuyết: </i>

{

H<sub>0</sub>: β<sub>1</sub>=0H<small>1</small>: β<small>1</small>≠ 0<b> </b>

<i>Bước 2: Khoảng tin cậy:</i>

Khoảng tin cậy của β<small>1</small>=(0,559 ;2,321)

<i>Bước 3: Áp dụng quy tắc bác bỏ:</i>

Nhận thấy rằng: H<sub>0</sub>: β<sub>1</sub>=0 ∉ [0,559;2,321]Suy ra: Bác bỏ giả thuyết H<sub>0</sub>: β<sub>1</sub>=0

 Chấp nhận giả thuyết H<small>1</small>: β<small>1</small>≠ 0

 Chi tiêu không ảnh hưởng đến việc chi tiêu cho thực phẩm organic.

<b> Phưởng pháp kiểm định ý nghĩa: kiểm định t</b>

<i>Bước 1: Đặt giả thuyết: </i>

{

H<small>0</small>: β<small>1</small>=0H<sub>1</sub>: β<sub>1</sub>≠ 0<b> </b>

<i>Bước 2: Tính giá trị thống kê </i>t<sub>s</sub><i>:</i>

se ^β<small>1</small>=<sup>1,44−0</sup>

0,408 = 3,529 (β<sub>0</sub>=0¿

<i>Bước 3: So sánh kết quả </i>t<sub>s</sub><i> với giá tới hạn </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub><i>:</i>

Với mức ý nghĩa 5%:t<small>α</small><sub>;n−2</sub>=t<small>0.05</small>

<small>2</small> <sup>;15−2</sup>

=t<small>0,025 ;13</small>=2,1604Ta thấy:

|

t<sub>s</sub>

|

= 3,529 > t<small>0,025 13;</small> =2,1604Suy ra: Bác bỏ giả thuyết H<small>0</small>: β<small>1</small>=0

<b> Phương pháp kiểm định khoảng tin cậy:</b>

<i>Bước 1: Đặt giả thuyết: </i>

{

H<sub>0</sub>: β<sub>2</sub>=0H<small>1</small>: β<small>2</small>≠ 0<b> </b>

<i>Bước 2: Khoảng tin cậy:</i>

Khoảng tin cậy của β<small>2</small>=(0,662;0,758)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Bước 3: Áp dụng quy tắc bác bỏ:</i>

Nhận thấy rằng: H<sub>0</sub>: β<sub>2</sub>=0 ∉ [0,662;0,758]Suy ra: Bác bỏ giả thuyết H<small>0</small>: β<small>2</small>=0

 Chấp nhận giả thuyết H<sub>1</sub>: β<sub>2</sub>≠ 0

 Chi tiêu không ảnh hưởng đến việc chi tiêu cho thực phẩm organic.

<b> Phưởng pháp kiểm định ý nghĩa: kiểm định t</b>

<i>Bước 1: Đặt giả thuyết: </i>

{

H<sub>0</sub>: β<sub>2</sub>=0H<small>1</small>: β<small>2</small>≠ 0<b> </b>

<i>Bước 2: Tính giá trị thống kê </i>t<small>s</small><i>:</i>

se ^β<small>2</small>=<sup>0.71</sup>

0.022 = 32,273 (β<sub>0</sub>=0¿

<i>Bước 3: So sánh kết quả </i>t<sub>s</sub><i> với giá tới hạn </i><sup>t</sup><small>α</small><sub>;n−2</sub><i>:</i>

Với mức ý nghĩa 5%:t<sub>α</sub>

<small>;n−2</small>=t<small>0.052</small> <sup>;15−2</sup>

=t<small>0,025 ;13</small>=2,1604Ta thấy:

|

t<small>s</small>

|

= 32,273 > t<sub>0,025 13</sub><sub>;</sub> =2,1604Suy ra: Bác bỏ giả thuyết H<sub>0</sub>: β<sub>1</sub>=0

 Chấp nhận giả thuyết H<small>1</small>: β<small>1</small>≠ 0

 Chi tiêu ảnh hưởng đến việc chi tiêu cho thực phẩm organic.

<b>CÂU 4. TÍNH VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA R<small>2</small></b>

 TSS: Tổng bình phương biến thiên của biến phụ thuộc Y: TSS =

y<small>i</small><sup>2</sup>=

(Y<small>i</small>−Y )<small>2</small>

=

Y<sup>2</sup><small>i</small>−n(Y )<small>2</small>= 336,307

 ESS: Tổng bình phương phần biến thiên của biến Y được giải thích bằng hàmhồi qui:

ESS =

^y<small>i2</small>

TSS = <sup>331,36</sup>

336,307 = 0,985 = 98,5% (<sub>0 ≤R</sub><small>2</small>≤ 1¿

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mơ hình phù hợp 98,5%. Với biến X (chi tiêu cho thực phẩm organic) giải thíchđược 98,5% sự biến động của biến Y (chi tiêu).

Còn lại 1,5% là do các yếu tố ngẫu nhiên khác (mơ hình không nghiên cứu) gâyra.

<b>CÂU 5. VẼ ĐỒ THỊ BIẾN Y THEO X.</b>

Nhận xét: Biến X (Chi tiêu cho thực phẩm organic) và biến Y (Chi tiêu) tương quan thuậnvới nhau

<b>CÂU 6. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MƠ HÌNH VỚI MỨC Ý NGHĨA 5%. Phương pháp giá trị tới hạn:</b>

<i>Bước 1: Đặt giả thuyết: </i>

{

H<small>0</small>: R<small>2</small>=0H<small>1</small>: R<small>2</small>

>0<b> </b>

<i>Bước 2: Tính giá trị thống </i>F<sub>0</sub><i>:</i>

1−R<small>2</small> =<sup>98,5 %∗(</sup><sup>15−2</sup><sup>)</sup>1−98,5 % = 853,67

<small>f(x) = 0.709432048681541 x + 1.43651115618662R² = 0.987754215869304</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Bước 3: Tra bảng </i>F<small>α(1;n−2)</small><i>:</i>

Với mức ý nghĩa 5%:

Tra bảng với α=0,05bậc tự do (1;n-2)Ta được:

F<sub>0,05</sub><sub>(1 ;</sub><sub>13</sub><sub>)</sub>=¿ 4,67

<i>Bước 4: So sánh kết quả </i>F<small>0</small><i> và </i>F<small>α(1;n−2)</small><i>:</i>

Ta thấy: F<small>0</small>= 853,67 > F<small>α(1; 13)</small>=¿ 4,67Suy ra: Bác bỏ giả thuyết H<small>0</small>: R<small>2</small>

=0  Chấp nhận giả thuyết H<small>1</small>: R<small>2</small>

Cho giá trị chi tiêu cho thực phẩm organic (X ) là 15 triệu đồng :<small>0</small>

Ước lượng các dự báo như sau:

<b> Dự báo điểm của Y:</b>

Với chi tiêu cho thực phẩm organic là 15 triệu đồng thì chi tiêu dự báo:^Y<sub>0</sub>=1,44+0,71 X = 1,44 + 0,71*15 = 12,09 triệu đồng

(15 17,33− )<small>2</small>657,33 <sup>¿</sup> = 0,024se( ^Y¿¿0)=

var( ^Y¿ ¿0)¿¿= √0,024 = 0,155Với độ tin cậy 95%:

t<sub>α</sub><sub>;n−2</sub>=t<small>0.052</small> <sup>;15−2</sup>

=t<small>0,025 ;13</small>=2,160^Y<sub>0</sub>−t<small>α</small><sub>;n−2</sub>.se( ^Y¿¿0)≤Y ≤<sub>0</sub> <sub>Y</sub>^<sub>0</sub><sub>+t</sub><sub>α</sub>

<small>;n−2</small>.se( ^Y¿¿0)¿¿

12,09 – 2,160*0,155 ≤Y ≤<sub>0</sub> 12,09 + 2,160*0,155

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 11,755 ≤Y ≤<small>0</small> 12,425

 Từ mẫu số liệu trên, với độ tin cậy 95%, khi các yếu tố khác như nhau,nếu chi tiêu cho thực phẩm organic là 15 triệu đồng thì chi tiêu bìnhquân khoảng 11,755 triệu đồng đến 12,425 triệu đồng.

var(Y<small>0</small>− ^Y¿¿0)=¿¿^δ<small>2</small>[1+<sup>1</sup>

n<sup>+</sup>(X<small>0</small>−X )<small>2</small>

<small>2</small> ]=¿0,32*[1+<sup>1</sup>15<sup>+</sup>

(15 17,33− )<small>2</small>657,33 <sup>¿</sup> = 0,344se(Y<small>0</small>−^Y )=

var(Y<small>0</small>− ^Y )= √0,344 = 0,587

^Y<sub>0</sub>−t<small>α</small><sub>;n−2</sub>.se(Y<small>0</small>− ^Y )≤Y ≤<small>0</small> <sub>Y</sub>^<sub>0</sub><sub>+ t</sub><sub>α</sub>

<small>;n−2</small>.se(Y<small>0</small>− ^Y )12,09 – 2,160*0,587 ≤Y ≤<small>0</small> 12,09 + 2,160*0,587 10,822 ≤Y ≤<sub>0</sub> 13,358

 Từ mẫu số liệu trên, với độ tin cậy 95%, trong trường hợp cá biệt, khi các yếu tố khácnhư nhau, nếu chi tiêu cho thực phẩm organic là 15 triệu đồng thì chi tiêu bình quânkhoảng 10,822 triệu đồng đến 13,358 triệu đồng.

<b>CÂU 8. THEO BẠN X VÀ Y TRONG TIỂU LUẬN CÓ THỂ LÀ CÁC BIẾN THỰC TẾ NÀO NỮA NGOÀI TỔNG CHI TIÊU VÀ MỨC CHI TIÊU CHO THỰC PHẨM ORGRANIC (CHO 1 VÍ DỤ) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CÂU 9. NÊU 3 Ý NGHĨA RÚT RA TỪ NGHIÊN CỨU NÀY.</b>

<i>Lưu ý: Tính thủ cơng bằng máy tính bỏ túi và tính bằng phần mền EXCEL hoặc phần</i>

mền EVIEWS hoặc phần mền SPSS.

<i>Ba ý nghĩa rút ra từ nghiên cứu này là:</i>

-Xác định mối quan hệ giữa chi tiêu cho thực phẩm organic và tổng chi tiêu của các hộ gia đình.

-Tìm ra mơ hình hồi qui tuyến tính giúp ước lượng chi tiêu cho thực phẩm organic dựa trên tổng chi tiêu.

-Sử dụng kết quả của mơ hình để dự báo chi tiêu cho thực phẩm organic với độ tin cậy 95%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>

Giáo trình Kinh Tế Lượng Trường Đại học Cơng Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

<b>PHỤ LỤCPhụ lục 1: Kết quả từ phần mềm EXCEL</b>

<i>d Errort StatP-value</i>

t 1.436511 0.406495 3.533894 0.003668 0.558332 2.314691 0.558332 2.314691X 0.709432 0.021908 32.38194 8.14E-14 0.662102 0.756762 0.662102 0.756762

1 7.111968 -0.111972 7.8214 0.17863 8.530832 0.4691684 9.240264 -0.240265 9.949696 0.0503046 12.07799 -0.077997 12.07799 -1.077998 12.78742 0.2125769 13.49686 0.50314410 15.62515 -0.6251511 17.04402 -0.0440212 17.75345 1.24655213 19.88174 0.11825614 20.59118 -0.5911815 22.01004 -0.01004

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Mean Std.Deviation

Chi tiêu cho thực phẩm orgranic<small>b</small>

. Entera. Dependent Variable: Chi tiêu

b. All requested variables entered.

<b>Model Summary<small>b</small></b>

AdjustedR Square

Std. Errorof theEstimate

Change Statistics WatsonR Square

df1 df2 Sig. FChange

1 ,994<small>a</small> ,988 ,987 ,561695 ,988 <sup>1048,5</sup><sub>90</sub> 1 13 ,000 2,173

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

a. Predictors: (Constant), Chi tiêu cho thực phẩm orgranicb. Dependent Variable: Chi tiêu

a. Dependent Variable: Chi tiêu

b. Predictors: (Constant), Chi tiêu cho thực phẩm orgranic

Model Unstandardized Coefficients

t Sig. 95,0% ConfidenceInterval for B

B Std.Error

Zero-order Partial Part

Chi tiêu cho thực phẩm orgranic

,709 ,022 ,994 <sup>32,38</sup>

a. Dependent Variable: Chi tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Residuals Statistics</b>

Minimum Maximum Mean Std.Deviation

NPredicted Value 7,11197 22,01004 13,73333 4,861157 15Residual -1,077992 1,246552 ,000000 ,541263 15Std. Predicted

a. Dependent Variable: Chi tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Phụ lục 3: Kết quả từ phần mềm Eview</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>BIÊN BẢN HỌP NHĨM PHÂN CƠNG CÔNG VIỆC</b>

<b>STTHỌ VÀ TÊNMSSV<sub>CÔNG VIỆC</sub><sup>NỘI DUNG</sup><sup>MỨC ĐỘ</sup>THAM</b>

Thực hiện nộidung 1; tổnghợp dữ liệu,kiểm tra, chỉnh

sửa; chạy dữliệu các phầnmềm và hoànthiện tiểu luận.

100%

</div>

×