Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

(Luận án tiến sĩ) Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Hoạt Động Phát Triển Bền Vững Chuỗi Cung Ứng Của Ngành Cà Phê Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 221 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TR¯ịNG Đ¾I HâC NGO¾I TH¯¡NG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TR¯ịNG Đ¾I HâC NGO¾I TH¯¡NG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LòI CÀM ¡N </b>

Sau mãt thái gian tiÁn hành triÅn khai nghiên cău, Nghiên cău sinh cũng ã hồn thành nãi dung Lu¿n án TiÁn sĩ cāa mình. Lu¿n án °ợc hồn thành khơng chß là cơng săc cāa bÁn thân NCS mà cịn có sự giúp ỡ, há trợ tích cực cāa nhiÃu cá nhân và t¿p thÅ.

Tr°ßc hÁt, Nghiên cău sinh xin gāi lái cÁm ¢n sâu sÁc Án PGS, TS Tránh Thá Thu HÂng, ngỏi trc tip hòng dn cho lun vn cho em. Cô ã dành cho em nhiÃu thái gian, tâm săc, cho em nhiÃu ý kiÁn, nh¿n xét quý báu, chßnh sāa cho em nhăng chi tiÁt nhß trong lu¿n án, giúp lu¿n án cāa em °ợc hồn thiện h¢n cÁ và mặt nãi dung và hình thăc.

TiÁp theo, tơi xin trân trọng cÁm ¢n Ban Giám hiệu, Khoa Sau ¿i học và các phòng ban chăc năng Tr°áng ¿i học Ngo¿i Th°¢ng, ã ln há trợ tơi trong q trình học t¿p và hồn thiện lu¿n án. Xin cám ¢n các thÅy cơ tham gia giÁng d¿y ch°¢ng trình nghiên cău sinh, các thÅy cơ trong các hãi ãng sinh ho¿t chuyên môn, hãi ãng bÁo vệ lu¿n án các cÃp ã có nhăng góp ý quý báu Å tơi có thÅ hồn thiện lu¿n án cāa mình. Trong st thái gian thực hiện lu¿n án, tơi ã nh¿n °ợc sự giúp ỡ vơ cùng nhiệt tình cũng nh° t¿o iÃu kiện tÿ các thÅy cô trong Tr°áng, ặc biệt là chá TrÅn Thá Đoan Trang.

Lái cm Ân chõn thnh xin c gi tòi Ban ch nhiệm Viện Kinh tÁ và Kinh doanh quác tÁ cùng các thÅy, cô trong Viện và các thÅy cô trong Bã môn Kinh doanh quác tÁ ã luôn há trợ và luôn t¿o iÃu kiện giúp ỡ tôi trong quá trình học nghiên cău sinh và thực hiện lu¿n án. Trên thực tÁ, tôi ã nh¿n °ợc rÃt nhiÃu sự giúp ỡ, āng hã mà tôi không thÅ kÅ hÁt °ợc ã ây.

Cuái cùng, Nghiên cău sinh xin °ợc chân thành cÁm ¢n Bá mẹ, gia ình, b¿n bè và ãng nghiệp ã há trợ, khích lệ và quan tâm Å Nghiên cău sinh có thÅ n tâm hồn thành lu¿n án. CÁm ¢n cơ b¿n ãng nghiệp – hàng xóm n vì ln ãng hành và ác thúc tơi hồn thành nhiệm vÿ. CÁm ¢n Săa vì mang l¿i nguãn ãng viên tinh thÅn to lßn cho mẹ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LịI CAM ĐOAN </b>

Tơi xin cam oan Lu¿n án tiÁn sĩ <i><b>“Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động phát </b></i>

<i><b>triển bền vững chuỗi cung ứng của ngành cà phê Việt Nam= là cơng trình nghiên </b></i>

cău khoa học ãc l¿p d°ßi sự h°ßng dẫn cāa PGS, TS. Tránh Thá Thu H°¢ng. Các cơng tin, sá liệu trong lu¿n án là trung thực, có nguãn gác rõ ràng cÿ thÅ và hợp pháp. Ngoài phÅn tài liệu tham khÁo ã trích dẫn, nãi dung cāa lu¿n án do tôi tự nghiên cău và ch°a tÿng °ợc cơng bá trong các cơng trình nghiên cău tr°ßc ây. Tơi xin cháu hồn tồn trách nhiệm vßi tính trung thực cāa toàn văn lu¿n án.

Hà Nãi, ngày tháng năm 2024

<b>Nghiên cąu sinh </b>

<b>NguyÅn Héng Trà My </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĀC LĀC </b>

<b>MĀC LĀC ... iii</b>

<b>DANH MĀC CÁC CHĀ VI¾T TÂT ... vii</b>

<b>DANH MĀC BÀNG BIÂU ... viii</b>

<b>DANH MĀC HÌNH VẼ ... x</b>

<b>LịI Mơ ĐÄU ... 1</b>

<b>1. Tính cÃp thi¿t căa đÁ tài ... 1</b>

<b>2. Māc tiờu v nhiầm v nghiờn cu ... 3</b>

<b>3. ỗi tng và ph¿m vi nghiên cąu ... 3</b>

<i>3.1. Đối tượng nghiên cāu ... 3</i>

<b>6. K¿t cÃu căa luÁn án ... 5</b>

<b>CH¯¡NG 1: TêNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CĄU ... 6</b>

<b>1.1. Các nghiên cąu vÁ sự bÁn vāng căa chuíi cung ąng cà phê ... 6</b>

<b>1.2. Các nghiên cąu vÁ các nhân tỗ nh hừng tủi phỏt trin bn vng chuới cung ąng ... 11</b>

<b>1.3. Đánh giá chung vÁ các cơng trình liờn quan v xỏc ỏnh khong trỗng nghiờn cu ... 20</b>

<b>Kt lun chÂng 1 ... 20</b>

<b>CHĂNG 2: Hặ THổNG CĂ Sơ LÝ LN VÀ CÁC NHÂN Tỉ ÀNH H¯ơNG TðI HOắT ợNG PHT TRIN BN VNG CHUỡI CUNG NG NGNH CÀ PHÊ ... 21</b>

<b>2.1. Chuíi cung ąng ... 21</b>

<i>2.1.1. Khái niệm ... 21</i>

<i>2.1.2. Phân loại chuỗi cung āng ... 22</i>

<i>2.1.3. Chuỗi cung āng ngành cà phê ... 26</i>

<b>2.2. Ho¿t đïng phát triÃn bÁn vāng chuíi cung ąng ngành cà phê ... 31</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>2.2.1. Khái niệm phát triển bền vững và phát triển bền vững chuỗi cung āng ngành </i>

<i>cà phê ... 31</i>

<i>2.2.2. Vai trò cÿa hoạt động phát triển bền vững chuỗi cung āng ngành cà phê . 352.2.3. Các hoạt động phát triển bền vững chính cÿa chuỗi cung āng ngành cà phê ... 36</i>

<i>2.2.4. Một số tiêu chuẩn chāng nhận bền vững được sử dụng trong chuỗi cung āng cà phê ... 41</i>

<b>2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động phát triển bền vững chui cung ng c phờ ... 44</b>

<b>2.4. Mùt sỗ mụ hỡnh lý thuyt nn tng v cỏc nhõn tỗ nh h°õng tđi ho¿t đïng phát triÃn bÁn vāng chi cung ąng ... 48</b>

<i>2.4.1. Các lý thuyết liên quan ... 48</i>

<i>2.4.2. Các mơ hình nghiên cāu liên quan ... 50</i>

<b>K¿t ln ch°¢ng 2 ... 58</b>

<b>CH¯¡NG 3: PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN CĄU ... 59</b>

<b>3.1. Thi¿t k¿ nghiên cąu ... 59</b>

<b>3.2. Mơ hình và đÁ xuÃt giÁ thuy¿t nghiên cąu ... 60</b>

<b>3.3. Thi¿t k¿ bÁng håi và phát triÃn thang đo ... 67</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>4.1. Thực tr¿ng ho¿t đïng phát triÃn bÁn vāng chi cung ąng cà phê ViÇt </b>

<b>Nam ... 78</b>

<i>4.1.1. Canh tác bền vững ... 80</i>

<i>4.1.2. Quản lý chuỗi cung āng ... 82</i>

<i>4.1.3. Marketing và tiếp thị ... 85</i>

<i>4.1.4. Hoạt động logistics ngược ... 87</i>

<i>4.1.5. Hoạt động trách nhiệm xã hội (CSR) ... 88</i>

<i>4.1.6. Quản lý mơi trưßng ... 90</i>

<b>4.2. Thc trng cỏc nhõn tỗ nh hừng tủi cỏc hot đïng phát triÃn bÁn vāng chuíi cung ąng cà phê Viầt Nam da trờn sỗ liầu th cp ... 93</b>

<i>4.3.1. Cơ cấu nhân khẩu học cÿa mẫu điều tra ...100</i>

<i>4.3.2. Thực tế triển khai hoạt động phát triển bền vững chuỗi cung āng tại các cơ sá kinh doanh cà phê Việt Nam ...102</i>

<i>4.3.4. Phân tích mơ hình cấu trúc ...106</i>

<i>4.3.5. Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cāu ...113</i>

<b>4.4. Đánh giá quan điÃm căa các đáp viên vÁ cỏc nhõn tỗ trong mụ hỡnh ...114</b>

<i>4.4.1. ỏnh giỏ quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về việc thực hiện các hoạt động phát triển bền vững chuỗi cung āng ngành cà phê ...114</i>

<i>4.4.2. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về áp lực ngưßi tiêu dùng ...115</i>

<i>4.4.3. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về áp lực ngành ...116</i>

<i>4.4.4. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về māc độ đầu tư ...117</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>4.4.5. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về thang đo sự sẵn có cÿa cơng </i>

<i>nghệ ...118</i>

<i>4.4.6. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về đào tạo nhân viên ...119</i>

<i>4.4.7. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về nhận thāc cÿa quản lý nội bộ ...120</i>

<i>4.4.8. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về cam kết cÿa tổ chāc ...121</i>

<i>4.4.9. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về sự sẵn sàng tham gia ...122</i>

<i>4.4.10. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về hỗ trợ cÿa chính phÿ ...123</i>

<i>4.4.11. Đánh giá quan điểm cÿa cơ sá kinh doanh về chi phí đầu tư và vận hành ...124</i>

<b>K¿t luÁn ch°¢ng 4 ... 125</b>

<b>CH¯¡NG 5: ĐÀ XUÂT GIÀI PHP V KIắN NGH ... 126</b>

<b>5.1. ỏnh giỏ viầc thc hiÇn các ho¿t đïng phát triÃn bÁn vāng chi cung ąng ngành cà phê ViÇt Nam ...126</b>

<i>5.1.1. Thuận lợi ...126</i>

<i>5.1.2. Khú khn ...128</i>

<b>5.2. Bi hóc kinh nghiầm ca cỏc quỗc gia khác ...130</b>

<i>5.2.1. Bài học kinh nghiệm cÿa Brazil ...130</i>

<i>5.2.2. Bài học kinh nghiệm cÿa Colombia...132</i>

<b>5.3. GiÁi pháp thúc đẩy các ho¿t đïng phát triÃn bÁn vāng căa các c¢ sõ kinh doanh ho¿t đïng trong chuíi cung ąng ngành c phờ Viầt Nam ...134</b>

<b>5.4. Mùt sỗ kin nghỏ ỗi vđi hiÇp hïi cà phê và ca cao ViÇt Nam và các c¢ quan qn lý nhà n°đc ...143</b>

<b>K¿t ln chÂng 5 ... 149</b>

<b>KắT LUN ... 150</b>

<b>DANH MC TI LIặU THAM KHÀO ... 152</b>

<b>PHĀ LĀC ... 192</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĀC CÁC CHĀ VI¾T TÂT </b>

<small>Community </small>

<small>4 CIAT </small> <sup>International Center for Tropical </sup>

<small>Agriculture Trung tâm Nông nghiệp Nhiệt ßi Quác tÁ </small>

<small>5 CSCMP </small> <sup>The Council of Supply Chain </sup>

<small>Management Professionals Hãi ãng chuyên gia quÁn trá chuái cung ăng 6 CSR Corporate Social Responsibility Trách nhiệm xã hãi cāa doanh </small>

<small>nghiệp 7 IIED </small> <sup>International Institute for </sup>

<small>Environment and Development Viện môi tr°áng và phát triÅn quác tÁ </small>

<small>8 IUCN </small> <sub>Conservation of Nature </sub><sup>International Union for </sup> <small>Liên minh bÁo tãn thiên nhiên quác tÁ </small>

<small>9 MARD </small> <sup>Ministry of Agriculture and Rural </sup><sub>Development </sub> <small>Bã Nông nghiệp và Phát triÅn nông thôn </small>

<small>10 PTBV Sustainable development Phát triÅn bÃn văng 11 VICOFA </small> <sup>Vietnam Coffee - Cocoa </sup>

<small>Association Hiệp hãi cà phê ca cao Việt Nam </small>

<small>14 WBCSD </small> <sup>World Business Council for </sup><sub>Sustainable Development </sub> <small>Hãi ãng doanh nghiệp vì sự phát triÅn bÃn văng thÁ gißi </small>

<small>Environment and Development Āy ban phát triÅn mơi tr°áng thÁ gißi </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BÁng 4.1. SÁn l°ợng cà phê qua các năm ... 81

BÁng 4.2. C¢ cÃu lo¿i hình c¢ sã kinh doanh cāa áp viên ... 100

BÁng 4.3. Thái gian ho¿t ãng cāa các công ty ... 101

BÁng 4.4. Các chăng chß cà phê bÃn văng °ợc áp dÿng t¿i Việt Nam ... 101

BÁng 4.5: Nhân tá Outer Loadings ... 103

BÁng 4.6. Đã tin c¿y và tính hãi tÿ cāa thang o ... 105

BÁng 4.7. Giá trá phân biệt theo Fornell và Larcker ... 106

BÁng 4.8. KÁt quÁ kiÅm ánh a cãng tuyÁn ... 107

BÁng 4.9. KiÅm ánh các tác ãng trong mơ hình và măc ã Ánh h°ãng ... 108

BÁng 4.10. KÁt quÁ ánh giá mái tác ãng cāa biÁn phÿ thuãc ... 108

BÁng 4.11. KÁt quÁ ánh giá măc ã Ánh h°ãng ... 112

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

BÁng 4.12. KÁt quÁ dự báo cāa mơ hình Q² ... 113

BÁng 4.13. KÁt quÁ kiÅm ánh giÁ thuyÁt nghiên cău ... 113

BÁng 4.14. Tháng kê trung bình cāa thang o SSC ... 115

BÁng 4.15. Tháng kê trung bình cāa thang o CP ... 116

BÁng 4.16. Tháng kê trung bình cāa thang o MP... 117

BÁng 4.17. Tháng kê trung bình cāa thang o IN ... 118

BÁng 4.18. Tháng kê trung bình cāa thang o TR ... 119

BÁng 4.19. Tháng kê trung bình cāa thang o ET ... 120

BÁng 4.20. Tháng kê trung bình cāa thang o LC ... 121

BÁng 4.21. Tháng kê trung bình cāa thang o OC ... 122

BÁng 4.22. Tháng kê trung bình cāa thang o WP ... 123

BÁng 4.23. Tháng kê trung bình cāa thang o GS ... 124

BÁng 4.24. Tháng kê trung bình cāa thang o CB ... 125

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>DANH MĀC HÌNH VẼ </b>

Hình 2.1. CCU phân lo¿i theo các thành phÅn thuãc chuái ... 23

Hình 2.2. CCU khép kín tßng qt ... 24

Hình 2.3. Mơ hình CCU thực phÇm ngÁn ... 25

Hình 2.4. Các thành phÅn trong chuái cà phê ... 27

Hình 2.5. Các ho¿t ãng cāa CCU cà phê ... 28

Hình 2.6. Các khía c¿nh cāa phát triÅn bÃn văng ... 34

Hình 2.7. Vai trị cāa ho¿t ãng PTBV CCU vßi doanh nghiệp ... 36

Hình 2.8. Mơ hình lý thut và qn lý CCU bÃn văng ... 51

Hình 2.9. Các nhân tá Ánh h°ãng tßi ho¿t ãng PTBV cāa CCU ... 54

Hình 2.10. Mơ hình và các u tá Ánh h°ãng tßi CCU ... 56

Hình 2.11. Mơ hình ISM và các u tá thúc Çy ho¿t ãng PTBV trong CCU ... 57

Hình 3.1. Quy trình nghiên cău cāa Lu¿n án ... 59

Hình 3.2. Mơ hình nghiên cău à xt ... 62

Hình 4. 1. Chi phí hàng ngày cho việc thuê nhân công chia theo các ho¿t ãng công việc ... 89

Hình 4.2. Tỷ lệ phÅn trăm nơng dân thuê lao ãng theo ho¿t ãng ... 90

Hình 4.3. Hiệu q sā dÿng Nit¢ theo mùa ... 91

Hình 4.4. KhÁo sát Ng°ái tiêu dùng cāa Nielsen IQ (2023) ... 93

Hình 4.5. KhÁo sát thói quen tiêu dùng tồn cÅu cāa PwC (2023) ... 94

Hình 4. 6. Báo cáo bÃn văng CxO, Deloitte (2022) ... 95

Hình 4.7. ChiÁn l°ợc quác gia và tăng tr°ãng xanh giai o¿n 2021-2030, tÅm nhìn 2050 ... 98

Hình 4.8. Mơ hình o l°áng ... 110

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>LịI Mơ ĐÄU 1. Tính cÃp thi¿t căa đÁ tài </b>

Thá tr°áng cà phê thÁ gißi °ợc các chuyên gia ánh giá là ã trÁi qua ba lÅn thay òi xu hòng tiờu dựng (Bó cụng thÂng, 2019). Ln thă nhÃt diễn ra vào nhăng năm 1960 vßi xu h°ßng phß thơng hóa việc tiêu thÿ cà phê. LÅn thă 2 diễn ra vào nhăng năm 1980 - 1990 vßi việc dách chuyÅn sang tiêu thÿ các lo¿i cà phê chÃt l°ợng cao. Và thá tr°áng cà phê thÁ gißi hiện nay ang trÁi qua lÅn thay ßi xu h°ßng tiêu dùng thă 3 vßi việc chuyÅn h°ßng sang tiêu thÿ m¿nh các lo¿i cà phê ặc sÁn và bÃn văng. Tuy nhiên, theo Trung tâm Nông nghiệp Nhiệt ßi Qc tÁ (CIAT), biÁn ßi khí h¿u ang e dọa tßi khoÁng 25% năng lực sÁn xuÃt cà phê cāa Brazil và các nhà sÁn xuÃt cà phê t¿i Nicaragua, El Salvador và Mexico ang phÁi ái mặt vßi nhăng thay ßi tiêu cực cāa iÃu kiện khí h¿u (Ovalle-Rivera và cãng sự, 2015). Các khu vực sÁn xuÃt cà phê lßn có thÅ s¿ phÁi thay ßi tÿ Trung Mỹ sang Châu Á - Thái Bình D°¢ng hoặc Đơng Phi - n¢i việc trãng cà phê có thÅ °ợc tiÁn hành ã vĩ ã cao h¢n.

Bên c¿nh ó, các rào cÁn kỹ thu¿t liên quan Án phát triÅn bÃn văng cà phê ngày

tr°áng quan trọng chiÁm hÂn 40% sn lng xut khầu c phờ ca Vit Nam s¿ áp dÿng quy ánh cháng phá rÿng (EUDR), cÃm nh¿p khÇu cà phê trãng trên Ãt có ngn gác tÿ phá rÿng và gây suy thoái rÿng. Đãng thái, EUDR u cÅu 100% sÁn phÇm nơng nghiệp cāa Việt Nam, ặc biệt là cà phê vào châu Âu, phÁi có thơng tin ánh vá (GPS) Án tÿng v°án, dựa trên ó xác nh¿n và nguy c¢ gây mÃt rÿng bằng các hệ tháng giám sát viễn thám. Đây s¿ là rào cÁn lßn vßi ngành hàng này cāa Việt Nam khi ENVERITAS - mãt tß chăc phi chính phā và phát triÅn bÃn văng cāa Mỹ cho biÁt trong sá 90.000 ha rÿng Việt Nam bá mÃt năm 2021, có 8.000 ha nằm trong vùng trãng cà phê (Chí Tuệ, 2023). Sá diện tích này s¿ °ợc theo dõi trong năm tßi, nÁu °ợc dùng Å trãng cà phê thì s¿ °ợc coi là cà phê trãng trên Ãt phá rÿng.

Chính vì v¿y, phát triÅn bÃn văng chuái cung ăng cà phê s¿ mang l¿i nhiÃu lợi ích trên nhiÃu góc ã: cÁi thiện chÃt l°ợng sÁn phÇm, áp ăng yêu cÅu ngày càng cao cāa thá tr°áng nh¿p khÇu, gia tăng giá trá xut khầu, tham gia sõu hÂn vo chuỏi giỏ trỏ cà phê tồn cÅu, xố ói giÁm nghèo và gia tăng thu nh¿p cho nông dân; cÁi thiện môi tr°áng, v.v.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Việt Nam là mãt trong nhăng n°ßc sÁn xuÃt cà phê lßn trên thÁ gißi, ăng thă nhÃt thÁ gißi và sÁn xuÃt và xuÃt khÇu cà phê Robusta. Cây cà phê ã và ang trã thành cây trãng chā lực ã nhiÃu áa ph°¢ng, mang l¿i hiệu quÁ kinh tÁ cao và t¿o việc

nhăng ãt phá và năng suÃt, sÁn l°ợng nhá áp dÿng ãng bã tiÁn bã kỹ thu¿t mßi, ặc biệt là sā dÿng giáng mßi. Mái năm, ngành cà phê n°ßc ta thu hút khng 600-700 nghìn lao ãng (Báo Nhân dân, 2021). Thá tr°áng xuÃt khÇu cāa cà phê Vit Nam ó vÂn tòi hÂn 80 quỏc gia v vùng lãnh thß trên thÁ gißi. Mặc dù mang l¿i rÃt nhiÃu lợi ích kinh tÁ nh°ng cà phê cũng là mãt trong nhăng ngành nơng nghiệp tác ãng lßn nhÃt Án bÁo tãn a d¿ng sinh học rÿng. Vì v¿y, xu h°ßng kinh doanh gÁn vßi trách nhiệm mơi tr°áng ã ngày càng rõ ràng, ặc biệt trong lĩnh vực nơng nghiệp nói chung và ngành cà phê nói riêng

Trong khi ó, các doanh nghiệp cà phê Việt Nam l¿i ch°a thực sự chú trọng Án các vÃn à liên quan Án PTBV, khiÁn cho doanh nghiệp Việt Nam khơng có vá thÁ văng chÁc trong các ho¿t ãng ái tác vßi n°ßc ngồi. Mãt phÅn vì pháp lu¿t ã Việt Nam nói riêng và các n°ßc ang phát triÅn nói chung q lßng lẻo, dẫn tßi các doanh nghiệp ho¿t ãng trong ngành chß t¿p trung vào lợi ích kinh tÁ và khơng chÃp hành nghiêm chònh phỏp lut ca ỏa phÂng. iu ny ó dn tßi nhiÃu tr°áng hợp gây ơ nhiễm mơi tr°áng hoặc không Ám bÁo iÃu kiện lao ãng tái thiÅu cho nhân công (Ali & cãng sự, 2018; Huang & cãng sự, 2020). Bên c¿nh ó, các lĩnh vực này cũng ang tãn t¿i tỷ lệ tham nhũng cao kéo theo sự bÃt bình ẳng trong mơi tr°áng kinh tÁ - xã hãi ngày càng gia tăng. Nhăng hệ quÁ tÃt yÁu này s¿ tác ãng trực tiÁp Án các doanh nghiệp ang cá gÁng ¿t °ợc mÿc tiêu và PTBV, do ó dẫn Án nhiÃu trã ng¿i và thách thăc cho doanh nghiệp (Hansen và cãng sự, 2018; Ramos-Mejía và cãng sự, 2018; Wieczorek, 2018).

Và mặt lý thuyÁt, PTBV và PTBV CCU ã °ợc nghiên cău, ăng dÿng nhiÃu t¿i các quác gia trên thÁ gißi. T¿i Việt Nam, vÃn à và CCU và PTBV CCU cũng mßi °ợc chú trọng trong vài năm trã l¿i ây. Tuy nhiên, ch°a có mãt nghiên cău nào tìm hiÅu tßng thÅ và các nhân tá Ánh h°ãng Án ho¿t ãng PTBV tồn CCU cà phê t¿i Việt Nam. Do ó, việc nh¿n diện các nhân tá Ánh h°ãng Án phát triÅn bÃn văng nhằm °a ra các giÁi pháp có tính khÁ thi cao nhằm PTBV CCU Việt Nam là hÁt săc

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

cÃp thiÁt và phù hợp trong bái cÁnh hãi nh¿p kinh tÁ quác tÁ.

Tóm l¿i, ngành cà phê cāa Việt Nam ngày càng có nhăng óng góp quan trọng vào sự phát triÅn kinh tÁ cāa n°ßc ta. ThÁ nh°ng, Å phát triÅn mãt cách bÃn văng, an tồn cho mơi tr°áng, thích ăng vßi biÁn ßi khí h¿u và nÃn kinh tÁ xanh, ngành cà phê cÅn chú trọng h¿n chÁ các yÁu tá Ánh h°ãng tiêu cực và tăng c°áng các yÁu tß Ánh h°ãng tích cực, tÿ ó °a ra nhăng giÁi pháp tác ãng tßi các nhân tá Ánh h°ãng Án sự phát triÅn bÃn văng chuái cung ăng.

<i><b>Tÿ nhăng lý lu¿n và thực tiễn ó, NCS lựa chọn nghiên cău à tài: <Các nhân tố </b></i>

<i><b>ảnh hưởng tới hoạt động phát triển bền vững chuỗi cung ứng của ngành cà phê Việt Nam= cho lu¿n án tiÁn sĩ cāa mình. </b></i>

<b>2. Māc tiêu và nhiÇm vā nghiên cąu </b>

<i>ĐÅ giÁi quyÁt các vÃn à °ợc ặt ra ã tên à tài, lu¿n án xác ánh mục tiêu </i>

<i>nghiên cāu chung cāa lu¿n án là xác ánh các nhân tá Ánh h°ãng và ánh giá măc ã </i>

Ánh h°ãng cāa các nhân tá tßi ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng chuái cung ăng cāa ngành cà phê t¿i Việt Nam, tÿ ó Ã xuÃt mãt sá giÁi pháp tác ãng Án các nhân tá nói trên Å phát triÅn bÃn văng chuái cung ăng cà phê Việt Nam.

XuÃt phát tÿ mÿc ích chung ã °ợc xác ánh ã trên, nghiên cău t¿p trung vào thực hiện <b>04 māc tiêu cā thà sau: </b>

- Hệ tháng hoá các vÃn à c¢ sã lý lu¿n và ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng cho chuái cung ăng cāa ngành cà phê

- Khám phá và phát hiện các nhân tá Ánh h°ãng tßi ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng cāa chuái cung ăng ngành cà phê Việt Nam

- Đánh giá măc ã Ánh h°ãng cāa tÿng nhân tá tßi ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng cāa chuái cung ăng ngành cà phê Việt Nam

- ĐÃ xuÃt mãt sá giÁi pháp và kiÁn nghá tác ãng tßi các nhân tá nói trên Å phát triÅn bÃn văng chuái cung ng ngnh c phờ Vit Nam

<b>3. ỗi tng và ph¿m vi nghiên cąu </b>

<i><b>3.1. Đối tượng nghiên cứu </b></i>

- Chā thÅ nghiên cău: Các nhân tá Ánh h°ãng Án ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng chuái cung ăng cà phê

- Khách thÅ nghiên cău: Các ¢n vá, các doanh nghiệp thực hiện ho¿t ãng sÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

xuÃt và kinh doanh cà phê trong chuái cung ăng cà phê t¿i Việt Nam, bao gãm cÁ các doanh nghiệp và các hợp tác xã trãng trọt, thu gom, chÁ biÁn, kinh doanh và xuÃt khÇu cà phê.

<i><b>3.2. Phạm vi nghiên cứu </b></i>

ãng cāa các doanh nghiệp kinh doanh nãi áa và quác tÁ ang ho¿t ãng trong chuái cung ăng cà phê t¿i thá tr°áng Việt Nam.

- VÃ thái gian nghiên cău:

+ Dă liệu thă cÃp °ợc thu th¿p trong khoÁng thái gian chā yÁu tÿ năm 2023, trong ó gãm dă liệu có sẵn tÿ các doanh nghiệp cà phê, sá liệu NCS °ợc cung cÃp tÿ c¢ quan quÁn lý Nhà n°ßc, tÿ Tßng Cÿc tháng kê, báo cỏo ca Ngõn hng th giòi,&

2018-+ D liu s cÃp °ợc lÃy tÿ kÁt quÁ khÁo sát cāa nghiên cău sinh giai o¿n tÿ tháng 02 Án tháng 05 năm 2023.

<b>4. Ph°¢ng pháp nghiên cąu </b>

ĐÅ có thÅ giÁi quyÁt các mÿc tiêu nghiên cău °ợc à c¿p ã trên, lu¿n án sā dÿng kÁt hợp các ph°¢ng pháp nghiên cău trong nghiên cău kinh tÁ nh° tßng hợp, so sánh tài liệu, nghiên cău ánh tính và nghiên cău ánh l°ợng. Trong ó, ph°¢ng pháp nghiên cău ỏnh tớnh bao góm phÂng phỏp tòng hp, so sỏnh tài liệu °ợc sā dÿng chā yÁu Å xây dựng và hồn thiện khung lý thut, xây dựng mơ hình và thang o cho Lu¿n án; ph°¢ng pháp nghiên cău ánh l°ợng °ợc sā dÿng Å khÁo sát trên diện rãng ái vßi các doanh nghiệp sÁn xuÃt và kinh doanh ngành cà phê.

Dă liệu °ợc sā dÿng trong lu¿n án bao gãm dă liệu thă cÃp và dă liệu s¢ cÃp. Trong ó, dă liệu thă cÃp °ợc tßng hợp và thu th¿p tÿ các báo cáo cāa Chính phā, các hiệp hãi và ban ngành. Dă liệu s¢ cÃp °ợc thu th¿p thơng qua ph°¢ng pháp khÁo sát bằng bÁng hßi ánh l°ợng. Các dă liệu thu th¿p °ợc làm s¿ch và phân tích bằng các phÅn mÃm tháng kê nh° SPSS và SMART PLS. Cÿ thÅ q trình áp dÿng ph°¢ng pháp nghiên cău ánh l°ợng °ợc làm rõ trong ch°¢ng 3 cāa lu¿n án.

<b>5. Ý ngh*a căa luÁn án </b>

<i><b>5.1. Đóng góp về lý thuyết </b></i>

Thă nhÃt, lu¿n án ã hệ tháng hóa và làm rõ h¢n các lý lu¿n, lý thuyÁt và ho¿t

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ãng PTBV CCU cà phê. Đặc biệt, lu¿n án ã khái quát hoá và °a ra khái niệm và ho¿t ãng PTBV CCU ngành cà phê. Đãng thái lu¿n án cũng ã xác ánh và phân tích các yÁu tá Ánh h°ãng Án ho¿t ãng PTBV CCU cà phê. Thă 2, lu¿n án ã xây dựng mơ hình và phát triÅn hệ tháng thang o các nhân tá Ánh h°ãng Án ho¿t ãng PTBV CCU cà phê.

<i><b>5.2. Đóng góp về thực tiễn </b></i>

KÁt quÁ nghiên cău giúp cung cÃp cho các nhà nghiên cău, các nhà quÁn lý doanh nghiệp cà phê và các bên liên quan mãt cái nhìn tßng quan, tồn diện và tÅm quan trọng cāa việc xây dựng CCU mãt cách bÃn văng và các nhân tá Ánh h°ãng tßi các ho¿t ãng PTBV CCU. Tÿ ó, nghiên cău trã thành tài liệu tham khÁo áng tin c¿y cho các bên liên quan trong CCU cà phê, giúp các bên °a ra các quyÁt ánh úng Án liên quan tßi PTBV.

Nghiên cău cũng °a ra nhăng giÁi pháp cho các doanh nghiệp trong chuái Å tham khÁo và v¿n dÿng Å PTBV CCU cà phê Việt Nam. Đãng thái, kÁt quÁ cāa lu¿n án cũng à xuÃt các kin nghỏ cho cỏc tò chc liờn quan v c quan Chính phā nhằm làm thu¿n lợi hố ho¿t ãng PTBV CCU cà phê t¿i Việt Nam.

Nghiên cău cũng là tiÃn à cho các nghiên cău trong t°¢ng lai liên quan tßi chuái cung ăng và chuái cung ăng bÃn văng.

<b>6. K¿t cÃu căa luÁn án </b>

Ngoài phÅn lái mã Åu, mÿc lÿc, danh mÿc hình và bÁng biÅu, danh mÿc các tÿ viÁt tÁt, danh mÿc tài liệu tham khÁo, kÁt lu¿n, lu¿n án °ợc trình bày theo 5 ch°¢ng sau:

- Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cāu

<i>phát triển bền vững chuỗi cung āng ngành cà phê </i>

- Chương 3: Phương pháp nghiên cāu -<i> Chương 4: Kết quả nghiên cāu </i>

<i>- Chương 5: Đề xuất giải pháp và kiến nghị </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CH¯¡NG 1: TêNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CĄU </b>

ĐÅ có thÅ xác ánh chính xác vÃn à nghiên cău cũng nh° chß ra °ợc khoÁng tráng nghiên cău cho lu¿n án, NCS ã phân tích tình hình nghiên cău trong n°ßc và n°ßc ngồi và các vÃn à liên quan Án chuái cung ăng bÃn văng, chuái cung ăng bÃn văng ngành cà phê cũng nh° các nhân tá Ánh h°ãng tßi ho¿t ãng PTBV CCU ngành cà phê Å tìm ra khng tráng nghiên cău, tÿ ó xác ánh vÃn à nghiên cău cāa lu¿n án.

<b>1.1. Các nghiên cąu vÁ sự bÁn vāng căa chuíi cung ąng cà phê </b>

â các n°ßc ang phát triÅn, kÁ ho¿ch phát triÅn cāa doanh nghiệp h°ßng tßi mÿc tiêu bÃn văng trong t°¢ng lai vẫn cịn nhiÃu vÃn à cÅn nghiên cău và thÁo lu¿n. Trong nhăng năm gÅn ây, nhiÃu doanh nghiệp ang ho¿t ãng hoặc Åu t° ván t¿i các quác gia có thu nh¿p thÃp này ã khơng tơn trọng lu¿t pháp áa ph°¢ng. H¢n năa, họ chß t¿p trung vào lợi ích kinh tÁ. Do ó, chúng dẫn Án tình tr¿ng vẫn tãn t¿i nhiÃu tr°áng hợp ô nhiễm môi tr°áng hoặc không Ám bÁo các iÃu kiện lao ãng tái thiÅu (Ali & cãng sự, 2018; Huang & cãng sự, 2020). Mãt trong nhăng nguyên nhân Ánh h°ãng Án chiÁn l°ợc phát triÅn cāa doanh nghiệp cũng nh° việc tuân thā lu¿t pháp t¿i các nÃn kinh tÁ mßi nßi là mơi tr°áng chính trá khơng ßn ánh. Bên c¿nh ó, các lĩnh vực này cũng ang tãn t¿i tỷ lệ tham nhũng, tham ô cao kéo theo sự bÃt bình ẳng trong môi tr°áng kinh tÁ - xã hãi ngày càng gia tăng. Nhăng hệ quÁ tÃt yÁu này s¿ tác ãng trực tiÁp Án các doanh nghiệp ang cá gÁng ¿t °ợc mÿc tiêu và phát triÅn bÃn văng, do ó dẫn Án nhiÃu trã ng¿i và thách thăc cho doanh nghiệp (Hansen và cãng sự, 2018; Ramos-Mejía và cãng sự, 2018; Wieczorek, 2018).

<b>Arifin (2010) </b>ánh giá và việc áp dÿng các quy ánh và tính bÃn văng tồn cÅu trong th°¢ng m¿i nơng sÁn bằng cách tiÁn hành nghiên cău chuyên sâu và kinh tÁ cāa các vùng sÁn xuÃt cà phê ã tßnh Lampung, Indonesia. Nghiên cău t¿p trung vào tác ãng cāa ba tiêu chn bÃn văng chính: Fairtrade, Rainforest Alliance và UTZ. Nghiên cău này và nÃn kinh tÁ cà phê Indonesia ã phÁn ánh rằng quy ánh và tính bÃn văng cāa các ho¿t ãng mơi tr°áng tồn cÅu áp dÿng vào trong ngành cà phê, ã tái cÃu trúc chuái cung ăng ã các n°ßc sÁn xuÃt. Bằng chăng nßi b¿t nhÃt cho q trình thay ßi này là xu h°ßng khun khích các nhà sÁn xuÃt cà phê tß chăc thành mãt nhúm, dòi  xut ca cỏc nh xut khầu v rang xay trong n°ßc. Bằng cách này, hệ tháng giám sát và nguyên tÁc truy xuÃt nguãn gác có thÅ °ợc Ám bÁo và thực hiện dễ dàng h¢n.

<b>Bager & Lambin (2020) </b>phân tích cách ngành cà phê tiÁp c¿n tính bÃn văng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

bằng cách kiÅm tra các ná lực phát triÅn bÃn văng cāa 513 cơng ty. Dựa trên mãt mẫu lßn các cơng ty, nhóm tác giÁ ã ánh giá và ho¿t ãng quÁn trá bÃn văng trong lĩnh vực cà phê. Đãng thái họ cũng xác ánh măc ã các tiêu chuÇn và thực hành bÃn văng khác nhau °ợc các công ty trong ngành cà phê áp dÿng. Sau ó, phân tích các yÁu tá Ánh h°ãng Án việc áp dÿng các thực hành bÃn văng Å mô tÁ các ná lực phát triÅn bÃn văng cāa các công ty. KÁt quÁ cāa nghiên cău cho thÃy sự phÿ thuãc áng kÅ vào các ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng nãi bã. Nghiên cău dựa trên dă liệu °ợc thu th¿p tÿ các cơng ty và do ó phÿ thc vào việc các cơng ty báo cáo chính xác nhăng ná lực phát triÅn bÃn văng cāa họ. Do nhăng thông tin thu th¿p phÿc vÿ nghiên cău là do các công ty tự báo cáo, nên nhăng dă liệu này cú nguy c bỏ thay òi  cú hỡnh nh tát h¢n.

<b>Barreto Peixoto & cïng sự (2022) nhÃn m¿nh rằng tính bÃn văng cāa chuái cà </b>

phê ang ngày càng gặp rāi ro, khơng chß và mặt mơi tr°áng mà còn và mặt xã hãi và kinh tÁ và thÁo lu¿n và các chiÁn l°ợc và hành ãng °ợc thực hiện Å phát triÅn bÃn văng chuái cà phê. Tÿ sÁn xuÃt Án tiêu dùng, các lo¿i ph°¢ng pháp tiÁp c¿n khác nhau ã °ợc áp dÿng. Có 3 nhóm ph°¢ng pháp chính: chiÁn l°ợc bÃn văng liên quan Án sÁn xuÃt/gieo trãng cà phê, chiÁn l°ợc bÃn văng liên quan Án ho¿t ãng chÁ biÁn và chiÁn l°ợc bÃn văng liên quan Án tiêu dùng.

<b>Behrens & cïng sự (2006) nh¿n ánh sự sinh sÁn cāa cà phê nhân bá e dọa bãi </b>

sự c¿n kiệt và hệ sinh thái và xã hãi ã các n°ßc sÁn xt. Vì v¿y, sự sẵn có liên tÿc cāa cà phê chß có thÅ °ợc Ám bÁo nÁu tÃt cÁ các tác nhân cāa chuái cung ăng cà

<b>phê hành ãng mãt cách bÃn văng. Tÿ ó, cÅn giám sát dây chuyÃn sÁn xuÃt và cung </b>

ăng cà phê Å nh¿n thăc °ợc các mÿc tiêu khác nhau cāa mái tác nhân trong các quyÁt ánh cāa chuái cung ăng cà phê, tÿ ó ánh giá tìm ra cách giÁi quyÁt vßi tÿng mÿc tiêu Ãy.

<i><b>Kittichotsatsawat & cïng sự (2021) ã °a ra quan iÅm và việc áp dÿng các </b></i>

cơng nghệ hiện ¿i và phân tích dă liệu lßn Å tăng hiệu quÁ và hiệu quÁ cāa chuái cung ăng cà phê. Trong ó, mãt sá cơng cÿ nh° m¿ng cÁm biÁn khơng dây, iện tốn ám mây, Internet v¿n v¿t, xā lý hình Ánh, m¿ng thÅn kinh tích ch¿p và viễn thám có thÅ °ợc triÅn khai và sā dÿng Å cÁi thiện chuái cung ăng cà phê. Nhăng cơng cÿ ó có thÅ giúp giÁm chi phí cũng nh° thái gian cho doanh nghiệp và t¿o ra mãt dách vÿ áng tin c¿y cho khách hàng. VÃ lâu dài, nhăng công nghệ hiện ¿i này s¿ có thÅ há trợ quÁn lý kinh doanh cà phê và Ám bÁo sự phát triÅn bÃn văng cho ngành cà phê.

<b>Kolk (2012) </b>ã Ã xuÃt mãt sá ho¿t ãng và chiÁn l°ợc có thÅ giúp các cơng ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

a quác gia thúc Çy sÁn xuÃt và phát triÅn chuái cung ăng cà phê bÃn văng cũng nh° lợi ích cāa việc phát triÅn các ho¿t ãng này Án cãng ãng. Việc phát triÅn chuái cà phê bÃn văng cũng gặp nhiÃu vÃn à nh° sự mâu thuẫn và nhu cÅu cāa các bên liên quan và việc °u tiên lợi nhu¿n và trách nhiệm vßi cãng ãng, khó khăn trong việc sÁn xt l°ợng cà phê lßn vßi chÃt l°ợng tát cũng nh° khó khăn và yêu cÅu giá cÁ cāa khách hàng vßi việc gia tăng chÃt l°ợng sÁn phÇm. Qua ó, bài viÁt cũng ã °a ra mãt sá à xuÃt Å khÁc phÿc các khó khăn trên nh° Åu t° vào các ho¿t ãng phát triÅn bÃn văng, cam kÁt và tính bÃn văng cāa sÁn phÇm Án cãng ãng, phái hợp giÁi quyÁt các vÃn à chung giăa các bên liên quan. Nhìn chung, bài viÁt cung cÃp mãt phân tích tßng thÅ và các mâu thuẫn lợi ích và yêu cÅu cũng nh° à xuÃt các giÁi pháp trong việc phát triÅn chuái cung ăng cà phê bÃn văng trong thá tr°áng quác tÁ cāa các công ty a qc gia lßn.

<b>Ln-Bravo & cïng sự (2022) t¿p trung vào vai trò cāa hệ tháng truy xuÃt </b>

nguãn gác trong việc tăng c°áng tính bÃn văng cāa chuái cung ăng cà phê. Ngoài ra bài viÁt cũng ã °a ra khung ánh giá tính hiệu quÁ cāa hệ tháng truy xuÃt nguãn gác trong chuái cung ăng cà phê bÃn văng qua việc nghiên cău các công ty ã Ý (chā yÁu), Đăc và Thuỵ Sỹ. Qua ó, chăng minh rằng hệ tháng truy xuÃt nguãn gác có thÅ giúp tăng c°áng tính bÃn văng cāa chuái cung ăng cà phê bằng cách tăng ã minh b¿ch, trách nhiệm và ã tin t°ãng giăa các bên liên quan. Ngoài ra, nghiên cău cũng nhÃn m¿nh tÅm quan trọng cāa việc giÁi quyÁt các h¿n chÁ cāa việc sā dÿng hệ tháng truy xuÃt nguãn gác nÁu muán áp dÿng hiệu quÁ vào chuái cung ăng cà phê. Nhìn chung, bài viÁt cung cÃp thông tin chi tiÁt và cách hệ tháng truy xuÃt nguãn gác có thÅ óng góp vào sự phát triÅn bÃn văng trong chuái cung ăng cà phê ãng thái nh¿n ra nhu cÅu cÁi tiÁn và hồn thiện liên tÿc.

<b>Lāc Thá Thu H°óng (2018) ã nghiên cău và chuái cung ăng bÃn văng t¿i t¿p </b>

ồn An Thái. Tác giÁ ã phân tích bã ba lợi ích cát lõi cāa phát triÅn bÃn văng: mặt xã hãi, mặt môi tr°áng và mặt kinh tÁ. Tác giÁ ã °a ra khái niệm và quÁn trá chuái cung ăng bÃn văng và lợi ích cāa chuái cung ăng bÃn văng. Tác giÁ cũng phân tích thực tr¿ng chuái cung ăng bÃn văng cāa công ty Thái Hoà.

<i><b>Murphy & Dowding (2017) </b></i>ã nghiên cău và chuái giá trá cà phê, mãt sá vÃn à xung quanh chuái và tÅm quan trọng cāa việc sÁn xuÃt cà phê bÃn văng. Tác giÁ ã thÁo lu¿n và nhăng ná lực cāa Starbucks trong việc phát triÅn bÃn văng t¿i Ethiopia. Nghiên cău cng ỏnh giỏ nh hóng ca Starbucks vòi ngnh thÂng m¿i cà phê cũng nh° các biện pháp mà Starbucks ang làm Å bÁo vệ chuái cà phê bÃn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

văng cāa mình.

<b>Ngun Văn Hóa (2014) ó  cp tòi c só lý lun v thc tiễn và phát triÅn </b>

cà phê bÃn văng, ặc biệt là ã à c¿p tßi các yÁu tá Ánh h°ãng tßi phát triÅn cà phê bÃn văng. Tác giÁ cũng ã à c¿p tßi ặc iÅm cāa áa bàn tßnh ĐÁk LÁk Ánh h°ãng tßi phát triÅn cà phê bÃn văng, ãng thái ánh giá thực tr¿ng phát triÅn cà phờ bn vng ti tònh k Lk. Trờn c só ó tác giÁ °a ra nhăng ánh h°ßng phát triÅn trong thái gian tßi, tÿ ó à xt các giÁi pháp phát triÅn cà phê bÃn văng ã tßnh ĐÁk Lk.

<b>Proenỗa & cùng s (2022) cho thy rng cỏc cơng ty ngày càng cÅn trã nên </b>

bÃn văng h¢n. ĐÅ ¿t °ợc sự phát triÅn bÃn văng, quÁn lý chuái cung ăng cÅn liên quan Án các ho¿t ãng kinh doanh bÃn văng, bao gãm các giá trá liên quan và chính sách mua hàng bÃn văng. Bài báo này trình bày mãt nghiên cău iÅn hình và Delta Cafés thuãc sã hău cāa Grupo Nabeiro, mãt công ty Bã Đào Nha ã chß ra nhăng cách thăc phù hợp Å ¿t °ợc các ph°¢ng pháp kinh doanh bÃn văng °ợc kÁt hợp trong quÁn lý chuái cung ăng. Và tính bÃn văng trong ngành cà phê, mặc dù sÁn xuÃt bÃn văng là mái quan tâm t°¢ng ái gÅn ây trong ngành cà phê, nh°ng ngày càng có nhiÃu khách hàng sẵn sàng mua cà phê bÃn văng °ợc chăng nh¿n. Cà phê °ợc chăng nh¿n t¿p trung vào ít nhÃt mãt khía c¿nh cāa tính bÃn văng và có bằng chăng cho thÃy chúng làm tăng lợi nhu¿n cāa các trang tr¿i cà phê, vßi các chăng nh¿n phß biÁn nhÃt là: Organic, Fairtrade, Rainforest Alliance, Bird Friendly, UTZ, Starbucks C.A.F.E. Practices, and 4C. Nghiên cău à xuÃt các công ty cá gÁng cāng cá việc áp dÿng ph°¢ng pháp tiÁp c¿n tồn diện cho chi cung ăng cà phê bÃn văng h¢n.

<b>Rosiana & Feryanto (2017) </b>ã ánh giá tác ãng cāa các quyÁt ánh bán hàng cāa nơng dân lên tính bÃn văng cāa chuái cung ăng cà phê cāa Indonesia và phân tích các yÁu tá Ánh h°ãng Án quyÁt ánh cāa nông dân trãng cà phê Indonesia Å cÁi thiện tính bÃn văng cāa chuái cung ăng cà phê Indonesia. Ành h°ãng cāa qut ánh bán hàng cāa nơng dân có Ánh h°ãng lßn Án ã bÃn văng cāa chuái cà phê thÅ hiện qua ví dÿ: việc bán cà phê nhân hoặc bán cà phê chÁ biÁn chÃt l°ợng thÃp, có thÅ gây Ánh h°ãng tiêu cực Án tính bÃn văng cāa chuái cung ăng vì iÃu này th°áng làm giÁm chÃt l°ợng cāa sÁn phÇm cà phê cuái cùng bán ra thá tr°áng. Nghiên cău cũng nêu b¿t nhăng thách thăc mà nơng dân trãng cà phê quy mơ nhß ã Indonesia phÁi ái mặt, chẳng h¿n nh° khÁ năng tiÁp c¿n nguãn lực và thông tin thá tr°áng h¿n chÁ, cũng nh° Ánh h°ãng cāa bên trung gian trong chuái cung ăng. Đây cũng chính là lý do chính gây ra việc nơng dân sā dÿng các ph°¢ng pháp sÁn xuÃt và các quyÁt ánh bán hàng không bÃn văng. Do ó, nghiên cău nhÃn m¿nh tÅm quan trọng cāa việc cÁi

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

thiện tính minh b¿ch và giao tiÁp giăa các bên liên quan trong chuái cung ăng cà phê Å nông dân nh¿n °ợc giá cÁ hợp lý tÿ ó °a ra các quyÁt ánh úng Án h¢n Å há trợ sÁn xuÃt cà phê bÃn văng.

<b>TrÅn Thá V*nh Phúc (2010) ã nêu ra thực tr¿ng sÁn xuÃt và xuÃt khÇu cà phê </b>

nhân t¿i Việt Nam, tÿ ó nêu ra nhăng tãn t¿i và khó khăn trong việc xây dựng chuái cung ăng bÃn văng cho các doanh nghiệp cà phê nhân xuÃt khÇu. Tác giÁ cũng °a ra các giÁi pháp và ph°¢ng thăc cung cÃp các lo¿i cà phê, thúc ầy thÂng mi, thỳc ầy xut khầu v xõy dng thÂng hiu.

<b>Trỏnh c Minh (2011) ó chò ra tm quan trọng cāa ho¿t ãng phát triÅn bÃn </b>

văng ngành cà phê. Tác giÁ ã chß ra bã quy tÁc ăng xā cho cãng ãng cà phê và nhăng thá tr°áng cà phê có chăng nh¿n, ãng thái chß ra tÅm quan trọng cāa việc sÁn xuÃt cà phê bÃn văng có chăng nh¿n.

<b>Weber & Wiek (2021) </b>phân tích và mãt dự án hợp tác giăa nhà máy sÁn xuÃt cà phê nhß và khách hàng cāa họ ã Hoa Kỳ và mãt nhà máy rang cà phê nhß cùng các nhà cung cÃp cāa họ ã Mexico nhằm chăng minh nguãn cung cÃp cà phê bÃn văng có thÅ trơng nh° thÁ nào và khám phá nhăng iÃu kiện Å có thÅ t¿o ra chuái cung ăng cà phê bÃn văng. Mãt nhóm nghiên cău ã t¿o iÃu kiện thu¿n lợi cho sự hợp tác bằng cách sā dÿng ph°¢ng pháp nghiên cău liên ngành, bao gãm các chuyÁn thăm thực áa và hãi thÁo vßi các bên liên quan. Nhìn chung, nghiên cău cho thÃy rằng các doanh nghiệp cà phê trung gian nhß có thÅ có tiÃm năng trun tÁi tính bÃn văng trong chi cung ăng cāa họ nÁu hợp tác vßi <các thẻ mã=. Các phát hiện trong nghiên cău °a ra các iÃu kiện Å giúp chuái cung ăng cà phê bÃn văng: khÁ năng phÿc hãi kinh tÁ thông qua hợp tác, nh¿n diện vÃn Ã, minh b¿ch, tin c¿y và oàn kÁt trong chuái cung ăng. Nghiên cău kÁt thúc vßi nhăng phÁn ánh và nhăng h¿n chÁ cāa nghiên cău và nhu cÅu nghiên cău trong t°¢ng lai. Và h¿n chÁ cāa nghiên cău, mãt sá nguyên tÁc bÃn văng có thÅ dễ áp dÿng h¢n nhăng ngun tÁc khác, tùy thuãc vào ặc iÅm cÿ thÅ cāa chuái cung ăng và chuái giá trá nhÃt ánh, cũng nh° sã thích cāa các tác nhân trong chuái cung ăng. Mãt sá phát hiện cāa nghiên cău ch°a °ợc kÁt lu¿n Åy ā và mãt sá thông tin °ợc cung cÃp bãi các doanh nghiệp trung gian. Ngoài ra, nghiên cău này °ợc thực hiện vßi mãt l°ợng cà phê rÃt nhß (20kg), bÁn thân nó khơng có tác ãng n cỏc vn  lòn hÂn nh xúa úi gim nghèo.

<b>Wintgens & cïng sự (2009) ã chß ra tÅm quan trọng cāa sÁn xuÃt cà phê bÃn </b>

văng theo 03 khía c¿nh khác nhau: mơi tr°áng, kinh tÁ và xã hãi ái vßi tồn bã cãng ãng trãng cà phê. Bên c¿nh ó, các tác giÁ cũng có Ã c¿p tßi nhăng rāi ro tiÃm năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

cāa việc chuyÅn dách sÁn xuÃt chÁ biÁn cà phê trun tháng sang ph°¢ng pháp mang tính bÃn văng: Q trình chun ßi tÿ thực hành kỹ thu¿t trãng cà phê thâm canh sang cà phê bÃn văng bao gãm các chi phí chun ßi cãng vßi chi phí chăng nh¿n. â nhăng n¢i khơng Ám bÁo tiÁp c¿n °ợc vßi thá tr°áng cà phê bÃn văng, giá cao h¢n, nhăng ng°ái nơng dân quan tâm Án việc giÁm khái l°ợng sÁn xuÃt Å áp ăng các tiêu chí bÃn văng ang phÁi ái mặt vßi mãt thách thăc nghiêm trọng. Các tác giÁ cũng có °a ra nhăng giÁi pháp gợi ý và khuyÁn nghá và các ho¿t ãng nhằm cÁi

<b>thiện, phát triÅn việc sÁn xuÃt cà phê bÃn văng nh°: CÅn tăng c°áng nh¿n thăc và lợi </b>

ích cāa các ho¿t ãng trãng cà phê bÃn văng ã các n°ßc phát triÅn; xây dựng mơ hình sÁn xuÃt cà phê bÃn văng; thiÁt l¿p mãt hệ tháng chăng nh¿n tháng nhÃt °ợc quác tÁ công nh¿n; t¿o c¢ hãi th°¢ng m¿i cơng bằng cho các trang tr¿i quy mơ lßn và thiÁt l¿p mãt m¿ng l°ßi giăa các bên liên quan.

<b>1.2. Các nghiên cąu v cỏc nhõn tỗ nh hừng tủi phỏt trin bn vāng chuíi cung ąng </b>

<b>Ahi & Searcy (2014) </b>t¿p trung vào việc xác ánh các yÁu tá Ánh h°ãng Án sự phát triÅn cāa mơ hình bÃn văng °ợc à xuÃt. Nhăng yÁu tá này s¿ khác nhau tùy

<b>theo tÿng CCU, nh°ng có thÅ °a ra mãt sá ví dÿ tiêu biÅu và 4 lo¿i yÁu tá chính °ợc </b>

tác giÁ nhÁc Án ó là: (1) YÁu tá há trợ; (2) YÁu tá rào cÁn; (3) YÁu tá thách thăc; (4) u tá săc m¿nh.

Mơ hình bÃn văng °ợc à xuÃt trong bài báo này phân tích rằng ln có mãt sá u tá há trợ và rào cÁn ái vßi bÃt kỳ CCU nào, iÃu này há trợ hoặc cÁn trã tiÁn trình cāa CCU h°ßng tßi sự bÃn văng. Tuy nhiên, bÃt kỳ CCU nào cũng s¿ có săc m¿nh cháng l¿i thách thăc nhÃt ánh. Theo quan iÅm này, các yÁu tá há trợ năng lực cāa CCU s¿ tăng c°áng khÁ năng cāa CCU Å h°ßng tßi sự bÃn văng cịn các u tá rào cÁn gây ra thách thăc cho CCU và/hoặc làm giÁm săc m¿nh cāa nguãn cung ăng Å cháu °ợc nhăng thách thăc Nh° v¿y, nÁu săc m¿nh cāa CCU v°ợt quá nhăng thách thăc gây ra bãi các rào cÁn, CCU s¿ thÅ hiện tính bÃn văng.

Nghiên cău mßi chß dÿng ã măc phân tích các nghiên cău i tr°ßc và khơng chß ra °ợc các u tá Ánh h°ãng khác nhau tßi các lo¿i hình cơng ty khác nhau.

<b>Andalib Ardakani & Soltanmohammadi (2018) </b>ã iÃu tra và phân tích các yÁu tá Ánh h°ãng Án việc phát triÅn mơ hình CCU bÃn văng trong các ngành cơng nghiệp thơng qua việc sā dÿng bÁng hßi ã °ợc hoàn thành bãi 91 chuyên gia trong ngành. Dựa trên tóm tÁt các nghiên cău tr°ßc ây, nhóm tác giÁ ã chß ra các u tá thành cơng quan trọng (CSFs) cho sự triÅn khai quÁn lý CCU bÃn văng (SSCM). Các

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

tác giÁ cũng ã dựa trên thÁo lu¿n vßi nhiÃu chuyên gia khác trong ngành Å nhóm các h¿ng mÿc ã xác ánh phía trên thành bán khái: phát triÅn sÁn phÇm xanh, hệ tháng quÁn lý môi tr°áng, GSCM và vÃn à xã hãi.

Nghiên cău này °ợc thực hiện dựa trên các nghiên cău tr°ßc ó và ý kiÁn cāa các chuyên gia, các nghiên cău trong t°¢ng lai nên có sự kÁt hợp cāa các ph°¢ng pháp ánh l°ợng và ánh tính °ợc sā dÿng Å ánh giá tính hợp lệ cāa mơ hình. Các u tá quan trọng khác và mái quan hệ cāa chúng trong mơ hình SSCM nên °ợc tìm hiÅu và khám phá thêm.

<b>Do Thi Nga, Kumar & Do Manh Hoang. (2020) </b>xác ánh các yÁu tá khác nhau tÿ các tài liệu tr°ßc ây giúp ngành cà phê Việt Nam cÁi thiện năng suÃt và ¿t °ợc tính bÃn văng. Việc xác ánh các nhân tá này giúp cāng cá hiệu quÁ ho¿t ãng cāa ngành cà phê hiện t¿i cũng nh° Ánh h°ãng Án ngành cà phê hiện t¿i Å ¿t °ợc các mÿc tiêu bÃn văng.

Vì nghiên cău s dng phÂng phỏp ỏnh tớnh vòi 10 mu phòng vÃn sâu nên không thÅ o l°áng măc ã Ánh h°ãng cāa các thơng sá này tßi tính bÃn văng cāa ngành cà phê Việt Nam và các mái quan hệ giăa các thông sá này.

<b>Hall (2020) </b>ã xác ánh 03 nhóm u tá Ánh h°ãng tßi ãng lực cho CCU môi tr°áng xuÃt hiện bao gãm: Áp lực môi tr°áng, các yÁu tá Ánh h°ãng Án áp lực, và các vÃn à và khÁ năng. Bài nghiên cău này ã giÁi thích các tr°áng hợp mà ESCD xuÃt hiện, qua ó giúp t¿o sự hiÅu biÁt sâu sÁc h¢n và bÁn chÃt cāa các t°¢ng tác giăa các doanh nghiệp, hệ tháng công nghiệp và môi tr°áng tự nhiên.

Do sự khác biệt giăa các ngành công nghiệp °ợc lựa chọn cũng nh° iÃu kiện cāa các quác gia, nên khó có thÅ khái qt hố kÁt q tìm °ợc cÁ và lý thuyÁt cũng nh° thực tiễn.

<b>Jabbour & cïng sự (2013) ã sā dÿng khung nghiên cău Å ánh giá tác ãng </b>

cāa bán yÁu tá: Quy mô công ty, EMS (Hệ tháng quÁn lý môi tr°áng), Sā dÿng nhăng nguyên liệu ãc h¿i và Đái t°ợng quyÃn lực trong CCU lên việc thực hành GSCM. Phân tích ã cho thÃy rằng các yÁu tá và quy mô công ty, EMS và sā dÿng nguyên liệu ãc h¿i trong sÁn xuÃt có Ánh h°ãng trực tiÁp Án việc thực hiện các biện pháp GSCM tuy nhiên Ánh h°ãng cāa các bên quyÃn lực trong CCU ã khơng thÅ °ợc chăng minh trong bài viÁt. Nhìn chung, mÿc ích chính cāa nghiên cău là xác ánh và phân tích các yÁu tá Ánh h°ãng Án việc áp dÿng GSCM dựa trên bằng chăng thực nghiệm tÿ lĩnh vực iện tā Brazil. Qua ó nghiên cău này có mãt sá ý nghĩa áp dÿng ặc biệt là vßi ng°ái làm chính sách (chính sách mơi tr°áng nên mang l¿i sự khuyÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

khích Å Ám bÁo việc áp dÿng các thông lệ GSCM ặc biệt vßi các doanh nghiệp nhß) và các nhà sÁn xuÃt (các nhà quÁn lý môi tr°áng cāa các công ty lòn hÂn trong CCU cn ch óng hÂn trong vic truyÃn bá hiệu quÁ các thực hành GSCM).

<i>Về hn ch nghiờn cu: mu nghiờn cu nhò (chò hÂn 100 công ty) và t¿p trung </i>

ã nhăng công ty lßn trên thá tr°áng thÁ nên các bên liên quan trong lĩnh vực iện tā Brazil khơng °ợc phân tích trong nghiên cău này có thÅ Ánh h°ãng Án việc áp dÿng GSCM và dẫn Án sự thay ßi trong kÁt q nghiên cău. H¢n năa, h¿n chÁ chính cāa bài viÁt này là nó mßi chß phân tích và qn lý CCU xanh (GSCM) thay vì tồn bã qn lý CCU bÃn văng (SSCM)

<b>Luthra & cïng sự (2015) ã dựa trên việc xem xét mãt cách toàn diện, tóm tÁt </b>

các nghiên cău tr°ßc ây và cc thÁo lu¿n cùng các chuyên gia Å chß ra 26 yÁu tá thành công quan trọng (CSFs) cho sự triÅn khai quÁn lý CCU xanh h°ßng tßi bÃn văng ái vßi các ngành cơng nghiệp ã Ân Đã. Bên c¿nh ó, tác giÁ cũng sā dÿng ph°¢ng pháp Phân tích MICMAC Å phân lo¿i 26 yÁu tá thành công quan trọng dựa trên săc m¿nh thúc Çy và phÿ thuãc.

Nghiên cău dựa trên ph°¢ng pháp ISM có nhăng h¿n chÁ riêng. Ví dÿ, mơ hình phÿ thc nhiÃu vào ánh giá cāa các chuyên gia và ý kiÁn kiÁn cāa các chun gia có thÅ mang tính thiên vá. Bên c¿nh ó, mặc dù mơ hình dựa trên ISM cung cÃp sự hiÅu biÁt và sự t°¢ng tác giăa các CSF, nh°ng nó khơng thÅ ánh l°ợng và kiÅm tra Ánh h°ãng cāa tÿng CSF.

<b>Luthra & cïng sự (2016) ã dựa trên ánh giá, phân tích mãt cách tồn diện </b>

các nghiên cău tr°ßc ây Å xác ánh 26 yÁu tá Ánh h°ãng Án quÁn lý CCU xanh h°ßng tßi bÃn văng (GSCM towards sustainability) và sā dÿng ph°¢ng pháp Phân tích nhân tá khám phá (EFA) Å tiÁp tÿc lọc ra 6 yÁu tá thành công quan trọng (CSFs)Å °a vào nghiờn cu ny. TÂng t, tỏc gi da trờn tòng quan tài liệu Å chọn lọc và °a ra 16 kÁt quÁ ho¿t ãng dự kiÁn cÿ thÅ bằng cách thực hiện các thực hành GSCM Å ¿t °ợc tính bÃn văng trong ngành ô tô Ân Đã, °ợc chia thành bán lo¿i kÁt quÁ: Kinh tÁ; xã hãi; môi tr°áng và v¿n hành.

06 yÁu tá thành công quan trọng (CSFs) Ánh h°ãng Án quÁn lý CCU xanh

<b>h°ßng tßi bÃn văng bao gãm: (1). QuÁn lý nãi bã; (2). QuÁn lý khách hàng; (3). Quy </b>

ánh; (4). QuÁn lý nhà cung ăng (Supplier Management); (5). Xã hãi; (6). Năng lực c¿nh tranh (Competitiveness).

H¿n chÁ cāa nghiên cău là mẫu ch°a lßn và khơng mang tính ặc tr°ng, chß t¿p trung vào mãt sá ngành cơng nghiệp. Các nghiên cău trong t°¢ng lai cũng có thÅ iÃu

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

tra tác ãng cāa các biÁn kiÅm sốt ái vßi các ho¿t ãng thực tiễn xanh và ánh giá kÁt quÁ ho¿t ãng dự kiÁn. â bài nghiên cău này, các tác giÁ ch°a xem xét kÁt quÁ hiệu suÃt chi phí tiêu cực mà cũng có thÅ °ợc °a vào cho các nghiên cău trong t°¢ng lai.

<b>Ngun Văn Thích, Ngun Nam Cao & Bosch (2017) ã xác ánh các yÁu </b>

tá thành công chính trong quÁn trá CCU và ãng thái °a ra các à xuÃt can thiệp nhằm gia tăng lợi thÁ c¿nh tranh cāa cà phê Việt Nam. Phân tích ã cho thÃy bán yÁu tá chính Å nâng cao lợi thÁ c¿nh tranh cāa các sÁn phÇm cà phê Việt Nam là măc ã hài lòng cāa khách hàng, giá cÁ, ái thā c¿nh tranh quác tÁ và chÃt l°ợng h¿t cà phê. Tăng c°áng Åu t°, cÁi thiện kiÅm soát chÃt l°ợng, giÁm thái gian chÁ biÁn và giÁm khái l°ợng tãn tră cà phê là bán biện pháp can thiệp rÃt quan trọng Å nâng cao chÃt l°ợng cà phê.

Nghiên cău mang tính lý thuyÁt, ch°a ánh giá °ợc tác ãng cāa nhăng biện pháp can thiệp à xuÃt khi °ợc °a vào phát triÅn hay iÃu chßnh thành các chiÁn l°ợc quÁn lý phù hợp

<b>NguyÅn & Sarker (2018) ã lÃy ái t°ợng và áa iÅm nghiên cău t¿i thành </b>

phá Buôn Mê Thuãt, Daklak, Việt Nam, i sâu xem xét tác ãng cāa các yÁu tá thÅ chÁ, áp lực cāa các bên liên quan và sự khan hiÁm nguãn lực ái vßi thực tiễn quÁn lý CCU cà phê bÃn văng ã Việt Nam. Vßi sự phát triÅn cāa vÃn à PTBV do ng°ái nơng dân phÁi cháu tác ãng tÿ tình tr¿ng xói mịn Ãt và thiÁu n°ßc, họ giá ây sẵn sàng h¢n Å kÁt hợp các sáng kiÁn bÃn văng trong sÁn xuÃt và chÁ biÁn cāa họ. Các tác giÁ cũng chß ra ba u tá chính tác ãng tßi sự PTBV cāa CCU cà phê, bao gãm:

<i><b>(1) Yếu tố về mặt thể chế (theo lý thuyÁt thÅ chÁ); (2) Yếu tố về tác động từ các bên </b></i>

<i>liên quan (theo lý thuyÁt bên liên quan); (3) Yếu tố khan hiếm nguồn lực về thực hành </i>

<i>quản lý CCU cà phê bền vững (theo lý thuyÁt dựa trên tài nguyên). </i>

Nghiên cău mßi chß dÿng l¿i sā dÿng các nghiên cău tr°ßc ó Å kÅ tên các nhân tá Ánh h°ãng tßi ho¿t ãng PTBV CCU cà phê và t¿p trung vào 1 áa ph°¢ng trãng cà phê t¿i Việt Nam.

<b>Nishat Faisal (2010) </b>ã dựa trên việc xem xét, ánh giá các nghiên cău tr°ßc ây và các yÁu tá há trợ thực hiện quÁn lý CCU bÃn văng và thực hiện các chuyÁn thăm và bußi hãi thÁo cùng nhăng tß chăc, cơng ty sÁn xt °ợc chọn Å tìm hiÅu thực tÁ tích hợp các ho¿t ãng bÃn văng cāa họ. Dựa trên các phiên cāa bußi hãi thÁo, tác giÁ ã xác ánh 10 yÁu tá há trợ thực hiện quÁn lý CCU bÃn văng: (1) Chia sẻ thông tin; (2) L¿p kÁ ho¿ch chiÁn l°ợc Å thực hiện các ho¿t ãng bÃn văng trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

CCU; (3) Mái quan tâm cāa ng°ái tiêu dùng ái vßi các ho¿t ãng bÃn văng; (4) Các mái quan hệ hợp tác; (5) Các sá liệu Å ánh l°ợng lợi ích bÃn văng trong mãt CCU; (6) Khung pháp lý; (7) Há trợ các ái tác trong CCU; (8) Cam kÁt cāa lãnh ¿o cao nhÃt; (9) Nh¿n thăc và các ho¿t ãng bÃn văng trong CCU; (10) Tính khÁ dÿng/sẵn có cāa các quỹ.

Và h¿n chÁ cāa nghiên cău, các nhân tá °ợc phát triÅn dựa trên các yÁu tá cāa chuyên gia nên có thÅ có mãt sá yÁu tá sai lệch. Bên c¿nh ó, dù mơ hình ISM cung cÃp nhăng thơng tin hău ích và mái quan hệ giăa các yÁu tá nh°ng l¿i không cung cÃp ánh l°ợng và tác ãng cāa tÿng u tá tßi tính bÃn văng.

<b>Prasad & cïng sự (2020) ã trình bày mãt cách toàn diện và các yÁu tá thành </b>

cơng quan trọng (Critical Success Factors - CSF) có Ánh h°ãng Án quá trình quÁn lý CCU bÃn văng (sustainable supply chain management) cũng nh° kÁt quÁ ho¿t ãng.

<i>Trong ó, nhóm tác giÁ chß ra 2 u tá nßi b¿t °ợc °a vào mơ hình nghiên cău. Yếu </i>

<i>tố đầu tiên là áp lực bên ngoài (External pressures) tÿ phía các c¢ quan chính phā, </i>

hiệp hãi th°¢ng m¿i, ái thā c¿nh tranh, khách hàng/nhà cung cÃp chính, hay các ph°¢ng tiện trun thơng. Trong ó, có 03 lo¿i ỏp lc bờn ngoi: p lc tiờu chuần/thỏ trỏng vòi cỏc tiờu chuần kht khe hÂn v tiờu chuần mụi tr°áng và tuân thā xã hãi; áp lực c¿nh tranh/bÁt ch°ßc - áp lực bÁt ch°ßc Å theo káp các ái thā c¿nh tranh; áp lực c°ỡng chÁ - quan trọng nhÃt và gÁn liÃn vßi việc tuân thā nghiêm các quy ánh

<i>°ợc ặt ra, ặc biệt tÿ phía các c¢ quan chính phā. Yếu tố thā hai là mơi tr°áng nãi </i>

bã tß chăc vßi mơi tr°áng nãi bã há trợ và chā ãng cāa mãt tß chăc; iÃu kiện tài chính tát hoặc cam kÁt cāa lãnh ¿o cÃp cao các chính sách; mÿc tiêu và ánh h°ßng, phân bß ván và nguãn lực, giám sát việc tuân thā thực hiện hiệu quÁ PT CCU mãt cách bÃn văng. H¿n chÁ cāa nghiên cău là 20 nhân tá có thÅ khơng thÅ hiện °ợc hÁt các ph¿m trù trong việc thực hiện các ho¿t ãng PT CCU mãt cách bÃn văng và t°¢ng

<b>tự các nghiên cău thực tiễn, mßi chß ¿i diện cho ngành cơng nghiệp thép ã Ân Đã. </b>

<b>Perotti và cïng sự (2015) ã thÁo lu¿n và nhăng ãng lực cũng nh° rào cÁn </b>

tiÃm Çn có thÅ ngăn cÁn các cơng ty áp dÿng các hành ãng h°ßng tßi phát triÅn CCU xanh bÃn văng (GSCP). Và ãng lực chính ái vßi việc áp dÿng có liên quan Án các yÁu tá c°ỡng chÁ nh° tuân thā các quy ánh và môi tr°áng; liên quan Án khách hàng - việc thiÁt l¿p hình Ánh xanh và bÃn văng cāa công ty trong mÁt khách hàng; liên quan Án ái thā c¿nh tranh. Còn các yÁu tá liên quan Án nhà cung cÃp d°áng nh° khơng phÁi là mãt trong nhăng ãng lực phß bin ỏi vòi vic ỏp dng GSCP. HÂn na, ỏi vßi mãt sá cơng ty lßn thc các t¿p ồn a quác gia, GSCM và các vÃn Ã

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

và tính bÃn văng chính là să mệnh tÿ khi thành l¿p công ty cāa họ. Và mặt rào cÁn chā yÁu, yêu cÅu Åu t° cao, sự quan tâm ít ßi cāa nhà cung cÃp và khách hng ỏi vòi cỏc sn phầm v dỏch v xanh/bn văng °ợc xác ánh là mãt ặc iÅm chung, cùng vßi nhăng khó khăn trong việc xác ánh và o l°áng chi phí/lợi ích.

H¿n chÁ cāa nghiên cău là các phát hiện cāa nghiên cău h°ßng tßi iÃu tra GSCP ã thá tr°áng Ý và mang tính thăm dị cao. KÁt q cũng chß phù hợp vßi thá tr°áng Ý.

<b>Seuring & Müller (2008) </b>ã xác ánh 4 vÃn à chính trong quÁn lý CCU: (1) áp lực và ãng lực cho việc quÁn lý CCU bÃn văng, (2) xác ánh và o l°áng tác ãng ái vßi quÁn lý CCU bÃn văng, (3) việc quÁn lý các nhà cung cÃp (ặc biệt là giÁi quyÁt các vÃn à liên quan Án khía c¿nh ng°ái mua-nhà cung cÃp) và (4) quÁn lý CCU (xā lý các vÃn à trên tÃt cÁ các công ty tham gia vào CCU). Nghiên cău này sā dÿng ph°¢ng pháp nghiên cău Delphi Å xác ánh các vÃn à chính liên quan Án quÁn lý CCU.

Nghiên cău thiÁu tính thực tiễn và ch°a phân tích và các ho¿t ãng quÁn lý ái vßi các nhà cung cÃp.

<b>Sharma & cïng sự (2020) ã °a ra cách tiÁp c¿n a tiêu chí Å phân tích các </b>

nhân tá quan trọng Ánh h°ãng Án tính bÃn văng trong m¿ng l°ßi CCU cāa các tß chăc sÁn xuÃt. Bài viÁt nhằm ¿t °ợc 2 mÿc tiêu: (1) Xác ánh các rào các ái vßi việc thực hiện m¿ng l°ßi CCU bÃn văng, tÿ ó (2) Xác ánh thă tự các yÁu tá thúc Çy giúp giÁm các rào cÁn này. Trong nghiên cău, tác giÁ xác ánh các rào cÁn bên ngồi có Ánh hóng lòn hÂn n tớnh bn vng ca mng lòi cung ăng so vßi rào cÁn bên trong. Ba rào cÁn hàng Åu là thiÁu quy ánh, thiÁu cam kÁt cāa nhăng nhà lãnh ¿o cÃp cao và h¿n chÁ và tài chính. Đãng thái, vai trị cāa chính phā rÃt quan trọng vì chính phā có thÅ °a ra các quy ánh rõ ràng và nghiêm ngặt cho các ngành, cũng có thÅ há trợ tài chính cho các doanh nghiệp vÿa và nhß. Bên c¿nh ó, ba ãng lực °ợc xÁp h¿ng hàng Åu là cÁi tiÁn chÃt l°ợng sÁn phÇm, tích hợp các ngun tÁc bÃn văng vào quá trình ra quyÁt ánh và áp lực tÿ phía khách hàng và nhà Åu t°. Nghiên cău mßi chß t¿p trung vào sā dÿng ý kiÁn cāa chuyên gia cho các tình huáng ã t¿i thá tr°áng Ân Đã. Bên c¿nh ó, nghiên cău cũng khơng t¿p trung vào mãt ngành cÿ thÅ nào.

<b>Shekarian (2019) </b>há trợ các công ty khi quyÁt ánh tham gia vào trong các vịng ho¿t ãng khép kín. Nghiên cău cho thÃy rằng các phiên bÁn c¿p nh¿t cāa mơ hình CLSC khai thác nhiÃu yÁu tá giÁi quyÁt tình huáng thực t hÂn so vòi cỏc mụ hỡnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ban Åu. KÁt quÁ rõ ràng rằng trong sá các yÁu tá °ợc phân lo¿i, c¢ chÁ chia sẻ °ợc các nhà nghiên cău °u tiên. Tuy nhiên, các lĩnh vực khác, chẳng h¿n nh° sự gián o¿n, mãt cách tiÁp c¿n phù hợp Å kiÅm soát các biÁn ãng cāa thá tr°áng, vẫn cÅn °ợc nghiên cău kỹ l°ỡng h¢n. Nghiên cău kÁt lu¿n bằng cách nhÃn m¿nh tÅm quan trọng cāa việc xem xét tÃt cÁ các yÁu tá này khi thiÁt kÁ và triÅn khai các mơ hình CLSC. Sự hiÅu biÁt tồn diện và các u tá Ánh h°ãng Án các mơ hình CLSC là cÅn thiÁt Å ¿t °ợc tiÃm năng Åy ā cāa chúng và thúc Çy các ho¿t ãng bÃn văng trong CCU. Nghiên cău chß ra 14 yÁu tá Ánh h°ãng sā dÿng CLSC.

Nghiên cău ch°a bao hàm toàn diện các yÁu tá quan trọng liên quan Án phát triÅn CCU mãt cách bÃn văng khác nh° <logistics ng°ợc= và <CCU xanh=. Chúng ã bá lo¿i trÿ vì nằm ngồi ph¿m vi cāa ánh giá hiện t¿i. Các lĩnh vực khác, chẳng h¿n nh° sự gián o¿n CCU - cách tiÁp c¿n phù hợp Å kiÅm soát các biÁn ãng cāa thá tr°áng, vẫn cÅn °ợc iÃu tra kỹ l°ỡng h¢n.

<b>Singh, Rastogi & Aggarwal (2016) </b>ã xác ánh và phân tích các rào cÁn và yÁu tá Ánh h°ãng quan trọng trong triÅn khai quÁn lý CCU xanh (GSC). Các yÁu tá °a vào nghiên cău ã °ợc mô hình hóa bằng cách tiÁp c¿n mơ hình cÃu trúc diễn giÁi (ISM). Trong ó, các tác giÁ ã chß ra 05 rào cÁn chính: VÃn à quÁn lý, vÃn à kỹ thu¿t, suy thối mơi tr°áng, thiÁu sự tham gia cāa nhân sự, sự kiÅm sốt cāa chính phā không hiệu quÁ. Và mặt các yÁu tá Ánh h°ãng tßi xây dựng và phát triÅn CCU xanh, có 12 yÁu tá quan trọng ã °ợc xác ánh. Trong ó có 06 u tá sau là nhăng ãng lực chính Å thực hiện thành công GSCM: (1). Sự cam kÁt tÿ quÁn lý cÃp cao; (2). Sự hợp nhÃt cāa CCU; (3). Phát triÅn nhà cung cÃp; (4). Bao bì và v¿n chun thân thiện vßi mơi tr°áng; (5). Qn lý logistics ng°ợc; (6). Phát triÅn mãt hệ tháng o l°áng hiệu suÃt xanh.

Nghiên cău mang tính lý thuyÁt nên các tß chăc tham khÁo cÅn dùng cách tiÁp c¿n chā ãng, linh ho¿t Å thực hiện các sáng kiÁn GSC °ợc à xuÃt. Mãt sá phát hiện ch°a mang tính khái qt hố nên cÅn tiÁn hành thêm nghiên cău thực nghiệm Å kiÅm chăng.

<b>Tippayawong & cïng sự (2016) ã chß ra các yÁu tá Ánh h°ãng Án hiệu quÁ </b>

ho¿t ãng CCU xanh cāa ngành công nghiệp phÿ tùng ô tô Thái Lan dựa trên việc sā dÿng mơ hình GSPM Å °a ra phân tích ánh giá các u tá. Mơ hình Đo l°áng Hiệu suÃt CCU Xanh (GSPM) °ợc xây dựng gãm 28 yÁu tá nhß chia vào ba nhóm u tá lßn chính tÿ ph°¢ng pháp chiÁt xuÃt ba yÁu tá. ĐÅu tiên là nhóm yÁu tá mua sÁm xanh, v¿n chuyÅn xanh và sÁn xuÃt xanh - bao gãm lựa chọn nhà cung cÃp và

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

quÁn lý v¿n chun bÃn văng h°ßng tßi mơi tr°áng (gãm 15 u tá con). Thă hai là nhóm yÁu tá logistics ng°ợc và thiÁt kÁ sinh thái - bao gãm quÁn lý logistics ng°ợc, bao bì xanh, qn lý c¢ sã xanh, quÁn lý nhân sự, v.v. Thă ba là nhóm yÁu tá tái sā dÿng và tái chÁ trong sÁn xuÃt bao gãm cÁ công nghệ tái sā dÿng và tái chÁ chÃt thÁi (gãm 5 yÁu tá con).

H¿n chÁ cāa nghiên cău là ph¿m vi nghiên cău chß t¿p trung gißi h¿n vßi 50 cơng ty phÿ tùng ô tô khác nhau ã thá tr°áng Thái Lan. Ngoài ra nghiên cău chß chú

<b>trọng tßi u tá mơi tr°áng chă khơng quan tâm tßi u tá và xã hãi. </b>

<b>V°¢ng Thá Bích Nga và Lê S¢n Đ¿i (2021) ã sā dÿng ph°¢ng pháp nghiên </b>

cău ánh tính cũng nh° phân tích các nãi dung và ßi mßi CCU bÃn văng và quÁn lý CCU xanh Å chß ra các yÁu tá quan trọng Å thực hiện ßi mßi CCU bÃn văng (SCCI). Các yÁu tá này có thÅ kÅ Án: Sự hợp tác; Đánh h°ßng chiÁn l°ợc, văn hóa, thực tiễn, c¢ chÁ qn trá, phát triÅn và ßi mßi cơng nghệ, ào t¿o và giáo dÿc Å c¿nh tranh, và nâng cao năng lực tß chăc; cân bằng quyÃn lực, chß sá SC và thái gian.

Nghiờn cu chò tp trung vo c só lý thuyt Å °a ra các nhân tá Ánh h°ãng tßi CCU trong ngành cơng nghiệp nói chung mà ch°a t¿p trung vào mãt ngành dách vÿ cÿ thÅ.

<b>Walker & Brammer (2012) xem xét </b>mái quan hệ giăa mua sÁm bÃn văng và mua sÁm iện tā. KhÁo sát và mua sÁm bÃn văng và việc mua sÁm trên m¿ng °ợc thc hin vòi mu góm hÂn 280 ngỏi hnh ngh tÿ 20 quác gia và chi tiêu vßi tßng trá giá 45 tỷ ô la. Sā dÿng nhiÃu lo¿i hãi quy, tác giÁ phát triÅn mãt mơ hình Å chß ra rằng việc mua sÁm iện tā và việc giao tiÁp vßi các nhà cung cÃp há trợ mãt sá lo¿i mua sÁm bÃn văng và cÁn trã nhăng lo¿i khác. 2 việc này có thÅ giúp ích cho các khía c¿nh liên quan Án mơi tr°áng, lao ãng, săc khße và an tồn cāa phát triÅn mua sÁm bÃn văng. Ng°ợc l¿i, mua sÁm iện tā có thÅ cÁn trã việc mua hàng tÿ các cơng ty nhß khơng áp dÿng công nghệ iện tā trong hệ tháng.

Nhăng ng°ái tham gia khÁo sát tự lựa chọn áp án cho nhăng câu hßi khÁo sát và có khÁ năng làm lệch mẫu so vßi nhăng ng°ái hành nghà có quan tâm Án mua sÁm bÃn văng. Ngoài ra, các h¿ng mÿc khÁo sát °ợc rút ra tÿ các cuãc iÃu tra cāa các tß chăc sÁn xt, việc ó có thÅ gây ra các h¿n chÁ khi xét Án mua sÁm trong khu vực công.

<b>Wu, Zhang & Lu (2018) </b>ã dựa trên phân tích dă liệu bÁng câu hßi cāa 167 doanh nghiệp t¿i BÁc Kinh, Trung Quác Å chß ra 04 yÁu tá Ánh h°ãng Án CCU bÃn văng. Các yÁu tá bao gãm: (1) Nh¿n thăc quÁn lý nãi bã (Internal Management

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Cognitive Factors): Thái ã cāa lãnh ¿o doanh nghiệp ái vßi quÁn lý bÃn văng; măc ã sẵn sàng cāa doanh nghiệp trong việc thực hiện quÁn lý CCU xanh và mong muán cāa nhà quÁn lý; sự tham gia cāa quÁn lý cÃp trung và nhân sự; (2) Áp lực ngành (Industry Pressure): QuÁn lý CCU bÃn văng có thÅ nâng cao khÁ năng c¿nh tranh cāa doanh nghiệp, bằng cách t¿o áp lực lên nhăng công ty không thực hiện quÁn lý CCU bÃn văng trong mãt ngành nhÃt ánh; (3) Áp lực ng°ái tiêu dùng (Consumer Pressure): Thái ã cāa khách hàng ái vßi sự bÃn văng trong ho¿t ãng kinh doanh, áp lực cāa ng°ái tiêu dùng có thÅ thúc Çy nh¿n thăc và quÁn lý nãi bã và áp lực cāa ngành; (4) Sự tham gia cāa chính phā (Government Participation): Chính phā quy ánh trách nhiệm môi tr°áng và trách nhiệm xã hãi cāa doanh nghiệp thông qua việc xây dựng lu¿t và quy ánh. Vì v¿y, sự tham gia cāa chính phā khơng chß có tác ãng Án qn lý nãi bã cāa cơng ty, mà cịn Ánh h°ãng Án các yÁu tá ngành công nghiệp. Và h¿n chÁ cāa nghiên cău, nghiên cău t¿p trung phân tích ngành sÁn xuÃt t¿i BÁc Kinh và do sự khác biệt và trình ã phát triÅn kinh tÁ giăa các vùng ã Trung Quác

<b>nên kÁt lu¿n cāa nghiên cău ch°a có tính ¿i diện. </b>

<b>Yang & cïng sự (2017) ã dựa trên phân tích dă liệu ánh tính kÁt hợp vßi mơ </b>

hình cÃu trúc diễn giÁi (ISM) nhằm tiÁn hành phân lo¿i 14 u tá thành cơng chính cāa việc phát triÅn và quÁn lý CCU bÃn văng, liên quan chā u tßi các bên liên quan nh°: Chính phā và các tß chăc phi chính phā h°ßng vßi PTBV, ái thā c¿nh tranh, khách hàng trong ngành năng l°ợng iện cāa Iran. Các yÁu tá bao gãm: (1) Sự khãi x°ßng và cam kÁt cāa lãnh ¿o cao nhÃt; (2) L¿p kÁ ho¿ch chiÁn l°ợc; (3) Sự hợp pháp hóa cāa chính phā; (4) Các vÃn à xã hãi; (5) Sự khích lệ tÿ khách hàng; (6) Đãng lực cāa các nhà cung cÃp và ¿i lý ái vßi các thực hành xanh; (7) Lợi ích kinh tÁ; (8) Khan hiÁm tài nguyên thiên nhiên; (9) Tính c¿nh tranh doanh nghiệp; (10) ChÃt l°ợng thông tin và chia sẻ thông tin; (11) Sự không ng¿i thÃt b¿i; (12) Áp lực tÿ các cuãc v¿n ãng hành lang cāa các tß chăc phi chính phā; (13) Đo l°áng và Giám sát các hành ãng môi tr°áng cāa các Nhà cung cÃp; (14) Duy trì nh¿n thăc và mơi tr°áng cāa các nhà cung cÃp.

H¿n chÁ cāa nghiên cău là mßi dÿng l¿i ã việc xây dựng mãt mơ hình lý thuyÁt các nhân tá dựa trên các nghiên cău có tr°ßc và dựa trên mãt khÁo sát và nh¿n thăc tÿ phía các chuyên gia Å phát triÅn mơ hình lý thut, vì v¿y khá thiÁu tính thực tiễn và thá tr°áng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1.3. Đánh giá chung vÁ các cơng trình liên quan và xỏc ỏnh khong trỗng nghiờn cu </b>

Qua nhng nghiờn cu ã trên, có thÅ thÃy chā Ã các nhân tá Ánh h°ãng tßi ho¿t ãng PTBV CCU ang °ợc nhiÃu chuyên gia quan tâm và có rÃt nhiÃu nghiên cău liên quan tßi nãi dung này °ợc thực hiện bãi các nhà khoa học trong n°ßc và quác tÁ. Tuy nhiên, hÅu hÁt các nghiên cău mßi chß dÿng l¿i ã việc hệ tháng hoá các nhân tá Ánh h°ãng thông qua lý thuyÁt hoặc kÅ tên các yÁu tá Ánh h°ãng. RÃt ít nghiên cău t¿p trung vào ánh giá tÅm Ánh h°ãng cāa các nhân tá ó ái vßi ho¿t ãng PTBV cāa CCU. Bên c¿nh ó, các nghiên cău i tr°ßc th°áng chß gißi h¿n ã mãt sá doanh nghiệp cÿ thÅ hoặc mãt sá thành phÅn trong chuái.

Đặc biệt, vßi các nghiên cău t¿i thá tr°áng Việt Nam, ch°a có mãt nghiên cău nào tiÁp c¿n tßng hợp tÿ các góc ã khác nhau (u tá thc mơi tr°áng bên trong c¢ sã kinh doanh, yÁu tá thuãc môi tr°áng thá tr°áng và Ánh h°ãng tÿ chính phā) và tÃt cÁ các thành phÅn tham gia vào CCU ngành cà phê Việt Nam, bao gãm cÁ ¢n vá sÁn xuÃt và kinh doanh cà phê.

Do ó, nãi dung nghiên cău cāa lu¿n án Ám bÁo tính mßi và cÃp thiÁt cÁ và lý thuyÁt và thực tiễn.

<b>K¿t luÁn ch°¢ng 1 </b>

Ch°¢ng 1 cāa Lu¿n án ã t¿p trung vào phân tích các nghiên cău cāa các nhà khoa học cÁ trong n°ßc và ngồi n°ßc và qn lý hay CCU bÃn văng, PTBV CCU cà phê và các nhân tá Ánh h°ãng Án PTBV CCU cà phê nhằm cung cÃp mãt cái nhìn tßng quan và sâu rãng và các nghiên cău hiện hành. Sau khi rà soát các nghiên cău liờn quan tròc ú, chÂng 1 ó ỏnh giỏ cỏc kÁt quÁ nghiên cău và tìm ra khoÁng tráng nghiên cău. Chā u các nghiên cău n°ßc ngồi Ãu hoặc t¿p trung vào nghiên cău c¢ sã lý thuyÁt hoặc khÁo sát các ngành công nghiệp khác là thÁ m¿nh quác gia cāa họ. Và các nghiên cău ã t¿i thá tr°áng Việt Nam, có mãt sá nghiên cău mßi chß dÿng l¿i ã d¿ng nghiên cău và tßng hợp lý thuyÁt, kÅ cÁ mãt nghiên cău và à tài cùng chā à và cà phê. KÁt quÁ nghiên cău cāa ch°¢ng 1 làm tiÃn à cho các nhiệm

<b>vÿ nghiên cău và giÁ thuyÁt nghiên cău ã các ch°¢ng tiÁp theo. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>CH¯¡NG 2: HỈ THỉNG C¡ Sơ LÝ LN VÀ CÁC NHÂN Tỉ ÀNH HụNG TI HOắT ợNG PHT TRIN BN VNG CHUỡI CUNG ĄNG </b>

<b>NGÀNH CÀ PHÊ 2.1. Chuíi cung ąng </b>

<i><b>2.1.1. Khái niệm </b></i>

Theo Hãi ãng chuyên gia quÁn trá CCU (CSCMP), CCU (Supply chain) là

<i><một hệ thống các tổ chāc, con ngưßi, hoạt động, thơng tin và các nguồn lực liên quan tới việc di chuyển sản phẩm hay dịch vụ từ nhà cung cấp hay nhà sản đến ngưßi tiêu dùng. Hoạt động CCU liên quan đến biến chuyển các tài nguyên thiên nhiên, nguyên liệu và các thành phần thành một sản phẩm hoàn chỉnh để giao cho khách hàng cuối cùng (ngưßi tiêu dùng). Trong các hệ thống CCU phāc tạp, các sản phẩm được sử dụng có thể tái nhập vào CCU tại bất kỳ điểm nào giá trị cịn lại có thể tái chế được=. </i>

Theo Lee và Billington (1993) thì <i><CCU là một mạng lưới các cơ sá, thể hiện chāc năng cÿa việc thu mua nguyên vật liệu cho tới khi sản xuất ra các bán thành phẩm và thành phẩm, và phân phối thành phẩm đến tay khách hàng.= </i>

<i>Trong khi ó, Chopra và Meindl (2001) nh¿n ánh rằng CCU bao gồm mọi cơng </i>

<i>đoạn có liên quan, trực tiếp hay gián tiếp, đến việc đáp āng nhu cầu khách hàng. CCU không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, mà cịn nhà vận chuyển, kho, ngưßi bán lẻ và bản thân khách hàng. </i>

<i>Theo khái niệm cāa Fine (1998), <CCU là một chuỗi bao gồm 3 dòng chảy </i>

<i>nguyên vật liệu, thông tin và các dịch vụ. Đồng thßi sản xuất và phân phối một sản phẩm hoặc dịch vụ đến ngưßi dùng cuối cùng=. Ơng cũng ánh nghĩa bß sung thêm </i>

<i>bên c¿nh CCU rằng: <Quản trị CCU là một cách tiếp cận toàn hệ thống để quản lý </i>

<i>tồn bộ dịng chảy thơng tin, ngun vật liệu, và các dịch vụ từ các nhà cung cấp nguyên liệu thô, nhà máy sản xuất đến khách hàng cuối cùng. Trên thực tế, một số học giả cho rằng sự tồn tại vững chắc trong mơi trưßng kinh doanh hiện đại khơng cịn là vấn đề cÿa một công ty cạnh tranh với một công ty khác mà thay vào đó, nó đã trá thành vấn đề cÿa một CCU cạnh tranh với một CCU khác=. </i>

Trên c¢ sã nghiên cău mãt sá khái niệm và CCU, có thÅ kÁt lu¿n rằng CCU bao gãm các ho¿t ãng cāa các bên liên quan tÿ mua nguyên liệu, sÁn xuÃt ra sÁn phÇm cho Án khi cung cÃp cho khách hàng cuái cùng. Nói cách khác, CCU cāa mãt mặt hàng là mãt quá trình bÁt Åu tÿ nguyên liu thụ cho tòi khi to thnh sn phầm cuỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

cùng và thành phÇm ó °ợc phân phái tßi tay ng°ái tiêu dùng cùng vßi nhăng dịng chÁy thơng tin liên quan khác. Do ó, CCU chính là sự quÁn lý cāa các ho¿t ãng nh° thu mua, sÁn xuÃt, v¿n hành, lÁp ráp, xā lý ¢n ặt hàng, quÁn lý hàng tãn kho, v¿n chuyÅn và kho bãi, cuái cùng là dách vÿ chăm sóc khách hàng.

<i><b>2.1.2. Phân loại chuỗi cung ứng </b></i>

<i>2.1.2.1. Phân loại chuỗi cung āng căn cā theo các cấp độ khác nhau cÿa chuỗi </i>

Theo Đinh Văn Thành (2010), CCU có thÅ °ợc phân ra theo ba cÃp ã tăng dÅn tÿ: Đáa ph°¢ng/vùng → Qc gia → Tồn cÅu. Cÿ thÅ nh° sau:

CCU áa ph°¢ng hoặc trong vùng: Bao gãm thành viên là các tß chăc doanh nghiệp ã t¿i áa ph°¢ng/ vùng. Họ s¿ tiÁn hành sÁn xt hàng hóa mà nó có nhăng tính chÃt và ặc iÅm ặc tr°ng cho áa ph°¢ng/ vùng ó, mà cỏc sn phầm tÂng t ó nÂi khỏc khụng cú. Tuy nhiên, các trung gian phân phái không nhÃt thiÁt phi l tò chc, Ân vỏ thuóc nÂi ú m cũng có thÅ ã áa iÅm khác.

CCU quác gia: Là m¿ng l°ßi liên kÁt sÁn xuÃt giăa các bên cung cÃp, sÁn xuÃt và trung gian phân phái ã cỏc ỏa phÂng khỏc nhau trong nòc, nhm sn xut thành sÁn phÇm tÿ nguyên liệu °ợc cung cÃp và phân phái Án khách hàng cuái cùng.

CCU toàn cÅu: Vòi quy trỡnh tÂng t nh CCU quỏc gia, CCU tồn cÅu khác biệt ã việc nó bao gãm sự liên kÁt giăa các thành viên tham gia chuái trên tồn cÅu thay vì chß trong mãt qc gia. Qua ó, nhăng nguyên liệu Åu vào s¿ °ợc mua l¿i v chuyn hoỏ thnh sn phầm hon chònh, sau ú °ợc chuyÅn Án ng°ái tiêu dùng cuái cùng.

<i>2.1.2.2. Phân loại chuỗi cung āng căn cā theo các thành viên tham gia vào chuỗi </i>

Theo Hugos (2011), Nguyễn Cơng Bình (2008), dựa vào các thành phÅn tham gia vào chi, có thÅ chia CCU thành CCU ¢n giÁn và CCU mã rãng. Cÿ thÅ nh° sau:

CCU ¢n giÁn: Bao gãm mãt doanh nghiệp, các nhà cung cÃp và khách hàng cāa doanh nghiệp Ãy.

CCU mã rãng: Tuỳ thuãc vào măc ã phăc t¿p và yêu cÅu cāa các ho¿t ãng cÅn thiÁt Å v¿n hành chuái, các thành phÅn có thÅ mã rãng theo h°ßng th°ợng nguãn: nhà cung cÃp cāa nhà cung cÃp (nhà cung cÃp Åu tiên), hay theo h°ßng h¿ nguãn: khách hàng cāa khách hàng (khách hàng cuái cùng), cùng các nhà cung cÃp dách vÿ khác (dách vÿ v¿n tÁi, l°u kho, óng gói, v.v)

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Hình 2.1. CCU phân lo¿i theo các thành phÅn thục chi </b>

<i>Nguồn: Hugos (2011) 2.1.2.3. Phân loại chuỗi cung āng căn cā theo māc độ hoàn thiện cÿa chuỗi </i>

Theo Beamon và Balcik (2008); Tonanont & cãng sự (2008); căn că vào măc ã hồn thiện, CCU có thÅ °ợc chia thành 03 lo¿i gãm: CCU truyÃn tháng, CCU mã rãng và CCU khép kín. Cÿ thÅ nh° sau:

<small>● </small><b>CCU truyÁn thỗng: Quy trỡnh sn xut tớch hp trong ú nguyờn liệu thơ °ợc </b>

chun hố thành hàng hóa hồn chßnh thơng qua q trình sÁn xt bãi nhà sÁn xt/chÁ biÁn tr°ßc khi °ợc phân phái, bày bán t¿i các cāa hàng (hoặc cÁ hai) và chuyÅn giao cho khách hàng.

<small>● </small><b>CCU mõ rïng: Đ°ợc mã rãng tiÁp tÿ CCU truyÃn tháng Å bao gãm thêm </b>

các ho¿t ãng nh° thu hãi, tái chÁ bao bì, phÁ phÇm sau q trình sÁn xt hoặc sā dÿng sÁn phÇm phÿc vÿ cho các mÿc ích tái sÁn xuÃt hoặc tái sā dÿng khác.

<small>● </small><b>CCU khép kín</b>: Khi xem xét ãng thái CCU xi kÁt hợp vßi các ho¿t ãng logistics ng°ợc, mãt CCU khép kín có thÅ °ợc hình thành. H°ßng tßi sự phÿc hãi kinh tÁ xã hãi và phát triÅn sinh thái bÃn văng, CCU khép kín cũng à c¿p Án các ho¿t ãng logistics ng°ợc Å thu gom và xā lý các phÁ phÇm sÁn xuÃt hoặc sÁn phÇm ã qua sā dÿng mãt cách có tr¿t tự.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

CCU do nhà sÁn xuÃt lãnh ¿o và iÃu phái: Trong chuái này, nhà sÁn xt s¿ óng vai trị tâm iÅm trong việc kÁt nái, iÃu hành và phái hợp toàn bã các ho¿t ãng tÿ cung ăng, sÁn xuÃt và phân phái. Căn că theo chiÁn l°ợc, kÁ ho¿ch kinh doanh & nguãn lực (và ván, lao ãng, công nghệ...), các nhà sÁn xuÃt s¿ °a ra quyÁt ánh vÃ: SÁn phÇm, yêu cÅu và các nguãn lực, cách thăc phân phái. Các nhà sÁn xuÃt s¿ là ng°ái chā ãng trong q trình giao kÁt thơng qua quy ánh giao kt vòi ai, phÂng thc giao kt nh th no.

CCU do trung gian phân phái lãnh ¿o và iÃu phái: Trung gian phân phái ã ây bao gãm các công ty, ¿i lý, ng°ái bán buôn, ng°ái bán lẻ; Họ tiÁn hành mua sÁn phÇm tÿ nhà sÁn xuÃt và bán cho khách hàng. ĐÅ thực hiện tát vai trò dẫn Åu và iÃu phái chuái, các trung gian này phÁi chā ãng nghiên cău thá tr°áng, °a ra các quyÁt ánh và thiÁt kÁ sÁn phÇm, giá cÁ, chā ãng tiÁn hành giao kÁt vßi các nhà sÁn xuÃt, các nhà kinh doanh khác nhau.

<i>2.1.2.5. Phân loại chuỗi cung āng căn cā theo số lượng trung gian và khoảng cách </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>vật lý </i>

CCU thực phÇm ho¿t ãng ã các quy mơ và cÃp ã khác nhau. Sá l°ợng các nhà iÃu hành kinh tÁ, bà rãng cāa sự phát triÅn kinh tÁ và các mái quan hệ áa lý và xã hãi giăa các tác nhân trong CCU thực phÇm quyÁt ánh <ã dài= cāa CCU.

CCU ngÁn (Short supply chain): Liên minh Châu Âu ánh nghĩa CCU ngÁn h¿n là <CCU bao gãm mãt sá l°ợng h¿n chÁ các nhà iÃu hành kinh tÁ, cam kÁt hợp tác, phát triÅn kinh tÁ áa ph°¢ng và các mái quan hệ áa lý và xã hãi chặt ch¿ giăa nhà sÁn xuÃt, nhà chÁ biÁn và ng°ái tiêu dùng= (Kneafsey và cãng sự, 2013). Theo Parker (2005), CCU ngÁn có sá l°ợng rÃt nhß (hoặc th¿m chí khơng có) trung gian giăa nhà sÁn xuÃt và ng°ái tiêu dùng, và/hoặc khoÁng cách áa lý ngÁn giăa hai bên (lý t°ãng nhÃt là họ áp ăng cÁ hai iÃu kiện). CCU ngÁn khơng chß t¿p trung vào việc rút ngÁn khoÁng cách giăa sÁn xt và bán sÁn phÇm, mà cịn cÁ sá l°ợng liờn kt trong CCU thc phầm, vòi mc tiờu l giÁm thiÅu nhăng iÃu này càng nhiÃu càng tát - lựa chọn ngÁn nhÃt là bán hàng trực tiÁp tÿ nhà sÁn xuÃt. Nói cách khác, CCU ngÁn có nghĩa là giÁm sá l°ợng trung gian cÅn thiÁt Å cung cÃp sÁn phÇm cuái cùng cho ng°ái tiêu dùng (Peters, 2012).

<b>Hình 2.3. Mơ hình CCU thực phẩm ngÃn </b>

<i>Nguồn: Todorovic & cộng sự, 2018 </i>

Trong lĩnh vực sÁn xut v ch bin lÂng thc thc phầm, cú cỏc CCU thực phÇm ngÁn (Short food supply chains - SFSCs). Theo nghiên cău cāa Jarzębowski & Bezat (2018), các CCU thực phÇm ngÁn có thÅ °ợc chia ra thành:

CCU ngÁn mặt ái mặt (Face-to-face short food supply chain): Ng°ái tiêu dùng mua sÁn phÇm trực tiÁp tÿ nhà sÁn xuÃt/nhà chÁ biÁn trên c¢ sã mặt ái mặt (ví dÿ: bán hàng t¿i trang tr¿i, cāa hàng trang tr¿i, chợ nông sÁn).

<b><small>Nhà sÁn xuÃt</small></b>

<small>- nông tr¿i- nhà</small>

<small>- nhà du khách- &</small>

<b><small>Ng°ói tiêu dùng</small></b>

<b><small>Trung gian</small></b>

<small>- nhà bán lẻ ặc biệt- nhà hàng</small>

<small>- cāa hàng áa ph°¢ng- dách vÿ n uỏng phc v- Trung tõm thc phầm ỏa phÂng- &</small>

<b><small>Trực ti¿p</small></b>

<small>(chuái cung ăng thực phÇm trực tiÁp hoặc ngÁn)</small>

<b><small>KhoÁng cách vÁ không gian hoặc mõ rïng</small></b>

<small>(chuái cung ăng thực phầm ỏa phÂng)</small>

<small>Ch ỏa phÂngS kin ỏa phÂng</small>

<small>- cỏc im giao nh¿n</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

CCU ngÁn gÅn (Proximate short food supply chain): Mã rãng ph¿m vi tiÁp c¿n ngoài tÂng tỏc trc tip theo hòng phõn phỏi cỏc sn phÇm °ợc sÁn xuÃt và bán lẻ trong khu vực (hoặc áa iÅm) sÁn xuÃt cÿ thÅ. Ng°ái tiêu dùng tip cn vòi sn phầm ó cp ó bỏn l (ví dÿ: nơng nghiệp °ợc há trợ bãi cãng ãng, hợp tác xã cāa ng°ái tiêu dùng).

CCU ngÁn °ợc mã rãng và mặt không gian (Spatially extended short food supply chain): Thông tin Åy giá trá và ý nghĩa và áa iÅm sÁn xuÃt và nhà sÁn xuÃt °ợc chuyÅn Án ng°ái tiêu dùng ã bên ngoài khu vực sÁn xt và nhăng ng°ái có thÅ khơng có kinh nghiệm cá nhân và khu vực ó (ví dÿ: nhà hàng, nhãn chăng nh¿n, thu mua thực phÇm cơng cãng Án dách vÿ ăn uáng dách vÿ cho các tß chăc).

CCU dài (Long supply chain): CCU dài °ợc ặc tr°ng bãi nhiÃu giai o¿n và tác nhân, sự phát triÅn kinh tÁ toàn cÅu, ph¿m vi áa lý rãng lßn và các mái quan hệ xã hãi rãng lßn hÂn. õ cỏc ụ thỏ lòn, CCU thc phầm cú th di hÂn v phc tp hÂn: thc phầm thỏng °ợc sÁn xuÃt ã xa h¢n và nhiÃu ng°ái tham gia vào q trình sÁn xt, chÁ biÁn, óng gói và bán lẻ h¢n (FAO). Nhăng sự a d¿ng này cũng có thÅ nh¿n ra khi xem xét CCU cāa các lo¿i sÁn phÇm thực phÇm cÿ thÅ; chẳng h¿n, thc phầm ỏa phÂng hoc thc phầm d hòng thỏng °ợc sÁn xuÃt theo CCU ngÁn, trong khi thực phÇm xut/nhp khầu ũi hòi CCU di.

<i><b>2.1.3. Chui cung ng ngành cà phê </b></i>

<i>2.1.3.1. Các thành phần trong chuỗi cung āng cà phê </i>

Mãt CCU cà phê thơng th°áng có thÅ bao gãm các bên: Nhà cung cÃp, Ng°ái nông dân trãng cà phê, Ng°ái th°¢ng lái thu gom, Nhà chÁ biÁn cà phê, Nhà xuÃt khÇu, Nhà phân phái, Nhà bán bn, Nhà bán lẻ.

<small>CHÍNH PHĀ</small>

<small>NG¯àI TRâNG</small> <sup>TH¯¡NG LÁI ĐàA </sup><sub>PH¯¡NG</sub>

<small>XT KHỈU</small>

<small>CÀ PHÊ BâTCÀ PHÊ HỒ TANTHà TR¯àNG NâI </small>

<small>ĐàANHÀ XT KHỈU </small>

<small>VÀ CHÀ BIÀN</small>

<b><small>LT PHÁP INTERVENTION</small></b>

<small>ĐÄU T¯</small>

<b><small>CƠNG NGHỈTHà TR¯ịNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Hình 2.4. Các thành phÅn trong chuíi cà phê </b>

<i>Nguồn: Nguyễn và Sarker, 2018 </i>

<small>● </small><b>Nhà cung cÃp: Họ là nhăng bên cung cÃp nguyên liệu Åu vào nh° giáng và </b>

v¿t t° nơng nghiệp. V¿t t° nơng nghiệp có thÅ bao gãm: giáng cây trãng, phân bón và các lo¿i thuác bÁo vệ thực v¿t; các công cÿ phÿc vÿ canh tác khỏc nh cuỏc, mỏy cy hay mỏy bÂm nòc, v.v.

<small>● </small><b>Ng°ói nơng dân tréng cà phê: Ng°ái nơng dân là nhăng ng°ái trực tiÁp </b>

trãng và chăm sóc cây cà phê trên các trang tr¿i và vùng nông thôn, thơng qua các ho¿t ãng nh°: t°ßi n°ßc, bón phân, cÁt cành - t¿o hình, thu ho¿ch hay th¿m chí chÁ biÁn quÁ cà phê t°¢i thành cà phê nhân. Quy trình trãng và chăm sóc cây cà phê cāa họ Ánh h°ãng Án h°¢ng vá, mùi th¢m và ã t°¢i ngon cāa cà phê

<small>● </small><b>Ng°ói th°¢ng lái thu gom: Th°¢ng lái là Åu mái quan trọng Å kÁt nái ng°ái </b>

nơng dân trãng cà phê vßi thá tr°áng. Họ khơng chß có vai trị thu gom cà phê tÿ các hã canh tác mà cịn có thÅ Ám nhiệm nhiÃu khâu khác nh° ph¢i sÃy, bÁo quÁn, dự tră Å cung cÃp h¿t cà phê chÃt l°ợng cho các bên doanh nghiệp chÁ biÁn và sÁn xuÃt tiÁp sau ó. Vai trị cāa các th°¢ng lái là ặc bit quan trng ỏi vòi nhng nÂi cú ngnh c phê cịn mang tính nhß lẻ, nơng dân canh tác cà phê vßi diện tích hẹp và manh mún nên khó có thÅ thực hiện việc bán trực tiÁp cho các cơng ty theo quy mơ lßn.

<small>● </small><b>Nhà ch¿ bi¿n cà phê: Là các ¢n vá cháu trách nhiệm xā lý quÁ cà phê sau khi </b>

thu ho¿ch tÿ ng°ái trãng, óng góp giá trá gia tăng áng kÅ cho CCU cà phê. Các quy trình chÁ biÁn bao gãm việc lãt vß, sÃy khơ, rang xay và óng gói. Các doanh nghiệp chÁ biÁn óng vai trị quan trọng, Ánh h°ãng Án chÃt l°ợng sÁn phÇm cuái cùng Án tay ng°ái tiêu dùng. â mãt sá CCU, nhà chÁ biÁn th¿m chí có thÅ Ám nhiệm cÁ vai trị xt khÇu cà phê, cho thÃy quy trình chÁ biÁn ln m¿t thiÁt kÁt nái vßi thá tr°áng và quyÁt ánh Án khÁ năng chiÁm lĩnh thá phÅn trên thá tr°áng.

<small>● </small><b>Nhà xuÃt khẩu: Họ giă trách nhiệm mua các lo¿i h¿t cà phê khác nhau tÿ các </b>

hợp tác xã, th°¢ng lái hoặc Ãu giá, sau ó bán cho các bên cung cÃp, mơi gißi. Các nhà xt khÇu th°áng mang Án mãt trình ã chun mơn nhÃt ánh cho quy trình; họ °ợc ào t¿o Å chọn ra sÁn phÇm có chÃt l°ợng tát nhÃt dựa trên kiÁn thăc cāa họ và áa iÅm và các nhà cung cÃp áa ph°¢ng

<small>● </small><b>Đ¿i lý chính phă: T¿i mãt sá n°ßc, việc mua bán cà phê do chính phā kiÅm </b>

sốt, có l¿ bằng cách mua cà phê tÿ nhăng nhà chÁ biÁn vßi măc giá cá ánh và bán Ãu giá cho nhà xuÃt khÇu.

<small>● </small><b>Nhà sÁn xuÃt cà phê: Là các bên chÁ biÁn h¿t cà phê t°¢i thành các lo¿i sÁn </b>

</div>

×