Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

HUẤN LUYỆN AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.05 MB, 61 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Phần 2: Phương pháp cải thiện điều kiện lao động Phần 3: Văn hóa an tồn trong sản xuất, kinh doanh</b>

<b>Phần 4: Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ an tồn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.</b>

<b>Phần 5: Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>An toàn – vệ sinh lao động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>An toàn – vệ sinh lao động</b>

<b><small>Cải thiện điều kiện lao động</small></b>

<b><small>Đảm bảo an toàn và vệ sinh lao độngBảo vệ người lao động</small></b>

<b>ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG</b>

<small>Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố tự nhiên, Xã hội và kỹ thuật được biểu hiện qua 5 yếu tố cấu thành DKLD và chúng tác động qua lại với nhau</small>

<small>Trong một khoảng thời gian, không gian cụ thể sự tác động trên có thể tạo:</small>

<small>- Tăng thêm yếu tố nguy hiểm, độc hại lên Người lao động- Phát sinh yếu tố nguy hiểm, </small>

<b><small>XÃ HỘI</small></b>

<b>Ảnh hưởng của điều kiện lao động</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>YẾU TỐ NGUY HIỂM</b>

<small>➢ Yếu tố nguy hiểm là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động (Điều 3.4 Luật ATVSLĐ).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Máy đóng gim</small><sub>Máy đóng mắt cáo</sub></b>

<b>TAI NẠN LAO ĐỘNG</b>

<small>Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động (Điều 3.8 Luật ATVSLĐ).</small>

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Các bộ phận chuyển động có thể gây cuốn, kéo.</b>

<b>YẾU TỐ CĨ HẠI</b>

<small>Yếu tố có hại là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động (Điều 3.5 Luật ATVSLĐ).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BỆNH NGHỀ NGHIỆP</b>

<small>Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động. (Điều 3.9 Luật ATVSLĐ).</small>

<b>CÁC MỐI NGUY THƯỜNG GẶP TRONG NGHỀ MAY</b>

<b>TAI NẠN THƯỜNG GẶP TRONG NGÀNH MAY MẶC</b>

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>❖Cắt phải ngón tay khi thao tác trong phịng </b>

<b>cắt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Máy đóng nút</b>

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>❖ Kim đâm phải tay khi may.</b>

<b>❖ Bỏng trong khi là ủi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>❖Các đai chuyền hay </b>

<b>bàn đạp máy khơng có bộ phận bảo vệ,</b>

<b>❖Bảng hoặc nút điều </b>

<b>khiển máy móc khơng sử dụng được,</b>

<b><small>❖ Các bộ phận máy gây </small></b>

<b><small>❖ Hơi nước bị ô nhiễm, </small></b>

<b><small>can đựng dung dịch khơng có nắp đậy,</small></b>

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>1- Kẻ vạch và giữ thoáng đường vận chuyển.</b></i>

<i><b>2- Giữ đường vận chuyển phẳng, không trơn trượt và vật chướng ngại.</b></i>

<i><b>3- Tạo các đường dốc thoai thoải thay vì đường bậc thang tại nơi làm việc.</b></i>

<i><b>4- Xếp gọn vật liệu vào nơi qui định, tránh để trên sàn nhà.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>5- Tiết kiệm chỗ trống bằng cách sử dụng giá nhiều tầng gần nơi làm việc.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>9- Dời vật liệu ngang tầm làm việc.10- Dùng những phương tiện cơ giới để nâng, hạ hoặc vận chuyển các vật liệu nặng.</b></i>

<b>II. Thiết kế nơi làm việc.</b><i><b><sup>11- Đặt các vật liệu, dụng cụ và nút điều </sup><sub>khiển thường dùng trong tầm với.</sub></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>12- Cấp “nhà” cho mỗi dụng cụ.13- Hiệu chỉnh bàn làm việc ở tầm khuỷu tay hoặc thấp hơn một chút.</b></i>

<i><b>14- Cung cấp ghế ngồi có thể điều chỉnh và có chỗ tựa lưng cho người lao động.</b></i>

<i><b>15- Tạo điều kiện cho người lao động có thể xen kẻ đứng và ngồi khi làm việc.</b></i>

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>16- Sử dụng gá lắp hoặc dụng cụ cố định để kẹp chắc vật dụng.</b></i>

<i><b>17- Cung cấp dụng cụ cầm tay có tay nắm chắc và kiểu dáng dày, dễ nắm.</b></i>

<i><b>18- Sử dụng màu sắc hoặc thiết kế các nút điều khiển có hình dáng khác nhau để dễ phân biệt.</b></i>

<b><small>Máy ép thủy lực</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>19- Gắn các nhãn mác bằng từ địa phương đơn giản vào các biển báo và nút điều khiển.</b></i>

<i><b>20- Đặt nút báo khẩn cấp ở nơi dễ thấy.</b></i>

<b>III. An toàn máy móc.</b><i><b><sup>21- Sử dụng các thiết bị vào liệu và ra </sup><sub>liệu an tồn để bàn tay khơng chạm vào </sub></b></i>

<i><b>những bộ phận nguy hiểm của máy.</b></i>

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Tín hiệu cảnh báo<small>Máy ép logo</small></b>

<i><b>22- Che chắn an toàn quanh các bộ phận chuyển động của máy.</b></i>

<b><small>Máy đóng nút</small></b>

<i><b>23- Sử dụng che chắn có khóa liên động để tránh tiếp xúc với các bộ phận nguy hiểm khi máy đang hoạt động.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>24- Xem xét kỹ, làm vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên máy móc kể cả dây điện.</b></i>

<b>IV. Mơi trường lao động.</b>

<i><b>25- Tận dụng ánh sáng ban ngày và sử dụng màu sáng cho tường, trần nhà.</b></i>

<i><b>26- Bố trí hợp lý nguồn sáng và sử dụng chiếu sáng cục bộ cho công việc chính xác.</b></i>

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Khu vực máy sấy nóng</small></b>

<i><b>27- Tăng cường thơng gió tự nhiên.</b></i>

<i><b>28- Bảo vệ nơi làm việc khỏi sức nóng bên ngồi.</b></i>

<i><b>29- Tận dụng nguyên lý dâng lên cao của khí nóng.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>30- Sử dụng vách ngăn để ngăn nguồn nóng, ồn, bụi, hóa chất.</b></i>

<i><b>31- Dời những nguồn ơ nhiễm như nóng, ồn, bụi, hóa chất khỏi nơi làm việc.</b></i>

<i><b>32- Sử dụng hệ thống hút xả tại chỗ để chống nóng, bụi, hóa chất.</b></i>

<b><small>Khu vực máy ép thủy lực</small></b>

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>33- Trang bị đủ bình chữa cháy gần nơi làm việc và đảm bảo người lao động đều biết cách sử dụng.</b></i>

<i><b>34- Bao che và bảo vệ mạch điện bằng ngắt điện tự động hoặc cầu chì.</b></i>

<i><b>35- Đặt những thùng rác riêng biệt cho từng loại rác thải khác nhau tại nơi làm việc.</b></i>

<b>V. Phương tiện phúc lợi.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>36- Trang bị những phương tiện phúc lợi như nước uống, phòng ăn và chỗ nghỉ ngơi để đảm bảo sức khỏe.</b></i>

<i><b>37- Trang bị và giữ vệ sinh ngăn nắp cho phòng thay quần áo và các công trình vệ sinh.</b></i>

<i><b>38- Cung cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân đúng chủng loại.</b></i>

<i><b>39- Trang bị phương tiện sơ cấp cứu và huấn luyện nhân viên cấp cứu.</b></i>

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>40- Triển khai chương trình nâng cao sức khỏe để phòng chống bệnh nghề nghiệp và thực hiện các dịch vụ chăm sóc y tế.</b></i>

<b>VI. Tổ chức cơng việc.</b>

<i><b>41- Tạo cơ hội để thường xuyên có những đợt nghỉ ngắn khi thực hiện những công việc nặng nhọc hoặc cần tập trung chú ý.</b></i>

<i><b>42- Triển khai chính sách ATVSLĐ và tổ chức huấn luyện ATVSLĐ cho tất cả người lao động.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>QUY TẮC AN TỒN KHI LÀM VIỆC VỚI MÁY MĨC THIẾT BỊ NGÀNH MAY</b>

❖ <b>Người lao động khi làm việc:</b>

▪ <b>Được trang bị đầy đủ.</b>

<b>▪ Phải sử dụng đúng và đầy đủ.</b>

 <b>Các phương tiện bảo vệ cá nhân</b>

<b>PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN</b>

24

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>❖Trong quá trình làm việc, </small></b>

<b><small>nhân viên phải:</small></b>

<b><small>➢ Không được vận hành các thiết bị nếu chưa được huấn luyện phương pháp vận hành.➢ Tuyệt đối tuân thủ thao </small></b>

<b><small>tác kĩ thuật, q trình cơng nghệ, cách thức vận hành.</small></b>

<small>➢ Nghiêm cấm việc tự ý thay đổi thiết bị, thay đổi thao tác vận hành hoặc q trình cơng nghệ vì rất nguy hiểm nếu có sự cố xảy ra.</small>

<b><small>Máy đóng gim</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Trong khi máy đang hoạt động nếu thấy có </b>

<b>điều bất thường thì phải báo ngay cho thợ cơ điện tới sửa chữa để đảm bảo an toàn.</b>

<b>Người lao động nếu có bệnh phải xin đi </b>

<b>khám bệnh. Nếu trong quá trình làm việc mà bị bệnh thì xin phép người quản lý để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.</b>

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Mọi tủ điện, cầu dao điện … phải có kí hiệu </b>

<b>chỉ dẫn. Cầu dao tổng phải có biển báo nguy hiểm.</b>

<b>Máy móc, thiết bị phải bảo dưỡng theo định </b>

<b>kỳ, hệ thống điện phải thường xuyên được theo dõi, kiểm tra các đường dây dẫn, mối nối cầu dao để đề phòng tai nạn điện gây ra.</b>

<b>Công nhân cơ điện khi sửa chữa các thiết bị </b>

<b>điện hoặc hệ thống điện phải ngắt cầu dao điện và đặt biển báo “Đang sửa chữa– Cấm mở !”.</b>

<b>Tại khu vực kho hàng nghiêm cấm việc sắp </b>

<b>xếp sản phẩm cao che lấp bảng điện, công tắc điện và tuân thủ nguyên tắc xếp đặt tồn trữ sản phẩm.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b> Khi lấy hàng hóa phải sử dụng máy nâng, </b>

<b>không được leo trèo.</b>

<b> Nghiêm cấm việc ném hàng hóa từ trên cao </b>

<b> Mọi người nếu phát hiện sự cố nào của thiết </b>

<b>bị hoặc có hành động vi phạm an toàn lao động… đều có trách nhiệm báo cho cán bộ phụ trách an toàn lao động biết và xử lý.</b>

<small>cho mỗi đường dây phụ và trước ổ cắm điện.</small>

<b>• Nối đất các thiết bị có vỏ kim loại.• Bảo trì thường xuyên các thiết bị sử </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

▪ Khoảng cách dao và mặt nguyệt (tránh bị co xát).<small>máy cắt vịng AS-700A</small>

<b>An tồn lao động đối với máy cắt vòng</b>

❖ Cấm tất cả CBCNV sử dụng máy khi khơng có nhiệm vụ, chưa học các quy tắc an toàn của máy.

Trước khi cho máy chạy, công nhân đúng máy phải kểm tra:

▪ Hộp bảo hiểm dao cắt.▪ Sức căng của dao.▪ Vị trí bàn gá đá mài dao.

<b><small>❖Bấm nút ON cho máy chạy không tải để kiểm tra động cơ điện và phát hiện tượng lạ của máy (tiếng kêu lạ, mùi khét khói….). Nếu có thì tắt máy, báo ngay cho bộ phận cơ điện để biết và sửa chữa.</small></b>

<b>Cơng nhân đứng máy cắt vịng cần chú ý những điểm sau:</b>

<b>• Khơng được cắt (NPL) q số lớp quy </b>

<b>• Khơng được cắt những vật cứng.</b>

<b>• Khi cắt keo phải thường xuyên ngưng máy </b>

<b> để lau nhựa keo dính vào dao.</b>

<b>• Khi mài dao phải cho máy chạy không tải </b>

<b>(không được vừa cắt nguyên liệu vừa mài dao).</b>

<b>• Trong quá trình cắt khơng được để tay q </b>

<b> sát. Phải dùng ống nhựa che để gạt nguyên liệu dư ở gần lưỡi dao ra. Trong khi cắt khơng được nói chuyện.</b>

<b>• Khi có sự cố phải ngắt máy (OFF), chờ </b>

<b>cho máy và dao ngừng hẳn mới tiếng hành sữa chữa.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>An toàn lao động đối với máy dập nút</b>

❖ Cấm tất cả CBCNV sử dụng máy dập nút khi khơng được phân cơng.

<b>An tồn lao động đối với máy dập nút</b>

❖ Những CBCNV đã học và hướng dẫn quy trình, quy phạm máy dập nút, khi được phân công sử dụng máy dập nút phải tuân thủ một số quy định sau:

▪ Phải kiểm tra máy, dây curoa, công tắc điện, cơ phận, vệ sinh.

▪ Kiểm tra khóa an toàn, nắp bảo vệ.

❖ Khi lắp khuôn cối vào máy phải đảm bảo độ đồng tâm khuôn trên và dưới.

❖ Trong khi sử dụng tuyệt đối khơng mở khóa an tồn và mở nắp của máy, khơng được nói chuyện khi vận hành máy.

❖ Khi có sự cố, người sử dụng phải cắt cầu dao công tắc điện và báo cho người sửa chữa để kịp thời sửa chữa.

<b>An toàn lao động đối với</b>

<b>máy may - thùa khuy – đính nút – vắt sổ</b>

❖Cấm tất cả CBCNV sử dụng khi khơng có nhiệm vụ, chưa học các quy tắc an toàn của máy.

30

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Trước khi sản xuất công nhân phải cho mô tơ chạy không tải 1 phút (khi bấm nút ON không để chân lên bàn đập máy) và phát hiện hiện tượng khơng bình thường của mơ tơ như tiếng kêu lạ, mùi khét hoặc khói trong mơ tơ. Vệ sinh bông bụi bám trên máy. Nếu phát hiện có sự cố nhanh chóng ngắt điện (bấm nút OFF) và báo cho bộ phận cơ điện để sửa chữa.

Nghiêm cấm mọi điều chỉnh, sửa chữa máy ngoài phạm vi quy định, giữ nguyên hiện trường và báo ngay cho lãnh đạo phân xưởng khi cố sự cố tai nạn.

❖Không được đưa tay vào đường di chuyển của máy-dao xén.

Công nhân sử dụng máy phải cắt điện vào mơ tơ (bấm nút OFF) khi:

▪ Máy có sự cố (tiếng kêu lạ, mơ tơ có mùi khét).▪ Nghỉ việc giữa ca và hạ ca.

▪ Điện lưới bị mất đột xuất.

 V ệ sinh sạch sẽ trong và ngồi máy trước khi hạ ca.

<b>PHẦN 3</b>

<b>VĂN HĨA AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>- <b>Khái niệm Văn hóa an tồn:</b></i>

<b>+ Quyền được hưởng một mơi trường làm việc </b>

<b> an tồn</b>

<b>+ Được các cấp tơn trọng</b>

<i>- <b>Nội dung văn hóa an tồn:</b></i>

<b>+ Cơ quan Nhà nước, DN, NLĐ,… tích cực tham </b>

<b>gia đảm bảo môi trường làm việc AT – VS.</b>

<b>+ Phòng ngừa được ưu tiên hàng đầu.+ AT – VSLĐ có văn hóa và tính nhân văn</b>

<b>Ba cấp độ của văn hóa an tồn</b>

<b><small>1. Tổ chức bản năng tự nhiên: khơng có kế hoạch và khơng</small></b>

<b><small>kiểm sốt</small></b>

<b><small>2. Tổ chức phụ thuộc: tuân thủ các quy định một cách khiên cưỡng, dưới áp lực buộc phải thực</small></b>

<b><small>3. Liên kết độc lập/Văn hóa an</small></b>

<b><small>tồn: sự tơn trọng an tồn và tính </small></b>

<b><small>mạngcủa bản thân là </small></b>

<b>4. An sinh xã hội phát triển.</b>

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>VĂN HĨA AN TỒN</b>

<b>COI TRỌNG VAI TRỊ CỦA CON NGƯỜI TRONG QUÁ TRÌNH LAO ĐỘNG</b>

<b>PHẦN 4</b>

<b>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NSDLĐ, NLĐ; CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA MẠNG LƯỚI AN TOÀN, VỆ SINH VIÊN</b>

<b>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, NGƯỜI LAO </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>1. Yêu cầu người lao động phải chấp hành các nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc;</b>

<b>2. Khen thưởng người lao động chấp hành tốt và kỷ luật người lao động vi phạm trong việc thực hiện an toàn, vệ sinh lao động;</b>

<b>4 QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>3. Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật;</b>

<b>4. Huy động người lao động tham gia ứng cứu khẩn cấp, khắc phục sự cố, tai nạn lao động.</b>

<b>4 QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>1. Xây dựng, tổ chức thực hiện và chủ động phối hợp với các cơ quan, tổ chức trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.</b>

<b>Đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động.</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>2. Tổ chức huấn luyện, hướng dẫn các quy định, nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.</b>

<b>Trang bị đầy đủ phương tiện, công cụ lao động bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.</b>

<b>Thực hiện việc chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp; thực hiện đầy đủ chế độ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động.</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

34

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>3. Không được buộc người lao động tiếp tục làm công việc hoặc trở lại nơi làm việc khi có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức khỏe của người lao động.</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>4. Cử người giám sát, kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an tồn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật.</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>5. Bố trí bộ phận hoặc người làm cơng tác an tồn, vệ sinh lao động.</b>

<b>Phối hợp với Ban chấp hành cơng đồn cơ sở thành lập mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.</b>

<b>Phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động;</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ</b>

<b><small>6. Thực hiện việc khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động lao động, bệnh nghề </small></b>

<b><small>nghiệp, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng;</small></b>

<b><small>Thống kê, báo cáo tình hình thực hiện cơng tác an tồn, vệ sinh lao động;</small></b>

<b><small>chấp hành quyết định của thanh tra chuyên ngành về an toàn, vệ sinh lao động;</small></b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬDỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>DỤNG LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>7. Lấy ý kiến Ban chấp hành cơng đồn cơ sở khi xây dựng kế hoạch, nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an tồn, vệ sinh lao động.</b>

<b>7 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>

<b>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>

<b>Điều 6 – Luật An toàn vệ sinh lao động, 84/2015/QH13, ban </b>

<b>2. Được cung cấp thông tin đầy đủ về các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc và những biện pháp phịng, chống;Được đào tạo, huấn luyện về an tồn, vệ sinh lao động;</b>

<b>6 QUYỀN CỦA NGƯỜI </b>

36

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>3. Được thực hiện chế độ bảo hộ lao động, chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp;</b>

<b>Được người sử dụng lao động đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Được hưởng đầy đủ chế độ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;</b>

<b>6 QUYỀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>

<b>Được trả phí khám giám định thương tật, bệnh tật do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;</b>

<b>Được chủ động đi khám giám định mức suy giảm khả năng lao động và được trả phí khám giám định trong trường hợp kết quả khám giám định đủ điều kiện để điều chỉnh tăng mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;</b>

<b>6 QUYỀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>

<b>4. Yêu cầu người sử dụng lao động bố trí công việc phù hợp sau khi điều trị ổn định do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;</b>

<b>6 QUYỀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>

<b>5. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc mà vẫn được trả đủ tiền lương và không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động khi thấy rõ có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức khỏe của mình nhưng phải báo ngay cho người quản lý trực tiếp để có phương án xử lý;</b>

<b>6 QUYỀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>

</div>

×