BÀI GIẢNG : SỰ CỐ VÀ
ĐÁNH GIÁ, PHÒNG NGỰ ,
TRÁNH SỰ CỐ ĐỐI VỚI
CTNH
CHƯƠNG
7
:
CHƯƠNG
7
:
S
Ự
CỐ VÀ ĐÁNH GIÁ
,
PHÒNG
Ự ,
TRÁNH SỰ CỐ ĐỐI VỚI CTNH
1
NGUỒN GỐC CTNH THEO HƯỚNG XÂM NHẬP
•
Xa
â
m
nhập
va
ø
o
đa
á
t
nươ
ù
c
•
Xam
nhập
vao
đat
,
nươc
hay không khí do con
øi
ngươ
øi
;
• Quá trình bốc hơi hay do
gió từ các đống rác thải
p
hát tán vào khôn
g
khí
;
p
g
;
• Rò rỉ từ các đống rác xâm
nhập
a
ø
o
nươ
ù
c
nga
à
m
nhập
v
ao
nươc
ngam
,
nước mặt và các sinh vật
nước;
NGUỒN GỐC CTNH THEO HƯỚNG
XÂM NHẬP
XÂM
NHẬP
•
Ro
ø
rỉ
tư
ø
ca
ù
c
be
å
chư
ù
a
nga
à
m
•
Ro
rỉ
tư
cac
be
chưa
ngam
hay đường ống;
S
hù
h
lé
đ
•
Sư
ït
h
oa
ù
tra
h
ay
l
a
é
ng
đ
ọng
do các tai nạn như cháy,
å
no
å
;
• Sự thoát ra từ các hệ thống
x
ư
û lý hay bảo quản chất
thải không đúng qui cách.
Sự dòch chuyển của chất thải độc hại
• Quá trình dòch chuyển của chất thải độc hại = f (tính chất vật lý
cu
û
a
chu
ù
ng
va
ø
cu
û
a
mo
â
i
trươ
ø
ng
xung
quanh
đie
à
u
kiện
vật
ly
ù
va
ø
cua
chung
va
cua
moi
trương
xung
quanh
,
đieu
kiện
vật
ly
va
các yếu tố hóa học)
• Các chất thải dễ ba
y
hơi thì dễ d
ò
ch chu
y
ển tron
g
môi trườn
g
y
ò
y
g
g
không khí
• chất thải dễ tan thì dễ dòch chuyển trong nước.
• dòch chuyển trong cát rỗng dễ hơn là trong đất nén chặt.
• Chất thải dễ bay hơi sẽ linh động hơn khi nhiệt độ cao và có gió
á
û
ã
• cha
á
ttha
û
ide
ã
tan thì linh động trong mùa mưa.
• Chất thải dễ biến đổi bằng hóa học và sinh học sẽ không dòch
chuye
å
n
xa
ba
è
ng
cha
á
t
tha
û
i
ke
ù
m
hoat
ho
ù
a
chuyen
xa
bang
chat
thai
kem
hoa
ï
t
hoa
.
Đánh
giá
nguy
cơ
Đánh
giá
nguy
cơ
4
giai
đoạn
:
4
giai
đoạn
:
•Xácđịnh tính nguy hại
Đáh
iá
đờ
tiế
ú
•
Đá
n
h
g
iá
con
đ
ư
ờ
ng
tiế
px
ú
c
• Đánh giá độc tính
• Đặctrưng của nguy cơ
Xác định tính nguy hại
•Xácđ
ị
nh CON nào là đán
g
kể t
ạ
ivùn
g
ô nhiễmha
y
hóa
ị
g
ạ
g
y
chất nào cầnphảixử lý
•Lựachọn CON chính để đánh giá dựa vào các đặc tính:
ấ
9 Có tính độcnh
ấ
t, khó phân hủy và linh động trong môi
trường
9
Có
nồng
độ
cao
và
phân
bố
rộng
rãi
trong
môi
trường
9
Có
nồng
độ
cao
và
phân
bố
rộng
rãi
trong
môi
trường
9 Tiếpxúcdễ dàng với đốitượng tiếpnhận
Đánh
giá
con
đường
tiếp
xúc
Đánh
giá
con
đường
tiếp
xúc
Q
Qua hệ
tiê
hó
Q
ua
hệ hô
hấ
Qua da
tiê
u
hó
a
hấ
p
7
CácCác
triệutriệu
chứngchứng
lâmlâm
sàngsàng
vàvà
rốirối
Đánh giá độc tính
iế
b
kh
hh
đ
i
CácCác
triệutriệu
chứngchứng
lâmlâm
sàngsàng
vàvà
rốirối
loạnloạnchứcchứcnăngnăng
Đường
tiêu hoá
tăng t
iế
tnước
b
ọt,
k
íc
h
t
h
íc
h
đ
ường t
i
êu
hoá, nôn, tiêu chảy, chảymáuđường tiêu
hoá
,
vàn
g
da.
tiêu
hoá
,
g
tím
tái
thở
nông
ngừng
Đường hô
tím
tái
,
thở
nông
,
ngừng
thở, phù phổi
Đường
hô
hấp
CÁC NGUY CƠ KHI TIẾP XÚC VỚI CTNH
Họat động Các mối nguy hại
Vận chuyểnchấtthải
n
g
u
y
h
ạ
i
Đổ tràn
Ô nhiễmnước
gy
ạ
Tiếpxúcvớichất nguy hại trong cộng đồng
Lưu
trữ
chất
nguy
Gây
cháy
Lưu
trữ
chất
nguy
hại
Gây
cháy
Đổ tràn
Ô nhiễmnước và không khí
Ô nhiễm đất
Sử dụng chất nguy
hại
Công nhân tiếpxúcvớichất nguy hại
Đổ tràn và cháy
Ô
nhiểm
nước
và
không
khí
Ô
nhiểm
nước
và
không
khí
Thảibỏ chất nguy
hại
Nhiễmbẩn sông rạch và khu chôn lấp
Chất nguy hạitiếpxúcvới con ngườidoviệc
ẩ
tậndụng các bao bì đãnhiễmb
ẩ
n trong các
sinh họat gia đình
TÁC HẠI CỦA CTNH
Nhó
m
Tên
nhóm
Nguy hại đối với
ngườitiếpxúc
Nguy hại đối với môi trường
m
nhóm
người
tiếp
xúc
1 Chất dễ
cháy nổ
Gây tổn thương
da bỏng và có
Phá hủyvậtliệudẫn đến phá
hủy
công
trình
Một
số
chất
dễ
cháy
nổ
da
,
bỏng
và
có
thể dẫn đến tử
vong
hủy
công
trình
.
Một
số
chất
dễ
cháy, nổ hay sảnphẩmsinhra
từ quá trình là chất độc, nên gây
ô nhiểmmôitrừơn
g
khôn
g
khí
,
g
g
,
nước, đất
2 Khí nén hay khí hóa lỏng
2.1
Khí dễ
Hỏahọan, gây
Chất gây ô nhiễm không khí
2.1
Khí
dễ
cháy
Hỏa
họan,
gây
bỏng
Chất
gây
ô
nhiễm
không
khí
2.2 Khí
không
Làm thiếuoxy,
gây
ngạt
Gây ảnh hưởng không đáng kể
không
cháy
gây
ngạt
23
Khí độc
Ảnh hưởng đến
Chất gây ô nhiễm không khí
2
.
3
Khí
độc
Ảnh
hưởng
đến
sức khỏe, có thể
gây tử vong
Chất
gây
ô
nhiễm
không
khí
3 Chất
lỏng dễ
há
Cháy nổ gây
bỏng
Chất gây ô nhiễm không khí từ
nhẹ đến nghiêm trọng
Chấtâôhiễ ớ hiê
c
há
y
Chất
g
â
y
ô
n
hiễ
m nư
ớ
c ng
hiê
m
trọng
4 Chất rắn
dễ cháy
Hỏa họan, gây
bỏng
Thường giải phóng các sản
phẩm cháy độchại
dễ
cháy
bỏng
phẩm
cháy
độc
hại
5 Tác nhân
hó
Các phản ứng
hó h â
Chất gây ô nhiễm không khí
Chấtókhả ă âhiễ
oxy
hó
a
hó
a
h
ọc g
â
y
cháy nổ
Chất
c
ó
khả
n
ă
ng g
â
y n
hiễ
m
độc nước
6 Chất độc
6.1 Chất độc Gây ảnh hưởng
cấ
p
tính và mãn
Chất gây ô nhiễm nước nghiêm
tr
ọ
n
g
p
tính đến sức
khỏe
ọ g
6.2 Chất lâ
y
Lan tru
y
ền bệnh Một vài hậu
q
uả về môi trườn
g
,
y
nhiễm
y
q g
gây ra/hình thành những nguy
cơ lan truyền bệnh tật
7 Chất
phóng xạ
Tổn thương các
tổ chức máu,
âábệ h
Gây ô nhiễm đất
Mức phóng xạ tăng và các hậu
ả
g
â
y c
á
c
bệ
n
h
về máu, viêm
da, họai tử
xương độtbiến
qu
ả
xương
,
đột
biến
gen, bệnh ung
thư
8 Chất ăn
mòn
Ăn mòn, cháy
da, ảnh hưởng
đến phổi và mắt
Ô nhiễm nước và không khí
Gây hư hại vật liệu
Sự Cố Nguy Cơ Tiếp
Xúc CTNH
Các sự cố môi trường do CTNH
1.Chứn
g
bệ
nh Minamata
g
ệ
2. Vụ mây khí độc ở Bhopal
3
V
há
ở Sd
3
.
V
ụ c
há
y
ở
S
an
d
oz
4. Chất độc màu da cam
5. Bùn đỏ
Page 14
Quảnlýrủirochấtthải nguy hại
Về
mặt
kỹ
thuật
quản
Về
mặt
kỹ
thuật
,
quản
lý hay ngănngừa
xác định và
đánh
giá
rủi
ro
Các bướcCác bước
đánh
giá
rủi
ro
Các
bước
Các
bước
thực hiệnthực hiện
Thông báo rủiro
Mô tả rủiro
Ngănngừarủi ro trong quá trình thu gom vận
chuyển
chuyển
Tại nguồn phát sinh: phảikiểmkêsố lượng, thành phầnchất
thảicần thu gom.
Hoạt động thu gom,vận chuyển CTNH:
•
Chỉ
được
thực
hiện
bởi
đơn
vị
được
cấp
giấy
phép
Chỉ
được
thực
hiện
bởi
đơn
vị
được
cấp
giấy
phép
• Đảmbảo an toàn, tánh ro rỉ, đổ vỡ.
•
Lộ
trình
không
quá
dài
tránh
khu
đông
dân
cư
khu
công
•
Lộ
trình
không
quá
dài
,
tránh
khu
đông
dân
cư
,
khu
công
cộng.
•
Đơn
vị
thu
gom
phải
có
nhật
kí
hành
trình
có
kế
hoạch
ứng
Đơn
vị
thu
gom
phải
có
nhật
kí
hành
trình
,
có
kế
hoạch
ứng
cứukhixảyrasự cố.
C
TNH
p
h
ả
i
được
đó
n
g
gó
iv
à
g
hi nh
ã
n
t
h
eo
quy
đị
nh.
C
p ả
được
đóg
gó
à
g
ã
teo
quy
đị
Vận chuyển CTNH xuyên biên giớiphải tuân theo công ước
basel.
Ngănngừarủi ro trong quá trình lưutrữ
Lưutrữ lượng lớn CTNH
cần
có
địa
điểm
kho
đáp
Chỉđượclưu
chứa
tạm
cần
có
địa
điểm
,
kho
đáp
ứng về kếtcấu, kiếntrúc,
p
hòn
g
chá
y
nổ nhằm
chứa
tạm
thời trong
khu
vực
quy
pg
y
đảmbảo an toàn, tránh
sự cố rò rỉ,thất thoát ra
khu
vực
quy
định, có biển
báo
từ
xa
môi trường xung quanh.
báo
từ
xa
.
Ngănngừarủi ro trong quá trình xử lý
Ngườilaođộng tuyệt đối tuân thủ quy trình kỹ thuật
xử lý và an toàn lao động, giúp loạitrừ sự cố rủiro
áh
hấ
há
ò
ỉ
CTNH
à
ôi
ờ
tr
á
n
h
t
hấ
tt
h
o
á
tr
ò
r
ỉ
CTNH
v
à
om
ôi
trư
ờ
ng.
Thao tác xử lý CTNH được ghi thành hướng dẫncụ
thể
:
các
nguy
hại
khi
xảy
ra
sự
cố
cách
thức
trước
thể
:
các
nguy
hại
khi
xảy
ra
sự
cố
,
cách
thức
trước
và sau sự cố, kỹ thuậtsơ cưutương ứng.
CHƯƠNG
8
:
CHƯƠNG
8
:
HỆ THỐNG QUẢNLÝCHẤT
HỆ
THỐNG
QUẢN
LÝ
CHẤT
THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI
NGUY HẠI
19
HỆ THỐNG QUẢNLÝCHẤTTHẢIRẮN
HỆ
THỐNG
QUẢN
LÝ
CHẤT
THẢI
RẮN
Giớithi
ệ
un
g
h
ị
đ
ị
nh 59/2007/NĐ-CP về
Q
uảnl
ý
CTR
ệ
g ị
ị
Q
ý
Hoạt động quản lý chất thải rắn bao gồm các hoạt động
quy hoạch quản lý, đầu tư xây dựng cơ sở quản lý chất
thải ắ áh t độ hâ l ith l iữ ậ
thải
r
ắ
n, c
á
c
h
oạ
t
độ
ng p
hâ
n
l
oạ
i
,
th
u gom,
l
ưu g
iữ
, v
ậ
n
chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải rắn nhằm
ngăn ngừa, giảm thiểu những tác động có hại đối với
môi trường và sức khoẻ con người.
Nguyên tắcquảnlýchấtthảirắn
Nguyên
tắc
quản
lý
chất
thải
rắn
1. Tổ chức
,
cá nhân xả thải ho
ặ
c có ho
ạ
t đ
ộ
n
g
làm
p
hát
, ặ ạ ộ gp
sinh chất thải rắn phải nộp phí cho việc thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn.
2Chấtthảihải đ hâ l it i ồ hát i h đ
2
.
Chất
thải
p
hải
đ
ược p
hâ
n
l
oạ
i
t
ạ
i
ngu
ồ
n p
hát
s
i
n
h
,
đ
ược
tái chế, tái sử dụng, xử lý và thu hồi các thành phần có
ích làm nguyên liệu và sản xuất năng lượng.
3. Ưu tiên sử dụng các công nghệ xử lý chất thải rắn khó
phân huỷ, có khả năng giảm thiểu khối lượng chất thải
được chôn lấpnhằmtiếtkiệm tài nguyên đất đai
được
chôn
lấp
nhằm
tiết
kiệm
tài
nguyên
đất
đai
.
4. Nhà nước khuyến khích việc xã hội hoá công tác thu
g
om,
p
hân loại, vận chu
y
ển và xử l
ý
chất thải rắn.
gp y ý
Nội dung quản lý nhà nước về chất thải
rắn
rắn
1. Ban hành các chính sách, văn bản
p
há
p
luật về
ấ ắ ề ổ
pp
hoạt động quản lý ch
ấ
t thải r
ắ
n, tuyên truy
ề
n, ph
ổ
biến, giáo dục pháp luật về quản lý chất thải rắn
và hướn
g
dẫn th
ự
c hi
ệ
n các văn bản nà
y
.
g ự ệ y
2. Ban hành quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng cho hoạt động quản lý chất thải rắn.
3
Quảnlýviệclậpthẩm định phê duyệt và công bố
3
.
Quản
lý
việc
lập
,
thẩm
định
,
phê
duyệt
và
công
bố
quy hoạch quản lý chất thải rắn.
4. Quản lý quá trình đầu tư cho thu gom, vận
h ể âd ôtìhử lý hấtthải ắ
c
h
uy
ể
n, x
â
y
d
ựng c
ô
ng
t
r
ì
n
h
x
ử
lý
c
hất
thải
r
ắ
n.
5. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật
tron
g
q
uá trình ho
ạ
t đ
ộ
n
g
q
uản l
ý
chất thải rắn.
gq ạ ộ gq ý
Các hành vi b
ị
cấm
ị
1. Để chất thải rắn khôn
g
đún
g
nơi
q
u
y
định.
g g qy
2. Làm phát thải bụi, làm rơi vãi chất thải rắn trong
quá trình thu gom, vận chuyển.
3
Để lẫnchấtthảirắn thông thường và chấtthảirắn
3
.
Để
lẫn
chất
thải
rắn
thông
thường
và
chất
thải
rắn
nguy hại.
4. Nhập khẩu, quá cảnh trái phép chất thải rắn trên
lã h thổ ViệtN
lã
n
h
thổ
Việt
N
am.
5. Gây cản trở cho hoạt động thu gom, vận chuyển
và xử l
ý
chất thải rắn theo d
ự
án đã đư
ợ
c các cơ
ẩ ề
ý ự ợ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n cho phép.
6. Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp
luật
luật
.
QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
•
Q
u
y
ho
ạ
ch
q
uản l
ý
chất thải rắn là côn
g
tác điều tra
,
Qy ạ q ý g ,
khảo sát, dự báo nguồn và tổng lượng phát thải các loại
chất thải rắn; xác định vị trí, quy mô các điểm thu gom,
trạm trung chuyểntuyếnvận chuyểnvàcáccơ sở xử lý
trạm
trung
chuyển
,
tuyến
vận
chuyển
và
các
cơ
sở
xử
lý
chất thải rắn; xác định phương thức thu gom, xử lý chất
thải rắn; xây dựng kế hoạch và nguồn lực nhằm xử lý
ể ấ ả ắ
triệt đ
ể
ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n.