Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Báo cáo Thực Hành Hóa Phân Tích 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.95 KB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÁO CÁO BÀI1KHẢOSÁTPHỔ UV-</b>

<small>Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1 .Nếusửdụngcơngthứccủa địnhluậtLambert–BeerthìC đượctínhbằng </b>

- Nếusửdụngcơngthứccủa địnhluậtLambert–BeerthìC đượctínhbằngnồngđộmol/l.

<b>Câu 2. Chất khảo sát có các đỉnh hấp thu tại các bước sóng nào?</b>

- Chấtkhảosátcócác đỉnhhấpthu tạicácbướcsóng:546nm,525nm,507nm.

<b>Câu 3 .Màucủa chấtkhảosát trong bài thựctập?</b>

Theolíthuyếtmàunàysẽhấpthụtrongkhoảngđộdàinào?Quakhảo sátphổthựctếcóphùhợplíthuyếtkhơng?

- Chấtkhảosátcómàuđỏtía→tím

- Theolíthuyếtmàusẽhấpthutrongkhoảng:500–560nm- Thựctếđomẫuphùhợpvớilíthuyết

<b>Câu 4 .Cóthểđochấtkhảosát trongmơitrường </b>

- C<small>N</small>= n.C<small>M</small>= 5.C<small>M</small>4KMnO<small>4</small>+2H<small>2</small>SO<small>4</small>→2K<small>2</small>SO<small>4</small>+ 4MnO<small>2</small>+30<small>2</small>+3H<small>2</small>O(n=5)

<b>Câu 6 .MáyđoquangphổUV-Visđãthực tậpthuộc </b>

loạimáybaonhiêuc h ù m tia?

- Máyđoquangphổ UV-Visđãthực tậpthuộc loạimáy2 chùmtia

<b>Câu 7 .Mẫutrắngđượcsửdụngtrong bài thựctập làgì?Đổimẫutrắng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 9. Sau khi có được bước sóng hấp thụ cực đại thì chọn kiểu đo </b>

nào để có được

đọhấpthuchínhxáctạimộtbướcsóng dùngđểđịnhlượng- Sau khicóđượcbướcsónghấpthụcực

<b>Câu 10.Khi thay đổi bước sóng hấp thụ cực đại thì ε có thay đổi khơng?</b>

εgọilàgì? Biểudiềntheonồngđộgì? Ýnghĩacủa εtrongphépđoquangphổ?- Khithayđổibướcsónghấpthụcực đạithìεcóthayđổi

- εgọilàhệsốhấpthumol- Biểu diễntheonồngđộmol/l

- Ýnghĩacủa εtrongphépđoquangphổ:làđộhấpthukhi nồngđộbằng1

<b>Câu 11 .Mụcđíchcủaviệcphalỗngdungdich chuẩn 1-5?</b>

- Mụcđíchcủaviệcphalỗngdungdich chuẩn 1-5 -ĐịnhluậtLambert–Beerchỉ đúngkhidungdịchlỗng(cónồngđộthấp) -Đểtạora

5dungdịchcónồngđộchínhxáckhác nhaunên sau khiđođộhấpthu tasẽvẽđược đườngbiểu diễnsựhấpthutheonồngđộ

đương lượng là một đường gồm 5 điểm nên sẽ chính xác hơn. ( Phương pháp đường chuẩn )

<b>Câu 12. Tại sao phải tính hệ số hấp thu mol của 5 dung dịch?</b>

Tínhhệsốhấpthumolcủa 5dungdịch đếusuyra hệsốhấpthutrungbìnhvàápdụngđịnhluậtLambert–

Beerđểxácđịnhnồngđộmolcủadungdịch Xmộtcách chínhxáchơnvàkiểmtralạivớikết quảtìmđược ởphươngpháp lậpđườngchuẩn.

x/10 8.75687x10<sup>-4</sup>N 1.751374x10<sup>-4</sup> 0.397

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Đường biểu độ hấp thu theo nồng độđương lượng</b>

<small>1.2y = 458.2x - 0.0081</small>

<small>0.680.6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BÁO CÁO BÀI2</b>

<b>ĐỊNHLƯỢNG IONSẮT(II)TRONG</b>

<small>NƯỚCBẰNGPHƯƠNGPHÁPQUANGPHỔUV-Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1.Nêu nguyên tắc phản ứng trong bài thực tập?</b>

- IonFe+2tạovới1,10phenantrolinphứcmàucóthể hấpthu quangphổtrongvùngánhsangkhảkiến.

<b>Câu 2.Thứ tự pha chế thuốc thử trong bài thực tập thay đổi được không? Tại </b>

- Thứtựphachếthuốcthửtrong bàithực tậpthayđổi đượcnhưng khơngđược chodungdịch đệmacetatvàosaocùngvìđệmnàygiúptạomơitrường pH ổnđịnh chophảnứng.

<b>Câu 3.Nêu mục đích của việc sử dụng phương pháp spectrum?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Đường biểu diễn sự phụ thuộc của độhấp thu theo nồng độ phức sắt (II)</b>

<small>0.90y = 0.1784x + 0.0036</small>

<small>R² = 1</small>

<small>0.180.090.04</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>BÁO CÁO</b>

<small>Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1. Nêu nguyên tắc phản ứng trong bài thực tập?</b>

- Acidnitro(haynhữngnitrittrongmơitrườngacid)tạovớiacidsulfanilicthànhmộtdiazoiccóthể hấpthutrongquangphổtửngoại

<b>Câu 2. Thứ tự pha thuốc thử trong bải thực tập có thay đổi đươc khơng? </b>

Tại sao?

- Khơng thểthayđổithứ tựphachếthuốcthửvìnếuHClđươc chovàotrước

acidsulfanilicthìmộtphầnnitritcóthểbịoxyhóathànhnitratva2dođósẽkhơngđịnhlươngđ ư ơ c

<b>Câu 3 .Trongphầnkhảosátđộnghọccủaphản ứngtheothờigiannếukhôngđongay </b>

lập tức thìđộhấpthucủadungdịchsẽ bịảnh hưởng?

- Trongphầnkhảosátđộnghọccủaphản ứngtheothờigiannếukhơngđongay lập tức thìđộhấpthucủadungdịchsẽ bịảnh hưởngvìphươngphápđođộnghọc

<b>Câu 6. Trong bài thực tập tại sao dùng bước sóng 270nm?</b>

- Dùngbướcsóng 270nmvìbướcsóngnàygầnvớisựhấpthucủanhómchứcN=N

<b>Câu 7. Đường biểu diễn độ hấp thu của mỗi phép đo biến thiên theo thông số</b>

- PhépđoKinetic(đođộng học)biếnthiêntheothờigian:A=f(t)- Phépđophotometry(đođiểm) biếnthiêntheonồngđộ:A=f(C)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>ĐƯỜNG BIỂU DIỄN SỰ PHỤ THUỘCCỦA ĐỘ HẤP THU THEO</b>

<b>NỒNG ĐỘ NITRIT</b>

<small>0.939y = 0.233x + 0.004</small>

C<small>X/20</small>=A/(

.C.lC.C.ll)

=1.549652(g/ml)C<small>X</small>= 20 x C<small>X/20</small>= 30.99304 (g/ml)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>BÁO CÁO BÀI4</b>

<b>XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN GIẢI VÀ HIỆU LỰC CỦA BẢN MỎNG TRONG SẮC KÍ LỚP MỎNG</b>

<small>Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1. Tên chất được khảo sát trong bài thực tập sắc ký lớp mỏng?</b>

- Chấtđượckhảosát trong bài thựchànhsắckýlớpmỏng: Dungdịch chỉthịmàuxanhlụcbromocresol0.1%(cồn) Dungdịch chỉthịmàucamdiphenylamine 0.1%(cồn) Dungdịch chỉthịmàurhodamin0.1%(cồn)

<b>Câu 4. Để tách hợp chất ít tan trong dung mơi phân cực thì phải sử dụng </b>

silicagel nào?

- Để tách hợpchất íttantrongdungmơiphâncựcthìphảisửdụngsilicagelphađ ả o

<b>Câu 5. Cơ chế chủ đạo của phương pháp sắc ký lớp mỏng?</b>

- Cơchế chủ đạo củaphươngphápsắc kýlớpmỏnglàcơchếhấpphụ

<b>Câu 6. Kể tên vài cách phát hiện các vết trên sắc kí lớp mỏng?</b>

- Cáchpháthiện cácvếttrênsắckílớpmỏnglà: Phunthuốc thửhiệnmàu

 SoidướiđènUV365nm Dùngmáyđomậtđộquang

<b>Câu 7. Theo Dược điển Việt Nam IV, đại lượng R</b><small>f</small>biểu thị gì? Khoảng giá trịcủa các đại lượng này?

- TheoDượcđiểnViệtNamIV, đạilượngR<sub>f</sub>(hệsốdịch chuyển)làtỷsốgiữakhoảngcáchtừđiểm

chấmmẫuđếntâmcủavếtsắckývàkhoảngcáchtừđiểm chấmmẫuđếntuyếndungmôi.

- Khoảnggiá trị của các đạilượng:0R<sub>f</sub>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 8. Theo Dược điển Việt Nam IV, hiệu năng của bản mỏng được kiểm tra </b>

bằng các hóa chất nào và triển khai với hệ dung môi nào?- Hiệu năngcủabảnmỏngđượckiểm trabằngcáchóachất:

 Dungdịch chỉthịmàuxanhlụcbromocresol0.1%(cồn) Dungdịch chỉthịmàucamdiphenylamine 0.1%( c ồ n ) Dungdịch chỉthịmàurhodamin0.1%( c ồ n )

R<b><sub>f2</sub></b>= <small>2</small>

a

2(4.C.l1<sup>2.C.l3)</sup>= 6

R<b><small>S3,2=</small></b> <small> 3 2 </small>

0.C.l30.C.l32(bb )

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BÁO CÁO BÀI5</b>

<b>ĐỊNHTÍNHPARACETAMOLTRONGCHẾPHẨMTHUỐCBẲNGPHƯƠNGPHÁPSẮCKÝLỚPM Ỏ N G</b>

<small>Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1 .Nêucácứngdungcủasắckýlớpmỏng?</b>

- Cácứngdungcủasắckýlớpmỏng: Địnhtínhvàthửđộtinhkhiết Bánđịnhlượngvàđịnhlượng

<b>Câu 2 .Nêucáchpháthiệnvếtsắckýtrong bài thựctập?Phạmviápdụngcho </b>

- Cáchpháthiệnvếtsắckýtrong bài thựctập:SoidướiđènUV254nm- Phạmviápdụngcho cáchtrên:chấtkhảosátlàchấtlỏngtáchnhau

hồntồnvàphát quangđược (hợp chấtcónốiđơi,nhânthơm,dịvịng)

<b>Câu 3 .Ngoàic á c h pháthiệntrên, hãykểthemmộtvàiphươngpháp </b>

pháthiệnsắckýkhác?Nêunhậnxétưunhượcđiểm của cácphươngphápnày?- Phươngpháp pháthiệnsắckýkhác:

 Phunthuốc thửhiệnmàu:

 Ưuđiểm: dễthựchiện,đặchiệuvớimộtsốchất Nhượcđiểm:phạmviápdụng nhỏ,khơng thể

pháthiệncáchợpchấtkhơnghiệnmàuvớithuốcthử Dùngmáyđomậtđộquang:

 Ưuđiểm:chínhxác, thuậntiện Nhượcđiểm:tốnkém,kĩthuậtcao

<b>Câu 4. Mục đích của việc dùng hỗn hợp dung môi pha động?</b>

- Mụcđíchcủaviệcdùnghỗnhợpdungmơiphađộng:đểtangcườngđộphâncựcgiúpcácvếttáchrõrànghơn

<b>Câu 5. Nêu các bước thực hiện một thí nghiệm định tính các chất </b>

bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng?

- Các bướcthựchiệnmộtthínghiệmđịnhtínhcác chấtbằngphươngphápsắckýlớpmỏng:

1. Chuẩnbịvậtliệu: bảnmỏngsilicagel,bìnhkhaitriển,maoquản,giấybảo hào sắckí

2. Chuẩnbịdungmơikhait r i ể n3. Chiếtdungdịchthử

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4. Chấmmẫuthửlênbảnmỏng5. Triểnkhaisắcký

6. Pháthiện

<b>Câu 6. Có thể định tính paracetamol bằng phương pháp khác khơng? Cho </b>

ví dụ?

- Cóthểđịnhtínhparacetamolbằngphươngphápkhác: Phươngphápđoquangphổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>BÁO CÁO BÀI6</b>

<b>ĐỊNH LƯỢNG HỖN HỢP ACID H2SO4 & H3PO4BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ</b>

 NaHSO<sub>4</sub><sub>+NaOH</sub> Na<small>2</small>SO<sub>4</sub>+H<sub>2</sub>O( 2 )

- AcidH<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>làmộtacidtrungbìnhcó3nấcphânli,khidùng basemạnhnhưNaOHđểđịnhlượngsẽxảyratheophảnứng:

 H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>+NaOHNaH<small>2</small>PO<sub>4</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub>O (3) NaH<small>2</small>PO<small>4</small>+NaOHNaHPO<small>4</small>+H<small>2</small>O(4)

 NaHPO<sub>4</sub>+NaOHNa<small>3</small>PO<sub>4</sub>+H<sub>2</sub>O(5)- Việc chuẩnđộcácnấc nàykhơngdễdàngvì:

 NaHSO<small>4</small>khơng phân li hồntồnnênphảnứng(1)này khóxácđịnhđiểmtươngđương củanấc nàymàphảnứngđithẳngquanấcphân li thứ( 2 ) Cịnphản ứng(5)thì khơngcórõtrongmơitrườngnướcvìHPO<sub>4</sub><sup>-</sup><sup>là</sup>

một acid rất yếu nên không thể hiện tính acid trong nước.

điểmkếtthúcbằngcáchđothếvàcáchxácđịnh điểm đổimàucủa chất chỉthịtrongphươngphápchuẩnđộthểtích?Sosánhưunhượcđiểm của 2phươngpháp.

- Phươngphápđothế(đopH): Ưuđiểm:

 Độ chínhxáccao,tìmđược điểmtươngđương Khơngcầndùngchất chỉthị

 Thaotácđơngiản Nhượcđiểm:

 Thiếtbịđắttiền

 Thờigiankhảo sátlâu.- Phươngphápchuẩnđộthểtích:

 Ưuđiểm:

 Phươngphápđơngiản

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Biểu đồ biểu diễn</b>

<b>đường cong chuẩn độ pH theo V và đường đạo hàm bậc 1 ∆ph/∆V</b>

<b><small>V ml</small></b>

 Dụngcụrẻtiền Nhượcđiểm:

 Chỉxácđịnh điểmkếtthúc

 Phảithựchiệnnhiềulầnvới mộtphépthử Phảilựachọn chỉthịthíchhợp

<b>Câu 3. Nêu cách bảo quản điện cực sau khi sử dụng trong bài thực tập?</b>

- Cáchbảoquảnđiện cựcsau khisửdụngtrong bài thựchành: Rửasạch điện cựcbằngnướcc ấ t

 Lau khơđiện cựcbằngkhangiấy

 Gắnnắp bảovệcóchứadungdịchKClvàođiện cựcsaocho đầudịngậptrongdungd ị c h .

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

=10.05mlThểtíchNaOHtácdụngvớiH2SO4=2

V

<small>1</small>-

V

<small>2</small>=5.65mlThể tích NaOH tác dụng với H3PO4 = 3.(

V

<small>2</small><b>-</b>

V

<small>1</small>) = 7.95 ml N<small>H2SO4</small>= (5.65 x 0.1)/10 = 0.0565N

<i>P<sub>(g/l)H2SO4</sub><b>=N</b><sub>H2SO4</sub>xE<sub>H2SO4</sub></i>= 0.0565

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>BÁO CÁO BÀI7</b>

<small>Trả lời</small>

<b>câuhỏi</b>

<b>Câu 1. Nếu mẫu thử có mặt ion Cl- có ảnh hưởng gì khơng? Tại sao?</b>

- do:

NếumẫuthửcómặtionCl-sẽlàmlượngFe3+chênhlệchsovớikhikhơngcómặtionCl-6Cl<sup>-</sup>+ Cr<small>2</small>O<sup>2-</sup> +14H<sup>+</sup> →2Cr<sup>2+</sup> +3Cl<small>2</small>+7H<small>2</small>02FeCl<small>2</small>+Cl<small>2</small>→2FeCl<small>3</small>

<b>Câu 2. Trong phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử trên có thể thay thế </b>

dung dịch chuẩn trên bằng các dung dịch nào? Cho ví dụ và viết phương trình phản ứng?

- Trongphươngphápchuẩnđộoxyhóa khửtrêncóthểthaythế dungdịchchuẩntrênbằngcácdungdịchKMnO<small>4</small>.

10FeSO<small>4</small>+ 2KMnO<small>4</small>+ 8H<small>2</small>SO<small>4</small>→ 5Fe<small>2</small>(SO4)<small>3</small>+ H<small>2</small>O +K<small>2</small>SO<small>4</small>+ MnO<small>4</small>

<b>Câu 3 .Nêumộtphươngpháp khácđểđịnhlượngsắt(II)sulfat?</b>

- Phươngpháp khácđểđịnhlượngsắt(II)sulfat:phươngpháppermanganat

<small>Tính tốn</small>

<b>kếtquả</b>

</div>

×