Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

18 đề ôn số 18 có đa vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.39 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ ễN THI HỌC KỲ II MễN VẬT Lí 10Thời gian: 75 phỳtĐỀ 1 8 </b>

<b>Câu 1. Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao cột nớc trong ống mao dẫn.</b>

A. Dùng ống mao dẫn có đờng kính nhỏ hơn. C. Tăng nhiệt độ của nớc.

B. Pha thêm rợu vào nớc D. Dùng ống mao dẫn có đờng kính lớn hơn.

<b>Câu 2. Một vật cú khối lượng 1kg rơi tự do. Lấy g = 9,8m/s</b><sup>2</sup>. Sau 2s kể từ khi bắt đầu rơi, động lượng củavật đú là

<b>Câu 3. Trong trường hợp một khối khớ lớ tưởng nung núng đẳng tớch, ta cú kết luận nào sau đõy?</b>

A.Q = ΔU. B.Q > ΔU. C.Q < ΔU. D. Q > ΔU hoặc Q < ΔU tuỳ trường hợp.

<b>Câu 4. Một vật có khối lợng m = 2 kg, đợc thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc rơi tự do</b>

g = 10m/s<small>2</small>. Sau 2s chuyển động vật có động năng là:

A. W<small>đ</small> = 2000 J; B. W<small>đ</small> = 200 J; C. W<small>đ</small> = 800J; D. W<small>đ</small> = 400 J;

<i><b>Câu 5. Một quả cầu nhỏ khối lợng m treo ở đầu một sợi dây có chiều dài l, đầu trên cố định. Kéo quả cầu</b></i>

lệch khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch một góc <small>0</small> so với phơng thẳng đứng rồi thả không vận tốc banđầu. Bỏ qua sức cản khơng khí. Vận tốc của quả cầu tại vị trí cân bằng có độ lớn là:

A. <i><small>v</small></i><small>2</small><i><small>gl</small></i>

<small>1cos</small><small>0</small>

; B. <i><small>v</small></i><small>2</small> <i><small>gl</small></i>

<small>1cos</small><small>0</small>

;C. <i><small>v</small></i><small></small> <i><small>gl</small></i>

<small>1cos</small><small>0</small>

; D.

<small>1cos0</small>

<b>Câu 7. Cho 100g chỡ được truyền nhiệt lượng 260J. Nhiệt độ của chỡ tăng từ 15</b><sup>0</sup>C đến 35<small>0</small>C. Nhiệt dungriờng của chỡ là:

<b>Câu 8. Một vật được thả tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc tỡnh thế năng tại mặt đất. Độ cao mà</b>

động năng bằng 1/2 thế năng là:A.

B. <small>3</small>

C. <small>3</small>

<b>Câu 10. Một tờn lửa cú khối lượng 5tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thỡ phụt ra phớa sau một</b>

lượng khớ 1tấn cú vận tốc đối với tờn lửa trước lỳc phụt khớ là v<small>1</small> = 400m/s. Sau khi phụt khớ, vận tốc củatờn lửa cú giỏ trị là:

<i><b>Câu 11. Một khối khí lí tởng có thể tích 10lít, nhiệt độ 27</b></i><small>0</small>C và áp suất 1atm biến đổi qua hai q trình. Q

<i>trình 1: Đẳng tích và áp suất tăng hai lần, Quá trình 2: Đẳng áp thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ của khí</i>

sau khi kết thúc hai quá trinh trên là:

<b>Câu 12. Đối với một chất nào đó, có khối lợng mol là </b><sub>, số Avơgadrơ là N</sub><sub>A</sub><sub>. Khi đó số ngun tử chứa</sub>

trong khối lợng m của chất đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A.

<b>Câu 16. Một thước một bằng dõy thộp cú chiều dài 1m ở 0</b><small>0</small>C. Tớnh chiều dài của thước này ở 50<small>0</small>C. Chobiết hệ số nở dài của thộp là 12.10<small>6</small> K<small>1</small>.

<b>Câu 17. Lúc 9h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau một xe khác</b>

chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Hai xe gặp nhau tại thời điểm vàvị trí gặp là:

<b>Câu 18. Đun núng khớ trong bỡnh kớn. Kết luận nào sau đõy là sai?</b>

A. Thế năng tương tỏc của cỏc phõn tử khớ tăng lờn. C. Nội năng của khớ tăng lờn.B. Động năng của cỏc phõn tử khớ tăng lờn. D. Truyền nội năng cho chất khớ.

<i><b>Câu 19. Một người cú khối lượng m đang đứng ở mũi thuyền khối lượng M, chiều dài l. Lực cản của nước</b></i>

khụng đỏng kể. Người đi với vận tốc khụng đổi v<small>0</small> so với thuyền từ mũi đến đuụi thuyền. Qng đườngthuyền đi:

<b>Câu 20. Một ơ tô đang chuyển động đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đờng nằm ngang. Biết công suất</b>

của động cơ ôtô là 60kW. Lực kéo của động cơ ôtô là:

<b>Cõu 23. Một vật được nộm thẳng đứng lờn trờn với vận tốc cú độ lớn là 50m/s. Bỏ qua lực cản khụng khớ,</b>

lấy g = 10m/s<small>2</small>. Vật sẽ rơi trở lại xuống mặt đất trong thời gian :

<b>Caõu 24. Thaỷ cho moọt vaọt rụi tửù do sau 5s quaừng ủửụứng vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt laứ (cho g= 10m/s2)</b>

<i><b>Câu 25. Khi nộn đẳng nhiệt từ thể tớch 3 lớt đến 2 lớt, ỏp suất tăng thờm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khớ là </b></i>

<b>Cãu 26.Moọt caựnh quát quay ủeàu, trong moọt phuựt quay ủửụùc 120 voứng. Tớnh chu kỡ, taàn soỏ quay cuỷa</b>

A.0,5s vaứ 2 voứng/s. B.1 phuựt vaứ 120 voứng/phuựt.C.1 phuựt vaứ 2 voứng/phuựt. D.0,5s vaứ 120 voứng/phuựt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 27. Một vật cú khối lượng 100g trượt khụng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiờng dài 5m</b>

nghiờng một gúc 30<small>0</small> so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sỏt là 0,1. Lấy g = 10 m/s<small>2</small>. Cụng của lực masỏt trong quỏ trỡnh chuyển động là:

<i><b>Câu 28. Một con lắc đơn cú chiều dài l = 50m. Kộo cho dõy treo hợp với phương thẳng đứng một gúc 60</b></i><sup>0</sup>

rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản khụng khớ. Lấy g = 10m/s<small>2</small>. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trớ cõn bằng là:

<b>Câu 29. Chọn câu trả lời sai:</b>

A. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phơng vận tốc. B. Động năng luôn luôn dơng.C. Động năng có tính tơng đối. D. Động năng là đại lợng vô hớng.

<b>Câu 30. Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có hai viên bi A và B khối lợng lần lợt là m</b><small>1</small> = 2kg, m<small>2</small> =3kg. Viên bi A đang chuyển động với vận tốc có độ lớn là v<small>01</small> = 4m/s đến va chạm với viên bi B đang đứngyên. Coi va chạm giữa hai viên bi đàn hồi và xuyên tâm. Độ lớn vận tốc của hai viên bi sau va chạm làA. v<small>1</small> = - 0,8 m/s và v<small>2</small> = 3,2 m/s. B. v<small>1</small> = - 0,5 m/s và v<small>2</small> = 3 m/s.

C. v<small>1</small> = 1 m/s và v<small>2</small> = 2 m/s. D. v<small>1</small> = - 2 m/s và v<small>2</small> = 3 m/s.

<b>Câu 31. Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào.</b>

A. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn. C. Bản chất của chất rắn.

B. Bản chất, nhiệt độ và áp suất bên ngoài của chất rắn. D. Bản chất và khối lợng của chất rắn.

<b>Câu 32. Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.</b>

Khi đó, độ cao mà vật có động năng bằng ba lần thế năng nó là:

<b>Cõu 33. Cho hai lực đồng qui cú độ lớn F</b><small>1</small> = F<small>2</small> = 30N. Gúc tạo bởi hai lực là 120<small>o</small>. Độ lớn của hợp lực :

<b>Cõu 34. Một canụ đi xuụi dũng nước từ bến A đến bến B hết 2h ,cũn nếu đi ngược dũng từ B về A hết 3h</b>

Biết vận tốc của dũng nước so với bờ sụng là 5km/h .Vận tốc của canụ so với dũng nước là :A.1km/h B.10 km/h C.15km/h D.25 km/h

<b>Cõu 35. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn :</b>

<b> Câu 36. Một búa máy có khối lợng M = 400 kg thả tự do từ độ cao h = 5 m xuống, đóng vào một chiếc cọc</b>

có khối lợng m = 100 kg trên mặt đất làm cọc lún sâu xuống đất s = 5 cm. Coi lực cản của đất là khôngđổi. Tìm cộng lực cản của đất tác dụng lên cọc.

A. A = 20250 J. B. A = - 20250 J. C. A = - 20050 J. D. A = - 19000J.

<b>Cõu 37 . Một quả búng được nộm theo phương ngang với vận tốc đầu cú độ lớn là v</b><small>o</small> = 20m/s và rơi xuốngđất sau 3s. Hỏi quả búng được nộm từ độ cao nào ? Lấy g = 10m/s<small>2</small> và bỏ qua sức cản của khụng khớ.

<b>Câu 38. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì:</b>

A. Thế năng tăng gấp đơi. B. Thế năng của vật giảm một nửa.C. Động năng tăng gấp đôi. D. Động lợng của vật tăng gấp đôi.

<b>Câu 39. Viên đạn có khối lợng m = 0,8 kg đang bay ngang với vận tốc v</b><small>0</small> = 12,5 m/s ở độ cao h = 20 m thìnổ vỡ làm hai mảnh. Mảnh 1 có khối lợng m<small>1</small> = 0,5 kg bay thẳng đứng xuống dới khi chạm đất có vận tốc v<small>1</small>= 40 m/s. Khi đó vận tốc của mảnh 2 ngay sau khi nổ có độ lớn:

A. v<small>2</small> = 66,7 m/s. B. v<small>2</small> = 74,5 m/s. C. v<small>2</small> = 20 m/s. D. v<small>2</small> = 45 m/s.

<b>Câu 40. Một lợng hơi nớc có nhiệt độ 100</b><small>0</small>C, áp suất P<small>1</small> = 1atm trong bình kín. Làm nóng bình đến nhiệt độ150<small>0</small>C thì áp suất bằng bao nhiêu?

A. P<small>2</small> = 1,5 atm. B. P<small>2</small>= 0,65 atm. C. P<small>2</small>= 1,13 atm. D. P<small>2</small>= 2,54 atm.

<b>Câu 41. Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với phơng thẳng đứng một góc </b>45 rồi thảnhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với phơng thẳng đứng góc 30 , <i><small>g </small></i><small>10</small><i><small>m</small></i><small>/</small><i><small>s</small></i><small>2</small>A. v = 1,56m/s. B. v = 1,4 m/s. C. v = 1,2 m/s. D. v = 1,7 m/s.

<b>Câu 42. Một lị xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m. Ngời ta kéo lò xo giãn dài thêm 10 cm. Khi thả lò xo từ độ</b>

giãn 10 cm xuống 4 cm lò xo sinh ra một công:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. A = 0,084 J. B. A = 0,114 J. C. A = 0,116 J. D. A = 0,1 J.

<b>Câu 43. Cho bốn bình cùng thể tích cùng nhiệt độ đựng khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất?</b>

A. Bình 1 đựng 4g khí Hiđrơ C. Bình 2 đựng 22g khí CO<small>2</small>.B. Bình 3 đựng 7g khí Nitơ. D. Bình 4 đựng 4g khí Ơxi.

<b>Câu 44. Một xi lanh kín đặt nằm ngang đợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một pít tơng cách nhiệt. Mỗi</b>

phần có chiều dài l<small>0</small> = 30cm, chứa một lợng khí giống nhau ở 27<small>0</small>C. Nung nóng một phần thêm 10<small>0</small>C và làmlạnh phần kia đi 10<small>0</small>C thì píttơng dịch chuyển một đoạn là:

<b>Câu 45. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lỳc t= 2s thỡ vật cú toạ độ x= 5m.</b>

Phương trỡnh toạ độ của vật là

<b>A. x= 2t +5B. x= -2t +5</b> C. x= 2t +1 <b>D.x= -2t +1</b>

<b>Câu 46. Một quả bóng có thể tích khơng đổi V= 2lít, chứa khơng khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái bơm để</b>

bơm khơng khí ở áp suất 1 atm vào bóng. Mỗi lần bơm đợc 50 cm<small>3</small> khơng khí. Hỏi áp suất của khơng khísau 30 lần bơm là bao nhiêu. Coi nhiệt độ không đổi.

A. p = 1,75 atm B. p = 1,25 atm C. p= 2.5 atm D. p = 751 atm

<b>Cõu 47. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động</b>

với vận tốc 6 m/s theo hướng Tõy-Đụng. Vận tốc của xe đối với thuyền là:

<b>A. 2m/s </b> B. 10m/s C. 14m/s D. 28m/s

<b>Cõu 48. Một vịng nhơm mỏng có đờng kính là 50mm và có trọng lợng P = 0,068N đợc treo vào một lực kế</b>

lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nớc. Lực F để kéo vịng nhơm ra khỏi mặt nớc băng baonhiêu nếu biết hệ số căng bề mặt của nớc là 0,072 N/m.

<b>Câu 49. </b> Điều khẳng định nào dới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều?

<b> A. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian.B. Gia tốc của chuyển động không đổi.</b>

<b> C.</b> Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.

<b>D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.</b>

<b>Câu 50. Một ngời nhấc một vật có khối lợng 6 kg lên độ cao 1 m và mang vật đi ngang một độ dời 30m.</b>

Lấy g = 10m/s<small>2</small>. Công tổng cộng mà ngời đó thực hiện là:

- HẾT

</div>

×