Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

6 80 bài tập tìm thời điểm lần thứ n 25trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.39 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bài 2. Một chất điểm dao động điều hịa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (cm, s). Tính</b>

từ thời điểm t=0 đến khi chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ 2014 là

<b>A. 402,6 s.B. 805πt - π/3) (cm, s). Tính,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 402,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 805πt - π/3) (cm, s). Tính,3 s.</b>

<b>Bài 3. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht/2) (x tính bằng cm; t tính bằng s).</b>

Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm

<b>A. 2012 s.B. 3018,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 4024,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 4027,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 4. Cho một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(0,5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht – 0,5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tính), trong đó x tính</b>

bằng cm và t tính bằng giây. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = – 2 cm lần thứ 5πt - π/3) (cm, s). Tính tại thời điểm

<b>A. 10,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 8 s.C. 9,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 1,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 5. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht+πt - π/3) (cm, s). Tính/4) cm. Thời điểm thứ 1001</b>

chất điểm đi qua vị trí x = 3 2 cm là

<b>A. 1000,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 5πt - π/3) (cm, s). Tính00,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 75πt - π/3) (cm, s). Tính0,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 125πt - π/3) (cm, s). Tính0,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 6. Một chất điểm đang dao động theo phương trình li độ x = 4cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht/3 + 5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tính/6) cm. Tính từ thời điểm</b>

ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí li độ -2 cm lần thứ 7 vào thời điểm nào ?

<b>A. 6,375πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 4,875πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 5πt - π/3) (cm, s). Tính,875πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 7,375πt - π/3) (cm, s). Tính s.Bài 7. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> 6cos <sup>10</sup>

<b>Bài 8. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 8cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/4) (cm). Xác định thời điểm thứ</b>

2014 vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm và khi đó vật đang chuyển động chậm dần

<b>Bài 9. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (cm). Xác định thời điểm thứ</b>

2014 vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 5πt - π/3) (cm, s). Tính 2 cm và khi đó vật đang chuyển động chậm dần

<b>Bài 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5πt - π/3) (cm, s). Tínhcos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (cm). Thời điểm thứ 2010 vật đi</b>

qua vị trí x = 2,5πt - π/3) (cm, s). Tính 3 cm là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 11. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x = 2cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht – πt - π/3) (cm, s). Tính/4) (cm). Thời điểm đầu tiên vật qua</b>

vị trí x = <sub></sub> <sub>2</sub> cm theo chiều dương là

<b>A. 2s.B. 3,5πt - π/3) (cm, s). Tínhs.C. 4s.D. 1,5πt - π/3) (cm, s). Tínhs.Bài 12. Cho một vật dao động điều hịa có phương trình chuyển động </b> 10cos 2

<b>Bài 13. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht+ </b>

) cm. Thời điểm vật qua vị trí x =2 3 cm lần đầu tiên là:

<b>Bài 14. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(3πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/6) cm. Kể từ t = 0, lần thứ 212 vật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bài 19. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> 4 2 cos

<i>x</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i><sup></sup> <sup></sup><sub></sub><i>cm</i>

thời gian mà vật cách vị trí cân bằng khơng q 2 2 cm là 1/6 (s). Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từkhi vật dao động đến khi vật qua li độ x = 2 2 cm lần thứ hai?

<b>A. 7/48 (s)B. 7/24 (s)C. 7/12 (s)D. 5πt - π/3) (cm, s). Tính/24 (s)</b>

<b>Bài 20. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x</b>

= -5πt - π/3) (cm, s). Tính cm lần thứ 2013 vào thời điểm

<b>Bài 22. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x</b>

= 2 3 cm lần thứ 2013 vào thời điểm

<b>Bài 23. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht/3) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x =</b>

2 3 cm lần thứ 2017 vào thời điểm

<b>A. t = 2034,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. t = 3024,15πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. t = 3024,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. t = 3024,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 24. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(10πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/2) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí</b>

x = 5πt - π/3) (cm, s). Tính 3 cm lần thứ 1789 vào thời điểm là bao nhiêu ?

<b>Bài 26. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x</b>

= -2 cm lần thứ 2020 vào thời điểm

<b>Bài 27. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/6) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x</b>

= 2 2 cm lần thứ 3015πt - π/3) (cm, s). Tính vào thời điểm là bao nhiêu ?

<b>A. </b><i>t</i> <sup>3615πt - π/3) (cm, s). Tính5πt - π/3) (cm, s). Tính</sup><i>s</i> <b>B. </b><i>t</i><sup>36175πt - π/3) (cm, s). Tính</sup><i>s</i> <b>C. </b><i>t</i><sup>36275πt - π/3) (cm, s). Tính</sup><i>s</i> <b>D. </b><i>t</i><sup>3815πt - π/3) (cm, s). Tính5πt - π/3) (cm, s). Tính</sup><i>s</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Bài 28. Một vật dao động điều hoà theo phương </b> 2sin 26

<b>Bài 30. Cho một chất điểm đang dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht/2 + 2πt - π/3) (cm, s). Tính/3), trong đó x</b>

tính bằng cm và t tính bằng giây. Từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí li độ 2 3 cm lần thứ 6 tạithời điểm nào ?

<b>Bài 31. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 8cos10πt - π/3) (cm, s). Tínht (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4</b>

cm lần thứ 2018 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là

<b>Bài 35. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/6) cm. Lần thứ 1983 vật đi qua li</b>

độ x = -2 cm theo chiều âm vào thời điểm nào ?

<b>A. 495πt - π/3) (cm, s). Tính,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 495πt - π/3) (cm, s). Tính,625πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 1982 s.D. 991,125πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 36. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos(10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N</b>

có li độ x<small>N</small> = 5πt - π/3) (cm, s). Tínhcm lần thứ 2008 là

<b>Bài 37. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos (2πt - π/3) (cm, s). Tính/3.t) (x tính bằng cm, t tính bằng</b>

s). Kể từ t = 0 chất điểm qua vị trí có ly độ x = -2cm lần thứ 2021 tại thời điểm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Bài 38. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht) cm. Vật đi qua vị trí cân</b>

bằng lần thứ nhất vào thời điểm

<b>A. t = 1 (s).B. t = 2 (s).C. t = 0,5πt - π/3) (cm, s). Tính (s).D. t = 0,25πt - π/3) (cm, s). Tính (s).Bài 39. Một vật dao động theo phương trình </b> 5πt - π/3) (cm, s). Tínhcos 5πt - π/3) (cm, s). Tính

<b>Bài 40. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2sin(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/2) cm. Vật qua vị trí cân bằng lần</b>

thứ 11 vào thời điểm.

<b>A. 6,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 5πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 5πt - π/3) (cm, s). Tính,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 5πt - π/3) (cm, s). Tính,75πt - π/3) (cm, s). Tính s.Bài 41. Một vật dao động điều hồ theo phương trình </b> 10cos 2

<b>Bài 43. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht (x tính bằng cm, t tính bằng s).</b>

Kể từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí cách VTCB 3 cm lần thứ 2018 tại thời điểm

<b>Bài 44. Một vật dao động điều hồ trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5πt - π/3) (cm, s). Tính s và biên độ A = 4 cm, thời</b>

điểm t=0 vật đi qua vị trí 2 3 cm theo chiều âm. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2015πt - π/3) (cm, s). Tínhvào thời điểm nào?

<b>A. 15πt - π/3) (cm, s). Tính03,375πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 15πt - π/3) (cm, s). Tính10,875πt - π/3) (cm, s). Tính sC. 15πt - π/3) (cm, s). Tính08,375πt - π/3) (cm, s). Tính sD. 15πt - π/3) (cm, s). Tính15πt - π/3) (cm, s). Tính,5πt - π/3) (cm, s). Tính00 s</b>

<b>Bài 45. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính) (cm). Xác định thời điểm chất điểm</b>

qua toạ độ 2 cm lần thứ 2019 kể từ lúc ban đầu

<b>Bài 46. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/6) (cm). Vật qua vị trí có li độ x = 3</b>

cm và đang chuyển động theo chiều dương lần thứ 8 vào thời điểm

<b>A. 2 s.B. 47/24 s.C. 95πt - π/3) (cm, s). Tính/24 s.D. 4 s.Bài 47. Một vật dao động theo phương trình </b> 5πt - π/3) (cm, s). Tínhcos <sup>10</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bài 48. Một vật dao động điều hồ có li độ x = 2cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht - 2πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Kể từ</b>

lúc t = 0, lần thứ 2013 vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm vào thời điểm là

<b>Bài 49. Một dao động có phương trình </b> 4sin <sup>5πt - π/3) (cm, s). Tính</sup>



<i>x</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub> <i>cm</i>

thứ 2013 theo chiều dương là:

<b>Bài 50. Cho dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz và biên độ bằng 4 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, chất</b>

điểm đi qua vị trí ly độ 2 cm theo chiều âm. Thời điểm vật đi qua ly độ 2 3 cm lần thứ 7 là

<b>A. 3/8 s.B. 15πt - π/3) (cm, s). Tính/8 s.C. 11/8 s.D. 2/2 s.</b>

<b>Bài 51. Cho một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht/2 + πt - π/3) (cm, s). Tính/2), với x tính bằng cm</b>

và t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = <sub></sub> <sub>2</sub> cm lần thứ 6 tại thời điểm

<b>A. 5πt - π/3) (cm, s). Tính,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 19 s.C. 9,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 1,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 52. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (x tính bằng cm; t tính</b>

bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tính cm/s vào thời điểm

<b>A. 1009,5πt - π/3) (cm, s). Tính sB. 1008,5πt - π/3) (cm, s). Tính sC. 1009 sD. 1009,25πt - π/3) (cm, s). Tính s</b>

<b>Bài 53. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3), với x tính bằng cm và t</b>

tính bằng giây. Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị 2πt - π/3) (cm, s). Tính cm/s lần thứ 5πt - π/3) (cm, s). Tính là

<b>Bài 54. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> 4cos 26

<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i><sup></sup> <sup></sup><sub></sub><i>cm</i>

tại thời điểm nào có thể dưới đây?

<b>Bài 57. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, kể từ lúc ban đầu vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương,</b>

thời gian vật bắt đầu dao động đến khi qua vị trí có độ lớn vận tốc bằng nửa tốc độ cực đại lần thứ 2017

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bài 61. Phương trình li độ của một vật là: x = 5πt - π/3) (cm, s). Tínhsin(4πt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/6)cm. Tốc độ chuyển động của vật đạt giá trị</b>

cực đại vào những thời điểm

<b>Bài 62. Phương trình li độ của một vật là x = 6cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht -πt - π/3) (cm, s). Tính) cm. Vật đi qua ly độ 3 cm theo chiều âm vào</b>

những thời điểm nào ?

<b>D. Một giá trị khác.</b>

<b>Bài 63. Một vật dao động điều hòa với phương trình </b> 4cos

<i>x</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc lớn hơn <small>max</small>2

là 0,4 s. Khoảng thời gian ngắn kể từ khi

vật dao động đến khi vật qua vị trí có tốc độ bằng <small>max</small>2

lần thứ hai là

<b>A. 0,15πt - π/3) (cm, s). Tính sB. 0,4 sC. 0,5πt - π/3) (cm, s). Tính sD. 0,8 sBài 64. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> cos <sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Bài 65. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/4) (cm) . Tính từ lúc bắt đầu khảo</b>

sát dao động, lần thứ hai vật có vận tốc v<small>2</small> = - 15πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tính (cm/s) vào thời điểm

<b>A. 13/60 s.B. 42/180 s.C. 5πt - π/3) (cm, s). Tính/60 s.D. 7/12 s.Bài 66. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> 8cos <sup>2</sup>

<i>tx</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup>  <sup></sup><sup></sup><sub></sub>

thời điểm chất điểm đi qua vị trí thỏa mãn

<b>Bài 69. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t = 0 vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>

của trục tọa độ. Thời điểm để lần thứ 19 vận tốc và li độ của vật thoả mãn v=ω.x biểu thức là 36,5πt - π/3) (cm, s). Tính s. Chukì dao động là

<b>A. T = 6 s.B. T = 5πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. T = 2 s.D. T = 4 s.</b>

<b>Bài 70. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/6) (cm). Vật qua vị trí có vận tốc</b>

bằng 8πt - π/3) (cm, s). Tính cm/s lần thứ 2019 vào thời điểm

<b>A. 5πt - π/3) (cm, s). Tính04,92 sB. 5πt - π/3) (cm, s). Tính05πt - π/3) (cm, s). Tính sC. 5πt - π/3) (cm, s). Tính04,75πt - π/3) (cm, s). Tính sD. 5πt - π/3) (cm, s). Tính04,25πt - π/3) (cm, s). Tính s</b>

<b>Bài 71. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 8πt - π/3) (cm, s). Tính</b><small>2</small>cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + 2πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm/s<small>2</small>.Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng −2πt - π/3) (cm, s). Tính cm/s lần thứ 7 tại thời điểm

<b>A. 3,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 2,75πt - π/3) (cm, s). Tính s.C. 3,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.D. 2,5πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 72. Cho một chất điểm đang dao động điều hịa với phương trình vận tốc v = 12πt - π/3) (cm, s). Tínhcos(4πt - π/3) (cm, s). Tínht + 5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tính/6)</b>

cm/s. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí ly độ bằng −3 cm lần thứ 4 tại thời điểm

<b>Bài 73. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(5πt - π/3) (cm, s). Tínhπt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (cm) . Tính từ lúc bắt đầu khảo</b>

sát dao động, lần thứ hai vật có vận tốc v<small>2</small> = 20 2 (cm/s) vào thời điểm

<b>Bài 74. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(10πt - π/3) (cm, s). Tínht - πt - π/3) (cm, s). Tính/3) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí</b>

có độ lớn vận tốc 20 2 cm/s lần thứ 2018 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bài 75. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b> 4cos<sup>2</sup>3

<i>a</i> <sup></sup> <i>cm s</i> lần thứ 2014 tại thời điểm

<b>Bài 78. Một chất điểm đang dao động điều hịa với phương trình gia tốc tức thời a = 16πt - π/3) (cm, s). Tính</b><small>2</small>cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + πt - π/3) (cm, s). Tính/3)cm/s<small>2</small>. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 4  2 cm/s lần thứ 17 tạithời điểm

<b>A. 8,25πt - π/3) (cm, s). Tính s.B. 8,46 s.C. 6,5πt - π/3) (cm, s). Tính8 s.D. 7,45πt - π/3) (cm, s). Tính s.</b>

<b>Bài 79. Cho một chất điểm có khối lượng bằng 5πt - π/3) (cm, s). Tính0 g đang dao động điều hịa với lực kéo về có biểu thức</b>

là F = 10cos(πt - π/3) (cm, s). Tínht/2 - 3πt - π/3) (cm, s). Tính/4) mN. Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật tới vị trí cách VTCB một đoạn 4 3 cm lầnthứ 11 là

<b>Bài 80. Cho dao động điều hịa với phương trình ly độ x = 4cos(2πt - π/3) (cm, s). Tínht + 2πt - π/3) (cm, s). Tính/3) cm. Tính từ lúc t = 0, thời</b>

điểm vật có vận tốc bằng 4πt - π/3) (cm, s). Tính cm/s lần thứ 10 là

<b>A. 5πt - π/3) (cm, s). Tính5πt - π/3) (cm, s). Tính/12 s.B. 7/12 s.C. 31/12 s.D. 19/12 s</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Biểu diễn dao động tương ứng trên đường trịn.

<i>Ta có: T = 4 s. Ta biểu diễn vị trí các điểm có li độ 2cm trên đường trịn lượng giác như hình vẽ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>T</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

=> Vật dao động điều hòa ở A và chuyển động ngược chiều

dương (tương ứng vật chuyển động tròn đều ở M<small>1</small>).+ Để vật qua vị trí <i>x</i>2<i>cm</i> thì vật phải qt một góc

9 3

3 4,875πt - π/3) (cm, s). Tính2 8

   

</div>

×