Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ… …</b><sub></sub>
<b>1. Đồn Ngọc Ban Nhiên2. Nguyễn Thị Khánh Lộc3. Đỗ Thị Huyền Na4. Lê Nguyễn Anh Thuỳ5. Võ Thị Thu Trang</b>
<i><b>Đà Nẵng, tháng 5 năm 2023</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">1. Giới thiệu tổng quan về hệ thống kinh doanh thông minh...1
<small>1.1.Lịch sử phát triển của hệ thống thông minh kinh doanh (BI)...1</small>
<small>1.2.Hệ thống BI và phương pháp luận triển khai...1</small>
<small>1.3.Các thành phần chính của BI...2</small>
<small>1.4.Lợi thế của một hệ thống – phần mềm Business Intelligence...3</small>
<small>1.4.1.BI sẽ thay thế cho việc ước lượng thông tin một cách chủ quan...3</small>
<small>1.4.2.BI cho phép truy vấn thơng tin một cách chính xác...3</small>
<small>1.4.3.Hiểu được tâm lý và xu hướng của người tiêu dùng...3</small>
<small>1.4.4.Phân tích và đánh giá tình trạng sức khỏe, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp...3</small>
<small>1.4.5.Tính chia sẻ thơng tin kịp thời và chính xác giữa mọi người, mọi phịng ban trong doanh nghiệp41.5.Lợi ích Business Intelligence mang lại cho doanh nghiệp...4</small>
<small>1.5.1.Trực quan (Visual) và Phân tích (Analytics)...4</small>
<small>1.6.Những giá trị cơ bản mà BI mang lại cho các nhà lãnh đạo...5</small>
<small>1.7.Cách thức hoạt động của hệ thống BI...6</small>
2. Phân tích hệ thống kinh doanh thơng minh của cơng ty cổ phần Bibica...6
<small>2.1.Giới thiệu công ty cổ phần Bibica...6</small>
<small>2.1.1.Lịch sử và thành tựu:...6</small>
<small>2.1.2.Sản phẩm:...6</small>
<small>2.1.3.Nguồn nguyên liệu và quy trình sản xuất:...7</small>
<small>2.1.4.Thị trường và xuất khẩu:...7</small>
<small>2.1.5.Cam kết xã hội và bảo vệ mơi trường:...7</small>
<small>2.2.Phân tích hệ thống kinh doanh thơng minh của công ty cổ phần Bibica...7</small>
<small>2.2.1.Nguồn dữ liệu:...7</small>
<small>2.2.1.1.Dữ liệu bán hàng:...8</small>
<small>2.2.1.2.Dữ liệu khách hàng:...8</small>
<small>2.2.1.3.Dữ liệu sản xuất:...8</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>2.2.2.5.Cơng cụ truy xuất và phân tích:...9</small>
<small>2.2.3.Cơng cụ phân tích dữ liệu:...10</small>
<small>2.2.3.1.Microsoft Power BI:...10</small>
<small>2.2.4.2.Bảng điều khiển tương tác:...11</small>
<small>2.2.4.3.Thơng báo và cảnh báo:...11</small>
<small>2.2.4.4.Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn:...11</small>
<small>2.2.4.5.Truy cập di động:...12</small>
<small>2.2.5.Cơng cụ dự đốn và khai thác dữ liệu:...12</small>
<small>2.2.5.2.Python và R:...12</small>
<small>2.2.5.3.Hadoop và Apache Spark:...12</small>
<small>2.2.5.4.Cơng cụ dự đốn và khai thác dữ liệu của nhà cung cấp phần mềm:...13</small>
<small>2.2.6.Quản lý hiệu suất kinh doanh:...13</small>
<small>2.2.6.1.KPIs (Key Performance Indicators):...13</small>
<small>2.2.6.2.Bảng điều khiển hiệu suất:...13</small>
<small>2.2.6.3.Hệ thống BI (Business Intelligence):...13</small>
<small>2.2.6.4.Phân tích dữ liệu và dự đốn:...13</small>
<small>2.2.6.5.Quy trình quản lý hiệu suất:...14</small>
3. Thiết kế hệ thống kinh doanh thơng minh cho Bibica...14
<small>3.1.Phân tích u cầu kinh doanh:...14</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>3.1.1.Tăng trưởng doanh số:...14</small>
<small>3.2.1.Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning):...15</small>
<small>3.2.2.Hệ thống SCM (Supply Chain Management):...15</small>
<small>3.2.3.Hệ thống CRM (Customer Relationship Management):...16</small>
<small>3.2.4.Hệ thống Business Intelligence (BI):...16</small>
<small>3.4.4.Phát triển và triển khai:...18</small>
<small>3.4.5.Kiểm tra và đánh giá:...18</small>
<small>3.4.6.Đào tạo và hỗ trợ người dùng:...19</small>
<small>3.4.7.Quản lý và duy trì:...19</small>
<small>3.5.Cải thiện quy trình kinh doanh:...19</small>
<small>3.5.1.Phân tích quy trình hiện tại:...19</small>
<small>3.5.2.Xác định mục tiêu cải thiện:...19</small>
<small>3.5.3.Tối ưu hóa quy trình:...19</small>
<small>3.5.4.Áp dụng cơng nghệ:...20</small>
<small>3.5.5.Tương tác và thơng tin chia sẻ:...20</small>
<small>3.5.6.Đào tạo và phát triển nhân lực:...20</small>
<small>3.5.7.Đo lường và đánh giá:...20</small>
<small>3.6.Đảm bảo bảo mật và tuân thủ:...20</small>
<small>3.6.1.Xác định và phân loại dữ liệu:...20</small>
<small>3.6.3.Quản lý quyền truy cập:...21</small>
<small>3.6.4.Bảo vệ mạng và hệ thống:...21</small>
<small>3.6.5.Đào tạo và nhận thức an ninh:...21</small>
<small>3.6.6.Bảo vệ vật lý:...21</small>
<small>3.7.Kiểm tra và triển khai:...21</small>
<small>3.7.1.Kiểm tra chức năng:...21</small>
<small>3.7.2.Kiểm tra tích hợp:...22</small>
<small>3.7.3.Kiểm tra hiệu suất:...22</small>
<small>3.7.4.Kiểm tra bảo mật:...22</small>
<small>3.7.5.Kiểm tra phản hồi người dùng:...22</small>
<small>3.7.6.Kiểm tra khả năng mở rộng:...22</small>
<small>3.8.Đào tạo và hỗ trợ:...22</small>
<small>3.8.1.Đào tạo ban đầu:...23</small>
<small>3.8.2.Tài liệu hướng dẫn:...23</small>
<small>3.8.3.Đào tạo liên tục:...23</small>
<small>3.8.4.Hỗ trợ kỹ thuật:...23</small>
<small>3.8.5.Buổi đào tạo trong nhóm:...23</small>
<small>3.8.6.Đánh giá và phản hồi:...23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>1.1. Lịch sử phát triển của hệ thống thông minh kinh doanh (BI)</b>
Hệ thống kinh doanh thông minh (BI) trên thế giới đã có một lịch sử hình thành và pháttriển khá lâu đời. Năm 1958, nhà nghiên cứu Khoa học máy tính của IBM Hans, PeterLuhn đã đưa ra thuật ngữ “Business Intelligence” và định nghĩa nó như “khả năng thấuhiểu lẫn nhau giữa các mối quan hệ hiện có để đề ra những hành động nhằm đạt đượcmục tiêu”. Đến năm 1989 Howard Dresner (sau này là nhà phân tích của Tập đồnGartner) định nghĩa “kinh doanh thông minh” như một thuật ngữ mô tả “các khái niệm vàphương pháp để cải thiện ra quyết định kinh doanh bằng cách sử dụng các hệ thống hỗtrợ dựa trên thực tế.” Mãi đến cuối những năm 1990, Business Intelligence mới được sửdụng rộng rãi. Hiện nay, Business Intelligence vẫn giữ nguyên ý nghĩa của nó nhưngkhơng chỉ dừng lại ở lĩnh vực kinh doanh, khái niệm và các kỹ thuật của BusinessIntelligence được ứng dụng vào hầu hết các lĩnh vực kinh tế văn hóa xã hội như: Giáodục, y tế, viễn thơng,...
<b>1.2. Hệ thống BI và phương pháp luận triển khai</b>
a). BI là gì?
Kinh doanh thơng minh (BI) là một tập hợp các chiến lược, phương pháp luận, quy trình,cơng nghệ dữ liệu và kiến trúc kỹ thuật sử dụng phần mềm hoặc các nền tảng dựa trênđám mây khác để chuyển đổi và chuyển đổi ‘dữ liệu lớn’ thành thông tin kinh doanh có ýnghĩa và thơng tin chi tiết có thể được sử dụng để hỗ trợ liên tục ra quyết định và hoạchđịnh chiến lược kinh doanh. ‘Dữ liệu lớn’ bao gồm khối lượng lớn dữ liệu mà nhiềudoanh nghiệp thu thập liên tục.
b) Vai trò của BI
Dưới đây là thơng tin về vai trị của business intelligence (BI) trong sự phát triển củadoanh nghiệp. Có thể nói, kinh doanh thơng minh giữ vai trị quan trọng trong sự pháttriển và mở rộng của công ty:
· Business Intelligence xác định vị thế và tương lai doanh nghiệp, tạo ra lợi thế cạnhtranh cao trên thương trường.
· Kinh doanh thơng minh có khả năng phân tích và dự đốn chính xác: Ứng dụng đặc biệtcủa Business Intelligence là gì? Đó chính là khả năng phân tích và dự đốn với tỷ lệ xácthực cao. Nó giúp dự đốn xu hướng giá cả thị trường, phân tích hành vi mua hàng củakhách hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">· Hỗ trợ quản lý và điều hành doanh nghiệp tối ưu: BI giúp thay đổi kỹ năng điều hành,đổi mới phương thức quản lý và làm báo cáo doanh nghiệp. Mặt khác, nó cịn giúp tiếtkiệm chi phí, thời gian và nguồn nhân lực cho nhà quản trị
· Business Intelligence giúp doanh nghiệp sử dụng thông tin hiệu quả: Thơng qua qtrình phân tích dữ liệu đã được thu thập trước đó, bạn có thể đánh giá một cách chính xáccác ý tưởng. Từ đó đề ra các chiến lược hiệu quả để thích ứng với sự thay đổi và cạnhtranh khốc liệt trong kinh doanh.
· Khơng bỏ sót khách hàng tiềm năng nhanh chóng: BI có khả năng phát hiện người muatiềm năng thơng qua các phân tích và khảo sát trước đó. Nhờ vậy, nhà quản trị sẽ khơngbỏ lỡ khách hàng
<b>1.3. Các thành phần chính của BIData Sources</b>
nhau như các ứng dụng business như Human Resource Management (HRM),Customer relationship management (CRM), phần mềm bán hàng, website thươngmại điện tử…
liệu lớn, dữ liệu phi quan hệ (như mạng xã hội, NoSQL)
<b>Data Warehouse</b>
(Online Transaction Processings – OLTP là thiết kế CSDL dành cho việc đọc ghithường xuyên, lượng dữ liệu cho mỗi lần đọc ghi ít) và là nơi lưu trữ dữ liệu lâudài của tổ chức.
dụng thơng thường, nó chỉ được cập nhật/ghi bởi công cụ ETL (Extract TransformLoad), công cụ chuyển đổi dữ liệu từ Data Sources vào Data Warehouse.
<b>Integrating Server</b>
Sources vào Data Warehouse.
<b>Analysis Server</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small></small> Chịu trách nhiệm thực thi các cube được thiết kế dựa trên các chiều dữ liệu và trithức nghiệp vụ
định nghĩa sẵn để trả về kết quả.
<b>Reporting Server</b>
vào ứng dụng web, hay application
<b>Data Mining</b>
của doanh nghiệp) từ Data Warehouse rồi kết hợp với các thuật toán để đưa ra( hoặc dự đốn ) các quyết định có lợi cho việc kinh doanh của doanh nghiệp.
<b>sử dụng giải pháp BI thường kèm theo về Data Mining.Data Presentation</b>
<b>1.4.2. BI cho phép truy vấn thơng tin một cách chính xác</b>
Thay vì phải đọc qua rất nhiều các trang báo cáo để tìm ra một thơng tin nghiệp vụnào đó, thì BI cho phép truy vấn, tổng hợp các thông tin nghiệp vụ đó gần nhưngay lập tức
<b>1.4.3. Hiểu được tâm lý và xu hướng của người tiêu dùng</b>
Hệ thống BI cung cấp các biểu đồ so sánh, tỷ trọng, xu hướng để biết được tâm lý,thói quen của người tiêu dùng qua thời gian, những mặt hàng nào, những thịtrường nào.. tiêu thụ nhiều và ít nhất.
<b>1.4.4. Phân tích và đánh giá tình trạng sức khỏe, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp</b>
Bằng việc xây dựng và phân tích các chỉ số KPI cho phép các nhà quản trị hiểu rõsâu sắc tình hình hoạt động của doanh nghiệp, đâu là những điểm mạnh, đâu lànhững điểm yếu tố tạo nên giá trị cốt lõi. Mặt khác nó cũng giúp cho doanh nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">có thể so sánh các chỉ tiêu KPI của mình với các doanh nghiệp cùng ngành hoặcthay thế để từ đó tìm ra các yếu tố tạo ra năng lực vượt trội của doanh nghiệp.
<b>1.4.5. Tính chia sẻ thơng tin kịp thời và chính xác giữa mọi người, mọi phịng ban trong doanh nghiệp</b>
BI cung cấp cho phép ai đó (quyền) truy cập đến các thông tin, chỉ sổ từ các đơn vịkhác nhau cho phép việc ra quyết định chính xác và kịp thời hơn.
<b>1.5. Lợi ích Business Intelligence mang lại cho doanh nghiệp1.5.1. Trực quan (Visual) và Phân tích (Analytics)</b>
Đây là 2 tính năng trọng tâm của những báo cáo BI mà iERP triển khai, các nhà quản trịcó thể theo dõi dữ liệu của mình một cách dễ dàng, thay thế các con số trên báo cáo khôkhan thành các biểu đồ giúp cho nhà quản trị nhanh chóng nắm chiều hướng của các hoạtđộng của doanh nghiệp mình, nhất là đối với doanh thu, chi phí, .. Chỉ với các thao táckéo thả, bạn có thể xây dựng được các báo cáo trực quan, phân tích và tổng hợp chúngthành các dashboard.
Những phần mềm báo cáo thông minh của chúng tôi kết nối đồng thời với nhiều dữ liệukhác nhau, tạo nên một trung tâm phân tích số liệu thơng qua các phịng ban (kinh doanh,tài chính kế tốn, nhân sự, kho), hoặc cơng ty thành viên của doanh nghiệp đồng thời dễdàng chia sẻ các phân tích này với đồng nghiệp.
<b>1.5.2. Khai thác (Discovery)</b>
Bạn có thể xây dựng các kịch bản nhằm trả lời mọi câu hỏi của nhà quản trị đặt ra mộtcách dễ dàng, dạng như nếu như chi phí vận chuyển tăng lên 2% thì ảnh hưởng thế nàođến lợi nhuận và khi đó chỉ số lợi nhuận trên doanh thu ảnh hưởng như thế nào; cũng nhưtỷ giá tăng 3% thì ảnh hưởng thế nào đến nguyên vật liệu cũng như lợi nhuận của doanhnghiệp.
Hệ thống phần mềm BI giúp cho nhà quản trị dễ dàng vận hành dữ liệu của doanh nghiệpcùng với các số liệu của ngành nghề mình đang hoạt động giúp cho nhà quản trị nhanhchóng am hiểu thị trường, thấu hiểu khách hàng và với các sản phẩm của chính mình
<b>1.5.3. Bản đồ</b>
Sử dụng phân tích số liệu hiển thị trên nền bản đồ địa lý giúp bạn rất dễ dàng nhận ra cácchỉ tiêu phân tích trên bản đồ như doanh thu ở khu vực, tình hình tăng/giảm doanh thucủa khu vực, độ phủ (coverage) của sản phẩm trên khu vực địa lý, … Rất nhanh chóng hệthống, phần mềm BI cung cấp ngay cho nhà quản trị tồn bộ các thơng tin quan trọng
<b>1.5.4. Mobility</b>
Hệ thống BI tương thích với Android và iOS giúp các nhà quản trị ln có được thơng tinvà khả năng phân tích số liệu mọi lúc mọi nơi.
<b>1.5.5. Facebook, Twitter và mạng xã hội</b>
Trực tiếp phân tích các số liệu của các fanpage trên Facebook, các twitter của các Twittercùng với các chi tiết thông tin của Twitter, và với khả năng truy cập trực tiếp vào Google
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Analytics giúp cho nhà quản trị định hướng được thị trường, sâu sắc hơn với các tínhnăng của sản phẩm nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng tại từng thị trường
<b>1.5.6. Tích hợp với ngơn ngữ R</b>
Khả năng phân tích dữ liệu trên các hệ thống dữ liệu thống kê, đồng thời bạn có thể pháttriển ngôn ngữ R và với các thao tác kéo thả của visual và phân tích số liệu giúp cho bạnnhanh chóng có được rất nhiều góc nhìn khác nhau của các số liệu thống kê.
Hệ thống BI kết nối nhà quản trị với dữ liệu, giúp nhà quản trị có thể đưa các ý tưởngquản trị của mình vào phân tích, vào số liệu nhằm tìm kiếm cơ hội cho các hoạt độngkinh doanh của mình, nâng cao năng lực cạnh tranh và tối ưu hóa tài sản của doanhnghiệp mình.
<b>1.6. Những giá trị cơ bản mà BI mang lại cho các nhà lãnh đạo</b>
<small></small> Các nhà quản trị luôn có trong tay chuỗi dữ liệu theo thời gian giúp họ dễ dàngnhận ra các sự đột biến và phương án ứng xử với các đột biến này. Đồng thờicũng là nền tảng để họ đưa ra các quyết định chính xác, đúng thời điểm.
<small></small> Xây dựng mơi trường làm việc cộng tác cho mọi thành viên từ các phòng bancủa doanh nghiệp và dựa vào số liệu với văn hóa phân tích và đo lường chi tiết.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small></small> Ai cũng có thể xem, phân tích và thấu hiểu các số liệu của mình quản lý, nhờ đódoanh nghiệp của bạn được vận hành trong mơi trường tối ưu nhất, đem lại hiệuquả làm việc cao nhất.
<b>1.7. Cách thức hoạt động của hệ thống BI</b>
Mặc dù được sử dụng bằng những cách khác nhau cho những mục đích khácnhau những cách thức hoạt động của BI khá thống nhất trong các ngành và thườngdiễn ra như sau:
<small></small> Khai thác dữ liệu: Thu thập, tích hợp và lưu trữ dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhaubao gồm dữ liệu nội bộ và dữ liệu thị trường bên ngoài; Sử dụng cơ sở dữ liệu,thống kê để khám phá các xu hướng trong tập dữ liệu lớn.
<small></small> Báo cáo: Chia sẻ những dữ liệu đã phân tích đến các bên liên quan để hỗ trợ đưa rakết luận cũng như những quyết định đúng đắn.
<small></small> Chỉ số hiệu suất và Benmark: So sánh dữ liệu hiệu suất hiện tại với dữ liệu lịch sửđể theo dõi hiệu suất so với mục tiêu.
<small></small> Phân tích mơ tả: Tìm hiểu thơng tin bằng cách sử dụng phân tích dữ liệu sơ bộ.<small></small> Truy vấn: Các nhà phân tích dữ liệu chạy các truy vấn dựa trên các tập dữ liệu
hóa để giúp họ đưa ra quyết định; bên cạnh đó bảng điều khiển BI cũng được sửdụng để thăm dò thêm dữ liệu để biết thêm thơng tin
<b>2.1. Giới thiệu công ty cổ phần Bibica2.1.1. Lịch sử và thành tựu: </b>
Bibica được thành lập vào năm 1986 tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Với hơn 35 năm phát triển, Bibica đã trở thành một trong những thương hiệu bánh kẹo nổi tiếng và được tin dùng tại Việt Nam. Công ty đã đạt nhiều thành tựu trong việccung cấp các sản phẩm chất lượng và đa dạng cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
<b>2.1.2. Sản phẩm: </b>
Bibica chuyên sản xuất và kinh doanh một loạt các sản phẩm bánh kẹo, bao gồm bánh quy, bánh ngọt, bánh kem, kẹo cao su, kẹo mềm và nhiều loại sản phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">khác. Công ty luôn đề cao chất lượng và sự sáng tạo trong việc phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
<b>2.1.3. Nguồn nguyên liệu và quy trình sản xuất: </b>
Bibica cam kết sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và tuân thủ các quy trình sản xuất chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Công ty đã đầu tư vào các dây chuyền sản xuất hiện đại và công nghệ tiêntiến để đảm bảo quy trình sản xuất hiệu quả và đạt được sản phẩm chất lượng cao.
<b>2.1.4. Thị trường và xuất khẩu: </b>
Bibica khơng chỉ phục vụ thị trường trong nước mà cịn xuất khẩu sản phẩm đến nhiều quốc gia trên thế giới. Công ty đã xây dựng mạng lưới phân phối rộng khắp và thiết lập đối tác kinh doanh đáng tin cậy ở nhiều quốc gia, đồng thời thúc đẩy việc tiếp cận các thị trường mới.
<b>2.1.5. Cam kết xã hội và bảo vệ môi trường: </b>
Bibica chú trọng đến trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trường. Công ty thực hiện các hoạt động xã hội nhằm hỗ trợ cộng đồng và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội.
Bibica đã xây dựng được lòng tin và sự tín nhiệm từ khách hàng trong suốt quá trình hoạt động. Với sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm, công ty đã tạo dựng được thương hiệu mạnh mẽ và trở thành một trong những công ty bánh kẹo hàng đầu tại Việt Nam.
<b>2.2. Phân tích hệ thống kinh doanh thơng minh của cơng ty cổ phần Bibica</b>
Hệ thống kinh doanh thông minh của Bibica là một tổ hợp các cơng nghệ, quy trình và công cụ được sử dụng để thu thập, quản lý, phân tích và tận dụng dữ liệu trong mơi trường kinh doanh. Dưới đây là phân tích về hệ thống kinh doanh thông minh của Bibica hiện nay:
<b>2.2.1. Nguồn dữ liệu:</b>
Bibica sử dụng nhiều nguồn dữ liệu khác nhau để thu thập thông tin về hoạt động kinh doanh và thị trường. Dưới đây là một số nguồn dữ liệu quan trọng của Bibica:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>2.2.1.1. Dữ liệu bán hàng: </b>
Bibica thu thập dữ liệu từ hệ thống bán hàng của mình, bao gồm thơng tin về số lượng sản phẩm được bán, vị trí bán hàng, đơn vị bán hàng, doanh thu và thông tin khách hàng.
<b>2.2.1.2. Dữ liệu khách hàng: </b>
Bibica thu thập thông tin về khách hàng từ nhiều nguồn, bao gồm dữ liệu từ các chương trình khách hàng, các trang web và ứng dụng di động, mạng xã hội và các cuộc khảo sát. Dữ liệu khách hàng cung cấp thông tin về thói quen tiêu dùng, sở thích, phản hồi và tương tác với thương hiệu Bibica.
<b>2.2.1.6. Dữ liệu từ mạng xã hội: </b>
Bibica theo dõi và thu thập dữ liệu từ các nền tảng mạng xã hội như Facebook, YouTube,... Điều này cho phép công ty theo dõi phản hồi của khách hàng một cách dễ dàng nhanh chóng
<b>2.2.2. Data Warehouse:</b>
Bibica có một data warehouse (kho dữ liệu) để lưu trữ và quản lý các dữ liệu quan trọng từ nhiều nguồn khác nhau. Data warehouse của Bibica chứa thông tin kinh doanh chi tiết
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">và hỗ trợ các quy trình phân tích và ra quyết định. Dưới đây là một số thông tin liên quan đến data warehouse của Bibica:
<b>2.2.2.1. Mục tiêu và quy mô: </b>
Data warehouse của Bibica được xây dựng với mục tiêu là tập hợp, tích hợp và chuẩn hóadữ liệu từ nhiều hệ thống khác nhau. Quy mơ của data warehouse có thể lớn và bao gồm hàng terabytes hoặc petabytes dữ liệu.
<b>2.2.2.2. Cấu trúc dữ liệu: </b>
Data warehouse của Bibica được tổ chức theo mơ hình dữ liệu hướng chủ đề (dimensional data model). Mơ hình này sử dụng các chiều (dimensions) và các sự kiện (facts) để mô tả thông tin kinh doanh một cách tổ chức và dễ hiểu. Các chiều có thể bao gồm thời gian, địa điểm, sản phẩm, khách hàng và các yếu tố khác liên quan đến hoạt động kinh doanh của Bibica.
<b>2.2.2.3. Quá trình ETL: </b>
Dữ liệu từ các nguồn khác nhau được trích xuất (Extract), chuyển đổi (Transform) và tải vào (Load) data warehouse thơng qua các q trình ETL. Các cơng cụ và quy trình ETL giúp làm sạch, chuẩn hóa và tích hợp dữ liệu từ các nguồn khác nhau để đảm bảo tính nhất quán và khả năng truy xuất hiệu quả.
<b>2.2.2.4. Quản lý dữ liệu: </b>
Data warehouse của Bibica có hệ thống quản lý dữ liệu mạnh mẽ để đảm bảo an tồn và bảo mật thơng tin. Quản lý dữ liệu bao gồm việc thiết lập quyền truy cập, kiểm soát phiên, sao lưu và phục hồi dữ liệu, và các biện pháp bảo mật khác để đảm bảo dữ liệu được bảo vệ một cách an toàn.
<b>2.2.2.5. Cơng cụ truy xuất và phân tích: </b>
Data warehouse của Bibica cung cấp các công cụ và phần mềm để truy xuất dữ liệu và thực hiện các phân tích. Nhân viên có thể sử dụng các cơng cụ truy vấn, công cụ tạo báo cáo và công cụ phân tích dữ liệu để khám phá, tìm kiếm và hiểu thông tin kinh doanh từ data warehouse.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Data warehouse của Bibica đóng vai trị quan trọng trong việc cung cấp thơng tin phân tích và hỗ trợ quyết định cho các hoạt động kinh doanh. Nó giúp Bibica nắm bắt thông tinquan trọng, hiểu rõ hơn về khách hàng, thị trường và hoạt động sản xuất, từ đó giúp cơng ty tối ưu hóa quy trình và ra quyết định chiến lược.
<b>2.2.3. Cơng cụ phân tích dữ liệu: </b>
Bibica sử dụng nhiều cơng cụ phân tích dữ liệu để khai thác thông tin từ kho dữ liệu và đưa ra quyết định thông minh. Dưới đây là một số cơng cụ phân tích dữ liệu phổ biến mà Bibica có thể sử dụng:
<b>2.2.3.1. Microsoft Power BI: </b>
Power BI là một cơng cụ phân tích dữ liệu và trực quan hóa được phát triển bởi Microsoft. Bibica có thể sử dụng Power BI để tạo các báo cáo, biểu đồ và bảng điều khiển tương tác để trực quan hóa thơng tin kinh doanh quan trọng.
<b>2.2.3.2. Tableau: </b>
Tableau là một cơng cụ phân tích và trực quan hóa dữ liệu mạnh mẽ. Nó cho phép Bibica tạo ra các biểu đồ, đồ thị, bảng điều khiển và báo cáo tùy chỉnh để hiển thị thông tin kinh doanh một cách trực quan và dễ hiểu.
<b>2.2.3.3. SAP BusinessObjects: </b>
SAP BusinessObjects là một bộ cơng cụ phân tích dữ liệu và báo cáo do SAP phát triển. Nó cung cấp các tính năng như tạo báo cáo, truy vấn dữ liệu, phân tích đa chiều và phân tích dữ liệu dạng đồ thị.
<b>2.2.3.4. SAS Analytics: </b>
SAS Analytics là một nền tảng phân tích dữ liệu tồn diện. Bibica có thể sử dụng SAS Analytics để thực hiện phân tích dữ liệu tiên tiến, xây dựng các mơ hình dự đốn và khai thác dữ liệu để tìm ra thơng tin ẩn và xu hướng tiêu dùng.
<b>2.2.3.5. Python và R: </b>
Bibica có thể sử dụng các ngơn ngữ lập trình như Python và R để thực hiện phân tích dữ liệu và xây dựng các mơ hình thống kê. Cả hai ngơn ngữ này cung cấp các thư viện và gói phân tích mạnh mẽ cho việc xử lý và khai thác dữ liệu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Các công cụ phân tích dữ liệu này giúp Bibica khai thác thơng tin từ kho dữ liệu và tạo racác báo cáo, biểu đồ và bảng điều khiển để hỗ trợ quyết định kinh doanh và cải thiện hiệusuất hoạt động.
<b>2.2.4. Business Intelligence Dashboard: </b>
Bibica có một Business Intelligence (BI) Dashboard để trực quan hóa thơng tin kinh doanh quan trọng và hỗ trợ quyết định. BI Dashboard là một công cụ trực quan và tương tác, cung cấp cái nhìn tổng quan về các chỉ số kinh doanh và hiệu suất.
Dưới đây là một số thành phần và tính năng chung của BI Dashboard của Bibica:
<b>2.2.4.1. Biểu đồ và đồ thị: </b>
BI Dashboard của Bibica sử dụng biểu đồ và đồ thị để trực quan hóa các chỉ số và dữ liệukinh doanh. Các biểu đồ này có thể bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ vòng tròn và biểu đồ sáng tạo khác để hiển thị thông tin một cách dễ hiểu và trực quan.
<b>2.2.4.2. Bảng điều khiển tương tác: </b>
BI Dashboard của Bibica cung cấp bảng điều khiển tương tác để người dùng có thể tươngtác và thao tác với dữ liệu. Bảng điều khiển này cho phép người dùng lựa chọn các tham số, lọc dữ liệu và tạo truy vấn tương tác để khám phá thơng tin chi tiết và thực hiện phân tích sâu hơn.
<b>2.2.4.3. Thông báo và cảnh báo: </b>
BI Dashboard của Bibica có thể cung cấp thơng báo và cảnh báo tự động dựa trên các ngưỡng và mục tiêu được đặt trước. Điều này giúp người dùng nhận biết các vấn đề kinh doanh quan trọng, xu hướng khơng bình thường và cơ hội mới một cách nhanh chóng.
<b>2.2.4.4. Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn: </b>
BI Dashboard của Bibica có khả năng kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm dữ liệu bán hàng, dữ liệu khách hàng, dữ liệu sản xuất và dữ liệu thị trường. Điều này cho phép người dùng có cái nhìn tồn diện về hoạt động kinh doanh và tương tác giữa các yếu tố khác nhau.
</div>