Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ CỦA CHÂU ÂU (EQAVET)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.26 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

This paper is available online at

<b>ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG CAO ĐANG Y </b>te<b> THEO TIEP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHE CỦA CHÂU Âu (EQAVET)</b>

Nguyễn Thị Hòa*1

<small>Ngày nhận bài: 07/06/2022. Ngày nhận đăng: 21/07/2022.1 Trưởng phịng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục e-mail: </small>

<b>Tóm tắt. Mục đích của bài viết là tiếp cận đảm bảo chất lượng trong giáo dục và đào tạo nghề của Châu Âu, </b>

giúp cho các trường Cao đẳng Y tế Việt Nam từng bước đảm bảo và nâng cao chất lượng các Nhà trường. Bài viết sẽ mô ra hướng đi mới cho các trường Cao đẳng Y tế Việt Nam quan tâm, hướng đến đảm bảo và nâng cao chất lượng theo tiếp cận đảm bảo chất lượng trong giáo dục và đào tạo nghề của Châu Âu trong bối cảnh hội nhập quốc tế như hiện nay. Bài viết này giới thiệu sơ lược về đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo nghề của Châu Âu; Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong; Chu trình đảm bảo chất lượng và bộ chỉ số đảm bảo chất lượng dùng để đánh giá chất lượng các cơ sở giáo dục và đào tạo nghề của Châu Âu; Thực trạng công tác đảm bảo chất lượng các trường Cao đẳng Y tế.

<i>Từ khóa: Chất lượng, đảm bảo chất lượng ; chỉ số đảm bảo chất lượng, đào tạo nghề, Châu Âu.</i>

<b>1. Đặt vấn đề</b>

quantrọng, là yếutố then chốtquyếtđịnhchất lượngcủa ngườihọc, chất lượng của một Nhà trường, quyết

và nâng caochất lượng các Nhà trườnghơnnữa,hướng đến đáp ứng đượcnguồnlao động sang cácnước

<b>2. Một số khái niệmcơ bản</b>

Chất lượng cơ sở giáodục và đàotạo nghề. “Chất lượng một cơsở giáo dụclà sự tuân thủ các tiêu chuẩn,

thống quản lý chứ khôngphảichuẩn của mộtcơ sỏ giáodục) [2;37].

Như vậy, chất lượng cơsở giáo dục và đào tạo nghề làsự phùhợp vởimục đích giáo dục nghềnghiệp,

đáp ứng các chỉ số chất lượng trong khung đảm bảo chất lượng giáodục và đàotạo nghề.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

đến lậpkế hoạch, thực hiện,đánhgiá, báo cáo và cảithiện chất lượng, được thực hiện đểđảm bảorằng giáo

dụcvàđào tạo(nộidung chương trình, chương trình giảngdạy,đánh giá và xác nhận kết quảhọc tập, v.v.)

<b>3.Giớithiệu đảm bảo chất tượng giáo dục và đào tạo nghề của ChâuÂu</b>

Đảm bảochất lượng giáodụcvàđàotạo nghề <i>ở</i>cấp độ ChâuÂuđược khởi xướng bởi Chiến lược Lisbon

dụng và hòa nhập xã hộivà cảithiệnkhả năng tiếp cận học tậpsuốt đời chotấtcảmọi người, kể cả những

lượngthế giới vào năm2010. Việcthích ứng và nâng caonănglực củacáchệ thống giáo dục vàđào tạo

Tuyên bố Copenhagen (Bộ trưỏng Bộ VETvà ủy banChâu Âu, 2002) xây dựng các nguyên tắc, công cụvàphương pháp đánh giátrong Khung đảmbảochấtlượngChâu Âu. Nghị Việnvà Hội đồng Châu Âu, đãthiết lập Khung thamchiếu đảm bảochất lượng giáo dụcvàđào tạo nghề của Châu Âu (EQAVET) năm

<b>4. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong(IQAS) giáodục và đào tạonghề của Châu</b>

<i>Thứnhất,</i> mơ tả các qtrình (descriptionof processes): là một trong nhữngyêu cầu nổibật nhấtđối

với tấtcả các công nhậnbên ngoài về chất lượngtrong Nhà trường. Thiếtlập hệ thống đảm bảo chất lượng

thông tinvà đánhgiákếtquảtừ nhân viên, sinhviên và các bênliên quan bên ngoài. Tựđánh giá như mộtnhiệmvụ hàng ngang, hệ thống đảm bảo chất lượng dựa trên cácnguyên tắc nhất quán để thu thập thôngtin

<i>Thứ ba,</i> giám sát và quản lý thay đổi (monitoring and change management): hệ thống đảm bảo chất

lượng có hiệu quả khicác qtrình đảm bảochất lượngđã được thốngnhất về mặt thểchế thông quagiámsátliên tục, đánh giá thường xuyên, đánhgiá và đề xuất thíchứng, cảitiến vàthayđổi.

<i>Thứtư,</i> Hệ thống tài liệu (Documentation): làmột trong những yêu cầu cơ bản cho việc cơng nhận từ

bên ngồi đốivóinhà trương.Hệthống đảm bảo chất lượng bên trongphải đảmbảo việc lập hồ sơ vàlưu

sơ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tuyênbốsứ mệnhvàchínhsách chất lượng.

Các côngcụ để đánh giá.

Hồsơ đánhgiávà những đánh giá đã thực hiện.

Biên bản và kết quả của các cuộc thảoluậnđểcải thiện chất lượngcủa tất cả các quá trình ừong

<i>Thứnăm,</i> Thông tin (communication): là mộtchức năng xuyênsuốt,hệthống đảm bảo chất lượng trong

<i>Hình 1. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong (Nguồn: Cedefop) [6]</i>

<i><b>5.</b></i> <b>Chu trìnhđảm bảo chấtlượng giáo dục và đào tạo nghề Châu Âu (EQAVET)</b>

chutrìnhPDCA, thực hiệntheo4giaiđoạn: Lậpkế hoạch -Triển khai thực hiện - Đánh giá - Rà sốt, điều

<b><small>thõng Un phán hót bng dàn4 Rá soM, chinh (Review). Phát tnén càc thũ tuc dế đat đu<x cic ket qua đàu ra ho«c thiẻt lap</small></b>

<b><small>2. Triín khai, rtỊVT Mịn (Implementation). Thwp lip cểc thú tuc đẻ đám báo đat đupr các mục bêu chung vã các muc bêu cụ thề (vi du phát tnẻn CỂC quan hê đối tác. các bin bén quan có bẽn quan, phân bổ CỂC ngũị lục)1. Up ki bo»ch (HanMag) </small></b>

<b><small>Tluẻl lâpcicinưc t>ẻu chung và muc béu cu thề rt TỂng. pbú bợp vã cố thê đo lng đụa vào chính sách, quy trình, nhiên) vụ vỉ cdc nguổn lực</small></b>

<b><small>đrán then chốt cua các bén hên</small></b>

<b><small>3. Đanh gia (Evaluation) Th»ẽ< kế các co cbé đé đánh gú thánh tích vã kẽt qui đầu ra bang cách thu tháp vi xứ lý dừ bịu nhám đề đua ra đanh^pàsángst</small></b>

<i>Hình 2. Chu trĩnh đảm bảo chất lượng (Nguồn: trang web EQAVET)[13]</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Giai đoạn2: Triển khai, thực hiện (Implementation). Thiếplập các thủ tục để đảm bảođạtđược các mục

cách thu thập vàxửlý dữ liệu nhằm để đưa ra đánh giá sáng suốt

then chốt của các bên liênquan nhằm đểđưa ra những thủ tụccho sự thay đổi.

Các quá trìnhđược thiết lập trong chu trình đảm bảo chất lượng, nhằm giúp các nhàtrường thực hiện

<b>6. Bộchỉ sốđảm bảo chất lượnggiáo dục và đào tạo nghề củaChâuÂu (EQAVET)</b>

Tỷ lệ các cơ sở giáodục và đàotạo nghề áp dụng các hệ thốngđảm bảo chấtlượng bên trong do nhà

Tỷ lệ các cơ sở giáodụcvàđàotạonghềđược kiểm định chấtlượng

<i>Chỉ Số2.</i> Đầu tư vàođàotạo giáo viên vàngườidạy:

<i>Chỉsố3.</i> Tỷlệ tham gia cácchươngtrìnhgiáodục và đào tạo dạynghề: sốlượng người học tham gia

các chươngtrình VET, theo loại chương trìnhvà tiêu chícá nhân

<i>Chỉ số4.</i> Tỷ lệ hồn thànhchương trình giáo dục và đào tạo dạy nghề: số người học đãhoàn thành

<i>Chỉ số 5.</i> Tỷlệ người học có việc làm trong các chươngtrìnhgiáodục và đàotạo nghề:

Tỷ lệngườihọccó việc làmtại một thời điểm đượcxácđịnh saukhi hồn thành khóađàotạo,theoloạichương trình và tiêu chícá nhân.

<i>Chỉsố 6. Sử</i> dụng các kỹ năng yêu cầutạinơi làm việc:

Thông tin về nghề nghiệpmà các cánhân có được saukhi hồn thành khóa đàotạo.theo loại hình đào

tạo vàtiêuchícánhân

Tỷ lệ ngườihọcvàngười sử dụnglaođộnghàilịng với các kỹ năng / nănglực cóđược.

<i>Chỉ số</i> 7.Tỷlệ thất nghiệp

<i>Chỉ số 8.</i> Tỷ lệ các nhóm yếu thế:

Tỷ lệ các nhóm yếu thế tham gia các chươngtrình VET (trong một vùnghoặc khu vực xác định) theo

Tỷ lệ các nhóm yếu thế hồn thành cácchương trìnhVETtheo độ tuổivà giới tính.

<i>Chỉ số 9.</i> Cơchế xác định nhu cầu đàotạo trong thị trườnglaođộng:

Thông tin về các cơ chếđược thiết lập để xácđịnh cácnhu cầu thayđổicủathị trường laođộng ỏ các

cấpđộ khác nhau

<i>Chỉ số 10. Các</i>kế hoạch dùng để thúc đẩy việc tiếpcậngiáodụcvàđào tạo nghề tốthơnvà cungcấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Thông tin về các chương trình hiệncó ỏ các cấp độ khác nhau

<b>7. Thựctrạng công tác đảmbảo chất lượng các trường Cao đẳng Ytế hiệnnay</b>

TheoThông tư số28/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh

và Xã hội quy định hệ thốngbảo đảmchất lượng của cơsởgiáo dục nghềnghiệp, quanghiên cứu website

tạo nghề của Châu Âu, nhằm đảm bảo và nâng caochất lượng Nhà trường, đàotạo ra nguồn laođộng đáp

ty, tậpđoàn của các nước như Nhật bản,ĐàiLoan, Hàn Quốc vàĐức.

Quốc (UNFPA),New Yorkvà Tổchức Hỗtrợ Người caotuổiquốc tế (HelpAge International)chothấytỷ

lệ dân số già hóa ở Châu Âu là 22%, chiếm tỷ lệcao nhất trên thế giới.Đến năm 2050, dự báo tỷ trọng

chăm sóc sức khỏe của conngười ngày càng cao,tiếp cận dịchvụ chăm sóc ytế phải có chất lượng.Nhằmđáp ứng nhucầuchăm sóc sức khỏe cho các nưốc Châu Âu, mục tiêu các trường Caođẳng Y tế Việt Nam

lượng các Nhàtrườngđạt chuẩn quốctế, khẳng địnhvị thế, thươnghiệu của các Nhàtrường trong bốicảnh

<b>8. Kếtluận</b>

và đàotạo nghề của Châu Âu là tiếp cận bộ chỉ số đảm bảo chất lượng;hệ thống đảmbảo chất lượngbêntrong và chu trìnhđảm bảo chất lượng. Nhằmgiúp các Trường từng bước đảmbảo và nâng cao chất lượng

hộihọctập nângcao trình độ... Do đó, đảmbảo chất lượng đóngmột vaiưò rất quan trọngtrong việc tạo

[1] Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (2017).Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12

[2] Nguyễn Đức Chính (Chủ biên), TrầnXuân Bách, Trần ThịThanh Phương (2017). Quản lí chất lượng

[3] Nguyễn Hữu Cương (2017). Phân biệt 3 mơ hình đảmbảo chất lượng giáo dục đại học: Kiểm định

cứu Giáodục, tập 33, số 1, tr.91-96.

International) (2012). Báo cáo tóm tắt: Già hóa trong Thế kỷ 21: Thành tựu và Thách thức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

[5] Cedefop(2011). Glossary Qualityin education and training. Luxembourg:Publications Office of the

Reference Framework for VocationalEducationand Training (EQAVET).

[8] Graeme Knowles (2011). QualityManagement. ISBN 978-87-7681-875-3

[9] John s.Oakland (2014). Total qualitymanagement and operational excellence.Fourth edition2014.

[10] The council of the european union (2020). Council recommendation on vocational education and

The purpose of the article is to approach quality assurance in European vocational education and

training, to help VietnameseMedical Collegesstep bystep ensure and improve the quality of theSchools.

training in the context of the European Union, international import today. This articlebriefly introduces

<i>Keywords: Quality, quality assurance; Quality assurance index, vocational training,Europe.</i>

</div>

×