Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

sản xuất và mối quan hệ của sản xuất với phát triển xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Literature Icon Pack</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> Xin chào cô và các bạn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Sản xuất và mối quan hệ của sản xuất với phát triển xã hội</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Thành viên trong nhóm:</b>

<b><small>Phạm Hồng SơnNhóm trưởng: Thuyết trình, phân phối cơng việcTrần Xn AnhThư ký: Ghi chép nhật kí làm việc, tìm thơng tin Nguyễn Chí HùngThành viên: Tìm thơng tin</small></b>

<b><small>Lê Thế HồngThành viên: Tổ chức minigameĐặng Thanh ThúyThành viên: Tìm thơng tinPhạm Trường VũThành viên: Tìm thơng tinVũ Tiến Anh Thành viên: Thuyết trình</small></b>

<b><small>Nguyễn Tất ĐạtThành viên: Tổ chức minigameBùi Vĩnh PhúcThành viên: Tìm thơng tinNguyễn Minh HiểnThành viên: Làm slideNguyễn Văn DũngThành viên: Tìm thơng tin Nguyễn Cơng Hải Nam Thành viên: Tìm thơng tinNguyễn Duy LinhThành viên: Thuyết trình</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Mục Lục</b>

<b>Sản xuất vật chất là </b>

<b>cơ sở của sự tồn tại và phát triển của </b>

<b>xã hội.</b>

<b>Biện chứng giữa lực lượng sản </b>

<b>xuất và quan hệ sản xuất. </b>

<b>Vận dụng.</b>

<b>03</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Mục Lục</b>

<b>Sản xuất vật chất là </b>

<b>cơ sở của sự tồn tại </b>

<b>và phát triển của </b>

<b>xã hội.</b>

<b>Biện chứng giữa lực lượng sản </b>

<b>xuất và quan hệ sản xuất. </b>

<b>Vận dụng.</b>

<b>03</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Mục Lục</b>

<b>Sản xuất vật chất là </b>

<b>cơ sở của sự tồn tại </b>

<b>và phát triển của </b>

<b>xã hội.</b>

<b>Biện chứng giữa lực lượng sản </b>

<b>xuất và quan hệ sản xuất. </b>

<b>Vận dụng.</b>

<b>03</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội.</b>

<b>Sản xuất và các loại hình sản xuất</b>

<b>Vai trị</b>

<b>Sản xuất vật chất</b>

<b>1.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Sản xuất và các loại hình sản xuất</b>

<b>Khái niệm: Sản xuất là hoạt động đặc trưng riêng của con người, </b>

là hoạt động tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần nhằm mục đích thoả mãn nhu cầu của con người.

Sản xuất chính là điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người và thế giới động vật

Sản xuất xã hội là sản xuất và tái sản xuất ra hiện thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Sản xuất và các loại hình sản xuất</b>

Sản xuất có ở con người <sup>Sản xuất khơng có ở động vật</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Sản xuất và các loại hình sản xuất</b>

<b>13 loại hình sản xuất vật chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>vật chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>tinh thần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>con người</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3 loại hình sản xuất vật chất</b>

<b>Sản xuất và các loại hình sản xuất</b>

<b>chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.2 Sản xuất vật chất</b>

<b>Khái niệm: Sản xuất vật chất là quá trình mà con người sử dụng </b>

công cụ lao động để tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra của cải nhằm thoả mãn nhu cầu con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.2 Sản xuất vật chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.3 Vai trị</b>

Sản xuất vật chất có vai trị quan trọng, là cơ sở tồn tại và phát triển của con người

<b>Vai trò</b>

Tạo ra tư liệu phục vụ nhu cầu của con người

Tạo ra các mối quan hệ xã hội

Là cơ sở tiến bộ của xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Vai trò</b>

Tạo ra tư liệu phục vụ nhu cầu của con người Sản xuất vật chất là yêu cầu khách quan của sự sinh tồn, con người muốn tồn tại phát triển thì phải đáp ứng các nhu cầu vật chất tối thiểu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Vai trò</b>

Tạo ra các mối quan hệ xã hội

Để tiến hành quá trình sản xuất vật chất, con người phải thiết lập những mối quan hệ với nhau, đó chính là các quan hệ sản xuất và đó phát sinh những mối quan hệ xã hội khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Vai trò</b>

Là cơ sở tiến bộ của xã hội

Suốt chiều dài lịch sử, nền sản xuất của cải xã hội không ngừng phát triển từ thấp đến cao nhờ vào sản xuất vật chất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản </b>

<b>xuất. </b>

<b>02</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

“Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào.”

<small>—C.Mác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>VD: Ở thời kì phong kiến</b>

Trâu kéo cày. <sup>Con người tự cung tự cấp.</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Mỗi giai đoạn của lịch sử sẽ có một phương thức sản xuất khác nhau</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Kỹ thuật</b>

<b>Phương diện sản xuất</b>

<b>Kinh tế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Phương thức sản xuất</b>

<b> Kết cấu phương thức sản xuất</b>

Lực lượng sản xuất <sub>Quan hệ sản xuất</sub>

Người lao động

Tư liệu sản xuất

Tư liệu

lao động

Đối tượng lao động

Quan hệ trong

t.chức q.lý

SX

Quan hệ trong

PPSPQuan

hệ sở hữu về TL

sản xuất

<small>Phương thức sản xuất là sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b> Vai trò của phương thức sản xuất</b>

Quyết định đối với trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội và do đó quyết định đối với trình độ phát triển của đời sống xã hội nói chung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Phương thức sản </b>

<b>xuất </b>

<b>Lực lượng sản xuất</b>

<b>Quan hệ sản xuất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Lực lượng sản xuất</small></b>

<b><small>Con ngườiTư liệu sản </small></b>

<b><small>Tư liệu lao động</small></b>

<b><small>Công cụ lao độngPhương tiện lao động </small></b>

<b><small> Đối tượng </small></b>

<b><small>lao động</small></b>

<b><small>Có sẵn trong tự </small></b>

<b><small>nhiênQua chế </small></b>

<b>Lực lượng sản xuất</b>

Sự kết hợp của hai đối tượng: người lao động và tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>VD: Giả sử có một nhà máy sản xuất ơ tơ. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Trong lực lượng sản xuất, con người là nhân tố

hàng đầu giữ vai trò quyết

<b>Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Công cụ lao động là yếu tố biểu hiện năng lực thực tiễn </b>

<b>của con người ngày càng được phát triển </b>

<b>VD:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Quan hệ sản xuất</b>

- Quan hệ sản xuất là mối quan hệ tổng hợp về kinh tế và vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

01<sup>Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản </sup><sub>xuất</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

02<sup>Quan hệ trong tổ chức, quản lý sản </sup><sub>xuất</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

03<sup>Quan hệ trong phân phối sản </sup><sub>phẩm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.3 Mối quan hệ biện chứng giữa LLSX và QHSX</b>

LLSX và QHSX thống nhất với nhau. Trong đó LLSX quyết định QHSX cịn QHSX tác động lại LLSX.

<b><small>Quyết địnhTác động</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Vận dụng.</b>

<b>Vai trò của khoa học công nghệ trong sự phát triển của lực lượng sản xuất giai đoạn hiện nay.</b>

<b>luật về sự phù </b>

<b>hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản </b>

<b>xuất của Đảng ta trước đổi mới và sau đổi mới.</b>

<b>3.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>3.1 Vai trị của khoa học cơng nghệ trong sự phát triển của lực lượng sản xuất giai đoạn hiện nay.</b>

Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Khái niệm </b>

<i><b>“khoa học”:</b></i>

<small>Hệ thống kiến thức về những định </small>

<small>luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết qua từng giai đoạn lịch sử thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm, phát triển lý thuyết bằng các phương pháp khoa học.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Vai trị của khoa học, cơng nghệ trong sự phát triển của lực lượng sản xuất giai </b>

<b>đoạn hiện nay.</b>

1

Khoa học công nghệ thâm nhập vào tất cả những yếu tố của lực lượng sản xuất và có những tác động vơ cùng tích cực

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Thời gian lao động được rút ngắn nhưng vẫn đảm bảo được năng suất.

<b>+ Đối với tư liệu lao động: </b>

Con người tránh phải làm việc trực tiếp trong môi trường nguy hiểm, độc hại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Khoa học cơng nghệ giúp cho trình độ, kĩ năng, tay nghề của người lao động được nâng cao:

<b>+ Đối với người lao động:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Vai trò của khoa học, công nghệ trong sự phát triển của lực lượng sản xuất giai </b>

<b>đoạn hiện nay.</b>

1

Khoa học công nghệ thâm nhập vào tất cả những yếu tố của lực lượng sản xuất và có những tác động vơ cùng tích cực

2

Khoa học cơng nghệ giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Ở Việt Nam:</b>

Nâng cao năng suất lao

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Tăng cường sự cạnh tranh

mới và phát triển kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>3.2 Vận dụng quy luật về sự phù hợp </b>

<b>giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất của Đảng ta trước đổi mới và sau đổi mới.</b>

<small>Hình 3.23. Tổ hợp pháo, tên lửa phịng khơng 23-4 cải tiến sử dụng khí tài quang điện tử do Viện </small>

<small>ZSU-Khoa học và Cơng nghệ qn sự phát triển.</small>

<small>Hình 3.24. Công nghệ hỗ trợ trong việc giám sát an toàn, an ninh mạng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Trước đổi mới (trước 1986): </b>

<small>Hình 3.25. Một số hình ảnh về thời kì bao cấp.</small>

<b>Sản xuất bị trì trệ, khơng phát </b>

<b>triển, đời sống nhân </b>

<b>dân thiếu thốn, khó khăn, khổ </b>

<b>cực.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Vận dụng quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ </b>

<b>phát triển của lực lượng sản xuất sau đổi mới (1986):</b>

</div>

×