Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 311 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Cơng dụng</b> Phát hãn giải biểu
Tý chứng do phong hàn thấpHo suyễn do phong hàn
Quế chi 6-10g
<b>Kinhnghiệm</b> Tý chứng do phong hàn phối hợp thêm Phụ tử, Phòng phòng làm tăng hiệu quả
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Phát tán phong hàn, khu phong thắng thấp
Ban chẩn có ngứaLoét mới khởi phát
Tiện huyết, cường kinh, tiêu chảy, lỵ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Công dụng</b> Thông dương phát hãn mà không thương âm
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm giai đoạn đầu, tà ở vệ phận
Đạm đậu xị 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b> Người thể hư mà mắc phong nhiệt, cảm mạo sau sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Sơ phong thanh nhiệt giải biểu, khu phong thông lạc chỉ thống
Tý chứng do phong thấp nhiệtBan chẩn ngứa do phong nhiệt
Tang chi 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng trị cảm mạo tứ thời
Nếu phong nhiệt gia Kim ngân hoa, Liên kiềuNếu phong hàn gia Kinh giới, Phòng phong
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Công dụng</b> Phát hãn giải cơ, tuyến phát biểu tà, thanh tiết lý nhiệt, giải uất trừ phiền
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Tuyên phế giải biểu, thấu tà thanh nhiệt, chỉ khái bình suyễn
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm biểu chứng, bất kể hàn nhiệt, có ho đều có thể dùng được
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Công dụng</b> Sơ phong thanh nhiệt, giải độc hạ sốt, thanh can minh mục, nhuận phế chỉ khái
<b>Chủ trị</b> Cảm mạo phong nhiệt có ho, miệng khátCan dương thượng nhiễu gây mắt đỏ đau
Cúc hoa 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Phong nhiệt hoặc phong ôn mới mắc
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thăng phù tuyên tán, thanh khí phận, lương huyết nhiệt, thanh nhiệt giải độc, tiêu sưng tán kết chỉ thống
Ngứa do phong nhiệtLở loét, áp xe, ung nhọt
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Công dụng</b> Khu phong thanh nhiệt, lợi yết chỉ khái, giải biểu thoái nhiệt
Ho do nội thương, ngoại cãm, lâu ngày không khỏiPhong nhiệt thượng nhiễu gây đau đầu, nhìn mờCan dương thượng nhiễu gây đau đầu, chóng mặtTrẻ em ngủ khơng n, kinh sợ khóc đêm
Bạc hà 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Lúc sắc cho vào sau (hậu hạ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Giải biểu thanh nhiệt, giải độc chỉ thống ở thượng tiêu
Phong hỏa đầu thốngĐau mắt đỏ cấp tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Công dụng</b> Khu phong thanh nhiệt, thanh can minh mục, hành huyết tán ứ, thắng thấp chỉ đới, thông lạc chỉ thống
Phong chẩn gay ngứa daThất âm sau trúng phongBăng lậu
Kinh giới tuệ 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng cố băng thì Kinh giới tuệ sao đen
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thăng dương tán tà, thấu chẩn giải độc
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Cơng dụng</b> Khí huyết lưỡng thanh, thấu chẩn giải độc, khu phong chỉ dưỡng
<b>Chủ trị</b> Trẻ em mới mắc sởi, ban chẩn chưa phát ra hếtPhong chẩn, phong nhiệt gây ngứa ngoài daUng nhọt lở loét do phong nhiệt
Tử thảo 10-12g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Tun tán phong nhiệt ở thượng tiêu, thấu chẩn giải độc, khu phong chỉ dưỡng
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong nhiệt có sưng đau họngSởi chưa phát ban hết
Ngứa da do phong nhiệt tà
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Cơng dụng</b> Tán phong nhiệt, lợi yết hầu, hành cơ biểu, thấu chẩn, khu phong chỉ dưỡng
Sởi thời kỳ đầu, ban chẩn chưa mọc hếtNgứa da do phong nhiệt
Trẻ em khóc đêm (dạ đề)
<b>Liều dùng</b> Thuyền thoái 4.5-6gBạc hà 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Mề đay: gia thêm Phù bình, Tử thảo, Đan bì, Đan sâm
Hoặc: Ngân sài hồ, Phịng phong, Ơ mai, Cam thảo → Quá
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Tán phong hành huyết, trừ phong chỉ dưỡng
<b>Liều dùng</b> Bạch tật lê 10-15gKinh giới tuệ 5-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Mề đay: gia thêm Ô mai, Ngũ vị tử, Ngân sài hồ, Phòng phong, Cam thảo
Ngứa âm hộ: gia thêm Long đởm thảo, Sài hồ
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tiêu viêm giải độc, tiêu thũng, thơng lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Ơn bệnh giai đoạn đầu, cảm mạo phong nhiệtPhong thấp nhiệt tý
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt thấu biểu
<b>Chủ trị</b> Cảm mạo, ôn bệnh phát sốt giai đoạn đầuPhế nhiệt gây khái suyễn
Ma chẩn giai đoạn đầu (giúp thấu chẩn)Nấc do nhiệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ơn nhiệt nhập Phế VịĐái tháo đường
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Cơng dụng</b> Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân chỉ khát
Huyết nhiệt vọng hànhÂm hư huyết nhiệt
<b>Liều dùng</b> Tiên địa hoàng 15-60g
Can địa hoàng 10-15g, đại tễ dùng 30-60g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thác độc thoái nhiệt, thanh nhiệt lương huyết
Huyết nhiệt vọng hành
Sốt âm ỉ không rõ nguyên nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Cơng dụng</b> Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt trừ phiền
Ôn bệnh giai đoạn sauVị âm hư gây chán ăn
<b>Liều dùng</b> Tiên địa hoàng 15-30gThạch hộc 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt chỉ khát, nhuận phế chỉ khái
Phế âm hư gây ho mạn tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt hóa đàm, khai hung tán kết, nhuận phế chỉ khái
Nhiệt bệnh thương âm gây khí nghịch, tức ngực
<b>Liều dùng</b> Qua lâu bì 6-10g
Thiên hoa phấn 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Kết hợp Nam sa sâm, Bắc sa sâm tăng hiệu quả nhuận phế chỉ khái
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt, dưỡng huyết, liễm âm, tán ứ chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Nhiệt nhập huyết phận gây mắt đỏÂm hư tân khuy
Ngực sườn đau, bụng đầy đauKinh nguyệt không đều, bế kinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Công dụng</b> Tư âm nhuận táo, thanh nhiệt ở Phế, Tâm, Vị, Thận
Nhiệt thương phế lạc gây khái huyếtĐái tháo đường
Phế âm hư gây ho mạn tính
Mạch mơn 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b> Mạch môn quy Phế kinh, Thiên môn quy Thận kinh, phối hợp → kim thủy tương sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Tư âm thanh nhiệt, dục âm tức phong chỉ kinh
<b>Chủ trị</b> Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, phế laoÂm hư phong động gây co giật
Âm hư dương kháng gây chóng mặt, đau đầu, ù taiBế kinh do âm hư
<b>Liều dùng</b> Miết giáp 10-30gQuy bản 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng sống hiệu quả hơn chế
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Cơng dụng</b> Thanh hư nhiệt, thối phục tà
Sốt rét
Ơn bệnh giai đoạn hồi phục, âm hư chưa khơi phục hồn toàn
Sốt âm ỉ chưa rõ nguyên nhân
Miết giáp 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa giải độc trừ thấp
<b>Chủ trị</b> Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, đạo hãnÂm hư hỏa vượng gây di tinh, mộng tinh, hoạt tinhTăng libido cả nam và nữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>Cơng dụng</b> Tư âm bổ Thận, điền tinh ích tủy, bổ huyết sinh huyết, dưỡng âm lương huyết, thanh nhiệt thoái nhiệt
<b>Chủ trị</b> Nhiệt bệnh thương âm, sốt âm ỉ kéo dàiÂm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt
Can Thận bất túc gây chóng mặt, mất ngủ, tâm qĐái tháo đường
Thục địa hồng 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Sa nhân tránh Thục địa gây nê trệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ơn nhiệt nhập Phế VịĐái tháo đường
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa giải độc
<b>Chủ trị</b> Thượng, trung tiêu nhiệt thịnh gây mắt đỏ, răng lợi sưng đỏ đau, miệng lưỡi loét
Sốt cao bứt rứt
Mụn nhọt sưng đỏ đauHội chứng mãn kinh có sốtLỵ do thấp nhiệt
Đái tháo đường có táo nhiệt
Hồng liên 3-6g
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt táo thấp hạ tiêu, trừ thấp chỉ đới
<b>Chủ trị</b> Thấp nhiệt hạ chú gây đau chi dướiThấp nhiệt gây lâm chứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng chỉ thống, tán kết tiêu thũng
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng có mủ ngồi da
<b>Liều dùng</b> Tử hoa địa đinh 10-30gBồ cơng anh 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Có thể tăng liều đến 60g mỗi vị
Lâm chứng: gia thêm Ích nguyên tán, Xa tiền thảo, Hạn liên thảo
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm chỉ thống, khu phong chỉ dưỡng, thấu chẩn giải độc
<b>Chủ trị</b> Nhiệt ở thượng tiêu gây lở loét miệng lưỡi, họng sưng đỏ đau
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc thượng tiêu, tiêu thũng chỉ thống, thanh lợi yết hầu
<b>Chủ trị</b> Sưng đau họng do hỏa độc thượng tiêuViêm họng cấp và mạn
Thanh đại 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Bỏ vào túi vải sắc
Phối Cẩm đăng lung, Kim quả lãm, Sinh cam thảo → tăng hiệu quả trị viêm họng cấp
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tiêu viêm, lương huyết chỉ huyết, tiêu thũng chỉ thống, hóa đàm tán kết, thanh lợi yết hầu
<b>Chủ trị</b> Nhiệt ở thượng tiêu gây sưng đau họng, hạch
Can hỏa phạm Phế gây ho khan mạn tính, ho ra máu
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, thanh lợi yết hầu
Lở loét miệng lưỡi
Sơn đậu căn 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b> Ung thư vùng họng: gia thêm Bạch hoa xà thiệt thảo, Bán chi liên, Đằng lê căn
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giáng hỏa giải độc, thanh lợi yết hầu, tiêu sưng chỉ thống
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa thượng tiêu, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Tà nhiệt nội uẩn gây đau răng, nướu, loét miệng lưỡiCảm phong nhiệt phạm thanh khiếu
Tế tân 1-3g
<b>Kinh nghiệm</b> Đau răng, miệng lưỡi lở do Vị hỏa thịnh: gia thêm Sinh địa, Ngưu tất
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt chỉ thống thượng tiêu
<b>Chủ trị</b> Phong hỏa gây đau đầu, đau răngÂm hư, hư hỏa thượng nhiễu
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Phương hương hóa trọc, thanh nhiệt giải thử, hịa vị chỉ ẩu, tỉnh tỳ tăng thực
<b>Chủ trị</b> Trúng thử gây đau đầu, chóng mặt, ngực bụng đầy tức, tiêu lỏng, buồn nơn, nôn
Bội lan 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Cho vào sau và sắc nhanh
Nên dùng dạng tươi sẽ hiệu quả hơn
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>Công dụng</b> Thanh thử nhiệt, lợi thủy thông lâm, thẩm tiết thấp nhiệt
Lâm chứngSỏi tiết niệu
Cam thảo 3-6g
<b>Kinh nghiệm</b> Cịn có tác dụng dự phịng sỏi tiết niệu tái phát
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh thử an thần, lợi thủy thông lâm
Lâm chứngSỏi tiết niệu
<b>Liều dùng</b> Xa tiền tử 6-10gLục nhất tán 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải thử, lợi thủy thẩm thấp, thăng thanh chỉ tả, thăng dương chỉ huyết
Niệu huyết
<b>Liều dùng</b> Lục nhất tán 6-10gHà diệp 3-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng Hà diệp tươi bọc Lục nhất tán sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa, giải thử trừ phiền, lợi thủy thẩm thấp
Lâm chứng
<b>Liều dùng</b> Lục nhất tán 10-12gĐăng tâm thảo 1.5-3g
<b>Kinh nghiệm</b> Còn dùng trong sỏi tiết niệu
<i><small>Lữ Cảnh Sơn. Tâm đắc dụng dược – Đại sư Đông y Thi Kim Mặc. Nguyễn Đức Huệ Tiên dịch.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt lợi thấp, lợi thủy thông lâm
Lâm chứngSỏi tiết niệu
<b>Liều dùng</b> Xa tiền tử 6-10gXa tiền thảo 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Sỏi tiết niệu: gia thêm Hải kim sa, Hải phù thạch, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Ích nguyên tán
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Công dụng</b> Thông điều huyết mạch, hỗn cấp chỉ thống, điều hịa Tỳ Vị
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn biểu hư chứng
Tự hãn, đạo hãn do dinh vệ bất hòa, Tâm huyết hư, Tỳ Phế hưHung tý, hung thống do Tâm dương hư, khí huyết thất điềuPhúc thống do hư hàn
Tứ chi đau tê do khí huyết khơng thơng điềuỐm nghén
<b>Liều dùng</b> Bạch thược 6-10gQuế chi 6-10g
<b>Kinh nghiệm Tý chứng hàn nặng, gia thêm Phụ tử</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thanh đởm sơ can, hịa giải biểu lý, thăng dương liễm âm, giải uất chỉ thống
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>Cơng dụng</b> Sơ điều khí cơ Can Đởm, thanh tiết thấp nhiệt nội uẩn
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa, hịa vị chỉ ẩu, tiêu bĩ tán kết
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><b>Cơng dụng</b> Hịa giải biểu lý, trừ ngược tật
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Hóa thấp trọc, hịa giải biểu lý
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Ích khí dưỡng tâm, cố biểu chỉ hãn, thanh nhiệt lương khí
Âm hư đạo hãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Ích khí thanh nhiệt, cố biểu chỉ hãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><b>Cơng dụng</b> Ích thận cố tinh, sáp trường chỉ tả, liễm hãn
Phế khí hư gây ho mạn tínhTiêu chảy mạn tính
Di hoạt tinh, băng lậuSa tạng phủ
Ngũ bội tử 3-6g
<b>Kinh nghiệm</b> Dương hư tự hãn: gia thêm Hoàng kỳ, Phụ tử
Tiêu chảy mạn, lỵ mạn: gia Xích thạch chi, Vũ dư lương
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Ơn dương ích khí, hồi dương cứu nghịch, cố biểu chỉ hãn
<b>Chủ trị</b> Dương hư tự hãn kèm tứ chi lạnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b>Công dụng</b> Dưỡng âm cường tâm, liễm phế chỉ hãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Kiện Tỳ chỉ tả, bổ Thận cố tinh, sáp tinh chỉ đới
Tỳ hư thấp thịnh gây bạch đới
Thận hư bất cố gây hoạt tinh, di tinh, mộng tinhThận hư gây tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><b>Công dụng</b> Kiện Tỳ hóa thấp, hịa trung chỉ tả
<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư nhược gây tiết tảĐới hạ do Tỳ hư
Biển đậu 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Thăng thanh giáng trọc, lý Tỳ hịa Vị, trừ thấp hóa trọc, sáp trường chỉ tả, chỉ lỵ
<b>Chủ trị</b> Thấp nhiệt gây trường vị thất chức sinh tiết tảLỵ mạn tính
Tàm sa 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Thăng giáng điều hòa, thanh thượng an hạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Lương huyết giải độc, sát trùng chỉ lỵ, phòng hủ sinh cơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><b>Công dụng</b> Ôn trung tán hàn chỉ thống, táo thấp hóa trọc chỉ tả
<b>Chủ trị</b> Hàn thấp nội uẩn gây ngực bụng đau, tiết tảHàn thấp đới hạ
Thương truật 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Ơn Tỳ Thận dương, hóa thấp chỉ tả
<b>Chủ trị</b> Tỳ Thận dương hư gây tiết tảNgũ canh tả
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><b>Công dụng</b> Sáp trường chỉ tả, chỉ lỵ, chỉ huyết, chỉ đới
Viêm ruột mạn tính, lỵ mạn tínhCửu tả, cửu lỵ gây thốt giangTiện huyết hư hàn
Cường kinh, xích bạch đới do hư hàn
<b>Liều dùng</b> Xích thạch chi 10-15gVũ dư lương 10-25g
<b>Kinh nghiệm</b> Cửu tả, cửu lỵ: gia Bổ cốt chỉ, Nhục đậu khấu, Hắc thăng ma, Hắc giới tuệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Sáp trường chỉ tả, hịa huyết chỉ huyết
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><b>Công dụng</b> Thu liễm cố sáp, sáp trường chỉ tả, chỉ huyết cố tinh
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Cơng dụng</b> Ích Thận cố tinh, bổ Tỳ chỉ tả, sáp niệu chỉ đới
<b>Chủ trị</b> Tỳ Thận dương hư gây tiết tả mạnThận khí bất cố gây di tinh, đới hạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><b>Công dụng</b> Bổ Thận trợ dương, thu liễm chỉ huyết, chỉ đới, sáp tinh, sáp niệu
<b>Chủ trị</b> Thận khí hư gây tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủTrẻ em đái dầm
Di tinh, tảo tiết, băng lậu, đới hạ
<b>Liều dùng</b> Tang phiêu tiêu 6-10gHải phiêu tiêu 10-12g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div>