Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi kiểm tra chất lượng CHKI môn Tiếng việt lớp 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.23 KB, 6 trang )

Đề thi kiểm tra chất lượng CHKI
Khối 3 Năm học 2011-2012
ĐỌC HIỂU: (4 điểm)Đọc thầm bài “ Cửa Tùng” TV3 tập I trang 109
Câu 1 (0,5đ) đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng.

Em hiểu thế nào là “Bà chúa của các bãi tắm ? ”
Là bãi tắm rộng.
Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
Nơi bãi tắm đó có Bà Chúa cai quản.
Câu 2 (0,5đ) : Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
Trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.


Câu 3 (1đ) : Viết hai hình ảnh so sánh có trong bài Tập đọc “Cửa Tùng”
1/

.2/

Câu 4 (0,5đ) : Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả Một bác nông dân.
………………………………………………………………………………………………….
Câu 5 (0,5đ) : Em hãy kể tên 4 thành phố ở nước ta mà em biết.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (0,5đ) : Trong câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào ?
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Hồ Chí Minh
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7 (0,5đ) : Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong những câu sau :
a) Ếch con ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh.
b) Nắng cuối thu vàng óng dù giữa trưa cũng thấy dìu dịu.



Họ và
tên

Lớp
Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KỲCUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP BA(TG : 40 phút)
Điểm – Lời phê

I. CHÍNH TẢ (5đ)
1. Điền vào chỗ trống :
a. s hay x : ông ngòi, màu …ắc, …ôi nếp, …uôi dòng nước chảy.
b. dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm : đo tươi, lơ lưng, lu làng, sóng vô rập rình.
c. it hay uyt : h sáo, h thở, s ngã, xoắn x
2. Nghe - viết : Đêm trăng trên Hồ Tây (Sách Tiếng Việt I/ trang 105)









II/ Tập làm văn (5đ)
Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể những điều em biết về thành thị.














…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
//
//
//
//
Họ và tên

Lớp
Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KY CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011– 2012
Môn : TOÁN LỚP BA (TG : 40 phút)
Điểm, lời phê

Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính
34 x 5 136 x 3 728 : 4 958 : 5
……… …………. …………
……… ……… …………. …………

……… ……… …………. …………
……… ……… …………. …………
Bài 2 (1đ) : Tính giá trị biểu thức
24 x 5 + 140 = ……………… (85+ 15) x 3 =…………………
= ……………… = ………………
Bài 3 (2đ) : a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bò 30 con. Trâu 6 con. Trâu bằng một phần :
A.
4
1
bò B. 5 lần bò C.
5
1
bò D. 6 lần bò
b) Số ?
4m 4dm = ……dm 3hm 2dam = ……m 1 kg = …….g

Bài 4 (1đ) : Hình bên có :
- ……góc vuông
- ……góc không vuông

Bài 5 (2đ) : Thùng thứ nhất đựng 20l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 8l
dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu ?

Tóm tắt Bài giải:







Bài 6 (1đ) Hãy viết tiếp 5 số vào mỗi dãy số sau :
a) 1, 3, 5, 7, 9,…
b) 1, 2, 4, 8, 16,…
Bài 7 (1đ) : Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 48 cộng 8.
Bài giải






…………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIÊT
I. PHẦN ĐỌC HIỂU
Câu 1 (0,5đ) : Đánh dấu x vào ô trống thứ hai, ghi 0,5đ
Câu 2 (0,5đ) : Đặt đúng câu hỏi ghi 0,5đ
Câu 3 (1đ) : Ghi được 2 hình ảnh so sánh ghi 1đ, 1 hình ảnh so sánh ghi 0,5đ
Câu 4 (0,5đ) : Đặt đúng câu theo mẫu ghi 0,5đ
Câu 5 (0,5đ) : Kể được 3 thành phố trở lên ghi 0,5đ
Câu 6 (0,5đ) : Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm trong
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Câu 7 (0,5đ) : Điền đúng 2 dấu phẩy ghi 0,5đ
a. Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
b. Nắng cuối thu vàng óng, dù giữa trưa cũng thấy dìu dịu.
II. Phần Chính tả (5đ)
Chính tả Âm – vần (1,5đ)
Điền sai hai chỗ trừ 0,25đ, sai một chỗ không trừ điểm.
Chính tả nghe viết (3,5đ)

Sai ba lỗi trừ 1 điểm, sai 1 lỗi không trừ điểm.
III. Phần Tập làm văn (5đ)
Viết được từ 6 câu trở lên, đúng ngữ pháp, mắc hiều nhất 2 lỗi chính tả thì ghi 5đ.
Tùy theo mức độ sai sót mà trừ từ 0,5đ đến hết bài.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Bài 1 : 2đ ( Mỗi phép tính, đặt tính và tính đúng ghi 0,5 đ)
Bài 2 : 1đ ( Mỗi biểu thức tính đúng ghi 0,5đ )
Bài 3 : 2đ
Câu a : Khoanh đúng vào C ghi 0,5đ
Câu b : (1,5đ) Ghi đúng số vào mỗi dấu chấm ghi 0,5đ
Bài 4 : ( 1đ) Có 2 góc vuông ghi 0,5đ
Có 2 góc không vuông ghi 0,5đ


Bài 5 : (2đ) Tóm tắt đúng, ghi 0,25đ
Mỗi lời giải đúng ghi 0,25đ
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Đáp số đúng ghi 0,25đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng mỗi câu 5 số ghi 0,5đ, sai một số không ghi điểm.

Bài 7 (1đ) Gọi X là số cần tìm, ta có : 0,25đ
X x 8 = 48 + 8 0,25đ
X x 8 = 56 0,25đ
X = 56 : 8
X = 7
Vậy : Số cần tìm là 7 0,25đ

×