Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.81 KB, 58 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Ninh tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Hỏa thủy vị tế
<b>Liều dùng</b> Phục linh 6-10gPhục thần 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Dưỡng tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Tâm âm hư dương kháng
<b>Liều dùng</b> Phục thần 10-15gMạch môn 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm với Chu sa tăng tác dụng an thần
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Ninh tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Tâm huyết hư không dưỡng được thần, hư hỏa thượng viêm gây mất ngủ, tâm quý
<b>Liều dùng</b> Sinh táo nhân 6-15gThục táo nhân 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Ninh tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Tâm huyết hư, Tâm dương vượng mất ngủHuyết hư tiện bí
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Ích thận kiện não thơng trí, khai khiếu, ninh thần
<b>Chủ trị</b> Rối loạn thần chí sau trúng phong
Tâm thần bất an gây mất ngủ, hay quên
<b>Liều dùng</b> Viễn chí 6-10g
Thạch xương bồ 3-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Viễn chí sao cháy giảm kích ứng dạ dày
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Ích thận bình can, tán phong nhiệt, chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Can thận hư gây huyễn vựng, mất ngủ, hay quênTăng huyết áp, xơ vữa động mạch
<b>Liều dùng</b> Hà thủ ô 10-15gBạch tật lê 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Lý khí khai uất, kiện não ích trí, an thần
<b>Chủ trị</b> Lao tâm quá mức làm tinh hao tổn gây chóng mặt, mất ngủ, hay quên
Huyết áp thấp
<b>Liều dùng</b> Cam tùng 3-10g
Lộc giác sương 4.5-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Nhuận phế thanh nhiệt, ninh tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Âm hư gây mất ngủ
Tinh thần hốt hoảng không yên
<b>Liều dùng</b> Bách hợp 10-30gTri mẫu 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Thanh tâm lương can, tả hỏa trừ phiền, dưỡng tâm an thần
<b>Chủ trị</b> Tâm hỏa vượng gây mất ngủ, mơ nhiềuSuy nhược mạn
<b>Liều dùng</b> Toan táo nhân 6-10gChi tử 4.5-6g
<b>Kinh nghiệm</b> Hư hỏa: phối Nữ trinh tử, Hạn liên thảoThực hỏa: Hoàng liên, Nhục quế
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Điều hòa can đởm, điều hòa âm dương
<b>Chủ trị</b> Đàm nhiệt gây ngực phiền, chóng mặt, mất ngủ, đau đầuSuy nhược mạn
<b>Liều dùng</b> Bán hạ 6-10g
Hạ khô thảo 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Hàn nhiệt phối hợp, giao thông tâm thận
<b>Chủ trị</b> Mất ngủ do Tâm thận bất giao
<b>Liều dùng</b> Hoàng liên 4.5-6gNhục quế 4.5-6g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Dưỡng âm thanh nhiệt, an thần, chỉ tả
<b>Chủ trị</b> Âm hư hỏa vượng gây tâm phiền mất ngủThấp nhiệt lỵ
<b>Liều dùng</b> Hoàng liên 4.5-6gA giao 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Bổ can thận, thanh hư nhiệt, lương huyết chỉ huyết
<b>Chủ trị</b> Can thận hư gây chóng mặt, mất ngủ, hay quên, tóc bạc sớmÂm hư hỏa vượng bức huyết vọng hành gây chảy máu mũi, chảy máu răng, thổ huyết, tiện huyết, niệu huyết, băng lậu
<b>Liều dùng</b> Nữ trinh tử 6-10gHạn liên thảo 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp Sinh địa thán, Thục địa thán, Hắc giới tuệ, Thăng ma thán, Đan sâm, Địa du thán trị xuất huyết tử cung
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt bình can, lương huyết an thần, hoạt huyết chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Can dương thượng kháng gây đau đầu, mất ngủTăng huyết áp
<b>Liều dùng</b> Bạch vi 6-10gBạch tật lê 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Tiểu không tự chủ, di tinh, hoạt tinh, băng lậu, đới hạ
<b>Liều dùng</b> Long cốt 15-30gMẫu lệ 15-30g
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trấn tĩnh an thần, bình can tiềm dương
<b>Chủ trị</b> Thần chí khơng n, tâm q chính xung, mất ngủ mơ nhiều, chóng mặt
Tăng huyết áp
<b>Liều dùng</b> Tử thạch anh 6-12gTử bối xỉ 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trấn can tiềm dương, an hồn định phách
<b>Chủ trị</b> Dương không nhập âm gây mất ngủTăng huyết áp
<b>Liều dùng</b> Long xỉ 10-15gTử bối xỉ 6-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trấn can tiềm dương, bình can hạ áp, tả nhiệt tức phong, minh mục
<b>Chủ trị</b> Can dương thượng kháng gây chóng mặt, đau đầu, mất ngủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trấn can ninh tâm, khứ khiếp an thần, hạ áp
<b>Chủ trị</b> Điên, cuồng, giản
Kinh quý, huyễn vựng, thất miênTăng huyết áp
<b>Liều dùng</b> Tử thạch anh 6-12gThiết lạc 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Tư thận bình can, trấn kinh tiềm dương, hạ áp
<b>Chủ trị</b> Can thận hư, Can dương thượng nhiễu gây chóng mặt, đau đầu, ù tai, mất ngủ mơ nhiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Tư thận bình can, trấn tĩnh an thần, hạ áp
<b>Chủ trị</b> Thận âm hư, Can dương thượng kháng gây chóng mặt, ù tai, đau đầu, mất ngủ
Tăng huyết áp
<b>Liều dùng</b> Tử thạch anh 6-12gTừ thạch 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối Kỷ cúc địa hoàng thang trị THA
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Đặc điểm Nội dung
<b>Công dụng</b> Trấn tâm an thần định phách, ơn phế khí, ơn hạ tiêu
<b>Chủ trị</b> Tâm phế khí hư gây tâm q
Ơn dương trị dương nuy, vơ sinh nam nữ
<b>Liều dùng</b> Tử thạch anh 10-25gBạch thạch anh 10-25g
<b>Kinh nghiệm</b>
<small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Đặc điểm Nội dung
<b>Cơng dụng</b> Tư thận bình can, trấn tĩnh an thần, minh mục thoái ế
<b>Chủ trị</b> Can thận hư, Can dương thượng kháng gây chóng mặt, mắt mờ, ù tai, điếc
<b>Liều dùng</b> Trân châu mẫu 6-30gTừ châu hoàn 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Từ châu hoàn: Từ thạch, Chu sa, Lục thần khúc
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Nội ngoại thương biện hoặc luận</b>
<b>Chủ trị</b> Tâm hỏa kháng thịnh, âm huyết bất túc
<b>Biện chứng</b> Mất ngủ, hoảng sợ, lưỡi đỏ, mạch tế sác
<b>Bệnh cơ</b> Tâm hỏa kháng thịnh, nhiễu loạn tâm thần, chước thương âm huyết
<b>Công dụng</b> Trấn tâm an thần, tả hỏa dưỡng âm
<b>Dược vị</b> Chu sa (thủy phi) 15g, Hoàng liên 18g, Quy thân 18g, Sinh địa 5g, Chích thảo 16g
<b>Cách dùng</b> Tán bột, làm hồn, uống 2-4g trước khi ngủ với nước nóng
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>35</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Kim quỹ yếu lược</b>
<b>Chủ trị</b> Can huyết bất túc, hư nhiệt nội nhiễu
<b>Biện chứng</b> Hư phiền, mất ngủ, họng khô, lưỡi đỏ, mạch huyền tế
<b>Bệnh cơ</b> Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt
<b>Công dụng</b> Dưỡng âm an thần, thanh nhiệt trừ phiền
<b>Dược vị</b> Toan táo nhân 20g, Phục thần 12g, Tri mẫu 12g, Xuyên khung 6g, Cam thảo 4g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống trước ngủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Faculty of Traditional </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Thể nhân vựng biên</b>
<b>Chủ trị</b>
<b>Biện chứng</b> Hồi hộp, hay sợ, dễ quên, mất ngủ hay mơ, đạo hãn
<b>Bệnh cơ</b> Âm huyết bất túc, Tâm thận bất giao
<b>Công dụng</b> Dưỡng tâm an thần, bổ thận tư âm
<b>Dược vị</b> Bá tử nhân 100g, Mạch môn 40g, Thạch xương bồ 40g,
Huyền sâm 80g, Cam thảo 20g, Kỷ tử 120g, Đương quy 40g, Phục thần 40g, Thục địa 80g
<b>Cách dùng</b> Tán bột làm hoàn, uống 8-12g với nước sắc Đăng tâm thảo và Long nhãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>41</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>Thế y đắc hiệu phương</b>
<b>Chủ trị</b> Âm hư huyết thiểu, thần chí bất an
<b>Biện chứng</b> Hồi hộp, mất ngủ, sợ hãi, ngũ tâm phiền nhiệt, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác
<b>Bệnh cơ</b> Tâm thận âm huyết khuy hư, tâm thất sở dưỡng, hư hỏa nội nhiễu
<b>Công dụng</b> Tư âm thanh nhiệt, dưỡng huyết an thần
<b>Dược vị</b> Sinh địa 160g, Toan táo nhân, Thiên môn đông, Bá tử nhân, Đương quy, Mạch môn, Ngũ vị tử 40g, Đan sâm, Đảng sâm, Viễn chí, Huyền sâm, Bạch linh, Cát cánh 20g
<b>Cách dùng</b> Tán bột làm hoàn, dùng Chu sa áo ngoài, uống 12g/lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>Faculty of Traditional </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>Cơng dụng</b> Giao thơng tâm thận
<b>Dược vị</b> Hoàng liên 4g, Nhục quế 2g
<b>Cách dùng</b> Tán bột, chia 2 lần uống trước ngủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Toan táo nhân, Xun khung, Viễn chí 100%Bạch thược, Hồng liên, Nhục quế 100%Sơn thù, Sinh địa 100%Đại táo, Toan táo nhân, Sinh cam thảo, Phục linh 100%Toan táo nhân, Nhục quế, Tri mẫu 100%Hoàng liên, Chỉ thực, Sinh cam thảo, Chế bán hạ 100%Bạch thược, Hoàng liên, Toan táo nhân 100%Đại táo, Phù tiểu mạch 97.78%Bạch thược, Hoàng liên 96.97%Hoàng liên, Toan táo nhân, Phục linh 95.59%
<small>45</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><i><b>Hsiao, Lung Cheng Hsiao & Wen Shuo Wu (2007)[1]:</b></i>
ký sinh 15g, Ngưu tất 15g, Sinh địa 10g, Sơn thù 10g, Phục linh 15g, Long xỉ 15g.
25g, Đại táo 5g, Chích cam thảo 6g, Sinh mạch nha 15g, Cát căn 10g, Xuyên khung 10g, sài hồ 10g, Phù tiểu mạch 20g, Bạc hà 6g, Cương tàm 20g, Liên tâm 10g.
10g, Phục linh 15g, Trần bì 10g, Xun bối mẫu 10g, Viễn chí 10g, Long cốt 15g.
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Chu sa an thần hoànTrọng trấn an </small>
<small>thần</small> <sup>Thanh Tâm tả hỏa</sup>
<small>Từ chu hoànTiềm dương, giao thơng Tâm ThậnSài hồ long cốt mẫu lệ thangHịa giải thiếu dương, an thần</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Toan táo nhân thangDưỡng âm huyết, dưỡng tâm an thần</small>
<small>Bổ Can huyết, tiềm Can dươngThiên vương bổ tâm đanDưỡng Tâm âm, Thận âm, an thầnCam mạch đại táo thangTrị chứ “tạng táo”, an thần</small>
<small>49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Ơn bệnh điều biện</b>
<b>Chủ trị</b> Tà nhiệt nội hãm tâm bào
<b>Biện chứng</b> Sốt cao, phiền táo, hơn mê, nói sảng, lưỡi đỏ, rêu vàng khô, mạch sác hữu lực
<b>Bệnh cơ</b> Ôn nhiệt độc tà nội bế tâm bào
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, khai khiếu tỉnh thần
<b>Dược vị</b> Ngưu hoàng, Uất kim, Hoàng cầm, Hùng hoàng, Chu sa, Tê giác, Hoàng liên, Chi tử 40g, Trân châu 20g, Băng phiến, Xạ hương 10g
<b>Cách dùng</b> Tán bột, làm hoàn, mỗi viên 4g, áo vàng quỳ bên ngoài
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>An cung ngưu hoàng hoànKhai khiếu, trị </small>
<small>nhiệt bế</small> <sup>Thanh nhiệt giải độc</sup>
<small>Tiểu nhi hồi xuân đơnKhai khiếuTrị co giật trẻ em</small>
<small>Hành quân tánTrị chứng thổ tả do thấp độc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Tơ hợp hương hồnKhai khiếu, trị </small>
<small>hàn bế</small> <sup>Hành khí, tán hàn, chỉ thống</sup><small>Tử kim đỉnhTrừ đàm, hóa trọc, giải độc</small>
<small>55</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>Công dụng</b> Sát trùng tiêu tích, kiện tỳ thanh nhiệt
<b>Dược vị</b> Nhục đậu khấu nướng, Sử quân tử 20g, Thần khúc, Hoàng liên 40g, Mạch nha sao, Mộc hương 8g, Tân lang hột
<b>Cách dùng</b> Tán bột làm hoàn, mỗi lần uống 4g
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">