Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

bài giảng thuốc hòa giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.73 KB, 38 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc hòa giải</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>Faculty of Traditional </small>

1.Đại cương

2.Hòa giải thiếu dương

3.Điều hòa can tỳ

4.Điều hòa trường vị

<b>Nội dung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Đại cương</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tác dụng</b>

•Sơ tán, điều hịa chức năng tạng phủ

•Tà ở kinh Thiếu dương

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nguyên tắc lập phương</b>

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch thược – Quế chi</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thơng điều huyết mạch, hỗn cấp chỉ thống, điều hòa Tỳ Vị

<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn biểu hư chứng

Tự hãn, đạo hãn do dinh vệ bất hòa, Tâm huyết hư, Tỳ Phế hưHung tý, hung thống do Tâm dương hư, khí huyết thất điềuPhúc thống do hư hàn

Tứ chi đau tê do khí huyết khơng thơng điềuỐm nghén

<b>Liều dùng</b> Bạch thược 6-10gQuế chi 6-10g

<b>Kinh nghiệm Tý chứng hàn nặng, gia thêm Phụ tử</b>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch thược – Sài hồ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh đởm sơ can, hòa giải biểu lý, thăng dương liễm âm, giải uất chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Hàn nhiệt vãng lai

Chóng mặt, đau tức ngực sườn do Can khí uấtKinh nguyệt không đều

<b>Liều dùng</b> Bạch thược 10-15gSài hồ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng Sài hồ chích giấm tăng cường hiệu quả

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Sài hồ - Hoàng cầm</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Sơ điều khí cơ Can Đởm, thanh tiết thấp nhiệt nội uẩn

<b>Chủ trị</b> Thiếu dương chứngNgược tật

Can khí uất hóa hỏa

<b>Liều dùng</b> Sài hồ 5-10g

Hồng cầm 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Can Vị bất hòa ngây đàm ẩm nội đình, gia thêm Bán hạ

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hồng cầm – Bán hạ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa, hòa vị chỉ ẩu, tiêu bĩ tán kết

<b>Chủ trị</b> Tà ở thiếu dươnf dùng nhầm phép hạ thành chứng bĩ

Đàm nhiệt hỗ kết gây đầy chướng bụng, chán ăn, buồn nônTăng tiết acid dạ dày

<b>Liều dùng</b> Hoàng cầm 6-10gBán hạ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Ứng dụng trong viêm dạ dày

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tri mẫu – Thảo quả</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hịa giải biểu lý, trừ ngược tật

<b>Chủ trị</b> Hàn nhiệt vãng laiNgược tật

<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 10-12gThảo quả 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Ngược tật: gia thêm Thường sơn, Thanh hao, Sài hồ, Hoàng cầm

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thường sơn – Thảo quả</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hóa thấp trọc, hịa giải biểu lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Hòa giải thiếu dương</b>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Khái lược</b>

•Tác dụng trị hội chứng Thiếu dương

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiểu sài hồ thang</b>

<b>Thương hàn luận</b>

<b>Chủ trị</b> Thiếu dương chứng, nhiệt nhập huyết thất

<b>Biện chứng</b> Thiếu dương chứng: hàn nhiệt vãng lai, ngực sườn trướng đau, không muốn ăn, tâm phiền, buồn nôn, miệng đắng, họng khô, rêu trắng, mạch huyền

<b>Bệnh cơ</b> Tà phạm thiếu dương, Đởm nhiệt phạm vị, vị thất hịa giáng

<b>Cơng dụng</b> Hịa giải thiếu dương

<b>Dược vị</b> Sài hồ 12g, Hồng cầm 12g, Chích thảo 8g, Đại táo 4 quả, Bán hạ 12g, Nhân sâm 12g, Sinh khương 12g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống, ngày 1 tháng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiểu sài hồ thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Nhiệt làm thương âm: gia Sinh địa, Đơn bì

•Ứ huyết: gia Diên hồ sách, Đương quy, Đào nhân

•Có hàn: gia Nhục quế

•Có khí trệ: gia Hương phụ, Trần bì, Chỉ xác

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Điều hòa can tỳ</b>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Khái lược</b>

•Dùng điều trị khi Can khí uất kết phạm Tỳ vị

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiêu dao tán</b>

<b>Hòa tễ cục phương</b>

<b>Chủ trị</b> Can uất, huyết hư, Tỳ nhược

<b>Biện chứng</b> Hông sườn đau, mệt mỏi, ăn ít, kinh nguyệt không đều, mạch huyền hư

<b>Bệnh cơ</b> Can uất huyết hư, Tỳ nhược bất vận

<b>Công dụng</b> Sơ can giải uất, dưỡng huyết kiện tỳ

<b>Dược vị</b> Sài hồ, Đương quy, Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật đều 40g, Chích thảo 20g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, mỗi lần dùng 12g, sắc với gừng và Bạc hà

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiêu dao tán</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Nếu Can có nhiệt: gia Đơn bì, Chi tử

•Nếu huyết hư nặng: gia Thục địa

•Hơng sườn đau nhiều: gia Hương phụ

•Ăn kém: gia Hải phiêu tiêu, Đảng sâm

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tiêu dao tán</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Viêm gan B: gia Bản lam căn, Bại tương thảo

•Viêm gan mạn: gia Tứ quân tử thang

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thống tả yếu phương</b>

<b>Cảnh Nhạc toàn thư</b>

<b>Chủ trị</b> Tỳ hư Can vượng chi thống tả

<b>Biện chứng</b> Sôi bụng, đau bụng, tiêu chảy, sau đại tiện giảm đau, mạch huyền

<b>Bệnh cơ</b> Thổ hư mộc thừa, Can Tỳ bất hịa, Tỳ thụ Can chế, thăng vận thất thường

<b>Cơng dụng</b> Bổ Tỳ nhu Can, khứ thấp chỉ tả

<b>Dược vị</b> Bạch truật 120g, Phịng phong 80g, Bạch thược 80g, Trần bì 60g

<b>Cách dùng</b> Tán bột làm hoàn, mỗi lần dùng 6-12g, ngày uống 2-3 lần

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thống tả yếu phương</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Tiêu phân lỏng: gia Xa tiền tử, Phục linh, Can khương

•Phân có mủ máu: gia Bạch đầu ơng, Hồng cầm

•Sốt: gia Hồng liên, Hồng cầm

•Mót rặn nhiều: gia Mộc hương, Binh lang

•Bụng đau: tăng Bạch thược, gia Thanh bì, Hương phụ

•Hơng sườn đau: gia Xun luyện tử, Diên hồ sách, Quất lạc

•Nơn: gia Bán hạ, Trúc nhự

•Vàng da: gia Nhân trần, Uất kim

•Mệt mỏi: gia Lục khúc, Mạch nha

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Điều hòa trường vị</b>

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ tả tâm thang</b>

<b>Thương hàn luận</b>

<b>Chủ trị</b> Hàn nhiệt thác tạp chi bĩ chứng

<b>Biện chứng</b> Vùng dưới tim đầy tức, nơn ói, tiêu chảy, rêu vàng nhờn

<b>Bệnh cơ</b> Trung khí hư nhược, hàn nhiệt thác tạp, thăng giáng thất thường, khí cơ bĩ tắc

<b>Cơng dụng</b> Hàn nhiệt bình điều, tiêu bĩ tán kết

<b>Dược vị</b> Bán hạ 10g, Nhân sâm, Hoàng cầm, Can khương đều 12g, Hồng liên, Chích thảo đều 8g, Đại táo 4 quả

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ tả tâm thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Cơ thể khỏe: bỏ Đảng sâm, Can khương

•Bụng đau, nôn nhiều: gia Tả kim hồn (Hồng liên, Ngơ thù du)

•Thực tích: bỏ Đảng sâm, Chích thảo, gia Chỉ thực, Đại hoàng

<small>32</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ tả tâm thang</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Xuất huyết tiêu hóa: gia Ngẫu tiết, Bạch cập, Hoa nhụy thạch

•Viêm ruột cấp: tăng liều Hoàng liên, gia Chỉ xác, Mộc hương, Cát căn, Sinh khương

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tóm lược</b>

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hòa giải thiếu dương</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Tiểu sài hồ thangHịa giải thiếu dươngBài thuốc chính cho thiếu dương chứng: bổ khí</small>

<small>Sài hồ quế chi thangTrị thái dương và thiếu dương chứng: trừ tà cả hai kinh</small>

<small>Sài linh thangTrị thiếu dương chứng kiêm thấp trệ: trừ thấp, hóa đàmSài hãm thangTrị thiếu dương chứng kiêm </small>

<small>đàm: trừ đàm, hành khí ở ngựcHao cầm thanh đởm thangTrừ thấp nhiệt ở Đởm: trừ thấp </small>

<small>hóa đàm</small>

<small>Sài hồ đạt nguyên ẩmTrừ đàm thấp tắc trở mộ nguyên</small>

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Điều hòa Can Tỳ</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Tứ nghịch tánSơ can lý khíHành dương khí để trị thiếu âm chứng kèm lạnh tay chân</small>

<small>Sài hồ sơ can tánThiên về hành khíSơ can thangThiên về hoạt huyết</small>

<small>Sài hồ thanh can thangThanh nhiệt Can Đởm, kinh Tam tiêuÍch can tánThanh Can nhiệt, dưỡng Can huyếtTiêu dao tánSơ can giải uất, </small>

<small>kiện tỳ, dưỡng huyết</small>

<small>Trị Can khí uất</small>

<small>Gia vị tiêu dao tánTrị Can khí uất hóa hỏaThống tả yếu phươngĐiều can, bổ tỳTrừ thấp chỉ tả</small>

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Điều hòa trường vị</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Bán hạ tả tâm thangTrừ căng trướng </small>

<small>thượng vị</small> <sup>Trừ hàn nhiệt nội kết</sup><small>Sinh khương tả tâm thangTrừ thấp nhiệt nội kếtCam thảo tả tâm thangBổ Vị hư</small>

<small>Hoàng liên thangĐiều lý hàn nhiệtTrị nhiệt ở thượng tiêu, trung tiêu (ngực và Vị)</small>

<small>37</small>

</div>

×