Tải bản đầy đủ (.pptx) (83 trang)

bài giảng thuốc tiêu đàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.36 KB, 83 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc tiêu đàm</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

4.Nhuận táo hóa đàm

5.Khu phong hóa đàm

<b>Nội dung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Đại cương</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tác dụng</b>

•Lấy đàm ra khỏi cơ thể

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Chú ý</b>

•Ho, suyễn thương kiêm đàm, đàm thường gây ho suyễn  hoá đàm, chỉ khái, bình suyễn thường phối hợp chung

•Nếu có ngoại cảm  thêm giải biểu

•Nếu có hoả nhiệt  thêm thanh nhiệt

•Nếu có lý hàn  thêm ơn lý tán hàn

•Nếu đàm bít tâm khiếu  thêm tức phong, bình can, an thần, khai khiếu

•Nếu có loa lịch, hàn đàm  nhuyễn kiên tán kết

•Thuốc có tính ơn táo, thận trọng khi dùng

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nguyên tắc lập phương</b>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân sinh đàm</b>

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hậu quả do đàm</b>

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Lập phương</b>

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

Tính vị quy kinhThăng giáng phù trầm

Liều lượng phù hợp

Hao khíThương âmTổn thương Tì Vị

Hố táoThương dươngTrừ đàm trực tiếp

Lý khí trừ đàm

Kiện/Bổ Tỳ trừ đàmBổ âm

Hành khíHoạt huyếtThanh nhiệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Phù hải thạch – Tồn phúc hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Trừ đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Ho do đàm nhiệt, đàm khó khạc, nặng ngực

<b>Liều dùng</b> Phù hải thạch 6-10gTồn phúc hoa 4.5-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ khúc – Tồn phúc hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hòa vị giáng nghịch, trừ đàm chỉ thấu

<b>Chủ trị</b> Khái thấu do đàm thấp

Chi ẩm gây đoản khí, ngực đầy tức

<b>Liều dùng</b> Bán hạ khúc 6-10gToàn phúc hoa 4.5-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đại cáp tán – Phù hải thạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh phế nhiệt, tiết can hỏa, hóa đàm chỉ khái, chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Đàm hỏa uất kết gây đau ngực sườn, khái thấu, suyễnHo khạc đàm mạn tính

Giãn phế quản

<b>Liều dùng</b> Đại cáp tán 10-15gPhù hải thạch 10-12g

<b>Kinh nghiệm</b> Đàm loãng: Bán hạ khúc – Toàn phúc hoaĐàm đặc: Toàn phúc hoa – Phù hải thạch

Khạc đàm mạn tính: Phù hải thạch – Đại cáp tán

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tỳ bà diệp – Bán hạ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hóa đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Khái thấu khí suyễn lâu ngày không khỏi

<b>Liều dùng</b> Tỳ bà diệp 6-10g (bọc túi vải)Bán hạ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đởm nam tinh – Tồn phúc hoa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tuyên táo hóa đàm

<b>Chủ trị</b> Ho khạc đàm lâu ngày do dàm thấp trở phếĐàm ứ trệ kinh lạc gây tay chân tê

<b>Liều dùng</b> Đởm nam tinh 3-6g

Toàn phúc hoa 4.5-6g (bọc túi vải)

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thiên trúc hoàng – Bán hạ khúc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt hóa đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Thấp nhiệt nội ủng gây ho khạc đàm, tức ngực

<b>Liều dùng</b> Thiên trúc hoàng 3-10g

Bán hạ khúc 6-10g (bọc vải)

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Quất hồng – Quất lạc</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Lý khí khoan hung, hạ khí tiêu đàm, thơng lạc chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Ho khạc đàm nhiều, kèm tức ngực

<b>Liều dùng</b> Quất hồng 3-6gQuất lạc 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tử uyển – Quất hồng</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hóa đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Đàm trở hung cách gây ho, tức ngực

Ho do ngoại cảm, nội thương, hàn, nhiệt đều dùng được

<b>Liều dùng</b> Tử uyển 6-10gQuất hồng 4.5-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Tử uyển chích mật

Hóa quất hồng thay cho Quất hồng

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch tiền – Tiền hồ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tun túc phế khí, giáng khí hóa đàm

<b>Chủ trị</b> Ho do Phế khí khơng tun, thanh túc thất chức

<b>Liều dùng</b> Bạch tiền 6-10gTiền hồ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai nên dùng dạng chích mật

<i>Trị ho nên phối hợp 4 pháp “tuyên, giáng, nhuận, thu”</i>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bạch tiền – Bách bộ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Giáng nhuận tương hợp, trừ đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Cảm mạo lâu ngày gây Phế khí thượng nghịch mà hoHo do Phế lao

<b>Liều dùng</b> Bạch tiền 6-10gBách bộ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng loại chích mật

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kinh nghiệm</b> Thấp đàm: Bán hạ, Trần bì, Phục linh, Bạch giới tửTáo đàm: Cáp phấn, Trúc nhự, Trúc lịch, Bối mẫu

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hạnh nhân – Xuyên bối mẫu</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Nhuận giáng kết hợp, hóa đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Ho do Phế âm hư

Ngoại cảm phong tà, đàm nhiệt uất Phế

<b>Liều dùng</b> Hạnh nhân 6-10gXuyên bối mẫu 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tri mẫu – Xuyên bối mẫu</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh khí tư âm, giáng khí nhuận táo, hóa đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Ho do âm hưHo do Phế nhiệt

<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 6-10g

Xuyên bối mẫu 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Qua lâu tử - Qua lâu bì</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Khứ đàm, chỉ khái bình suyễn, thơng tiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tỳ bà diệp – Lục nhất tán</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Khứ đàm diên, bình khái suyễn, lợi thủy, thanh nhiệt tả hỏa

<b>Chủ trị</b> Phế nuy, Phế ung

<b>Liều dùng</b> Tỳ bà diệp 6-10gLục nhất tán 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Cả hai bọc vải khi sắc

Phế ung: gia Lô căn, Đông qua tử, Điềm qua tử

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ma hồng – Anh túc xác</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tuyên liễm phối ngũ, bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho mạn tính làm Phế khí mất thu liễm

<b>Liều dùng</b> Ma hồng 1.5-6gAnh túc xác 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Ma hồng chích mật

Anh túc xác gây nghiện, không dùng lâu

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nhân sâm – Tam thất</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Ích khí hoạt huyết, tán ứ định thống, chỉ huyết, chỉ khái

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>A giao – Tử uyển</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Dưỡng âm, khứ đàm chỉ khái, bổ huyết chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Ho lâu ngày, ho ra máu dp Phế âm hưGiãn phế quản

<b>Liều dùng</b> A giao 6-10g (dùng dạng sao, tán bột uống chung nước sắc)

Tử uyển 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Mộc qua – Thanh đại</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, liễm phế chỉ khái, hỗn cấp chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Ho

Đau gân gót

<b>Liều dùng</b> Mộc qua 1-15g

Thanh đại 3-6g (bọc túi vải khi sắc)

<b>Kinh nghiệm</b> Ho do viêm đường hô hấp trên

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngũ vị tử - Tế tân</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thu tán kết hợp, chỉ khái bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho do phong hàn, đàm ẩm

Phế Thận lưỡng hư gây ho mạn tính

<b>Liều dùng</b> Ngũ vị tử 3-10gTế tân 1-3g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngũ vị tử - Can khương</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Bình suyễn giáng nghịch, hóa đàm ẩm, chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Ho do Phế có hàn

<b>Liều dùng</b> Ngũ vị tử 3-10gCan khương 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>32</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tô tử - Tử uyển</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hóa đàm chỉ khái, hạ khí bình suyễn, khoan hung

<b>Chủ trị</b> Ho suyễn khạc đàm kèm tức ngựcVPQM

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Lai bặc tử - Bạch giới tử</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Lợi khí tiêu thực, khứ đàm chỉ khái, giáng khí bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho ở người già, hư nhượcHo suyễn mạn tính

<b>Liều dùng</b> Lai bặc tử 6-10gBạch giới tử 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đình lịch tử - Đại táo</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Tả đàm hành thủy, hạ khí bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Đàm thủy ủng Phế gây ho suyễn, phù thũng

<b>Liều dùng</b> Đình lịch tử 3-10g (bọc túi vải khi sắc)Đại táo 5 quả

<b>Kinh nghiệm</b> Không dùng lâu ngày, không dùng liều cao  tránh tổn thương Phế khí

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Xạ can – Ma hồng</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tun giáng phối ngủ, tiêu đàm hạ khí bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Đàm trọc ủng thịnh tắc khí đạo gây háo suyễnVPQM

Hen phế quản

<b>Liều dùng</b> Xạ can 6-10gMa hoàng 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Tăng trừ đàm: gia Đại cáp tán, Hải phù thạchSuyễn nặng: gia Đình lịch tử, Đại táo

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Sơn dược – Ngưu bàng tử</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh bổ phối ngũ, tuyên Phế thanh nhiệt, kiện Tỳ, khứ đàm chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Tỳ hư khơng kiện vận, Phế khí hư  đám thấp nội sinh

<b>Liều dùng</b> Sơn dược 10-15gNgưu bàng tử 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng khi ho không nặng + hư chứng

<small>37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Quất bì – Tang bạch bì</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh hóa nhiệt đàm, chỉ khái bình suyễn

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tang bạch bì – Địa cốt bì</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Thanh Phế nhiệt, tả Phế hỏa, trừ đàm bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho suyễn do Phế nhiệt, phong ônThủy thũng

<b>Liều dùng</b> Tang bạch bì 6-10gĐịa cốt bì 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>39</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tang bạch bì – Tang diệp</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tun giáng hịa hợp, thanh nhiệt bình suyễn chỉ khái

<b>Chủ trị</b> Ho do Phế nhiệt

<b>Liều dùng</b> Tang bạch bì 6-12gTang diệp 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thục địa – Ma hồng</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Kim thủy tương sinh, tiêu bản đồng trị, chỉ khái bình suyễn, tán kết tiêu khối

<b>Chủ trị</b> Suyễn lâu ngày khơng có đàmĐàm hạch

<b>Liều dùng</b> Thục địa 6-10gMa hồng 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thục địa – Đương quy</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Tư âm bổ huyết, ích Thận bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho suyễn lâu ngày, âm huyết hư suy

<b>Liều dùng</b> Thục địa 6-10gĐương quy 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Đại táo – Hắc tích đơn</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Ích khí cường Tâm, ơn Thận nạp khí, trấn nghịch bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho suyễn lâu ngày

Thận hư khơng nạp khí sinh ra suyễnVPQM

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bổ cốt chỉ - Hồ đào nhân</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Kim thủy tương sinh, liễm Phế nạp khí, chỉ khái bình suyễn

<b>Chủ trị</b> Ho suyễn do Thận hư

Suy nhược mạn, mất ngủ, giảm trí nhớ

<b>Liều dùng</b> Bổ cốt chỉ 6-10gHồ đào nhân 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>44</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Phù hải thạch – Hải kim sa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Hóa kiên tán ứ, lợi niệu chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Lâm chứng do thấp nhiệtSỏi tiết niệu

<b>Liều dùng</b> Phù hải thạch 10-15gHải kim sa 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Huyết dư thán, Ích nguyên tán, Xa tiền thảo, Hạn liên thảo  tăng hiệu quả

<small>45</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kim tiền thảo – Hải kim sa</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt lợi niệu, thông lâm bài thạch

<b>Chủ trị</b> Sỏi niệuSỏi mật

<b>Liều dùng</b> Kim tiền thảo 10-30gHải kim sa 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>46</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoạt thạch – Phù hải thạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh lợi thấp nhiệt, nhuyễn kiên hóa thạch, thơng lâm chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Thạch lâm

Tăng sinh tiền liệt tuyến lành tính

<b>Liều dùng</b> Hoạt thạch 6-12gPhù hải thạch 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Tăng sinh TLT lành tính: gia Đan sâm, Ngưu tất, Vương bất lưu hành

<small>47</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Phù hải thạch – Ngõa lăng tử</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Nhuyễn kiên hóa thạch, tán ứ chỉ thống

<b>Chủ trị</b> Sỏi mật, sỏi niệuGan lách to

<b>Liều dùng</b> Phù hải thạch 10-15gNgõa lăng tử 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngõa lăng tử - Hoạt thạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Nhuyễn kiên hóa thạch, thông lâm chỉ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngõa lăng tử - Ngư não thạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Nhuyễn kiên hóa thạch, lợi niệu thơng lâm

<b>Chủ trị</b> Sỏi mật, sỏi niệu

<b>Liều dùng</b> Ngõa lăng tử 10-15gNgư não thạch 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>50</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kê nội kim – Mang tiêu</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Nhuyễn kiên tán kết, thanh nhiệt hóa thạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Huyết dư thán – Lục nhất tán – Ý dĩ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt trừ thấp lợi niệu

<b>Chủ trị</b> Dự phòng sỏi niệu tái phát

<b>Liều dùng</b> Huyết dư thán 10-12gLục nhất tán 10-15gÝ dĩ 15-30g

<b>Kinh nghiệm</b>

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Triết bối mẫu- Hạ khô thảo</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Thanh can giải độc, tán kết tiêu tràng nhạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Huyền sâm – Mẫu lệ</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Tư âm tả hỏa giải độc, nhuyễn kiên tán kết, trừ thũng

<b>Chủ trị</b> Đàm kết gây tràng nhạc, anh lựu, đàm hạch

<b>Liều dùng</b> Huyền sâm 10-15gMẫu lệ 15-30g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Hạ khô thảo, Triết bối mẫu

<small>54</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hải tảo – Côn bố</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Cơng dụng</b> Tiêu đàm phá tích, nhuyễn kiên tán kết, tiêu tràng nhạc, hóa anh lựu

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Quất hạch – Lệ chi hạch</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Khứ hàn chỉ thống, tán kết tiêu thũng, nhập Can kinh lý khí chủ yếu vùng bụng dưới, bộ phận sinh dục

<b>Chủ trị</b> Âm nang, tinh hoàn sưng đauBụng dưới đau do khí trệ

Tích khối ở bụng dướiHư hàn đới hạ

<b>Liều dùng</b> Quất hạch 6-10gLệ chi hạch 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Dùng dạng chích muối

<small>56</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hợp hoan bì – Bạch tật lê</b>

Đặc điểm Nội dung

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết khứ ứ, nhuyễn kiên tán kết

<b>Chủ trị</b> Gan lách to, xơ gan, viêm gan mạn

<b>Liều dùng</b> Hợp hoan bì 10-15gBạch tật lê 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b> Trị gan lách to: Tiểu sài hồ thanh gia Hợp hoan bì, Bạch tật lê

<small>57</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Táo thấp hóa đàm</b>

<small>58</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bệnh cơ</b> Tỳ thất kiện vận, đàm trở khí trệ, uất tích thành đàm

<b>Cơng dụng</b> Táo thấp hóa đàm, lý khí hịa trung

<b>Dược vị</b> Bán hạ, Trần bì 12g, Bạch linh 12g, Cam thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Giã nát, mỗi lần dùng 2g, nước 1 chén, gừng 3g, Ơ mai 1 quả, sắc uống nóng

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nhị trần thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Phong đàm: gia Chế Nam tinh, Bạch phụ tử

•Hàn đàm: gia Can khương, Tế tân

•Nhiệt đàm: gia Qua lâu, Bối mẫu, Hồng cầm

•Thực đàm: gia La bặc tử, Chỉ xác

<small>61</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Khu hàn hóa đàm</b>

<small>66</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cách dùng</b> Tán bột, lấy nước gừng hịa với Thần khúc, khấy hồ làm hồn. Mỗi lần uống 1g với nước gừng đun sôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nhuận táo hóa đàm</b>

<small>68</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bối mẫu qua lâu tán</b>

<b>Y học tâm ngộ</b>

<b>Chủ trị</b> Táo đàm khái thấu

<b>Biện chứng</b> Ho đàm, khó khạc, họng khơ, đau, rêu trắng khô

<b>Bệnh cơ</b> Táo nhiệt thương phế, chước tân thành đàm, thanh túc vơ quyền, phế khí thượng nghịch

<b>Cơng dụng</b> Nhuận phế thanh nhiệt, lý khí hóa đàm

<b>Dược vị</b> Bối mẫu 10g, Qua lâu 10g, Thiên hoa phấn, Quất hồng, Bạch linh, Cát cánh 12g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bối mẫu qua lâu tán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Khu phong hóa đàm</b>

<small>72</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ bạch truật thiên ma thang</b>

<b>Y học tâm ngộ</b>

<b>Chủ trị</b> Phong đàm thượng nhiễu

<b>Biện chứng</b> Chóng mặt, đau đầu, rêu trắng nhờn, mạch huyền hoạt

<b>Bệnh cơ</b> Tỳ thấp sinh đàm, thấp đàm uẩn át, dẫn động can phong, phong đàm thượng nhiễu thanh khơng

<b>Cơng dụng</b> Hóa đàm tức phong kiện tỳ khứ thấp

<b>Dược vị</b> Bán hạ, Thiên ma, Quất hồng 8g, Bạch linh, Bạch truật 12g, Cam thảo 4g, Sinh khương 2 lát, Đại táo 3 quả

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<small>Faculty of Traditional </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ bạch truật thiên ma thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Khí hư: gia Đảng sâm, Hồng kỳ

•Chóng mặt nhiều: gia Cương tàm, Đởm nam tinh

<small>75</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bán hạ bạch truật thiên ma thang</b>

<b>Ứng dụng lâm sàng:</b>

•Chóng mặt do rối loạn tiền đình

•Tăng huyết áp

•Thiếu máu não

•Đau nửa đầu migraine

•Bệnh mạch vành

<small>76</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tóm lược</b>

<small>77</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Táo thấp hóa đàm</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Tiểu bán hạ gia phục linh </small>

<small>78</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thanh nhiệt hóa đàm</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>đàm ở Phế, trị hư chứng</small>

<small>Dưỡng âm tân</small>

<small>đàm, giảm đầy tức</small>

<small>Tiêu ứ</small>

<small>79</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nhuận táo hóa đàm</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>80</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ơn hóa hàn đàm</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Linh cam ngũ vị khương </small>

<small>81</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Trừ phong đàm</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Bán hạ bạch truật thiên ma </small>

<small>82</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×