TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
| BAI GIANG
NGUYEN LY MAY- CHI TIET MAY
MAY XAY DUNG
Phần Ill : MAY XAY DUNG
High smounted cabs is optional
Mode? shown may includ other optional equapment.
Giảng Viên : GVC.Th.S.TRAN QUANG HIEN
A. MÁY TRỤC KÍCH : MÁY VẬN CHUYỂN LÊN CAO
I. KÍCH :
1. Kích thanh răng :
- Trọng tỏi : óT
- Chiêu cao Nơng vột ( bứơc kích ) : 0.óm
- Luc tac dung vao tay quay dé nang vat :
pur ig
li,n
Trong đó: @ : Trong ludng vat
|; Chiểu ddi tay quay
r :bdn kinh bdanh 4
ing= Ì : Tỷ số truyền của cặp banh rang 2-3
nạ = Hiệu suốt (rị = 0.65 -> 0.85)
2. Kích vít:
x Ne Se
“Z4 21⁄1
fs rs B
eee, —_—.—_..
Giang vidn : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIEN 65
- Trọng tỏi : 50 Tến
- Chiéu cao nang vat: h = 0,35 m
Luc tac dung vao tay quay dé nang vat :
P =“te(p+a).=Q I n
Trong do : - Q: Trọng ludng vat
-r ; Bứn kính báónh răng quay vít
-p: Góc ma só†
- œ: Góc nghiêng của ren vít
- |; Chiêu dời †ay quay.
-r: Hiệu suốt (n <= 0,5)
Điều kiện tử hãm: ơ
3. Kích thủy lực (kích dầu ) :
s a
<<
-Trọng tổi : 5-» 200 Tan, logi diéu khiển bằng máy có thể lên đến 5001.
-BƯớc kích ; 0.15 -> 0,20m
-Luc tac dung vdo tay quay dé nang vat :
P -1(4) °
J\ DJ)
Trong đó : -I : Chiêu dàịi †ay địn.
-r: Khoảng cóch từ chốt xoay của †ay đònđến tam cua Piston bam.
-d_ : Đường kính xi lanh bơm.
-D_ ; Đường kính xi lanh kích.
- 9 : Trọng lượng vội.
-rị : Hiệu suốt của kích.
:Giảng viên : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIẾN 66
II. TỜI:
1. Tời tay :
Ll] pi ity
LLL
id
XX]| C C
- Lực †ay P của một công nhôn lờm việc trong thời gian ngắn (dưới 5 phút), với tay
quay ddi 40 cm, vdo khodng 15 Kg lực.
- H6 s6 quay déng thdi cud 2 ngudi : 0,8
4 người : 0,7
2. Tời điện 1 chiều (tời điện md sót) :
- Trọng tỏi : 0,5 - 5†ốn. ~
- Sức chứa cóp của tang tdi : 80 -200 m
- Thudng dude sui dung trong cdc can truc cét budm, khi 1 déng cd
phdi phuc vu nhiéu tang tdi (lam nhiéu déng tac ), hodc khi nd
phdi kéo vật nặng di chuyén ngang, kéo căng cốt thép cho thẳng.
3. Tời điện 2 chiều ( tời điện thuộn nghịch ) : - 0,70 m/giây
- Trọng tỏi : 0,3 - 12 Tến.
- Sức chứa cóp cua tang tdi: 80 -800m.
- Tốc độ cuốn dôy cáp cho lớp đều tiên : 0,08
- Thường được dùng độc lộp trong các máy Nâng. trong cóc cồn trục.
Giang vién : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIẾN 67
| n r
I——†—-
LH Í
Lj
VY
on
=——O
Ill. PALANG :
Pa lang xich :
A
Jo 7
T
8
t3
L2
2
- Trong tdi: 0,5 -5 Tan
- Chiéu cao nang : 3m
68
Gidng vién : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIEN
- Lực kéo dơy xích 3 để nơng vột được Tính bằng cơng thức:
P= r Q
mi Rn
Trong đó :
Q :Trọng lượng vệột†
m: số nhánh dơy xích treo vột, trường hợp trên : m =2
R : Bón kính bánh xích 4
r_: Bán kính bánh răng 7
¡_: tỈ số truyên lực của cặp bánh vít -truc vit
n : Hiệu suốt (n= 0,55 > 0,75)
B. CẦN TRỤC :
1. Cần trục cổng ( Cổng trục ) :
1. Loại khơng có Cơng xon :
R : Chiểu dời đoqn di chuyển củo xe con.
jR e s '
. ASFS *
| +
L 4 | tte
Z 1. 77 Z Z7? aL 1
4
777 7” ”z
2. Loại có 2 Cơng xon :
lị CC): Chiễu dời Cơng xơn trới ( phổi )
—— ®* „7 f ppl.
Ầ i |!
- Lm công tdc béc dé tai cdc kho, các sôn gia công kêt† cấu.
- Trọng tỏi : 2T- 40T
- Khẩu độ :L = 7 : 40m, chiêu cdo nông : H =12m
- Chiểu dai Công Xôn : 25 — 30% chiéu dời của nhịp cổu.
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẦN QUANG HIẾN ó9
2. Cần trục Thiếu nhi :
- Trong tdi: 0,5 -1,0 Tan
- Độ vai Idn nhaét cua cén:3-4m
Độ với nhỏ nhất của cơn : 2m
- Chiều cao Nâng móc cẩu khi đứng trên mặt đốt : 4,5 - 6m.
- Chiểu cao nâng móc cẩu khi đứng trên tổng nhà : 18 - 20m.
- Trọng lượng bản thôn cần trục : 0,5 tốn.
3. Cần Trục Ơ Tơ:
- Trọng tỏi : ó- 25... không sử dụng chân
- Vận †ốc di chuyển khi khơng có mœng vệt : 25 + ó0 km/g 4 lẳn. thường hoặc
thông
khi có mang vột : 5km/g
- Thường sử dụng chồn chống phụ khi cổu cớc vội nặng. Nếu
chống phụ thì sức nâng của cồn trục có thể bị giảm đi †ừ 3 -
- Can trục ô tô có phổn quay được. đột trên một gia xe 6 †ơ tỏi
gió xe đư được gia cường †thêm.
Giảng viên : GVC. Th.§.TRẤN QUANG HIẾN 70
4.Cần Trục Bánh Hơi :
- Trọng tỏi : Từ 10 —10OT
- Độ cao nơng vột : có thể lên đến 55 m
- Tầm với : 38 m
- Vận †ốc di chuyển : 18 - 50 km/g.
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẦN QUANG HIẾN Loại Tay cồn co rút được
71
5. Cần trục bánh xích : Loại Tay cần Không co rút được
- Trọng tỏi : 25 - 50 Tốn , loại đột biệt có thể lên đến 250 Tến.
- Chiểu dịi tay cần có thể lên đến : 40 m
- Ấp suốt lên mặt đốt thốp: p = 0.75 + 0,8 Kgf/cm2
- Leo dốc tốt : - Loại nhỏ leo được dốc : 20 - 289
- Loại lớn leo được dốc : ó-—]8?
zZ2777†? = 7
Can truc Banh xích cải tiến
Chiêu dôi mỏ cản có thể lên đến : 25 -40 m
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẤN QUANG HIẾN 72
ó.Cồn Trục Thúp :
a. Cdn cẩu tháp di động có tháp không quoy cùng với tay côn :
BiGiẳng vién : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIEN=z73 7
Share-connect. blogspot.com
b. Cần cẩu thớp di động có thớp quay cùng với tay cần :
Lốp rap Can Truc Thap :
Giai doan 1:
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẤN QUANG HIẾN
Q
A
é = ean.EN
/À
Giai dogn 2:
-Giảng viên : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIEN 75:
C. Cần Trục thép Tự nông :
Q Trình Tự Nơng :
Giang vién : GVC. Th.S.TRAAN N Q QUANG HIEN 76
C. MÁY THĂNG TÁI :
Thdng tdi cét :
— >
= >
ALE FAN
OO a
- Nếu cột cao hơn 10m thì nó phổi được cố định vờo phồn tường nhờ giửa 2 ô cửa sổ
bdng cdc thanh gidng.
- Sử dụng tới điện 2 chiều (tới điện thuộn nghịch ) để nông hạq sản.
- Trọng tỏi : 0,3 - 0,5 Tốn
- Chiểu cao nang : 50m
- Tốc độ nông : 0,3 - 0,5 m/s.
+Giảng viên : GVC. Th.S.TRẦN QUANG HIẾN 77
MÁY LÀM ĐẤT
A. Khói niệm :
Gía thịnh cơng tác làm đốt :
- Trong xây dựng dơn dụng vị cơng nghiệp chiếm 10 -15% gió thành cơng trình.
- Trong xây dựng thủy lợi chiếm : 30-70% giá thònh cơng trình.
Gém: - Máy Bao Dat.
- May Pao V4 Van Chuyển Đốt.
- May Đềm đốt.
B. MAY DAO DAT :
1. May Dao Géu Nga:
Gém 5 động tác chính :
1. Nâng hạ chi gẫu để cốt vờ xúc vịo gảu.
2. Ấn đẩy chuôi gầu cho răng cắm sôu vẻo đốt rốn.
3. Quay gầu về phía đổ đốt.
4. Mở nắp đáy gầu để đổ đốt ra.
5. Máy di động tịnh tiến.
Loại Điều khiển bằng day cap
Phân loại : hơi ,bónh xích.
1. Theo cơ cấu di chuyển: bónh :0,15 - 0,5 m3
) : 0,5 - 2 m3
2. Theo dung tích gàu: ) : 3,5 -5 m3.
a. Loainhéd (bónh hơi)
b. Loại †rung (bánh xích
c. loại nặng (bánh xích
| PEG =P AIP
Loại Điều khiển bằng Thủy Lực
Gầu ngữ gón cố định vịo chi .
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẤN QUANG HIẾN 78
Gâu ngữa liên kết khớp vào chi.
Dung tích gẫu ngữc : 0,65 -2,5 m3.
Đối với loại liên kết khớp vào chi, gồu có thể cử động nhờ 1 kích dẫu nên việc
đèo xúc đốt tốt hơn, đổ đốt vịo xe chính xác hơn, đơy lị một †rong những ưu điểm
của loại điều khiển bằng thủy lực.
Gidng vién : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIEN Máy Đào gdu ngữa Điều khiển bằng Thủy Lực
79
2. Máy Đào Gấu Sốp :
Loại Điêu khiển bằng Thủy Lực
Dung tích gồu sốp :
- Loại chạy bằng bánh hơi : 0,5 - 0,65 m3
- Loại chạy bằng bónh xích : 0,5 -1,5 m3
Giảng viên : GVC. Th.S.TRAN QUANG HIẾN 80
Loại Điều khiển bằng Thủy Lực
có trang bị lưỡi ủi
3. Máy Đào Gầu Dơy:
Giảng viên : GVC. Th.S.TRẦN QUANG HIEN 81
Để việc đèo đạt được nỡng suốt cdo thí góc dốc mới đốt đèo bằng gồu dôy ở trong
giới hạn squ:
- Khi đòo đốt mêm : a = 45 -50°
- Khi đèo đốt cứng : œ = 30 -35°
Dung tích gầu dơy : 1,0- 1,ó m
4. Máy Đào Gầu Ngoam : đứng.
Máy đòo gầu ngoam dung dé:
3m°
-Đòo hố sâu với vách đốt thẳng
-Địo dưới nước.
-Bốc dỡ vệột liệu rời.
Dung tích gầu ngoạm lớn nhất :
Loại điều khiến bằng dây cớp:
Loại điều khiển bằng thủy lực:
Đờo được cóc lớp đốt cứng hơn so với loại điều khiển bằng dây cđp
vò chu kỳ thao tác cũng ngắn hơn đến 30%.
C. MÁY ĐÀO VÀ VẬN CHUYỂN ĐẤT :
1. May Ui:
Máy ủi thuộc loại máy vừa đòo vUa van chun dét.
Nó thường được dùng để:
1- Đào vị vận chuyển đốt đi một đoạn đường ngón dưới 100 m.
2-_ Dơn thành đống cóc vật liệu rời.
3- San bang cóc đống đốt do cdc xe may khác đem đến đỗ.
4- Lốp cóc hố rõnh .
Giỏng viên : GVC. Th.S.TRẦN QUANG HIẾN 92
5- Bat cdc bụi cây, nhổ bột gốc cây, đẩy các tảng đó lớn.
Bịn ủi có thể quay trong mặt phẳng ngơng về hơi phía một góc từ 30 - 3ó? và nó
có thể quay trong mat phẳng đứng một góc 12,
r———2?
L11
SOO
Năng suốt máy ủi tuỳ thuộc vào:
- Công suốt động cơ.
- Hinh dang ban ui.
- Chiéu dai doan duéng van chuyén dat.
- Biện phóp thỉ công.
Máy ủi địo xuống dốc thì năng suốt lớn hơn khi đòo ngang bằng.
Giỏng viên : GVC. Th.S.TRẤN QUANG HIẾN Máy ủi điều khiển bằng Thủy lực Share-connect. blogspot.com
83