Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.99 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b><small>Giảng viên hư ng dẫn : TS. </small></b></i><small>ớ</small> <i><b><small>DS. Nguyễn Văn Thông </small></b></i>
<b><small>Sinh viên th c hi</small></b><small>ự</small> <b><small>ện: Nguyễn Hữu Nguyên MSSV: 20203996 Lớp Môi Trường 01 – K65 Mã l p h</small></b><small>ớ</small> <b><small>ọc 130147 </small></b>
<b><small>Hà Nội, tháng 12 năm 2021 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>MỤC LỤC PHẦN 1: CƠ SỞ HĨA H</b>ỮU CƠ
<small>1. </small> Các tr ng thái lai hố c a nguyên t cacbon trong h p ch t hạ ủ ử ợ ấ ữu cơ? Cho ví dụ minh họa. Bản chất của các loại liên kết σ, π trong hợp chất hữu cơ
<small>2. </small> Bản ch t c a hiấ ủ ệu ứng cảm ứng. Ảnh hưởng c a nó n tính axit-ủ đế bazơ, độ ền bcacbocation.
<small>3. </small> Bản ch t c a hiấ ủ ệu ứng liên h p. ợ Ảnh hưởng của nó đến tính ch t các h p chấ ợ ất hữu cơ.
<small>4. </small> Bản ch t c a hiấ ủ ệu ứng siêu liên h p. ợ Ảnh hưởng của nó đến tính chất của các hợp chất hữu cơ.
<small>5. </small> Khái ni m axit - ệ bazơ của Bronsted và Lewis. Cho ví d minh ho . ụ ạ
<small>6. </small> Sắp xếp độ linh động của nguyên t ử hiđro trong nhóm -OH của các h p ch t sau: ợ ấCH<small>3</small>OH; (CH CHOH; (CH COH; CH -COOH và Cl-<small>3</small>)<small>23</small>)<small>33</small> CH<small>2</small>-COOH. Gi i thích. ả<small>7. </small> Sắp x p tính bazo c a các h p chế ủ ợ ất sau: CH<small>3</small>NH<small>2</small>; (CH<small>3</small>)<small>2</small>NH; C<small>6</small>H<small>5</small>NH ; p-O<small>22</small>N-
<small>12. </small>Hố tính c a propin (metylaxetylen). Gi i thích tính axít c a propin. ủ ả ủ<small>13. </small>Hố tính c a propilen. Qui t c Maccopnicop và Kharat. Gi i thích. ủ ắ ả<small>14. </small>Hố tính c a 1,3-butadien. ủ
<small>15. </small>So sánh kh ả năng phản ứng th S c a etyl-; vinyl- ; và allylclorua. Gi i thích. ế <small>N</small> ủ ả<small>16. </small>Tính ch t hố h c cấ ọ ủa h p chất amin. Phản ứng phân bi t các b c amin. ợ ệ ậ<small>17. </small>Tính ch t hố h c cấ ọ ủa phenol.
<small>18. </small>Hố tính c a toluen. ủ<small>19. </small>Hố tính c a h p ch t diazo. ủ ợ ấ
<small>20. </small>Hoá tính c a pyrol. Giủ ải thích tính thơm và tính axit bazơ củ- a pyrol.
<b>PHẦN 3: ĐIỀU CHẾ </b>
<small>21. </small>Từ metan, Clo, Na, rượu kiềm, ete khan, ch t khấ ử, H<small>2</small>SO<small>4</small>, hãy điều ch isobutylen ếvà 2,2,4- trimetylpentan (isooctan).
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>22. </small>Từ metan, Cl , Mg, CO<small>22</small>, C<small>2</small>H<small>5</small>OH, ete khan, H<small>2</small>O. Hãy điều chế 2-metylpropanol-2, axeton, etylaxetat.
<small>23. </small>Từ etan, metan, Cl<small>2</small>, Na, ete khan, rượu kiềm, HCl, ch t xúc tácấ . Hãy điều chế polyetylen, polyisobutylen, PVC.
<small>24. </small>Từ etanol, ch t oxi hố, vơi tơi xút, Brấ <small>2</small>, HBr, Na, ete khan, peoxit, rượu kiềm, H O, <small>2</small>hãy điều chế propan, propanol-1, propanol-2.
<small>25. </small>Từ axeton, ch t kh , HBr, Mg, ete khan, Br , COấ ử <small>22</small>, H<small>2</small>O, rượu ki m, Hề <small>2</small>SO<small>4</small>. Hãy điều chế metylaxetilen, este isopropylisobutyrat.
<small>26. </small>Từ dietylmalonat , metan và các hoá chất vô cơ khác, hãy điều chế axit propionic và axit sucxinic.
<small>27. </small>Từ benzen và các hố chất vơ cơ cần thiết khác điều chế các đồng phân o-, m- và p - nitrophenol. So sánh tính axit c a p-nitrophenol v i phenol ủ ớ
<small>28. </small>Điều ch ế các đồng phân của dioxybenzen t benzen và các hố chừ ất vơ cơ cần thiết khác
<small>29. </small>Từ benzen cùng các hố chất vơ cơ khác, hãy điều chế 3 đồng phân c a axit ủflobenzoic.
<small>30. </small>Từ benzen và các hố chất vơ cơ cần thiết, hãy điều chế m-dibrombenzen; 1, 3, 5- tribrombenzen.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>BÀI LÀM </b>
<i><b>PHẦN 1: CƠ SỞ HÓA H</b></i>ỮU CƠ
<b><small>1. </small>Các tr ng thái lai hoá c a nguyên t cacbon trong h p ch t h</b>ạ ủ ử ợ ấ ữu cơ? Cho ví
<b>dụ minh họa. Bản chất của các loại liên kết σ, π trong hợp chất hữu cơ. </b>
Nội dung lý thuyết:
<i><b>Thuyết lai hóa: </b></i>
- Định nghĩa: là sự tổ hợp tuy n tính cế ủa các orbital khác nhau để tạo thành các orbital m i g i là orbital lai hóa. ớ ọ
- Điều kiện để các AO có th tham gia lai hóa là ph i có mể ả ức năng lượng gần nhau, có cùng s ự đốixứng.
-Tính chất:
• Có bao nhiêu AO tham gia lai hóa t o ra b y nhiêu AO lai hóa. ạ ấ
• Các AO lai hóa m i tớ ạo ra có kích thước giống nhau, khác v i AO thu n (s, ớ ầ
p), AO lai hóa có một đầu (thùy) to hơn dùng để xen phủ tạo liên kết.
• Các AO lai hóa có khả năng xen phủ ốt hơn AO thuầ t n khiết, do đó tạo liên kết b n về ững hơn.
- 4 liên kết σC-H trong phân t ử CH4 có độ dài liên kết bằng nhau, chúng được tạo ra b i sở ự xen ph ủ trục gi a AO lai hóa sp3 c a C và AO 1s c a nguyên t H ữ ủ ủ ử
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Chú thích:
- C lai hóa sp có 3 AO lai hóa sp n m trên m t m t ph ng (sau này là m t ph ng <small>22</small> ằ ộ ặ ẳ ặ ẳσ) hướng tới 3 đỉnh c a hình tam giác, góc cịn l i gi a các AO lai hóa là 120 . ủ ạ ữ <small>0</small>- AO p khơng tham gia lai hóa cịn l i s vng góc v i m t ph ng ch a 3 AO lai ạ ẽ ớ ặ ẳ ứ
hóa sp AO p cịn l i sau này s n m trên m t ph<small>2</small>. ạ ẽ ằ ặ ẳng π vng góc với mặt phẳng σ.
- Khả năng xen phủ của AO sp <small>2</small>là 1.991, AO s đóng góp 33,33% (tức 1/3). VD: C u trúc Cấ <small>2</small>H<small>4</small> (ethylene CH<small>2</small>=CH<small>2</small>)
Hình 2. C u trúc orbital cấ ủa phân t Cử <small>2</small>H<small>4 </small>Hình 3. Cơng thức phối c nh c a Cả ủ <small>2</small>H<small>4</small>
Chú thích: Phân t Cử <small>2</small>H<small>4</small> gồm:
- 5 liên kết σ trong đó 4 liên kết C-H được tạo ra b i s xen ph ở ự ủ trục gi a AO sp ữ <small>2</small>và AO 1s c a H, liên k t C-C còn l i sinh ra bủ ế ạ ởi s xen phự ủtrục gi a 2 AO lai ữhóa sp . Các liên k<small>2</small> ết σ cùng nằm trên m t phặ ẳng σ.
- 1 liên kết π C-C sinh ra b i s xen ph bên gi a 2 AO thu n 2p t o nên mở ự ủ ữ ầ ạ ặt phẳng π vng góc với mặt phẳng σ.
<i><b>(3) Lai hóa sp </b></i>
Chú thích:
- C lai hóa sp có 2 AO lai hóa sp nằm trên 1 đường thẳng tạo góc lai hóa hay góc liên k t là 180 . ế <small>0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- 2 AO p thu n không tham gia lai hóa vng góc v i nhau và vng góc vầ ớ ới đường thẳng c a AO sp. 2 AO p này lủ ần lượ ẽ ạt s t o 2 m t ph ng pi khác nhau ặ ẳvà vng góc v i nhau. ớ
- Khả năng xen phủ ủa AO sp là 1,93, AO s đóng gó c p 50%. VD: C u trúc c a Cấ ủ <small>2</small>H<small>2</small> (Axetilen):
Hình 5: C u trúc orbital phân t Cấ ử <small>2</small>H<small>2 </small>Hình 6: Cơng th c ph i c nh ứ ố ảphân t Cử <small>2</small>H<small>2</small>
• Liên kết σ rấ ềt b n v ng do vùng xen ph n m trên tr c liên k ữ ủ ằ ụ ết.
• Là liên kết đầu tiên hình thành gi a hai nguyên t b t k , lo i liên kữ ử ấ ỳ ạ ết này đặc trưng cho hợp chất chưa liên kết đơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">• Các nguyên t có th quay t do quay quanh tr c liên k t tử ể ự ụ ế ạo đồng phân cấu
dạng.
Hình 7. S xen ph c hình thành liên kự ủ trụ ết σ• Xen phủ trụ ạc t o ra vùng xen ph là vùng electron nủ ằm trên đó, nằm gi a hai ữhạt nhân do đó electron nằm ở đây được hạt nhân hai nguyên tử hút mạnh, dẫn
<b>- Đặc điểm: </b>
• Liên kết π kém bền vững hơn liên kết σ do sự xen ph bên kém hi u qu . => ủ ệ ảKém b n v ng nên d tham gia phề ữ ễ ản ứng cộng để phá v liên kỡ ết π hình thành liên kết σ bền vững hơn.
• Hình thành sau s hình thành c a liên kự ủ ết σ
• Do có m t phặ ẳng π nên cản tr s quay quanh tr c c a liên kở ự ụ ủ ết σ. => Điều này dẫn đến sự hình thành các đồng phân hình h c cis/trans. ọ
Mặt phẳng π cản tr sở ự quay
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Do s chênh l ch v ự ệ ề độ âm điện (χ) của hai nguyên t trong phân t gây nên ử ửảnh hưởng là hút hay đẩy electron và làm d ch chuyị ển electron σ trên trục liên kết σ.
- Ký hi u: I ệ
- Chiều hiệu ứng cảm ứng là chi u chuy n dề ể ịch electron: được mô tả bằng mũi tên thẳng hướng t phía nguyên t ừ ử có χ nhỏ hơn hướng về nguyên t ử có χ lớn
<b>hơn. - Phân loại: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">• Hiệu ứng cảm ứng âm (-I): đặc trưng cho nhóm nguyên tử có độ âm điệ ớn l n hút electron.
• Hiệu ứng cảm ứng dương (+I): đặc trưng cho nhóm nguyên tử có kh ả năng đẩy electron.
- Quy ước: I = 0<small>C-H</small> <b> vì chênh l</b>ệch χ của C và H x p x là 0.ấ ỉVD:
Phân t propan ch có nh ng liên k t C-H kém phân c c vì v y khơng có s ử ỉ ữ ế ự ậ ựphân c c trong phân tự ử nên momen lưỡng c c b ng 0. N u thay th m t nguyên ự ằ ế ế ộtử H b ng nguyên t ằ ử có độ âm điệ ớn như nguyên tửn l Cl s gây nên s phân cẽ ự ực trong phân t . Nguyên tử ử Cl có độ âm điệ ớn hơn nguyên tửn l C, nguyên t Cl ửnày hút electron liên k t C-Cl v phía nó, làm cho ngun t C-1 thi u h t electron ế ề ử ế ụdẫn đến mang một phần điện tích dương, vì vậy nó có khả năng hút electron của nguyên t C-2 bên c nh nó, làm cho C-2 tích m t phử ạ ộ ần điện tích dương. Tương tự, C-2 hút electron làm C-3 tích m t phộ ần điện tích dương nữa. Tuy nhiên, điện tích dương trên C-2 và C-3 không đáng kể so với trên C-1 (nơi gắn trực tiếp với Clo).
- Các nhóm gây hiệu ứng cảm ứng âm (-I), theo th t ứ ự giảm d n kh ầ ả năng hút electron:
-NH<small>3</small><sup>+</sup> > -NO<small>2</small>> -CN > -CHO > - C(=O)-R > -COOH > -COCl > -CONH<small>2</small>> Halogen (-F > Cl > Br > I) > -OH > -OR > -NH<small>2</small>> -C<small>6</small>H<small>5</small>
-- Các nhóm gây hiệu ứng cảm ứng âm (+I), theo th t ứ ự tăng dần khả năng đẩy
<b>electron: </b>
-CH<small>3</small> < CH<small>3</small>-CH<small>2</small>- < (CH<small>3 2</small>)CH- < (CH<small>3 3</small>)C-
<b>Đặc điểm: </b>
- Đặc trưng cho sự dịch chuyển electron σ trên trục liên kết σ
- Hiệu ứng cảm ứng gây ảnh hưởng r t kém, t t r t nhanh khi m ch C kéo dài.ấ ắ ấ ạ
<b>Vận d ng: </b>ụ
<b>- Giải thích tính acid và tính base </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Giải thích tính acid c a nhóm COOH so v i O-ủ ớ <b>H: </b>
• Nguyên t O trong liên k t O-ử ế H có độ âm điện l n, hút electron làm liên k t O-ớ ếH phân c c l ch v phía O. Do nhóm C=O gây hiự ệ ề ệu ứng liên h p âm (hút e) làm ợcho mật độ electron trên nguyên t O (c a nhóm OH) gi m xuử ủ ả ống đồng nghĩa với mật độ điện tích dương trên O tăng lên, do đó liên kết O-H càng phân c c v phía ự ềO nên nguyên t H th ử ể hiện tính axit m nh (so vạ ới trường h p là ancol). ợ- So sánh tính acid c a 4 h p ch t trên: ủ ợ ấ
• hợp ch t 2,3,4 có nhóm -ấ Cl có độ âm điệ ớn l n, gây hiệu ứng hút electron theo hiệu ứng cảm ng (-I), làm cho liên k -OH càng phân c c. Vì v y tính acid cứ ết ự ậ ủa (2,3,4) mạnh hơn (1).
• Do hiệu ứng cảm ứng gi m rả ất nhanh khi m ch C kéo dài. Nên tính acid c a (2) ạ ủmạnh hơn (3) và mạnh hơn (4). Vì (2) -Cl gắn vào vị trí gần hơn, gây hiệu ứng cảm ứng âm mạnh nhất so v i (3) và (4). ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Hệ liên h p p-ợ π: Là hệ liên hợp trong đó có nguyên tử dị t (-ố hal, O, N) đặt cạnh liên kết π(đơi), vì những ngun tử dị t này có cố ặp electron chưa tham gia liên kết n m trên AO p nên có th xen ph v i AO p c a liên kằ ể ủ ớ ủ ết π tạo nên hệ liên hợp p-π, vì vậy hệ liên hợp p- π ln có số AO tham gia là s l . ố ẻ
VD: C p eặ lectron chưa chia nằm trên N:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Cặp electron n m trên O( vì O có 2 cằ ặp electron chưa chia, 1 trong 2 cặp sẽ tham gia h liên h p): ệ ợ
- Ngồi ra, cịn có trường hợp ngun t ử C mang điện tích dương vì vậy có chứa AO p tr ng (không ch a b t k electron nào) ố ứ ấ ỳ cũng là 1 trường h p h liên hợ ệ ợp
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">CH3 CH CH2 CH3 – – –
(I)6 nguyên t H c a Cb1 ử ủ ∶6x1
(II)4 nguyên t H c a Cb2: 4x4 ử ủ% I = 6 1 22 .100% = 27,27% / 6 𝑥→ 4.55%
% II = 16 22 .100% = 72,73 / 1 → 18,18%
=22
Một s ố kiến thức v bề ổ sung thêm v ankan: ề
<b>1. Cấu trúc ankan: Hydrocacbon no </b>
∝ <b><small>• </small></b>∝ CH<small>3</small> – C – CH<small>2</small> – CH<small>3</small>
CH<small>2</small>Cl CH – – CH<small>2</small> –CH<small>3</small>(I)
CH<small>3</small> CHCl – – CH<small>2</small> – CH<small>3</small>(II) spc
- C lai hóa sp3 , liên kết σ. Góc hóa tr 109,5° ị- ΔχC và H ≈0 → liên kết là không phân c c ho c rự ặ ất kém phân cực ⇒ phải cung cấp năng lượng ≥ Elk để phá v liên kỡ ết.
- Có 2 lo i phạ ản ứng :
Cơ chế gốc tự + C t liên k t C-H ắ ế
+ Cắt liên k t C-C ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Ete khan </small>
<small>Ete khan </small>
VD: CH<small>3</small>Cl +Zn +HCl CH<small>4</small> + ZnCl<small>2 </small>b. Tăng mạch C
• Tổng hợp từ: CO + H2 CnH2n+2 + H2O • Tổng hợp Wurtz:
Phản ứng tổng quát:
RX + Na + R’X R-R’ + NaX
VD: CH Cl + Na + C<small>32 </small>
Fe/CO , 200°C
<small>CH3 - CH3 CH3 - CH2 − CH3CH3−CH2 − CH − CH23 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">• Ankyl hóa ankin có nối ba đầu m ch (ankin-ạ 1)
c. Làm gi m m ch C ả ạ
• Nhiệt phân mu i c a axit cacboxylic ố ủ
RCOONa + NaOH R-H +Na<small>2</small>CO<small>3 </small>CH3COONa +NaOH CH<small>4</small> + Na<small>2</small>CO<small>3 </small>3. Tính ch t hóa h c ấ ọ
a. Phản ứng th halogen X2 ếPhản ứng tổng quát:
R-H + X<small>2 </small> R-X +HX Cơ chế phản ứng: S - <small>R</small> thế ố ự do g c t
VD: CH<small>4</small> + Cl<small>2</small> CH Cl +HCl <small>3</small>- Khơi mào: tạo ra tác nhân g c t ố ự do
Cl-Cl 2Cl<small>•</small>
- Phát tri n m ch: tác nhân g c t do t n công vào ch t tham gia phể ạ ố ự ấ ấ ản ứng t o ra ạgốc t do khác ự
CH<small>4</small> + Cl <small>•</small> CH<small>3</small> + HCl <sup>•</sup>CH<small>3•</small>+Cl<small>2</small> CH<small>3</small>Cl +Cl <sup>•</sup>
- T t m ch: các gắ ạ ốc t ự do kết h p hình thành các s n ph m bão hịa ợ ả ẩCH<small>3</small> + Cl<b><small>• • </small> CH</b><small>3</small>Cl
CH<small>3</small><sup>•</sup><b> + CH</b><small>3</small><b><sup>• </sup> C</b><small>2</small>H<small>6 </small>Cl<b><small>• </small>+ Cl<small>• </small></b> Cl<small>2 </small>⇒ Khả năng phản ứng c a các halogen ủ
CH<small>4</small> + F <small>2</small> CH<small>3</small>F + HF ∆H° = -427 kJ/mol CH<small>4</small> + Cl <small>2</small> CH<small>3</small>Cl+ HCl ∆H° = -102 kJ/mol CH<small>4</small> +Br <small>2</small> CH<small>3</small>Br + HBr ∆H° = -31 kJ/mol CH + I ⇆ CHI + HI ∆H° = 52 kJ/mol
<small>Toả nhiệt mãnh li t ệ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Ánh sáng (1:1) </small>
6 nguyên t H c a Cb1: 6x1 ử ủ1 nguyên t H c a Cb3: 1x4,4 ử ủ2 nguyên t H c a Cb2: 2x3,3 ử ủ3 nguyên t H c a Cb1: 3x1 ử ủ
<small>=20 </small>
→ ΔHI<small>2</small> > 0 ⇒ Phản ứng thu nhiệt ⇒ c n cung c p nhiầ ấ ều năng lượng để xảy ra phản ứng → Br : độ<small>2</small> chọn lọc cao, ưu tiên tạo ra sản phẩm chính, điều kiện tiến hành phản ứng êm dị u
<b>Nhận xét: s n ph m chính là s n ph</b>ả ẩ ả ẩm mà halogen được thế vào vị trí C bậc cao nh t ấ
Butane + Cl <small>2</small> S n ph m ? ả ẩ
<b>? Tính % s n ph</b>ả <b>ẩm thế ế bi t Cb1 : Cb2 : Cb3 = 1 : 3,3 : 4,4 </b>
% I = <sup>6𝑥1 </sup>
<small>20 </small> . 100% = 30% / 6 → 5% %II = <sup>4,4 </sup><sub>20 </sub>. 100% = 22% / 1 22% →%III =<sup>6,6</sup><sub>20 </sub>. 100% = 33% / 2 16,5% →%IV = <sup>6</sup>. 100% = 15% / 3 → 5%
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>12.Hố tính c a propin (metylaxetylen). Gi i thích tính axít c a propin. </b>ủ ả ủ- Cấu trúc:
• Các nguyên tử ở ố n i ba có tr ng thái lai hóa là sp, góc lai hóa là 180oC, d ng ạ ạhình học đường th ng,2 c p electron pi có th cho ẳ ặ ể đi để ạ t o liên k t mế ới, do đó phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng A . <small>E</small>
<i><b>Hóa tính c a propin: </b></i>ủ- Phản ứng cộng H <small>2</small>
- Phản ứng cộng A<small>E</small>: Cơ chế phản ứng tương tự anken tuân theo quy tắc Maccopnhicop, xem l i anken. ạ
• Phản ứng c ng X /CCl ộ <small>24</small>
• Phản ứng v i HX ớ
• Tác d ng v i Hụ ớ <small>2</small>O, H , Hg<small>+2+</small>, t<small>o</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">• Tác d ng v i ancol ụ ớ
• Tác d ng v i axit cacboxylic ụ ớ
- Phản ứng trùng hợp:
- Phản ứng oxi hóa
- Phản ứng th kim loế ại ở ankin-1 (Th ể hiện tính axit c a liên k t C-H c a ankin) ủ ế ủ
<i><b>Giải thích tính axit c a c a propin: </b></i>ủ ủ
- Hai y u t <i><b>ế ố đóng góp nên tính axit của liên kết C-H của propin: </b></i>
• Nguyên t H g n tr c ti p v i 2 nguyên t C lai hóa sp c a liên kử ắ ự ế ớ ử <small>3</small> ủ ết ba có độâm điện lớn hút electron (-I) làm liên kết C-H phân cực, H linh động và có tính axit.
• Độ ề b n của cacbanion hay bazơ liên hợp (X): sau khi tách proton để ại điệ l n tích âm là cặp electron trên orbital sp có năng lượng thấp, do đó cặp electron này ổn định và bazơ liên hợp bền ưu tiên được hình thành.
VD:
<b>13. Hố tính của propilen. Qui t c Maccopnicop và Kharat. Gi i thích. </b>ắ ảMột s ố kiến thức v anken: ề
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><b>(1) Cấu trúc: CH<small>2</small>=CH<small>2 </small></b></i>
<i><b>(2) Điều chế </b></i>
- Dựa trên phản ứng tách lo i ạ• Đehydrat hóa ancol no đơn chức
• Tách lo i HX t d n xu t halogen R-X: ch thu n l i v i d n xu t halogen bạ ừ ẫ ấ ỉ ậ ợ ớ ẫ ấ ậc 2 và b c 3 ậ
• Tách lo i X t dạ <small>2</small> ừ ẫn xu t vic-dihalogen (1,2-ấ đihalogen)
- Hidro hóa Ankin
<i><b>Hóa tính c a propilen: </b></i>ủ- Phản ứng cộng v i H ớ <small>2</small>
- Phản ứng cộng h p electrophil (A ): Quy t c Maccopnhicop ợ <small>E</small> ắ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">• Phản ứng t ng quát ổ
- Cơ chế cộng phản ứng: cộng A<small>E</small>: 2 giai đoạn:
Phản ứng diễn ra theo hướng tạo cacbocation b n nh t, cacbocation b c càng cao ề ấ ậcàng bền.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">VD: • Cơ chế:
VD: Anken tác d ng X trong CCl : ụ <small>24</small>
• Cơ chế:
VD: Tác d ng Xụ <small>2</small>/H<small>2</small>O:
• Cơ chế:
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b>(3) Phản ứng cộng gốc t do (A</b></i>ự <i><b><small>R</small>) quy t c Kharash </b></i>– ắ
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>14. Hóatínhcủa 1,3-butadien</b>
- Cộng H<small>2</small>: - Cộng A : <small>E</small>
• Cộng HX:
Sản phẩm anken (II) bền hơn do có nhi u nhóm th ề ế hơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Tỉ l s n ph m 1,2 và 1,4 ph thuệ ả ẩ ụ ộc vào điều ki n ti n hành c a phệ ế ủ ản ứng bao gồm các y u t ế ố như nhiệt độ, thời gian phản ứng, dung môi tiến hành phản ứng. Về mặt động h c c a phọ ủ ản ứng đồng phân ít bền hơn sẽ ạo thành nhanh hơn. tVề m t nhiặ ệt động học của phản ứng ưu tiên hình thành sản phẩm bền vững.
<b>15. So sánh khả năng phản ứng thế S c<small>N</small>ủa etyl-; vinyl- ; và allylclorua. Giải </b>
liên kết đôi, độ dài liên k t ng n lế ắ ại và liên k t C-Cl càng b n, Clo càng kém ế ềlinh động dẫn đến kh ả năng phản ứng thế S<small>N</small><b>2 kém hơn (1). </b>
- Hợp ch t (3) nguyên t Clo g n vào v trí alpha c a liên kấ ử ắ ị ủ ết đơi, có liên kết đơi C lai hóa sp 2 có độ âm điện lớn hút electron làm liên k t C-Cl phân c c và ế ự
</div>