“ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __ KỲ THICHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CAP THANH PHO
THANH PHO HO CHi MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHÁM MƠN: HĨA HỌC
Ngày thi: 07/3/2023
é th gồm 03 tra n
Thời gian làm bài: 120 hút (Khôn2 g kê thờiri ggiian p hát đê )
Cau 1. (4 điểm) LẠ 3
1.1. Nhà máy nhiệt điện là nhà máy dùng cơng nghệ đốt nhiên liệu hóa cong nghiệp (ng m 3
tối đa cho phép (mg/m”)
thạch (than, dầu, khí) để sản xuất ra điện năng. Theo Quy chuẩn kỹ
thuật của Việt Nam về lượng khí thải trong cơng nhiệp nhiệt điện khi
phát thải vào mơi trường khơng khí, nồng độ tối đa cho phép es
thông sô của ô nhiễm khí thải trong công nghiệp ở 259C và áp suât
760 mmHg, được tính bằng công thức sau:
max = C . Ky. Ky
Cmax: nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm khí ii
C: nồng độ làm cơ sở tính tốn nồng độ của các thông sô ô nhiềm
K;: hệ số công suất thiết kế của nhà máy nhiệt điện
Ky: hé sé phan ving, khu vuc
Thông số Than Nông độ C (mg/m?) Khí
Nitơ oxit (NO,), tinh theo NO2 650 250
|Lưu huỳnh đioxit (SO¿) 500 300
T2 ca” ` z VĂU săế stank oo £ “koi k £ A a 4k: % (mg/m')a
a) Giả sử nhà máy nhiệt điện X có hệ số cơng suất thiết kê Kp = 0,85. Tính nơng độ tơi đa cho phép
của các thơng số ơ nhiễm khí thải cơng nghiệp của nhà máy nhiệt điện này trong hai khu vực sau:
Khu vực Hệ số Ky
Loại I | Đô thị đặc biệt, đơ thị loại I, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được | K¿= 0,6
xếp hạng. Khoảng cách của nhà máy đến ranh giới của khu vực này là 5 km
Loại 2 | Ngoại thành đô thị đặc biệt, đô thị loại I. Khoảng cách của nhà máy đến ranh | Ky=0,8
giới của khu vực này là 5 km
b) Nhà máy nhiệt điện X (câu a) nằm gần Thành phố Y thuộc khu vực loại 1 đã đốt hết 100 tấn than đá
(chứa 3,5% lưu huỳnh) trong một ngày đêm. Tính khối lượng (mg) SO¿ mà nhà máy X phat thải vào
khơng khí. Khi phân tích 40 lít khơng khí của Thành phố Y người ta thấy có chứa lượng SO› bằng
1,875.10% mol. Hỏi khơng khí ở Thành phố Y có bị ơ nhiễm khơng? Giải thích.
1.2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Trong thực tế, người ta dùng đồng thời héa chat Ca(OH)2 va Na2CO3 dé lam giảm tính cứng của nước
(có chứa MgC]›; và Ca(HCO2);).
b) Trong một số nhà máy xử lý nước, người ta sử dụng giàn phun mưa để loại bớt ion Fe2* (dưới dạng
Fe(HCO?);) có trong nước ngâm.
1.3. Cho 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mat nhãn riêng biệt sau: Fe(NO3)2, AICls, (NaHCO; + N aNOs), BaCh,
(NaCl + NazCO3) và NaHSOa. Chỉ dùng thêm dung dịch HCI loãng, trình bày cách nhận biết các dung
dịch trên. Viết đầy đủ các phương trình hóa học xảy ra.
trang |
Câu! HƯỚNG DẪN CHAM |Đ_ iền
1.1 a) 0,125a Xk
1,54
Khu vực loại 1: Thong Nong 46 Cmax (mg/m) |
số Than Khí
|
max — C.0,85.0,6 NO; 331,5 127,5
255 153 _|
Khu vực loại 2: SO; Nong 49 Cmax (mg/m’)
Than Khí 0,125đ x 4
Cmax = C.0,85.0,8 Thông 442 170
b) + Đôi với nhà máy 340 204
ms = (100.10°).3,5% số
§+O; ——>› §O; | NO;
SO?
nhiệt điện:
= 3,5.10° (mg)
02
so, ==9 7.107 (mg) 188 ~~
+ Trong 40 lit khong khi trong ving: gx
My, = 1,875.10=*.0,60142 (gam) = 12 (mg) 112
so, = =. = 300 (mg/m’) > 255 (me/m’) = vượt mức cho phép 2 We
12 |a)Phánứng 9 h/ChS 2 © Caw ma... 0,125đx4
1,08 | Ca(HCO3)2 + NazCO3 -> CaCO; + 2NaHCO; ye: oS
Ca(HCO3)2 + Ca(OH): > CaCO; + 2H20 5 = 0,254
MgCl;ạ + Ca(OH); > Mg(OH) + CaCl; ae we
MgCk + NayCO; -» MgCO; + 2NaCl Yor Ol we _ L
NaHCO; + Ca(OH): > CaCO; + NaOH + HạO (0 m+ ø đấu hie)
b) Phản ứng: 0,254 x3
2Fe(HCO); + ⁄2O; + HO -› 2Fe(OH)i + 4CO;
1.3. | Lấy mỗi hóa chất một lượng nhỏ làm thuốc thừ. Lần lượt cho từ từ dung dich HCI | Hư m = the
154 | vào từng mẫu thử rT lựa _ 424,
- Mẫu thử xuất hiện khí không màu ngay từ những giọt đầu tiên là (NaHCOs +
NaNOs) é M?) (9 { +
NaHCO3 + HCl + NaCl + H2.0 + CO;
- Mẫu thử xuất hiện khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí 1a Fe(NOs)2 (cé thé
nêu thêm dấu hiệu thay đổi màu của dung dịch mẫu thử)
3F€?* + 4H' + NO; -› 3Fe'*” + NO + 2H;O
- Mẫu thử lúc đầu chưa thấy hiện tượng, một thời gian sau xuất hiện khí khơng màu
la (NaCl + Na2CO3)
Na2CO3 + HCI NaHCO; + NaCl
NaHCO3 + HCl - NaCl + HO + CO,
Các mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là BaCla, NaHSO¿ và AICl
trang2
Dunnócg dung dich (NaCl1+ NNaa.2CcOosn)ailần lượt cho vào các mẫ_u thử còn lại - Mẫu thử 0,25d x 3
xuât hiện kết tủa trăng là BaC];
NazCO3 + BaCl¿ —-> BaCO; + 2NaC]
x
”thử xuâtA ca A +
- Mẫu hiện kết tủa keo Sstrảng và có xuất hiệnx£khí khơngmàu là AIC]ạ
2AICH + 3Na;CO¿ + 3H;O + 2Al(OH); + 6NaCl + 3CO2
- Mẫu thử xuất hiện khí khơng màu là NaHSO,
2NaHSOx + NazCO; —›2Na;SOa + HạO + CO2
3 Bý % —> GATE © ASSL
2.1. Cho các chất X, Y, Z, T Câu 2. (5 điểm) trong các chất cho sau: anilin, etylamin, g£ lucozo, fructozo, fomandehj
saccarozơ, Lys-Gly-Ala, Glu-Val-Ala. Tiến hành thí nghiệm với các chât X, Y, Z, T (trong dung dich)
thu được các kết quả theo bảng sau:
vàTM Mẫu thử Thí nghiệm Hiện— tượng |
| Quỳ tím chuyên màu xanh
nghiệm l XhoặcT | Tác dụng với quỷ tim |
Y Tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 đun nóng | Co két tia Ag
23 Z Tác dụng với dung dịch AgNOzNH; đun nóng | Khơng hiện tượng |
4 Y _| Tac dung voi dung dich brom | Mat mau dung dich brom |
5 Y hoac Z_| Tác dụng voi Cu(OH)2 trong môi trường kiểm | Dung dịch xanh lam |
T _| Tac dung voi Cu(OH)2 trong mơi trường kim | Có màu tím |
6
Xác định các chất X, Y, Z, T. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra (nếu có).
2.2. X, Y là 2 chất hữu cơ mạch hở (X không phân nhánh) và cùng công thức phân tử C;H¡oÕs. Thủy phân
X trong môi trường axit thu được Xi, X;¿ và E; thủy phân Y trong môi trường axit thu được Xa, Y\ và F.
Biét rang X1, X2, Yi, E va F đều là các chất hữu cơ và có các phản ứng sau:
> Y¡ +Cu(OH); ——> dung dịch màu xanh lam
XI H;SO,,170°C X;¿ + HạO
ne” 8
OQ. “+>
fel
áÈ định công thức cấu tạo có thể có của X và Y. Hồn thành các phương trình phản ứng trên.
2.3. X là axit cacboxylic, Y là ancol (X, Y đều đơn chức, mạch hở, tỉ lệ mol tương ứng 2: 3). Hỗn hợp E
gồm X và Y được chia làm 2 phần: E cần dùng 0,375 mol Oa, thu được CO2 va 5,85 gam HO.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn 7,05 gam 21,15 gam E, thu được m gam este. Biết rằng phản ứng đạt
Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa
hiệu suất 60%. Tính m.
Câu 2 HUONG DAN CHAM Điểm
a X, Y, Z, T lân lượt là etyl amin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala. 0,125đ x 4
ic CHzOH[CHOH]CHO + 2AgNO; + 3NH + HO -—>| 0425đx4
CHzOH[CHOH]¿COONH4+2NH¿NO; < Pika aks duc
CHzOH[CHOH],CHO + Br; + HạO —› CHạOH[CHOH]4COOH + 2HBr oe S—
2C6H1206 + Cu(OH)2 —> (CaH¡¡O¿)zCu + 2H2O ft <7 OU
2C12H22011 + Cu(OH)2 — (Ci2H21011)2Cu + 2H20
2.2. | X: HOCH2CH2COO-CH2-OOCCH=CH> ~ - ( 0
L&8& | hoặc CH;=CHCOO-CH;CH;COO-CH;OH Mos Thun, _
Q | Y: CH»>=CHCOO-CH2CH(OH)CH2-OOCH —> OP LE
hoặc HCOO-CH;CH(CH2OH)-OOCCH=CH;
hoặc HCOO-CH(CH;zOH)CHz-OOCCH=CH;
X1: HOCH2CH2COOH; X2: CH2>=CHCOOH; Y1: HOCH2CHOHCH20H
E: HCHO; F: HCOOH Ỉ 4 01250 xh
HOCH:CHCOOH —*Š+“°—, CH;=CHCOOH + H:O 0,254
Husa 1/3
HCHO + O; —!“””› HCOOH
2C3Hs(OH)s + Cu(OH)2 — [CsHs(OH)20]2Cu + 2H20 —— a =O} eS
trang4
13
1,54 nọ, = 0,375 (mol); nụ o= 0,325 (mol)
+ Bảo toàn khối lượng: 0,254
~ = — 5,85 = 13,2 (gam)
M,+ Mo, = Meo, + My.o=> Moo, =7,05 + 0,375.32
=> N¢o= ,0,3 (mol) Hus .
+ Bảo toàn nguyên tố oxi:
Taco: nọg= 2n,axi + anco nu„.„= ’ 0,175 {re _ 0,05 (mol) ia 0,25d
4n,, _ 2 => Nancol 0,075 (mol) 612 0,25đ
Dancol 3 0,25d
Ta thay: nụ o> ncọ, = ancol no Ÿ no 0,25d x 2
Dat X: CaHyO> (0,05 mol); Y: CmH2m+20 (0,075 mol)
Ta c6: Ngo, = 0,05n + 0,075m = 0,3 1 m1
=>n + l,5m=6 7
Don>2; m> 1 = nghiệm duy nhất là n = 2 và m = 3
Ta lại có nụo = 2 (0/05 + (2m + 2).0,075) = 0,325 ) g
ya?
sy=4 > cho teem
KQ: 09 Ct Bing
Vậy X là C;HaO; và Y là CzHeO a ở) Kw.
Phan 2: mep2 = 3mer1
CH;=CHCOOH + C;H;OH £2 — CH2=CHCOOC2Hs + H20
0,15 0,225
0,15.0,6 _ _ 0,15.0,6
Meste = 100.0,15.0,6 = 9 (gam) Hw
trang 5
a
Câu 3. (6 điểm)
3.1. Nhôm nitrat thường tồn tại dạng AlNO:)›. nHaO là một chất oxi hóa mạnh, được sử dụng trong
da, sản xuất chất chống trày, chất ức chế ăn mòn. Khi nung nóng Al(NO3)3.nH20 sé mat dan khối fy
Biét rang:
- Khi nung dén 210°C, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm còn 30% so với ban đầu.
- Khi nhiệt độ nung lớn hơn 550°C, khối lượng chất rắn sau phản ứng không thay đổi và chiếm 13 s6% sọ
với ban đầu.
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nung Al(NOs)3.nH20. Tinh phan tram theo khối lượng của oxi
trong chất rắn ở 210C.
3.2. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuCh, CuSO, va 8,94 gam KCI voi dién
cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đơi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được khí
ở anot và a gam kim loại ở catot. Điện phân tiếp tục thêm t giây thì dừng điện phân, thu được thêm
0,225 mol khí ở cả hai điện cực, 0,8a gam kim loại ở catot và dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8
gam CuO. Tính m.
3.3. Hén hop X gom Mg, Al, AlO3, MgCOs. Cho m gam hén hop X tac dung véi dung dich chira 1,155 mol
NaHSO và 0,105 mol NaNO: thu được dung dịch Y chi chứa muối trung hịa, 4,872 lít hỗn hợp khí Z
109
(dktc) gồm 3 khí, trong đó 2 khí có cùng phân tử khói (tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với He
là 2-a)
Dung dịch Y tác dụng tối đa với 74,48 gam KOH thu được (m - 7,28) gam kết tủa. Tính phan tram khối
lượng MgCO: trong hỗn hợp X.
Câu 3 HUONG DAN CHAM
| Điểm l
3.3 Phản ứng xảy ra:
2,0đ AlNO¿;nHO ——› Al(NO)) + nHạO ⁄Z
GF -2 Gia
0,25
2AI(NOs)3 —“> AhO; + 6NO2 + 3/20) 0,25
- Tại nhiệt d6 16n hon 550°C, khéi lượng chat ran không thay đổi — chất rắn là
AlO3
Cho rang long Al(NO3)3.nH20 ban đầu tương ứng 1 mol
mụ,o..100
%AlaOạ =—°———=13,6 ©=_— 1009 13.6 =n=09 (as)
THẠI@O, );.nH,O 213+18n DẦ0
- Tai nhiét 46 210°C
Mchét rin 37 =112,5
-_.1.00.
0,25d
= Am= 262,5 gam > khối lượng của 9H;O (162 gam). (| <9)
=> chat ran gồm AI(NO3)3 va AlzO3. ne 0,25đ
Đặt số mol Al(NO2)s và AlaO; lần lượt là a và b.
Ta có: Aee,, Ÿ Mạio,= 23a+ 102b = 112,5 5254
a+2b=l
%m,, “16.ủ9n -2i g st 35Sf16 ) -.100%= 61,83% 0,254
L—— trang 6
Z x 2| . CCaatottot (-()-:): Cu*"Cu,”, K K* Anot (+): CI, SO." Toray SOT €
2, Cu” + 2e—>Cu 2CI > Ch + 2e `
2H;O + 2e -› Hạ + 2OH- HO >⁄2 + 2OH”:† 2e
H +OH > HO ( T 50,176: eH
Phản ứng sau điện phan: + hI -
- Thời gian t giây dau tién: Cu (x mol) = Cl (x mol)
Số mol e trao đổi = 2x (mol) Mo’ ban wr
- Thời gian t giây tiép theo: Cu (0,8x mol) Ds
+ Tai catot: ne trac aéi = 2x (mol) => Ny, = (x — 0,8x) = 0,2x (mol) 6 HH
+ Tai anot: ne trao 481 = 2x (mol) 0,25đ
* THỊ: khí thốt ra tại anot: Cl; (y mol); Oz 0,5(x - y) mol
a sốA mol khí ở 2 điệnre * cực > 0,2x + y + 0,5(x — y) = 0,225 (mol) 0,25đ
Tổng (1) 0,258
=> 0,5y + 0,7x = 0,225
Dung dich sau phản ứng hòa tan 8 gam CuO
2H' + CuO -> Cu” + HO
= 2x — 2y — 0,4x = 0,2 2) *
Tir (1) va (2) => y =0,1 (mol); x = 0,25 (mol)
phan c6 taKi “(0,12 mol), SO.” -,
Voi Na 8,94 =O 12(mol) => dung dich sau dign
= 745
H' (0,2 mol)
Bảo tồn điện tích © n..„:. 0,16 (mol)
=> m =64.1,8.x + 96.0,16 + 35,5.0,7 + 39.0,12 = 73,69 (gam) i 0,254
* THỜ: khí thốt ra chỉ có O; với neo ak = 2x (mol) = No, =0,3X (mol)Téng mol | 0,375đ
khi 0,2x + 0,5x = 0,225 => x= 9/28 (mol) {1
Dung dịch sau phản ứng hòa tan 8 gam CuO
2H* + CuO > Cu” + HO
= 2x — 0,4x = 1,6x. Thay x = 9/28 vào thấy vơ lí
3.3 | nz =0,2175 (mol)
2,04 : như hô ny,= 0,15 (mol) 5 {
Dễ dàng g xxáácc địnhđị và t ưỢC Neo, + By,o= 0,0675 (mol) 0,254
nạ¡= a (mol); nụy= b (mol); nạo,“ € (mol); n„„cọ, = d (mol); J
Đặt ngo= X (mol); nụ, ‹ = Y (mol) a vnzZ L Áo
2l % x+”
Ta lập được các phương trình liên hệ: a)
+ Khối lượng hỗn hợp ban đầu: mụ¿= mụy+ mại+ mạio + ¿co l.i2SH
(2)
mạ = 24a + 27b + 102c + 84d :
N,o ae) TH. ‹ 0,125đ
+ Tổng số mol CO; và NaO trong Z: nco, + My,o = 0,0675 ©
d +x = 0,0675 0,125đ
+ Do xuất hiện Hạ nên toàn bộ N chuyền vào sản phẩm khử: ` ¬
2x+y=0,105 3
pf trang7
— > + Bảo toàn e: 2n,+ 3n¿¡= 2n,, + 8ny,oT BE ở A
2a + 3b = 0,15.2 + 8x † 8y son 0,125
+ TổTnồng số mol H” trong phan tng: n,,, = 2nụ, + 2no¿Ai,o, T 2ncọ, + lŨngo Ni 0,1254
4
0,125đ
2.0,15 + 6c + 2d + 10x + 10y = 1,155 (5) 0,125đ
+ Y tác dụng với lượng KOH tối đa — kết tủa thu được sau phản ứng chỉ có 0,125đx3
Mg(OH)2 0,25đ
0,25đ
Myon, = 284 + 58d = m — 7,28 (6)
+ Tổng số mol KOH phản ứng với dung dich Y: Đua 2u +ần „+ Đụ
2a + 2d + 4b + §c + y= 1,33 (7)
(2)=x=0,0675 - d
(3) = y = 0,105 — 2x = 0,105 — 2(0,0675 — d) = 2d — 0,03
(1) - (6) =-34a + 27b + 102c + 26d =7,28
Ta có hệ phương trình: 4 4) => 28 + 3b - 8(0,0675 - d)- 8(2d - 0,03) = 0,3
(5) = 6c + 2d + 10(0,0675 - d) + 10(2d - 0,03) = 0,855
(7) = 2a + 4b + 8c + 2d + (2d - 0,03) = 1,33
-34a + 27b + 102c + 26d = 7,28
2 2a + 3b - 8d=0,6 a= 0,08
6c + 12d = 0,48 b=0,2
2a+4b + 8c + 4d = 1,36 = c=0,04 (mol)
d=0,02
= m= 58.(0,08 + 0,02) + 7,28 = 13,08 (gam)
Yom Mgco, — 0,02.84 100% = 12,84%
13,08
trang 8
1, Cho m gam hỗn hop A gồm axit glutamic và Lys- -GIy-Alh (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào 100 mL dung
“qịch HazSOa 0,2M thu được dung dịch B. Cho V mL dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1M
vào B, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,43 gam muối khan. Tính giá trị m và V.
4.2. Cho hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X và Y (đều đơn chức, mạch hở, phân tử chỉ chứa C, H, O) tác dụng
hoan toàn với 700 mL dung dịch KOH 2M tồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 127 gam chất
rắn khan Z (trong đó có 2 muối có số cacbon liên tiếp) vàm gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z thì thu
được KzCOa, HO và 38,08 lít CO2 (đktc). Oxi hóa m gam T băng oxi (xúc tác thích hợp), thu được hỗn
hợp H (gồm andehit, axit cacboxylic, ancol dư và nước). Chia H làm 3 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dich AgNO; trong NH3, dun nong nhẹ, thu được 21,6 gam Ag.
Phần 2: cho tác dụng với NaHCOs, thu duoc 2,688 lit CO2 (dkte).
Phần 3: cho tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,704 lít Hạ (đktc) và 26,48 gam chất rắn khan.
a) Tính hiệu suất của phản ứng oxi hóa T tạo thành các chất hữu cơ tương ứng.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của X, Y trong E.
Câu 4 HUONG DAN CHAM Điểm
4.1 | = eV
Đặt số mol của Lys-Gly-Ala là a (mol) = ngu = 2a (mol): ZMo= Uyr 445%
(2,04) | 5st nao = b (mol) => nkox = 2b (mol) hes Nyt s)2« 49%
Ta có: F 0,5d x2
Dysont Bxou= 2NGm+ 30 ys-ciy-ale _ 0,54
a ~ MN Gia? +m, „ THỊ 7M ie FM oo 2 im, é vyn) f a=0,005 (mol) |. 0.25đ
b+2b = 4a + 3a + 0,02.2 0,254
— lM 2a+145a+88a+74a+0,02.96+23b+39.2b=7,43 — ( = 0,025 (mol) |tý
m= 200051474 0005.046189 TU 018.2)= 2,84 (gam) 9 ue
v= n 0,025 00 (L)= 50 (mL) a ; bài ty)
aos
4.2 | a)D&atancolZlaRCH2OH. 4) 5 (1) Tpt X
(3,04) | RCH;OH + 1⁄2 Oa > RCHO + H20
RCH;OH + O; -> RCOOH + HzO (2) 0,125đ
Xét ; lượng hỗn hợp T: __|
nag = 0,2 (mol), Ngo, = 9,12 (mol), ny, = 9,21 (mol)
Giả sử RzH:
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H20 > RCOONH, + 2NH4NO3 + 2Ag
RCOOH + NaHCO¿ — RCOONa + H20 + CO
= nrcoon = 0,1 (mol); nRCHO = 0,1 (mol)
4 ot +0 = Ct 0 + tO
RCH2OH +Na > RCH2ONa +% Ho
Ay + 10 — + 4,0
Na+ % 2 H2
RCOOH ++ NNa —RCOO y
H,O0 + Na— NaOH + % Ha
=> nụo” 0,1 + 0,12 = 0,22 (mol)
N cH,OH du = 0,08 (mol) trang 9
Min = 0,08.(R+53) + 0,12.(R+67) + 0,22.40 = 26,48 ) (2 %
=R =27 >7 là CH;=CHCH;OH (nhận)
Với ; mol . I baan n ddu =_ 0,1 + 0,1+ 02,08 = 0,3 (mo io | : or
NG 28© HAes _ =fi =
H%1) = 100% = 38.33%
1
H%2) = 0,12 100% = 40,00%
0,3
b) ngow = 1,4 (mol); go, = 1,7 (mol) —_ coo trong Y
Số mol ancol Z trong T = 0,3.3 = 0,9 (mol) = mo
THI: X, Y 1a 2 este. va RACOOCsHs (b mol)
Gọi X, Y lần lượt là Ri COOC3Hs (a mol) 4
RiCOOC3Hs + KOH —"—> RiCOOK + C3HsO
a R2COOK + C3H 50H
R»COOC3Hs + KOH —>
b 0,25d
Hỗn hợp chất rắn gồm:
R:COOK a mol 0,75đ
R2COOK b mol
KOH du 0,5 mol
Dx,co, = 2 DKOH = 0,7 mol
Bảo toàn cacbon: nc ưong mới = nụ cọ, + Neo, = 0,7 + 1,7 = 2,4 (mol)
Số C trung bình trong X, Y = 28 = 2,67 => Ri va Ro tuong tmg 14 C1 va Co.
2
Tacé:5 a+b= = a= 0,3 (mol)
4a+2ab
a+b
My= Mey,coox+ Mg,coox + Myoy ©> 56.0,5 + 98.0,3 + (R„+83).0,6 = 127
= R¿=33 (loại) ® Le.
TH2: X là axit, Y là este.
=> X la RiCOOH (c mol), Y 1a R2COOC3Hs (0,9 mol).
RICOOH + KOH —'—> RICOOK + HạO
R2COOC3Hs + KOH —"-» R,COOK + C3HsOH
Ta có: lượng KOH phản ứng với hỗn hợp E: 0,9< nụ» <1,4 (mol)4
TT. 14 “CS ®17
TH2.1: Hỗn hợp Y gồm:
HCOOK (0,9 mol) .
CH,COOK (c mol) => (DIK) c+ d=0,5
KOH (d mol) (btC) 0,9 +2c =2 4° Loại
trang 10
TH2.2: Hỗn hợp Y gồm: +d=0,5 (/ 3TW 4: re
HCOOK (c mol) hoe c=, L 1d Py ( : dU
(bic) 0,92+e=24 7 S8
CH,COOK (0,9 ne) 0,25đ
0,25đ
KOH (d mol)
TH2.3: Hỗn hợp Y gồm:
CH,COOK (c mol
C 2HH COOKcook (00,,99 mol)pơ>|}0(09â42Â1+0432.0)S,29=24 L7i 7
KOH (d mol) -
TH2S Hỗn hợp Y gồm:
CH,COOK (0,9 mol) (btK) c+d= 0,5 — C= 0,2 (mol) => Nhận
C,H,COOK (c mol) = c)2.09+3c=24 7 (d=03 (mo) ˆ 2
KOH (d mol)
y + 83).0,2 + 56.0,3= 127
My= Mey.coox t+ Mc,n,coox* on > 98.0,9 + (24 +
=> y =3 => CoH3COOK ạH:COOH (0,2 mol) va CH3COOC3Hs mk E
Vay X.Y lần lượt là: C
(0,9 mol)
mx = 72.0,2 = 14,4 (g); my = 100.0,9 = 90 (gam)
14,4 =13,79%:
mmx =
——2-—.100%
7x = 11 100.
90 — = 86,21%
my = 100%
————.
/1Y 12 4+00
\\