Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Đề cương sinh gk ii lớp 11a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.21 KB, 64 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ CƯƠNG SINH 11_GKII_2024A. TRẮC NGHIỆM</b>

<b>BÀI 15</b>

<b>Câu 1: Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hoá ở thực vật?</b>

A. Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.

B. Các hố chất có thể là các muối khống, các chất hữu cơ, hooc mơn.

<b>C. Các kim loại, khí trong khí quyển.</b>

D. Các hố chất có thể là axit, kiềm

<b>Câu 2: Loại hướng động nào sau đây là hướng động âm?</b>

A. Hướng sáng của thân.

<b>B. Hướng sáng của rễ.</b>

C. Hướng trọng lực của rễ.D. Hướng nước của rễ.

<b>Câu 3: Cảm ứng ở thực vật là gì?</b>

A. Là sự tiếp nhận của thực vật đối với các kích thích từ mơi trường

<b>B. Là sự tiếp nhận và phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ mơi trường</b>

C. Là sự phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ mơi trườngD. Cả 3 đáp án đều sai

<b>Câu 4: Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng</b>

A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>C. khơng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc</b>

D. khơng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

<b>Câu 5: Hai kiểu hướng động chính là?</b>

<b>A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)</b>

B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)

C. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)

D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)

<b>Câu 6: Có bao nhiêu mệnh đề đúng?</b>

1. Hiện tượng quấn vòng của rau muống là hướng động tiếp xúc

2. Hiện tượng tua cuốn của bầu, bí quấn quanh một cọc rào là vận động quấn vòng (ứng động sinh trưởng)

3. Vận động khép, cụp lá ở cây trinh nữ là ứng động khơng sinh trưởng

4.Vận động khép, xịe lá ở cây họ Đậu và họ Chua me là ứng động sinh trưởngA. 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

B. thân C. lá

<b>D. rễ</b>

<b>Câu 8: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví</b>

dụ về?

A. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.

B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.

<b>D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là ứng động sinh trưởng?</b>

A. Khí khổng đóng mở.

<b>B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.</b>

C. Cây bàng rụng lá vào mùa đông.D. Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm.

<b>Câu 10: Trong các ứng động sau:</b>

(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng

(2) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng(3) sự đóng mở của lá cây trinh nữ

(4) lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại(5) khí khổng đóng mở

Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước làA. (1) và (2)

B. (2), (3) và (4)C. (3), (4) và (5)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>D. (3) và (5)</b>

<b>Câu 11: Ứng động sinh trưởng là gì?</b>

<b>A. Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng khơng đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.</b>

<b>D. tác nhân kích thích khơng định hướng</b>

<b>Câu 13: Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng </b>

theo chiều ngược lại. Đây là kiểu hướng động nào?A. Hướng hóa

B. Hướng tiếp xúcC. Hướng trọng lực

<b>D. Hướng sáng</b>

<b>Câu 14: Đâu là vai trò của cảm ứng đối với thực vật?</b>

A. Làm cho chúng đột biếnB. làm cho chúng tiến hóa ngượcC. Làm cho chúng tiến hóa vượt bậc

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>D. Tự vệ cho chính chúng</b>

<b>Câu 15: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối vớiA. tác nhân kích thích từ một hướng</b>

B. sự phân giải sắc tốC. đóng khí khổng

D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic

<b>Câu 16: Trường hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng?A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt mồi</b>

B. Vận động hướng đất của rễ cây đậuC. Vận động hướng ánh sáng của cây sồi

D. Vận động hướng mặt trời của cây hoa hướng dương

<b>Câu 17: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động?</b>

A. sinh trưởng

<b>B. không sinh trưởng</b>

C. ứng động tổn thươngD. tiếp xúc

<b>Câu 18: Khi sống trong bóng tối được chiếu sáng từ một phía, ngọn cây hướng về </b>

ánh sáng là do bao nhiêu nguyên nhân trong số các nguyên nhân sau? A. Auxin phân bố khơng đều ở hai phía ít hay nhiều ánh sáng

<b>B. Auxin phân bố nhiều về phía ít ánh sáng</b>

C. Lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng của tế bàoD. Lượng auxin nhiều ức chế sự sinh trưởng của tế bào

<b>Câu 19: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. nhanh, dễ nhận thấy

<b>B. chậm, khó nhận thấy</b>

C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy

<b>Câu 20: Các kiểu hướng động âm ở rễ là?</b>

A. hướng đất, hướng sáng.

<b>B. hướng sáng, hướng hoá.</b>

C. hướng sáng, hướng nước.D. hướng nước, hướng hoá.

<b>Câu 21: Cho các nội dung sau :</b>

1. ứng động liên quan đên sinh trưởng tế bào

2. thường là các vận động liên quan đến đồng hồ sinh học. Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, canh hoa)

3. sự đóng mở khí khổng

4. sự nở ở hoa mười giờ, tulip, bồ cơng anh

5. các vận cộng cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miền chuyên hóa

6. cây nắp ấm bắt mồi

7. là ứng động khơng liên quan đến sinh trưởng của tế bào

Hãy sắp xếp các nội dung trên với các kiểu ứng động cho phù hợp

<b>A. sinh trưởng: (1), (2) và (4) ; không sinh trưởng: (3), (5), (6) và (7)</b>

B. sinh trưởng: (2), (4) và (7) ; không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)C. sinh trưởng: (1), (4) và (5) ; không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6) ; không sinh trưởng: (3), (5) và (7)

<b>Câu 22: Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn </b>

để vươn lên cao, đó là kết quả của

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 26: Cảm ứng ở thực vật là gì?</b>

A. Là sự tiếp nhận của thực vật đối với các kích thích từ mơi trường

<b>B. Là sự tiếp nhận và phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ môi trường</b>

C. Là sự phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ mơi trườngD. Cả 3 đáp án đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 27: Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là</b>

A. hoa B. thân C. lá

<b>D. rễ</b>

<b>Câu 28: Ứng động sinh trưởng là gì?</b>

<b>A. Là sự vận động của các cơ quan có liên quan đến sự phân chia và lớn lên của tế bào kiểu vận động này thường diễn ra theo đồng hồ sinh học và có tốc độ phản ứng chậm.</b>

<b>Câu 31: Các kiểu hướng động âm ở rễ là? (Hướng động âm là hình thức vận động </b>

tránh xa nguồn kích thích)A. hướng đất, hướng sáng.

<b>B. hướng sáng, hướng hoá(chất độc hại)</b>

C. hướng sáng, hướng nước.D. hướng nước, hướng hố.

<b>Câu 32: Các hình thức cảm ứng ở thực vật?</b>

<b>A. Vận động cảm ứng; Vận động định hướng(hướng động)</b>

B. Vận động cảm ứng; Vận động không gianC. Vận động định hướng; Vận động thời gianD. Vận động không gian; Vận động thời gian

<b> Câu 33: Loại hướng động nào sau đây là hướng động âm?</b>

A. Hướng sáng của thân.

<b>B. Hướng sáng của rễ.</b>

C. Hướng trọng lực của rễ.D. Hướng nước của rễ.

<b>Câu 34: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. nhiều tác nhân kích thích

B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vơ hướngC. tác nhân kích thích khơng ổn định

<b>D. tác nhân kích thích khơng định hướng</b>

<b>Câu 35: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối</b>

<b>A. tác nhân kích thích từ một hướng xác định</b>

B. sự phân giải sắc tốC. đóng khí khổng

D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic

<b>Câu 36: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra?</b>

A. nhanh, dễ nhận thấy

<b>B. chậm, khó nhận thấy</b>

C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy

<b>Câu 36: Bạn Minh trồng một số hạt nảy mầm trong chậu. Minh đặt </b>

cái chậu vào một hộp các-tông được mở từ một phía. Minh giữ chiếc hộp theo cách mà mặt mở của chiếc hộp đối diện với ánh sáng mặt trời gần cửa sổ của anh ta. Sau 2-3 ngày, Minh quan sát thấy chồi uốn cong về phía ánh sáng như trong hình ảnh. Đây là ví dụ của kiểuhướng động nào

<b>A. Hướng sáng</b>

B. Hướng hóaC. Hướng tốiD. Hướng nước

<b>Câu 37: Khi nói về cảm hứng ở thực vật, có các hiện tượng ở thực </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

(5) Hoa nghệ tây và hoa tuylip nở và cụp theo sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.(ứng động sinh trưởng)

Có bao nhiêu hiện tượng là kiểu ứng động sinh trưởng ở thực vật?

<b>A. 2</b>

B. 3C. 4D. 5

<b>Câu 38: Có bao nhiêu mệnh đề đúng khi nói về sự khác nhau giữa </b>

4. Cả hai hình thức vận động này đều liên quan đến auxin.ĐA. 3

B. 1

<b>C. 4</b>

D. 2

<b>Câu 39: Cho các hiện tượng về cảm ứng ở thực vật sau đây, có bao </b>

nhiêu hiện tượng liên quan đến ứng động?1. Quang ứng động(ứng động sinh trưởng)

2. Thủy ứng động(ứng động sức trương_ ứng động không sinh trưởng)

3. Nhiệt ứng động(ứng động sinh trưởng)

4. Hóa ứng động(ứng động không sinh trưởng)5. Ứng động tiếp xúc(ứng động không sinh trưởng)6. Điện ứng động

7. Ứng động tổn thương

8. Ứng động hướng sang(hướng động)A. 4

B. 5C. 6

<b>D. 7</b>

<b>Câu 40: Nghiên cứu ảnh hướng của ảnh sáng đối với sự sinh trưởng </b>

của thực vật, người ta làm thi nghiệm: Gieo 1 số hạt thóc vào chậu và đặt hên cạnh một bóng điện sáng. Sau vài ngày có hiện tượng cây mọc cong về phía nguồn sáng. Phân tích tế bào thì thấy lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

auxin ở phía khơng được chiếu sáng cao hơn phía đổi diện. Có thể giải thích

A. auxin kìm hãm sự sinh trưởng của tế bào.

<b>B. auxin được tổng hợp đã tập trung nhiều hơn ở phía thiếu ánh sáng và kích thích các tế bào dài ra.</b>

C. ở phía được chiếu sáng, cây quang hợp mạnh nên sinh trưởng nhanh hơn.

D. auxin có tính hướng sáng âm nên tập trung ở phía tối.

<b>Câu 41: Cho các nội dung sau: </b>

1. ứng động liên quan đến sinh trưởng tế bào

2. thường là các vận động liên quan đến đồng hồ sinh học. Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, canh hoa)3. sự đóng mở khí khổng

4. sự nở ở hoa mười giờ, tulip, bồ công anh

5. các vận cộng cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miền chuyên hóa

6. cây nắp ấm bắt mồi

7. là ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào

Hãy sắp xếp các nội dung trên với các kiểu ứng động cho phù hợp?

A. sinh trưởng: (1), (4) và (5) ; không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)B. sinh trưởng: (2), (4) và (7) ; không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)

<b>C. sinh trưởng: (1), (2) và (4) ; không sinh trưởng: (3), (5), (6)và (7)</b>

D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6) ; không sinh trưởng: (3), (5) và (7).

<b>Câu 42 : Người ta làm thí nghiệm gieo các hạt đậu xanh vào chậu </b>

ướt, khi hạt nảy mầm thì đặt chậu nằm ngang. Sau 4 ngày thấy có hiện tượng thân cây dài ra và uốn cong lên, rễ cũng dài ra nhưng lại cong xuống dưới. Nguyên nhân của nó là

A. do ảnh hưởng của ánh sáng.B. do sức hút của trọng lực.

C. do cả hai, nhưng ánh sáng có vai trị quan trọng hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>D. do cả hai, nhưng trọng lực có vai trị quan trọng hơn.Câu 43 : Nội dung nào sau đây đúng ?</b>

1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuốngđất(sai vì: hướng động âm là vận động tránh xa nguồn kích thích.)2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của

cây trước tác nhân kích thích.

3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích

4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích.

A. 1,2,3B. 2,3C. 1,2,3,4

<b>D. 2,3,4</b>

<b>Câu 44 : Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do điều kiện </b>

chiếu sáng như thế nào?A. Chiếu sáng từ hai hướng.B. Chiếu sáng từ ba hướng.C. Chiếu sáng từ một hướng.

<b>D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.</b>

<b> Câu 45: Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động </b>

A. Hướng sáng

<b>B. Hướng tiếp xúc.</b>

C. Hướng nước.D. Hướng hoá.

<b>Câu 46: Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, </b>

thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A. Thân cây có tính hướng đất dương cịn rễ cây có tính hướng đất âm

B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dươngC. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

<b>D. Thân cây có tính hướng đất âm cịn rễ cây có tính hướng đất dương</b>

<b>Câu 47 : Sự thay đổi áp suất trương nước làm khí khổng đóng mở là </b>

A. Sự thay đổi cường độ ánh sáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

B. Sự tăng cường quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của diệp lục

<b>C. Thay đổi nồng độ ion K+ của khơng bào</b>

D. Thay đổi vị trí của các bào quan trong tế bào.

<b>Câu 48 : Tác động nào của auxin dẫn đến kết quả hướng động của </b>

thân và rễ cây?

1. Kích thích sự sinh trưởng giãn của tế bào.2. Tăng cường độ tổng hợp protein của tế bào.3. Tăng tốc độ phân chia của tế bào.

4. Làm tế bào lâu già.

<b>A. 1,3</b>

B. 1,2,4.C. 3D. 3,4.

<b>Câu 49 : Nhận xét về ứng động không sinh trưởng, điều không đúng</b>

A. có cơ chế chủ yếu là do sự biến đổi hàm lượng nước trong tế bào chuyên hóa.

B. biểu hiện nhanh hơn so với ứng động sinh trưởng,

<b>C. chỉ xảy ra ở các cơ quan có cấu tạo dẹt.(cịn có ở khí khổng, cuống lá..)</b>

D. có vai trị thích nghi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường sống.

<b>Câu 50 : Câu nào sau đây không phải vai trò hướng trọng lực của </b>

<b>Câu 51 : Ứng động khơng sinh trưởng là kiểu ứng động:</b>

A. có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trương nước)

<b>B. không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trương nước)</b>

C. khơng có sự chết đi của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trương nước)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

D. có sự chết đi nhanh chóng của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức

giờ nở vào buổi sáng.

<b>Câu 52: Vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật là</b>

A. Giúp cây biến đổi q trình sinh lí - sinh hoá theo nhịp đồng hồ sinh học.

B. Giúp cây biến đổi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường đảmbảo cho cây tồn tại và phát triển.

C. Giúp cây phản ứng kịp thời trước những thay đổi của điều kiện môi trường để tồn tại và phát triển.

<b>D. Giúp cây thích nghi đa dạng với những tác động của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.</b>

<b>Câu 53 : Dựa vào sự vận động hướng động nào sau đây mà người ta</b>

tưới nước ở rãnh làm rễ vươn rộng, nước thấm sâu, rễ đâm sâu?A. Hướng sáng dương.

<b>B. Hướng nước dương.</b>

C. Hướng hóa dương.D. Hướng đất dương.

<b>Câu 54 : Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?A. Auxin.</b>

B. Giberelin.C. Etilen.D. Phitocrom

<b>Câu 55 : Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng:</b>

A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học

B. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau

C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật

<b>D. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độsinh trưởng giống nhau</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay

<b>C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngóntay</b>

D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay

<b>Câu 2: Điều khơng đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến </b>

hóa theo hướng

A. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ốngB. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của mơi trường

<b>D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứngCâu 3: Ở một số người già vẫn có hiện tượng hình thành thêm các </b>

<b>D. Một số tế bào gốc tồn tại ở vùng dự trữ tế bào gốc của phơi phân chia và phân biệt hóa thành tế bào thần kinhCâu 4: Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là</b>

A. được hình thành trong q trình sống và khơng bền vữngB. khơng di truyền được, mang tính cá thể

<b>C. có số lượng hạn chế</b>

D. thường do vỏ não điều khiển

<b>Câu 5: Các phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

B. Ăn cơm tiết nước bọt

C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châmD. Tất cả đều đúng

<b>Câu 6: Nhóm thực vật nào sau đây có thể trả lời cục bộ ở vùng bị </b>

kích thích?

A. Trùng biến hình, giáp xácB. Trùng đế giày, sứa

C. San hơ, mực ống

<b>D. Giun đất, giáp xác</b>

<b>Câu 7: Hệ thần kinh của côn trùng gồm hạch đầu,</b>

A. hạch ngực, hạch lưng B. hạch thân, hạch lưngC. hạch bụng, hạch lưng

<b>D. hạch ngực, hạch bụng</b>

<b>Câu 8: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục </b>

bộ khi bị kích thích vì

A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên

<b>B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể</b>

C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhauD. các hạch thần kinh liên hệ với nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 10: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo </b>

<b>Câu 11: Bộ phận của não phát triển nhất là</b>

A. não trung gian

<b>B. bán cầu đại não</b>

C. tiểu não và hành não D. não giữa

<b>Câu 12: Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi</b>

hạch là

A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lướiB. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

<b>D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thầnkinh dạng lưới</b>

<b>Câu 13: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:</b>

A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin → bộ phận phản hồi thông tin

B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin → bộ phận phản hồi thông tin

<b>C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng</b>

D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng

<b>Câu 14: Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát </b>

biểu nào sau đây là sai?

A. Nhện có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

B. Mực có hệ thần kinh dạng chuỗi hạchC. Sứa có hệ thần kinh mạng lưới

<b>D. Cá có thệ thần kinh mạng lưới</b>

<b>Câu 15: Giả sử khi đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay </b>

trước mặt, bạn có thể phản ứng như thế nào?A. Bỏ chạy

B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc némC. Đứng im

<b>Câu 17: Trong các phát biểu sau:</b>

1. phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh2. phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

3. phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng4. phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng

Các phát biểu đúng về phản xạ là:A. (1), (2) và (4)

B. (1), (2), (3) và (4)C. (2), (3) và (4)

<b>D. (1), (2) và (3)</b>

<b>Câu 18: Ở động vật đa bào: </b>

A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới

B. chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạchC. chỉ có hệ thần kinh dạng ống

<b>D. hoặc A, hoặc B, hoặc C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 19: Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực </b>

hiện trên cung phản xạ do

A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sốngđiều khiển

B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển

<b>C. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển</b>

D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển

<b>Câu 20: Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?</b>

A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ nãoB. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não

<b>C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não</b>

D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.

<b>Câu 21: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần </b>

1. Khi thấy rắn thì mọi người đều bỏ chạy

2. Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá3. Khiêng vật nặng cơ thể bị ra mồ hôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

4. Khi ở trong mơi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc khơng đủ ấm thìcơ thể sẽ bị run rẩy

5. Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ăn

<b>A. 1, 2, 5</b>

B. 1, 2, 3, 4C. 2, 3, 4, 5D. 1, 2, 3, 4, 5

<b>Câu 23: Khi nói về phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều </b>

kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

1. Phản xạ không điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ2. Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều

hơn phản xạ không điều kiện

3. Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn ché4. Động vật bậc thấp khơng có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện5. Phản xạ khơng điều kiện có tính bền vững cao cịn phản xạ có

điều kiện dễ mất đi

<b>A. 5</b>

B. 4C. 3D. 1

<b>Câu 24: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng</b>

của động vật 1. phản ứng chậm

2. phản ứng khó nhận thấy3. phản ứng nhanh

4. hình thức phản ứng kém đa dạng5. hình thức phản ứng đa dạng6. Phản ứng dễ nhận thấyPhương án trả lời đúng là :A. (1), (4) và (5)

B. (3), (4) và (5)C. (2), (4) và (5)

<b>D. (3), (5) và (6)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 25: Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản </b>

<b>D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển</b>

<b>Câu 26: Cảm ứng ở động vật là gì?</b>

A. Các phản xạ không điều kiện giúp bào vệ cơ thể

<b>B. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng kích thích của mơi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển</b>

C. Các phận xạ có điều kiện giúp cơ thể thích nghi với mơi trườngD. Cả 3 đáp án đều sai

<b>Câu 27: Phản xạ có điều kiện là?</b>

<b>A. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích khơng điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc</b>

B. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyêntắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích khơng điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn khác lúc

C. Phản xạ hình thành do sự lưu trữ xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích khơng điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc

D. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyêntắc ưu thế, từ tiểu khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích khơng điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

C. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với mơi trường bên ngồi

<b>D. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thầnkinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác</b>

<b>Câu 29: Synapse gồm?</b>

A. Synapse vật lý và hóa lý

<b>B. Synapse hóa học và synapse điện</b>

C. Synapse hóa lý và sinh hóa

D. Synapse cân bằng và tối cân bằng

<b>Câu 30: Có mấy loại phản xạ</b>

A. Phản xạ có điều kiện; phản xạ vơ hướng

<b>B. Phản xạ có điều kiện; Phản xạ không điều kiện</b>

C. Phản xạ vô hướng; Phản xạ định hướngD. Cả A, B và C

<b>Câu 31: Bộ phận tiếp xúc kích thích?A. Thụ thể cảm giác</b>

B. Não bộ

C. Thần kinh ngoại biênD. B và C

<b>Câu 32: Cấu tạo của neuron?</b>

A. Thân, sợi cong, sợi nhánh

<b>B. Thân, sợi nhánh, sợi trục</b>

C. Đầu, thân, nhánhD. Đâu, nhánh, trục

<b>Câu 33: Nguồn gốc của phản xạ không điều kiện?</b>

A. Do huấn luyện mà cóB. Do tập tính xã hộiC. Do mẹ dạy con

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. U phổi, viêm họng,…

<b>B. Parkinson, Alzheimer;…</b>

C. Tim mạch, xơ vữa động mạch,….D. Máu trắng, hồng cầu lưỡi liềm,….

<b>Câu 36: Thuốc giảm đau có thể tác dụng lên?</b>

<b>A. Thần kinh trung ương, thần kinh ngoại biên</b>

B. Máu, dịch môC. A và B đúngD. A và B sai

<b>Câu 37: Xynapse là diện tiếp xúc giữa</b>

<b>Câu 38: Trong các động vật sau</b>

(1) giun dẹp; (2) thủy tức; (3) đỉa; (4) trùng roi; (5) giun tròn; (6) gián; (7) tơm.

Bao nhiêu lồi có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?A. 1

B. 3C. 4

<b>D. 5</b>

<b>Câu 39: Qua trình truyền tin qua xynapse diễn ra theo trật tự </b>

A. Khe xynapse → màng trước xynapse → chùy xynapse → màng sau xynapse

<b>B. Chùy xynapse → màng trước xynapse → khe xynapse → màng sau xynapse</b>

C. Màng sau xynapse → khe xynapse → chùy xynapse → màng trước xynapse

D. Màng trước xynapse → chùy xynapse → khe xynapse → màng sau xynapse

<b>Câu 40: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi </b>

trục có bao miêlin so với sợi trục khơng có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,

A. chậm và tốn ít năng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

B. chậm và tốn nhiều năng lượng

<b>C. nhanh và tốn ít năng lượng</b>

D. nhanh và tốn nhiều năng lượng

<b>Câu 41: Phát biểu nào sau đây KHƠNG chính xác khi nói về cảm </b>

ứng ở động vật đa bào?

A. <b>Các động vật có hệ thần kinh dạng ống có sự tiến hóa của não bộ thành 5 phần bao gồm: bán cầu đại não trái, bán cầu đại não phải, não giữa, hành não và tiểu não</b>(sửa: bán cầu đại não, não trung gian, tiểu não, não giữa và hành- cầu não)

B. Mức độ phát triển của hệ thần kinh càng cao, số lượng các phản xạ có điều kiện và khả năng học tập của động vật càng nhiềuC. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích

theo nguyên tắc phản xạ, hầu hết phản xạ của chúng là phản xạ không điều kiện

D. Các lồi động vật thuộc lớp cơn trùng đều có não bộ.

<b>Câu 42: Một tác nhân gây căng thẳng sớm hơn khuyến khích phản </b>

ứng thái quá với cocaine; điều này được gọi là?A. Nhạy cảm

B. Khuếch đại

<b>C. Nhạy cảm chéo</b>

D. Hợp lực

<b>Câu 43: Ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hệ thần kinh </b>

được tổ chức như sau?

A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh, các hạch thần kinh được nối với nhau thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.

<b>B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh, các hạch thần kinh nối với nhau thành chuỗi hạch nằm dọcphía bụng của cơ thể</b>

C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh, các hạch nối với nhau thành chuỗi nằm dọc mặt lưng cơ thể.

D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh, các hạch thần kinh phân bố đều khắp cơ thể.

Câu 4: Để có điện thế hoạt động cần có

(1). Kích thích điện khởi động làm thay đổi điện thế màng, điện thế màng trở nên bớt âm hơn.

(2). Một kích thích bất kì vào tế bào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

(3). Chất dẫn truyền thần kinh bám vào thụ thể trên màng tế bào, gây mở kênh Na+ .

Các ý đúng là?A. 1 và 3

B. 1, 2 và 3C. 1 và 2

<b>D. 1 hoặc 3</b>

<b>Câu 45: Nếu hành vi nháy mắt liên tục, thì có thể là một ví dụ của </b>

A. Trào ngược cột sống

<b>B. Trào ngược sọ não</b>

C. Tế bào thần kinh chuyển tiếpD. Trào ngược cột sống

<b>Câu 46: Cho các phát biểu về cấu tạo và chức năng thần kinh, có </b>

4. Các dây thần kinh mang thông điệp từ não hoặc tủy sống đến cácbộ phận của cơ thể để hoạt động được gọi là dây thần kinh vận động. Đ

A. 2B. 1

<b>C. 3</b>

D. 4

<b>Câu 47: Điều gì xảy ra tuần tự khi xung thần kinh được truyền từ </b>

khớp thần kinh của một tế bào thần kinh đến tế bào thần kinh sau synap?

A. Xung thần kinh được truyền bên cạnh sợi trục của nơron trước synap.

B. Xung thần kinh được truyền đến sợi trục của nơron sau synap.C. Xung thần kinh được truyền đến tế bào thần kinh sau synap bằng

một kết nối trực tiếp giữa hai tế bào.

<b>D. Các túi synap giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap bằng quá trình xuất bào</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 48: Xét các diễn biến sau</b>

1. Nồng độ K+ bên trong cao hơn bên ngoài tế bào2. Nồng độ Na+ bên trong cao hơn bên ngoài tế bào

3. Các cổng K mở nên các K+ ở sát màng tế bào đồng loạt đi từ trong ra ngồi tế bào và tập trung ngay sát phía ngồi màng tế bào làm cho phía ngồi màng tế bào tích điện dương so với trong màng tích điện âm

4. Bơm Na - K vận chuyển K+ từ phía bên ngồi trả vào phía bên trong màng tế bào giúp duy trì nồng độ K+ bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào

5. Bơm Na - K vận chuyển Na+ từ phía bên ngồi trả vào phía bên trong màng tế bào giúp duy trì nồng độ Na+ bên trong tế bào caohơn bên ngoài tế bào

6. Các cổng Na mở nên các Na+ ở sát màng tế bào đồng loạt đi từ trong ra ngoài tế bào và tập trung ngay sát phía ngồi màng tế bào, làm cho phía ngồi màng tế bào tích điện dương so với phía trong màng tích điện âm

Cơ chế hình thành điện thế nghỉ gồm những đặc điểm?A. 2, 3 và 5

<b>B. 1, 3 và 4</b>

C. 2, 3 và 5D. 2, 3 và 5

<b>Câu 49: Trong các nội dung sau</b>

(1) Ít tế bào thần kinh tham gia(2) Thường là phản xạ có điều kiện(3) Thường do não điều khiển

(4) Thường là phản xạ không điều kiện(5) Thường do tủy sống điều khiển(6) Nhiều tế bào thần kinh tham gia

Những đặc điểm nào của phản xạ đơn giản, những đặc điểm nào củaphản xạ phức tạp?

A. Phản xạ đơn giản : (4), (5) và (6) ; phản xạ phức tạp : (1), (2) và (3)

B. Phản xạ đơn giản : (1), (3) và (4); phản xạ phức tạp : (2), (5) và (6)

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>C. Phản xạ đơn giản (1), (4) và (5) ; phản xạ phức tạp : (2), (3) và (6)</b>

D. Phản xạ đơn giản : (1), (2) và (5) ; phản xạ phức tạp : (3), (4) và (6)

<b>BÀI 18</b>

<b>Câu 1: Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai?</b>

A. Tập tính học được hình thành nhờ q trình học tập và rút kinh nghiệm

B. Tập tính học được có thể thay đổi và rất đa dạng

<b>C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện</b>

D. Số lượng tập tính học được khơng hạn chế

<b>Câu 2: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản </b>

A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể

B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho lồi

C. học được trong đời sống, khơng có tính di truyền, mang tính cá thể

<b>D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lồiCâu 4: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi</b>

<b>A. số lượng các xynapse trong cung phản xạ tăng lên</b>

B. kích thích của mơi trường kéo dài

C. kích thích của mơi trường lặp lại nhiều lầnD. kích thích của mơi trường mạnh mẽ

<b>Câu 5: Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau: A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp</b>

B. bẩm sinh, học được

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

C. bẩm sinh, hỗn hợpD. học được, hỗn hợp

<b>Câu 6: Ví dụ nào sau đây khơng phải là ví dụ về tập tính học được?A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.</b>

B. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.C. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.

<b>Câu 7: Đâu là tập tính học được (thứ sinh) ở động vật?</b>

<b>A. Khi nhìn thấy đèn giao thơng màu đỏ, những người qua đường dừng lại.</b>

B. Nhện chăng tơ.C. Thú con bú sữa mẹ.D. Hổ săn mồi.

<b>Câu 8: Tập tính động vật là</b>

A. một số phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại

B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường bên ngồi cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại

C. những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại

<b>D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại</b>

<b>Câu 9: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm </b>

các trò biểu diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi?

A. Các điều kiện hình thành phản xạ

B. Tập tính bẩm sinh thành tập tính học đượcC. Tập tính bẩm sinh

<b>D. Tập tính học được</b>

<b>Câu 10: Chim di cư để tránh rét, cá di cư để đẻ trứng là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

A. Tập tính thứ sinhB. Tập tính bẩm sinh.C. Bản năng

<b>D. Cả B và C.</b>

<b>Câu 11: Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là</b>

A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động

B. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động

C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động

<b>D.kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động</b>

<b>Câu 12: Tập tính bẩm sinh ở động vật khơng có đặc điểm:</b>

1. Sinh ra đã có, khơng cần học hỏi.2. Mang tính bản năng.

3. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống.

4. Được quyết định bởi yếu tố di truyền (di truyền được).

A. 4B. 1,2

D. 3,4

<b>Câu 13: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi</b>

<b>A. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên</b>

B. kích thích của mơi trường kéo dài

C. kích thích của mơi trường lặp lại nhiều lầnD. kích thích của môi trường mạnh mẽ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 14: Cho các tập tính sau ở động vật:</b>

1. Sự di cư của cá hồi2. Báo săn mồi

3. Nhện giăng tơ

4. Vẹt nói được tiếng người

5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

7. Xiếc chó làm tốn8. Ve kêu vào mùa hè

Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?

<b>A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)</b>

B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)

C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)

D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)

<b>Câu 15: Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân</b>

dẫn đến tập tính di cư của động vật?thức ăn

hoạt động sinh sảnhướng nước chảy Sthời tiết không thuận lợiA. 4

<b>B. 3</b>

C. 2D. 1

<b>Câu 16: Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp</b>

nữa là kiểu học tập: A. in vết

<b>B. quen nhờn</b>

C. điều kiện hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

D. học ngầm

<b>Câu 17: Xét các tập tính sau :</b>

1. người thấy đèn đỏ thì dừng lại

2. Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu3. Ve kêu vào mùa hè

4. Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc5. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh làA. (2) và (5)

<b>B. (3) và (5)</b>

C. (3) và (4) D. (4) và (5)

<b>Câu 18: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài </b>

rõ nét nhất?

A. Tập tính kiếm ănB. Tập tính di cư

<b>C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ</b>

D. Tập tính sinh sản

<b>Câu 19: Xét các phát biểu sau đây :</b>

1. Khi số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp của tập tính cũng tăng lên. Đ

2. Tập tính bẩm sinh thường rất bền vững Đ3. hầu hết tập tính học được đều bền vững S

4. Sự hình thành tập tính học được ở động vật phụ thuộc vào mức độtiến hóa của hệ thần kinh Đ

5. Một số tập tính của động vật như tập tính sinh sản, ngủ đơng là kết quả phối hợp hoạt động của hệ thần kinh và hệ nội tiết S6. Một số tập tính bẩm sinh do kiểu gen quy dịnh Đ

Có bao nhiêu phát biểu trên đúng về tập tính ?A. 2

B. 3

<b>C. 4 </b>

D. 5

<b>Câu 20: Khi nói về tập tính bẩm sinh của động vật, phát biểu nào </b>

sau đây sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

A. Sinh ra đã có

B. Mang tính bản năng

<b>C. Dễ thay đổi</b>

D. Được quy định trong kiểu gen

<b>Câu 21: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong </b>

q trình

<b>A. sống của cá thể, thơng qua học tập và rút kinh nghiệm</b>

B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm

C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền

D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưngcho lồi

<b>Câu 22: Vì sao ở động vật khơng xương sống có rất ít tập tính học </b>

<b>B. 2, 4</b>

C. 1, 2, 3, 4D. 2, 3, 4

<b>Câu 23: Nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang </b>

dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:

A. in vếtB. quen nhờn

<b>C. học ngầm</b>

D. điều kiện hóa

<b>Câu 24: Xét các đặc điểm sau:</b>

1. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể2. Rất bền vững và không thay đổi

3. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện

</div>

×