Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo cáo thực tập tổng hợp: Cơ quan thực tập: Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.53 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRUONG DAI HỌC KINH TE QUOC DAN

VIEN THUONG MAI VA KINH TE QUOC TE

<small>own TẾ Ww</small>

` 4

BÁO CÁO THỰC TẬP TỎNG HỢP

Cơ quan thực tập: Ngân hàng Thương mại cỗ phần Đầu tư và Phát

triển Việt Nam — Chỉ nhánh Quang Trung

<small>Sinh viên: Lê Thúy Quynh</small>

<small>Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại</small>

<small>GVHD: TS. Đỗ Anh Đức</small>

HA NỘI - tháng 9 — 2020

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

DANH MỤC VIET TAT ...- 5-5 << s2 S2 se EsSsESsESsES2EseSseEseEsessessesse 1

DANH MỤC BANG HINH ...-- 2< s£©Ss£vssErseExserssersstsserssersseree 3

<small>1.1.1.1 Giai đoạn 1957- ]9Ồ(...- se kh HH HH nhiệt 5</small>

<small>1.1.1.2 Giai đoạn 196 ]- ] 9 6... - siết 5</small>

<small>1.1.1.3 Giai đoạn 1990- 27/044/2(12...- se ++e£++s+ekkeeeseksersersrs 5</small>

1.1.1.4 Giai đoạn 27/04/2012 — đến nay...-:- 5255 Scctecs+Ez£zeereered 5

<small>1.1.2 Sự hình thành và mở rộng của BIDV Quang Trung ... 6</small>

1.1.2.1 Tổng quát CÌHf... -- +: 2-5656 ES‡EEEEEESEEEEEEEEEEEEEEEEEkErrrrkerkee 61.1.2.2 Sự hình thành và phát triển của BIDV Quang Trung... 61.1.2.3 Sứ mệnh, giá trị COt Oi .ceccccccccessessesssessessessesssessessessessisssessessessseeses 78u, san n... 71.2 Đặc điểm hoạt động của BIDV Quang Trung ...---s--s-s°ss 7

1.2.1 Đặc điểm về lĩnh vực kinh doainÌh... -- 2-55 SseceEeEererrrerree 7

1.2.4 Đặc điểm về trình độ cơng NQNE ...cccccccecceccessesssessessesssesssssessesssesseeseess 15

1.3 Đặc điểm mơi trường kinh doanh...---s- s- << ssssss=sessesses 15

<small>IS 8, .. an nan ốốeố.ố.ố... 15</small>

1.3.1.1 Kinh té thé giỚIi... 5-55 SE EEEEEEEEEEE SE E111 1111k 151.2.1.2 Kinh té trong HHỚC crcecsscescescssvessessessesessessesssssessesssesssesesssssesseaseaees 15

<small>LB.1.3 CRIN 5n<... 15I5... c(caa))ỤDỤQỤỳỌ'ỪỎỌdỌẦỒẢ. 16L.3.2 MOG 1,06... .0nnề.ẦẦÀaaaa.. 16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.3.2.1 Đối thủ cạnh tran cecccccecccssseccssesescesesesvesesesvssesesvsesesvevecesvsvsuesesvens 16

1.3.2.2 Sản phẩm thay thé .ecccceccecsesssscsessesssessessessssssessecsesssssessessesssssceseess 16CHUONG 2: KET QUA KINH DOANH CUA BIDV QUANG TRUNG

<small>GIAI DOAN 22(115-2⁄() 1 Õ...o- 5 < 5s... HH... 000000000 17</small>

2.1. Các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của đơn vị...--.---s-s« 172.1.1 Huy động VOM ...- - 2-5252 StTEEETE 2122122111211. ke 17

2.1.1.1 Nhận tiỂn giửi...--5-©5c Set EtéTtE HE E111... ere 17

2.1.1.2 Vay vốn của các tổ chức tín CỤ. ... HH rưen T7

<small>2.1.2 Hoạt động tin Aung ... -. TH rệ, 17PP 089,5. ...ốỐốỐ 17</small>

2.1.2.2 Bảo lãnh và tái bảo lãnh của các tổ chức doanh nghiệp... T7

<small>2.1.3 Hoạt động thanh: toGn ... - 5à SH HH HH rệt 18</small>

2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Quang Trung giai đoạn

<small>2/01 5-2/(1... G5 <5 5c 9... 0.0910 101009005009084 18</small>

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIÊN CỦA BIDV QUANG

<small>TRUNG TRONG THOI GIAN TỚI VÀ MOT SỐ KHUYEN NGHỊ... 21</small>

3.1. Mục tiêu và phương hướng phát triển của BIDV Quang Trung trong

<small>thời GIAN ỚIỈ... o5 << G S Họ... Họ. HH l0 00.00010000 10090600060 890 21</small>

<small>SDD MU .nố... 21</small>

<small>3.1.1.1 Mục tiêu định hung wu ẨÏÊH... chi, 21</small>

3.1.1.2 Mục tiêu đối với xã hội va cộng đồng ¬— 213.1.2 Phương hướng phát tridn ....c.cccccccccccccescescescsscssssssesessessessessessesessesees 22

<small>3.2 Cơ hội, thách thức trong thời gian ÂỚÏ... 5-5555 S555 se, 22</small>

3.2.2.2 QUOC 16 nh... aaĂ. 243.3 Một số kiến nghị ...scssccsessssssessecssssseseesssssssnececesucsscssessscsscsscsecsanesseeseeseess 25

0n —...,Ô. 26

TÀI LIEU THAM KHẢO ...--22----22222£©£©EEEEE2222ez2ecttvvvvcvvvee 27

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>ViettinbankVP Bank</small>

<small>DTT BQTSBD</small>

DANH MUC VIET TAT

Ngân hàng Thuong mai cô phan Dau tư và Phát triển Việt NamNgân hàng Thương mại cô phần Ngoại thương Việt Nam

<small>Ngân hang Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam</small>

Ngân hàng Thương mại cô phần Công thương Việt NamNgân hàng Thương mại cô phần Việt Nam Thịnh VượngNgân hàng Thuong mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

Ngân hàng Thương mại cô phần Quân độiNgân hàng Thương mại cô phần Á Châu

Ngân hang Thương mại cô phần Sài Gòn Thương Tin

<small>Ngân hàng Nhà nướcPhòng giao dịch</small>

<small>Khách hàng doanh nghiệpDoanh nghiệp nhỏ và vừaDoanh nghiệp</small>

Doanh thu thuần bình quân

<small>Tài sản bảo đảm</small>

Tài sản hình thành từ vốn vay

<small>Quan hệ khách hàngQuản lí và dịch vụ</small>

Thanh tốn Quốc tế

<small>Dịch vụ khách hàng doanh nghiệp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>DVKHCN Dịch vụ khách hàng cá nhân</small>

<small>QT Quản tri</small>

<small>QLRR Quản lí rủi roQLNB Quản lí nội bộ</small>

<small>DVTT Don vi trực thuộc</small>

TCHC Tổ chức hành chínhTCKT Tổ chức kế tốn

<small>KH Khách hàng</small>

<small>CNTT Công nghệ thông tinHDKD Hoạt động kinh doanh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

DANH MỤC BANG HÌNH

Danh mục đồ thị/hình vẽ:

<small>Hình 1.1:Hình 1.2 :Hình 1.3 :</small>

<small>Hình 1.4:Hình 1.5:Hình 2.1 :Hình 2.2 :Hình 2.3 :</small>

Sơ đồ cơ cau bộ máy tô chức Chi nhánh ...--- - 2 5 2 2+2 14Số lượng lao động trong giai đoạn 2015 - 2019...--- 2-2 16Số lượng lao động theo giới tính giai đoạn 2015 - 2019... 17

Số lượng lao động theo nhóm tuổi giai đoạn 2015 - 2019... 17Số lượng lao động theo bằng cấp giai đoạn 2015 - 2019... 18

<small>Thu nhập từ HĐKD giai đoạn 2015 — 2019...-- 55c c<<s+<xsss2 18Chi phí từ HDKD giai đoạn 2015 — 20119...- cá c+c+<c+ccsseecee 19Chênh lệch thu-chi từ HDKD giai đoạn 2015 — 2019... 20</small>

Danh mục bảng biểu:

<small>Bảng 1.1:</small> Bảng phân khúc khách hàng đã có thơng tin về tình hình tài chính... 9Bảng 1.2: Bảng phân khúc khách hàng khi khơng có thơng tin về tình hình tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

LỜI MỞ ĐẦU

<small>1.Sự cân thiét của báo cáo</small>

Thực tập tốt nghiệp là quá trình sinh viên củng cơ kiến thức thơng qua việctiếp cận, tìm hiểu hoạt động tại đơn vi thực tập. Thông qua đó, sinh viên có thể vậndụng kiến thức, kĩ năng đã được học trên trường để phân tích số liệu, nghiên cứuvan đề có liên quan tới ngành/ chuyên ngành của mình. Từ đó, sinh viên sẽ đượctiếp xúc thực tiễn với cơng việc, có thêm hiểu biết về một tổ chức, doanh nghiệp,rèn được những kĩ năng và học hỏi thêm được nghiệp vụ. Cuối cùng, sinh viên sẽđược đánh giá về trình độ, năng lực cũng như tìm ra được nhược điểm, hạn chế

của mình đề hồn thiện bản thân một cách tốt hơn.2. Đối tượng và phạm vi của báo cáo

Dưới sự chỉ đạo chung của Trường đại học Kinh tế Quốc dân, của riêng

Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, và được sự đồng ý của Ngân hàng Thươngmại c6 phan Đầu tu và Phát triển Việt Nam — Chi nhánh Quang Trung, trong thờigian thực hiện là 4 tuần (từ 24/08/2020 đến 20/09/2020), trong phạm vi của báocáo tổng hợp, em xin đưa ra cái nhìn khái quát nhất về hoạt động của Ngân hàng:từ lịch sử hoạt động, các sản pham, tình hình sản xuất — kinh doanh thời gian gần

đây cũng như cơ hội, thách thức và đưa ra một vài kiến nghị dành cho Ngân hàng.

Phương pháp nghiên cứu chính trong báo cáo tông hợp chủ yếu dựa trên

nghiên cứu các tài liệu được cung cấp, phỏng vấn hay quan sát.

<small>3. Ket cau của báo cáo</small>

<small>Báo cáo gơm có 3 chương như sau:</small>

Chương I : Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cé phần Đầu tư và Phát

<small>triên Việt Nam — Chi nhánh Quang Trung (BIDV Quang Trung)</small>

Chương II: Kết quả kinh doanh của BIDV Quang Trung giai đoạn

đóng góp của Thay Cơ dé bé sung, hồn thiện báo cáo.

<small>Xin cảm ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ của TS. Đỗ Anh Đức và ơng Đỗ Trung</small>

Kiên — Giám đốc Phịng giao dịch Đền Lừ Ngân hang Thương mại cô phần Dautư và Phát triển Việt Nam — Chi nhánh Quang Trung.

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

CHUONG 1: TONG QUAN VE NGAN HÀNG THƯƠNG

MAI CO PHAN DAU TU VA PHÁT TRIEN VIỆT NAM

-CHI NHANH QUANG TRUNG

1.1 Lich sử hình thành và phát triển của BIDV

1.1.1 Sự hình thành và phát triển của thương hiệu BIDV

<small>1.1.1.1 Giai đoạn 1957-1980</small>

Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam được ra đời dưới sự kiểm soát của Bộ Tàichính, đây cũng chính là ngân hàng tiền thân của BIDV.

<small>1.1.1.2 Giai đoạn 1981-1989</small>

Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam quyết định đổi tên thành Ngân hàng Đầu

<small>tư và Xây dựng Việt Nam.</small>

<small>1.1.1.3 Giai đoạn 1990- 27/04/2012</small>

Ngân hàng đầu tư và Xây dựng Việt Nam đổi tên thành Ngân hàng Đầu tưvà Phát triển Việt Nam.

1.1.1.4 Giai đoạn 27/04/2012 — đến nay

Ngân hàng Dau tư và Phát triển đã cơ cấu lại nhiều hạng mục, trong đó cơphan hóa và đổi tên thành Ngân hàng Thương mại cô phần Đầu tư và Phát triển

Việt Nam - viết tắt là BIDV.

BIDV hoạt động trong nhiều lĩnh vực bao gồm: Ngân hàng, bảo hiểm,

chứng khốn và đầu tư tài chính, là định chế tài chính lâu đời nhất trong lĩnh vực

<small>tài chính- ngân hàng tại Việt Nam.</small>

<small>Ngân hàng hoạt động với hơn 26.000 cán bộ, nhân viên; 190 chi nhánh trên</small>

63 tỉnh/thành phố; 871 số điểm mạng lưới ; hơn 57.800 POS và ATM và có cácchi nhánh tại 6 quốc gia nước ngồi bao gồm: Capuchia, Lào, Cộng Hịa Séc, Dai

<small>Loan, Liên Bang Nga và Myanmar.</small>

<small>Ngoài ra, BIDV cũng liên doanh với các doanh nghiệp nước ngoài như:</small>

Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia), Ngân hàng Liên doanh Lào-Việt (với đối tác Lào) Ngân hàng Liên doanh Việt Nga - VRB (với đối tác Nga),Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đối tác Singapore), Liên doanh quản lý đầu tưBIDV - Việt Nam Partners (đối tác Mỹ)...

Trong 62 năm hình thành và phát triển, BIDV đã có những đóng góp tíchcực và thiết thực cho đất nước và nhận được nhiều phần thưởng Nhà nước traotặng như: Danh hiệu Đơn vị Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới; Huân chương

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hồ Chí Minh; Huân chương Độc lập, Huân chương Lao động các hạng... BIDV

cũng được nước bạn trao tặng phần thưởng danh giá như Huân chương cao quý

<small>của Lào và Campuchia.</small>

<small>1.1.2 Sự hình thành và mở rộng của BIDV Quang Trung</small>

11.2.1 Tổng quát chung

Tên day đủ: Ngân hàng Thương mại cô phan Dau tư và Phát triển Việt Nam

<small>— Chi nhánh Quang Trung.</small>

Tên viết tắt: BIDV Quang Trung

<small>Địa chỉ: Tòa Nhà Prime Center, Số 53, Phố Quang Trung Nguyễn Du </small>

<small>-Hai Bà Trưng - Hà Nội.</small>

<small>Điện thoại: 024 3943 3033</small>

Giờ làm việc: Thứ 2-6: Sáng: 8h-11h30, Chiều: 13h-16h30.

1.1.2.2 Sự hình thành và phát triển của BIDV Quang Trung

Là | trong 76 chi nhánh cấp 1 thuộc khối ngân hàng BIDV, ngày 1/5/2005

theo quyết định số 52/2005/QD-HDQT của Hội đồng Quan trị Ngân hàng Dau tư

và Phát triển Việt Nam , BIDV Quang Trung chính thức được thành lập từ tiền

<small>thân của chi nhánh chính là phịng giao dịch Quang Trung — Sở giao dịch 1. Với</small>

mục đích khai thác triệt dé thị trường, thế mạnh của Sở giao dịch cũ. Thời kì ban

đầu, Hội sở chính và Sở giao dịch đã điều động nguồn lực để thành lập chi nhánh

gồm có : 1.300 ty làm nguồn vốn và 65 cán bộ nhân lực.

Sự ra đời của BIDV Quang Trung chính là chiến lược quan trọng trong “Kế

hoạch phát triển đến năm 2010” và “Kế hoạch kinh doanh 2005-2007” nhằmchuyên dich cơ cau khách hàng, cơ cấu sản phâm dich vụ ngân hàng, góp phan

nâng cao tính cạnh tranh trong hội nhập quốc tế.

Mơ hình của BIDV Quang Trung là mơ hình bán lẻ , cung cấp sản phẩm vàdịch vụ đa năng, trên nền tảng công nghệ tiện ích để đáp ứng nhu cầu thị trườngmột cách tốt nhất.

Từ thời điểm được thành lập và phát triển cho đến nay, BIDV Quang Trung

không ngừng đầu tư về mọi mặt để có thể đáp ứng được thị trường cũng như đitheo đúng định hướng mà Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triểnViệt Nam đã đặt ra, dé trở thành ngân hàng có tầm ảnh hưởng va mang lại giá trị

<small>sử dụng cho khách hàng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1.1.2.3 Sứ mệnh, giá trị cốt lõi

BIDV Quang Trung cũng như các chỉ nhánh khác, đều muốn đem lại lợiích, tiện ích tốt nhất cho khách hàng, cổ đông, người lao động và cộng đồng xã

Với 5 giá trị cốt lõi, giống như kim chỉ nan cho mọi hoạt động, sản phâm

và chất lượng của Ngân hàng:- Huong đến khách hàng.- Đi mới phát trién.

<small>- _ Chuyên nghiệp sáng tạo.- Trach nghiệm xã hội.</small>

- Chất lượng tin cậy.1.1.2.4 Tam nhìn

Trở thành Ngân hàng có chất lượng, hiệu quả, uy tín hàng đầu tại Việt Nam.1.2 Đặc điểm hoạt động của BIDV Quang Trung

1.2.1 Đặc điểm về lĩnh vực kinh doanh

<small>- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ.</small>

<small>- Dai lý ủy thác cấp vốn, cho vay từ nguồn hỗ trợ chính thức của chính phủ,</small>

các nước và các tơ chức tài chính tin dụng nước ngoại đối với các tổ chức

<small>ngân hàng hoạt động tại Việt Nam.</small>

- Đầu tư dưới hình thức hin vốn liên doanh liên kết với các tổ chức kinh tế,

<small>tổ chức tín dụng trong và ngoài nước.</small>

<small>- _ Thực hiện các dịch vụ chuyên tiền nhanh, thanh toán trong nước qua mạng</small>

<small>vi tinh và thanh tốn quốc tế qua mạng thanh tốn tồn cầu SWIFT.</small>

- _ Thực hiện các dich vụ ngân quỹ: thu đơi ngoại tệ, thu đơi ngân phiếu thanh

tốn, chi trả kiều hồi, cung ứng tiền mặt đến tận nhà.

<small>- _ Kinh doanh ngoại tệ.</small>

<small>- Thực hiện các nghiệp vụ bảo lãnh.</small>

- _ Thực hiện các dịch vụ về tư van đầu tư.

1.2.1.2 Các sản phẩm, dịch vụ

<small>a, Các sản phẩm tiên gửi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Các sản phâm tiên gửi gôm:</small>

- _ Tiền gửi dành cho dân cư gồm:

+ Sản phẩm tiền gửi khơng kì hạn: dùng dé thanh tốn không cần tiền mặt

<small>thông qua tài khoản của ngân hàng.</small>

+ Sản phẩm tiền gửi có kì hạn: tiền tiết kiệm, tiền nhàn rỗi... sau khi gửi có

<small>sinh lời.</small>

- _ Tiền gửi dành cho doanh nghiệp gồm:

+ Sản phẩm tiền gửi thanh tốn: Doanh nghiệp mở tài khoản ngân hàng (cóthé bao gom nhiéu loai tién té) dé thực hiện thanh tốn khơng cần tiền mặt.+ Sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn: Loại tiền gửi thanh toán chủ yếu của Doanh

<small>- Tin dụng doanh nghiệp: Cho vay ngắn hạn theo món, cho vay theo hạn mức</small>

<small>tín dụng, cho vay trung, dai hạn theo món và cho vay tài trợ dự án.</small>

- Dich vụ thanh toán Quốc tế

- Dich vụ cho các định chế tài chính: dịch vụ trên thị trường liên ngân

hàng, dịch vụ ngân hàng đại lý uỷ thác và các dịch vụ ngân hàng đầu tư,

<small>dịch vụ uỷ thác...</small>

<small>1.2.1.3 Khách hàng</small>

<small>BIDV chia khách hàng thành: cá nhân và doanh nghiệp.</small>

Đối với KHDN, mục này được phân loại theo 3 tiêu chí:

- _ Đối với những KHDN đã có thơng tin về tình hình tài chính của DN (có

<small>quan hệ tín dụng hoặc KHDN khơng có quan hệ tín dụng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bảng 1.1: Bảng phân khúc khách hàng đã có thơng tin về tình hình tài chínhPhân khúc Điều kiện

1.Doanh nghiệp DTT BQ < 500 tỷ đồng và Tổng giới hạnDNNVV cấp tín dụng tại BIDV < 200 tỷ đồng.

Là khách hàng thỏa mãn đồng thời cácđiều kiện:

<small>lên; (iii) ơ tơ (bao gồm 6 tơ có hệ số 0,7</small>

<small>và ơ tơ là TSHTTVV của chính khoản vaymua ô tô).</small>

<small>2.Doanh nghiệp lớn Những doanh nghiệp còn lại</small>

Nguồn: Văn bản hướng dan xác định DNNVV số 646/BIDV - KHDNNVV- Đối với những KHDN mà BIDV khơng có thơng tin về tình hình tài chính

<small>của doanh nghiệp</small>

Bang 1.2: Bảng phân khúc khách hàng khi khơng có thơng tin về tinh hình tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Riêng đối với những khách hàng tơ chức là tổ chức hành chính sự nghiệp:

mặc định là khách hàng DNVVV và tiếp tục phân loại vào các nhóm “doanh

<small>nghiệp vừa”, “doanh nghiệp nhỏ”, “doanh nghiệp siêu nhỏ” căn cứ theo các</small>

tiêu chí trên. Trong đó, trường hợp tổ chức hành chính sự nghiệp có quy mơvượt tiêu chí quy định đối với nhóm “doanh nghiệp vừa”: thực hiện phân

<small>loại vào nhóm “doanh nghiệp vừa”.</small>

1.2.3 Đặc diém về cơ cấu tổ chức và nguồn lực của BIDV Quang Trung

Khối tác nghiệp: Có 4 phịng: Phịng quản trị tín dụng, Phịng dịch vụ khách

<small>hàng doanh nghiệp, Phịng dịch vụ khách hàng cá nhân, Phòng quản lý vàdịch vụ kho quỹ.</small>

<small>Khối quản lý nội bộ: Có 4 phịng: Phịng tài chính kế tốn, Phịng kế hoạchtổng hợp, Phịng tơ chức hành chính, Tổ điện tốn, Văn phịng..</small>

Khối trực thuộc gồm các phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Các chức năng, nhiệm vụ bộ máy tô chức như sau:</small>

- _ Khối QHKH: Thực hiện nhiệm vụ về marketing,tiép thị, phát triển kháchhàng: cơng tác tín dụng; một số công việc khác như hỗ trợ, phối hợp vớiđơn vị liên quan dé thực hiện nghĩa vụ của mình.

- Khối tác nghiệp:

<small>+ Phịng quản trị tín dụng: Thiện hiện cơng tác quản trị tín dụng.</small>

+ Phịng thanh toán quốc tế: Trực tiếp thực hiện tác nghiệp các giao dịch tàitrợ thương mại với khách hàng, chịu trách nhiệm về việc phát triển và nângcao hiệu quả hợp tác kinh doanh đối ngoại của chỉ nhánh.

+ Phòng dịch vụ khách hàng cá nhân: Trực tiếp quản lý tài khoản và thựchiện giao dịch với KHCN, chịu trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ,đứng đắn của chứng từ giao dịch.

+ Phòng dịch vụ khách hàng doanh nghiệp: Trực tiếp quản lý tài khoản vàgiao dịch với KHDN, chịu trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ, đứngdan của chứng từ giao dich.

+ Phòng quản lý và dịch vụ kho quỹ : Trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ vềquản lý kho và xuất/ nhập quỹ . Chịu trách nhiệm đề xuất, tham mưu với

Giám đốc chi nhánh về các biện pháp, điều kiện đảm bảo an toàn kho quỹvà an ninh tiền tệ.

- _ Khối QLRR: Tham gia cơng tác quản lí tín dụng, rủi ro tín dụng, rủi ro tácnghiệp, phịng chống rửa tiền, quản lí hệ thống chất lượng IOS, kiểm tra nội

- Khối QLNB:

+ Phong kế hoạch - tổng hợp: Thực hiện kế hoạch công tác — tổng hợp;

công tác nguồn vốn; công tác pháp chế - chế độ, làm nhiệm vụ thư ký cho

ban giám đốc, cơng tác marketing.

<small>+ Phịng Tài chính kế tốn: Quản lý và thực hiện cơng tác hạch toán kế toán</small>

chỉ tiết, kế toán tong hợp. Chịu trách nhiệm về tinh đúng dan, chính xác,

<small>kịp thời, hợp lý, trung thực. Quản lý thông tin và lập báo cáo, quản lý thơng</small>

<small>tink khách hàng.</small>

+ Phịng Tổ chức hành chính: Có nhiệm vụ về tổ chức — nhân sự, văn phịng,

<small>cơng tác bảo vệ đảm bảo an ninh, an tồn tài sản và con người...</small>

<small>+ Phịng Điện tốn: Là đơn vị đầu mối quản lý, tư vấn, giúp việc cho giám</small>

đốc trong lĩnh vực CNTT tại chi nhánh.

1.2.3.2 Nguôn nhân lực

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>370 366360</small>

<small>2015 2016 2017 2018 2019 °</small>

Nguồn: Phịng TCHC

Hình 1.2 : Số lượng lao động trong giai đoạn 2015 - 2019

Từ 2015- 2019, số lượng lao động tăng 40 người (tương ứng 11%), số lượnglao động có biến động qua các năm, hầu hết là tăng, trừ giai đoạn 2016 - 2017 cóxu hướng giảm, tuy nhiên số lượng nhân sự giảm là không đáng kẻ.

Chương trình tuyển dụng nhân sự chia thành 4 phân khúc: dành cho thựctập sinh, người đã tốt nghiệp, người có kinh nghiệm và chuyên gia.

Công tác tuyển dụng được ứng dụng phần mềm tuyển dụng, thé hiện tínhcơng khai, minh bạch, thống nhất trong tồn hệ thơng, đảm bảo chất lượng thí sinhtuyển dụng phù hợp theo yêu cầu của từng dia bàn, tối ưu hóa khả năng tuyên dụng

<small>nhân lực chất lượng cao, công tác tuyển dụng được đây mạnh và tăng cường. Hàngnăm, BIDV Quang Trung đều tô chức đào tạo, quy hoạch, bổ nhiệm, luân chuyển</small>

<small>và đánh giá cán bộ.</small>

Trong những năm vừa qua, chính sách sắp xếp, tinh gọn lao động, nâng cao

<small>chất lượng lao động luôn được chú trọng và triển khai.</small>

<small>12</small>

</div>

×