Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

bài giảng tiếp cận chứng trạng thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.69 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận chứng trạng thường gặp</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận đau đầu</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Đầu thống</b>

Bất thơng

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Ấn đau cự án/thiện án-Cường độ nhiều/ít-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

<i>-Đàm che lấp thanh khiếu: chóng mặt, nhìn mờ, ù tai</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận đau ngực</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tâm thống</b>

Bất thơng

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Ấn đau cự án/thiện án-Cường độ nhiều/ít-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

Nhiệt bếĐàm thấp

<i>-Tăng khi thời tiết âm u, ẩm thấp</i>

<i>-Đau lúc có lúc khơng</i>

<i>-Đau tăng khi vận động làm hao khí</i>

<i>-Đau âm ỉ liên tục</i>

<i>-Biểu hiện thần thất dưỡng-Đau cảm giác trống rỗng</i>

<i>-Biểu hiện não tủy thiếu ni dưỡng: hay qn, giảm tập trung</i>

Khí thốt

<i><sup>-Đau vặn xoắn xun sau lưng</sup>-Biểu hiện khí thốt: quyết lãnh, mạch tuyệt, ra mồ hôi ồ ạt</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận đau thượng vị</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Vị thống</b>

Thất giáng

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Tỳ khí hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Ấn đau cự án/thiện án-Cường độ nhiều/ít</i>

<i>-Ợ hơi/nơn xong có giảm đau?-Diễn tiến cấp/mạn?</i>

<i>-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

Vị âm hư

<i>-Đau căng tức, ợ hơi, ợ chua nhiều-Đau tăng giảm theo tình chí-Đau nhói, cố định, tăng về đêm-Sờ bụng có hịn khối, nơn/tiêu ra máu</i>

<i>-Đau bỏng rát, dữ dội, ợ nóng-Ăn nhiều mau đói, biểu hiện thực nhiệt</i>

<i>-Đau +đầy chướng bụng</i>

<i>-Biểu hiện đàm ở Vị phủ: Buồn nơn, nơn đàm nhớt, ăn khó tiêu</i>

<i>-Đau âm ỉ, giảm sau ăn</i>

<i>-Ăn ít, chậm tiêu, nơn nước trong</i>

<i>-Đau âm ỉ, cảm giác cồn cào, đói mà khơng muốn ăn</i>

<i>-Biểu hiện âm hư nội nhiệt</i>

Thực tích

<i>-Đau căng chướng, bụng đầy-Nôn/ợ thức ăn chua hôi</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận đau cơ xương khớp</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Đau khớp</b>

Bất thơng

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Ấn đau cự án/thiện án-Cường độ nhiều/ít-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

<i>-Đau sâu trong xương</i>

<i>-Biểu hiện tủy thiếu nuôi dưỡng: cốt chưng, dễ gãy xương</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận ù tai</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Nhĩ minh</b>

Tà nhiễu

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Tiếng ù lớn/nhỏ</i>

<i>-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

Tinh bất túc

<i>-Ù tai + căng tức trong tai-Tiếng ù tăng giảm theo tình chí</i>

<i>-Ù tai + đau trong tai</i>

<i>-Biểu hiện huyết ứ vùng đầu mặt-Tiếng ù lớn, khó chịu nhiều-Biểu hiện thực nhiệt</i>

<i>-Ù tai + nặng đầu +căng tức tai-Biểu hiện đàm che lấp thanh khiếu khác như mắt, mũi</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận răng rụng</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Số lượng rụng 1 lần nhiều/ít-Diễn tiến cấp/mạn?</i>

<i>-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

Tinh bất túc

<i>-Đau nhói chân răng, xương hàm-Biểu hiện huyết ứ vùng đầu mặt-Đau nóng rát kèm lở loét nướu-Biểu hiện thực nhiệt</i>

<i>-Nướu răng sưng, biến dạng-Nước miếng dính nhớt</i>

<i>-Răng khơng chắc, nhai yếu</i>

<i>-Răng khơ, ngã màu-Nướu nhợt</i>

<i>-Răng khơ, giịn dễ gãy</i>

<i>-Biểu hiện cốt tủy thiếu nuôi dưỡng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận tóc bạc</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tóc bạc/rụng</b>

Thương tổn

Thất dưỡng

Huyết nhiệtKhí uất huyết ứ

Khí huyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Số lượng nhiều/ít</i>

<i>-Tóc rụng có kèm chân tóc?-Diễn tiến cấp/mạn?</i>

<i>-Biểu hiện thực nhiệt</i>

<i>-Da đầu đau, tê, khó chịu</i>

<i>-Da đầu nhờn, có gàu</i>

<i>-Da đầu khơ, tóc khơ, dễ gãy-Biểu hiện khí huyết hư tồn thân</i>

<i>-Tóc bạc cả đầu, rụng và thưa dần dần</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận mắt mờ</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Mắt mờ</b>

Thương tổn

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ-Nội chướng/ngoại chướng?-Diễn tiến cấp/mạn?</i>

<i>-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

<i>-Tiết nhiều nhử, dịch nhầy</i>

<i>-Biểu hiện đàm che lấp thanh khiếu khác như tai, mũi, đầu</i>

<i>-Lúc rõ lúc mờ</i>

<i>-Tăng khi vận động hao khí-Mắt khơ, giảm tiết nước mắt-Biểu hiện thiếu ni dưỡng tai/đầu mặt</i>

<i>-Quáng gà</i>

<i>-Biểu hiện thiếu nuôi dưỡng đầu/não</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận tiểu đêm</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Tiểu đêm</b>

Tà nhiễu

Bất cố

Khí uấtHuyết ứ

Tỳ khí hư

Thận khí hư khơng khí hóa BQ

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ?-Hội chứng niệu đạo cấp?-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

Đàm thấp

Thận khí hư khơng chủ nhị âm

<i>-Căng tức hạ vị, tiểu khó-Tăng giảm theo tình chí</i>

<i>-Đau hạ vị, tiểu máu cục-Hạ vị có hịn khối</i>

<i>-Nước tiểu đục, tiểu khó-Đau nặng hạ vị</i>

<i>-Tiểu lắt nhắt nhỏ giọt</i>

<i>-Biểu hiện mất kiện vận thủy cốc</i>

<i>-Tiểu nhiều, nước tiểu trong-Vệ khí hư</i>

<i>-Tiểu nhiều lần, tiểu són, tiểu khơng kiểm sốt</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận mất ngủ</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Mất ngủ</b>

Tà nhiễu

Thất dưỡng

Khí uấtHuyết ứ

Khí hưHuyết hư

<i>-Khởi phát đột ngột/từ từ</i>

<i>-Thần bứt rứt, kích động/giảm?-Giấc mơ sống động?</i>

<i>-Mất ngủ nặng/nhẹ?-Diễn tiến cấp/mạn?-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

<i>-Nặng ngực</i>

<i>-Biểu hiện đàm vùng ngực/đầu</i>

<i>-Hồi hộp, dễ mệt, dễ kinh sợ-Biểu hiện Tâm khí, Đởm khí hư</i>

<i>-Dễ thức giấc/khó vào giấc ngủ-Biểu hiện Can huyết, Tâm huyết hư-Thức dậy sớm</i>

<i>-Biểu hiện não tủy bất túc</i>

Hư nhiệt

<i><sup>-Tâm phiền, mơ nhiều</sup><sub>-Biểu hiện âm hư nội nhiệt</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận ho</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Khái thấuHáoSuyễnPhế trướng

Thực tà trở phế

Phế hư thất tuyên

Khí uấtHuyết ứ

Phế khí hưPhế âm hư

<i>-Ho có lực/vơ lực?-Nói có lực/vơ lực?-Cấp/mạn?</i>

<i>-Mạch thực/hư?</i>

Hỏa vượngĐàm thấp

Thận khí hưThủy ẩm

Tỳ khí hư

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Phân biệt yếu tố chứng trạng</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Faculty of Traditional

<b>-Kiểu đau</b>Âm ỉ, kéo dàiRõCo thắtNóng rát

nóng<sup>Giảm khi gặp </sup>lạnh

<b>Tư thế</b>Giảm khi nằmGiảm khi ngồi

<b>-Khởi phát</b>Chậm, kéo dàiĐột ngột-

<b>Nghỉ/vận động</b>Giảm khi nghỉGiảm khi vận

động<sup>Giảm khi vận </sup>động<sup>Nặng hơn khi </sup>vận động

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Phân biệt thực nhiệt vs hư nhiệt</b>

<i>Giovanni Maciocia (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive </i>

<i>text, Elsevier</i>

<b>Tinh thần</b>Bứt rứt nhiềuBứt rứt về đêm

<b>Bụng</b>Bĩ mãn táo thực, đi tiêu xong

giảm đau<sup>Đau âm ỉ liên tục, tiêu xong </sup>không giảm đau

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Faculty of Traditional

<b>Sợ gió</b>Sợ gió khơng cách giảm, tà nhập lý

<b>Phát sốt</b>Âm ỉ, thoáng qua (hàn tà bế vệ

dương)<sup>Gần nơi mát thì hết (thấp khí từ </sup>Tỳ hạ xuống, Thận hỏa bốc lên)

<b>Ăn uống</b>Ăn uống đượcĂn uống kém

<b>Vị trí nóng</b>Nóng mu bàn tay > long bàn tayNóng long bàn tay > mu bàn tay

<b>Miệng mũi</b>Tắc mũi, chảy mũi, giọng trầm đụcChán ăn, đoản hơi, biếng nói

<b>Đau đầu</b>Liên tục, khi tà nhập lý thì hếtLúc đau lúc khơng

<b>Tứ chi</b>Cân cơ co rút, cử động khó khănTứ chi yếu sức, lười vận động

</div>

×