Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

bài giảng tiếp cận rối loạn lipid máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.87 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>Tiếp cận rối loạn lipid máu</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

>50 (hoặc sau mãn kinh)

>20 >45

<b>Đặc biệt</b>

Khi có yếu tố nguy cơ

Trẻ em nghi ngờ FH (RLLM dạng gia đình)

-- 20-35 (nam); 20-45 (nữ) nếu có nguy cơ ASCVD

>2 nếu tiền sử gia đình có ASCVD sớm hoặc FH hoặc nguy cơ

-Bilan lipid đói: TC, LDL-c, HDL-c, TG

-Lp(a): xem xét một lần trong suốt đời

-Bilan lipid đói: TC, LDL-c, HDL-c, TG

-Bilan lipid đói: TC, LDL-c, HDL-c, TG

-Bilan lipid đói: TC, LDL-c, HDL-c, TG

<i><small>ACC, American College of Cardiology; AHA, American Heart Association; apo B, apolipoprotein B; ASCVD, atherosclerotic cardiovascular </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Thứ phát

Giá trị≥5.0 mmol/L

≥194 mg/dL<sup><0.7 mmol/L</sup><25 mg/dL<sup>≥10 mmol/L</sup>≥885 mg/dLNguyên nhânĐơn gen và/hoặc

đa gen + thứ phát

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Lâm sàng và nguyên nhân RLLM</b>

Tăng cholesterol

Xanthomas ở gân,

xanthelasma ở mắt, cung giác mạc, ASCVD sớm, âm thổi ĐM cảnh, ĐM đùi

Tăng

cholesterol toàn phần, LDL-C

Đơn gen: LDLR, APOB, PCSK9, LDLRAP1, LIPA, ABCG5/ABCG8Đa gen

Nhược giáp, bệnh gan mật, HC thận hư

Tăng

triglyceride <sup>Củ xanthomas, u vàng, ban </sup>vàng lòng ban tay, viêm tụy, đau bụng tái phát, tăng nguy cơ ASCVD, nhiễm lipid võng mạc

Tăng TC,

TG <sup>Đơn gen: LPL, </sup>APOC2, APOA5, LMF1, GPIHBP1, APOE

Đa gen

ĐTĐ khơng kiểm sốt, nhược giáp, béo phì, rượu, thuốc (ngừa thai, retinoic, steroid, acid mật)

Giảm HDL Tăng nguy cơ ASCVD Giảm HDL Đơn gen: ABCA1, APOA1, LCAT, ABCA1

HC chuyển hóa, béo phì

Hỗn hợp Tăng nguy cơ ASCVD Tăng TC, TG, LDL-C, giảm HDL-C

Đa gen Như tăng TC và TG

Lp(a) Tăng nguy cơ ASCVD Tăng Lp(a) Đa hình gen LPA Khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Dấu hiệu lâm sàng</b>

Xanthelasmas ở mắt

Cung giác mạc(arcus cornealis)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Dấu hiệu lâm sàng</b>

Xanthomas ở gân duỗi(extensor tendon xanthomas)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Dấu hiệu lâm sàng</b>

Ban vàng ở lòng ban tày

Củ xanthomas(tuberous xanthomas)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Dấu hiệu lâm sàng</b>

U vàng

(eruptive xanthomata)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Dấu hiệu lâm sàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Liên quan nguyên nhân và lipid profile</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Liên quan nguyên nhân và lipid profile</b>

<b>Nguyên nhân↑LDL-C↑TG↓HDL-C</b>

<b>Bệnh lý</b>

Bệnh gan có tắc mậtXNhược giápXHội chứng thận hưXChán ănX

Hội chứng chuyển hóaXXKháng insulinXXĐái tháo đườngXXGan nhiễm mỡ không do rượuXXBệnh thận mạnXXHội chứng cushingXXNhiễm HIVXX

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

-LDL-C ≥ 5 mmol/L hoặc-Có chỉ định statin hoặc

-ASCVD hoặc nguy cơ cao hoặc

-LDL-C ≥ 3.5 mmol/L + nguy cơ trung bình

Tìm nguyên nhân thứ phát

Khám lâm sàng: xanthomas, bệnh mạch máu

Xác định đích LDL-C cần đạt

Quản lý nguyên nhân thứ phát

Xem xét FH; test DNA

<b>Có</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Xét nghiệm tìm nguyên nhân thứ phát</b>

<b>Nguyên nhânXét nghiệm</b>

Đái tháo đườngĐường huyết đói, HbA1C

Bệnh ganAST, ALT, Bilirubin, ALP, GGT

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE</b>

However, whether we are heading at the right direction is more important than how far we have gone

</div>

×