Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Tài liệu Ôn thi Tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 123 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Hồn thành cơng việc có cách làm

u cầu

Hồn thành cơng việc có cách làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

HOÁN VỊ:

CHỈNH HỢP

TỔ HỢP sắp xếp phần tử

lấy ra phần tử rồi sắp xếp

lấy ra phần tử (tập con gồm phần tử)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng

Câu 3: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3.

23<sup>. </sup>

Câu 4: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

Câu 5: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

Câu 6: Một nhóm học sinh có 2 bạn nam và 3bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3bạn trong nhóm đó, tính xác suất để trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.

Câu 7: Một hộp có 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được ba viên bi cùng màu là

KHÔNG GIAN MẪU BIẾN CỐ

A

: số phần tử của A : số phần tử của

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 8: Một hộp bi có 5 bi xanh, 4 bi đỏ, 6bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ba bi từ trong hộp ra. Tính xác suất để ba bi được chọn ra cùng màu.

Câu 9: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 .

Câu 10: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ.

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập

1,2,3,4,5,6,7,8,9

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó khơng có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng

Câu 13: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

Câu 14: Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra cơng tác phịng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là

Câu 15: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ

1

đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng

Câu 16: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngồi và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A B C, , mỗi bảng 4 đội. Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?

Câu 17: Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh , , , ,A B C D E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CẤP SỐ NHÂN (q: công sai)

Định nghĩa <sup>Công thức </sup><sub>tổng quát </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

5.1 LÝ THUYẾT

- Định lí: Giả sử hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng K.

+ Nếu ( ) 0,f x    thì hàm số đồng biến trên khoảng x K K.

+ Nếu ( ) 0,f x    thì hàm số nghịch biến trên khoảng x K K.

+ Nếu ( ) 0,f x    thì hàm số khơng đổi trên khoảng x K K.

y x x C. y  x<small>3</small> 3x D. <sup>1</sup>

 <sup>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sup>

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 1;

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

Câu 3: Cho hàm số y x <small>3</small>3x<small>2</small>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0; 2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;

Câu 4: Hỏi hàm số y2x<small>4</small>1 đồng biến trên khoảng nào?

2<sub> </sub> 

2<sub></sub> <sub></sub>

 <sup> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </sup>

A. (  ; ) B. (0; ) C. (;0) D. ( 1;1)

Câu 6: Cho hàm số y x <small>3</small>3x2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0

và đồng biến trên khoảng

0;

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

và đồng biến trên khoảng

0;

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

Câu 7: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

.

Câu 11: Cho hàm số y f x( )có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x'

 

x<small>2</small>1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

 ;

. B. Hàm số nghịch biến trên

;1

.

C. Hàm số nghịch biến trên

 ;

. D. Hàm số nghịch biến trên

1;1

.

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x<small>2</small>1



x1 5



 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x

Câu 20: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  và có đồ thị hàm số f x

 

<sub> là đường cong trong hình dưới đây. </sub>

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

1;0

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

1;2 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

1;1

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 21: Hình bên là đồ thị của hàm số y f x'

 

. Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

   

 <sup>. </sup> <sup>B. </sup><sup>   </sup><sup>2</sup> <sup>m</sup> <sup>1</sup><sup>. </sup> <sup>C. </sup><sup>   </sup><sup>2</sup> <sup>m</sup> <sup>1</sup><sup>. </sup> <sup>D. </sup>

   

 <sup> với m là tham số. Gọi </sup><sup>S</sup><sup> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm </sup>

số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

x m

 <sup> với m là tham số. Gọi </sup><sup>S</sup><sup> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số </sup>

nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

Câu 27: Cho hàm số f x

 

<sup>mx</sup> <sup>4</sup>

x m

 <sup> ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho </sup>

đồng biến trên khoảng

0; 

?

Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <sup>x</sup> <sup>4</sup>x m

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

 ; 7

Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số <sup>4</sup>

x m <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

 1;

 <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

6;

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

10;

?

 <sup> với m là tham số. Gọi </sup><sup>S</sup><sup> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm </sup>

số nghịch biến trên khoảng

2; 

. Tìm số phần tử của S.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 <sup> có bao nhiêu điểm cực trị? </sup>

Câu 3: Cho hàm số

 <sup>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sup>

A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1

C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2

Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x <small>3</small>6x<small>2</small>9x có tổng hồnh độ và tung độ bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

y x x  x đạt cực tiểu tại điểm

Câu 9: Tìm số điểm cực trị của hàm số y x <small>4</small>2x<small>2</small>.

Câu 10: Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Tìm giá trị cực đại y<sub>CĐ</sub> và giá trị cực tiểu y<sub>CT</sub> của hàm số đã cho.

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2.

C. Hàm số khơng có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5.

Câu 15: Cho hàm số f x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 16: Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 17: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 19: Cho hàm số y f x( )có bảng biến thiên sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

7.1 LÝ THUYẾT

- Đường tiệm cận ngang: Cho hàm số y f x( ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng

a;

 

, ;b

hoặc

 ;

). Đường thẳng y y<sub>0</sub> là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y f x( )nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim ( ) <sub>0</sub>, lim ( ) <sub>0</sub>

 và tiệm cận đứng x <sup>d</sup>.c 

7.2 BÀI TẬP

 <sup>. </sup>

A. Có tiệm cận đứng là x 2 và khơng có tiệm cận ngang.

B. Có tiệm cận ngang y  và khơng có tiệm cận đứng. 2

C. Có tiệm cận đứng là y  và tiệm cận ngang 2 x2.

D. Có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang y . 2



</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x1 và x 1.

B. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y và 1 y  . 1

 <sup> là </sup>

A. y  . 2 B. y . 1 C. x 1. D. x2.

 <sup> là </sup>

 <sup> là </sup>

 <sup> là </sup>

 <sup> là </sup>

x x

  <sup>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </sup>

A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.

Câu 17: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Câu 19: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số



</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 21: Đồ thị hàm số <sub>2</sub> <sup>2</sup>

 <sup> là </sup>

Câu 24: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

 <sup>. </sup>

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

Câu 26: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

Câu 28: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0 là

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Câu 31: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

yx

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

8.1 LÝ THUYẾT 8.2 BÀI TẬP

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của M m bằng

Câu 2: (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm sốy f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1.

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;1

. Giá trị của M m

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.

C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

 ; 1 , 2;

 



.

Câu 7: Cho hàm số y f x( ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn

1;3

như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Câu 8: Cho hàm số f x

 

liên tục trên

1;5

và có đồ thị trên đoạn

1;5

như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

1;5

bằng

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x<small>3</small>3x trên đoạn [ 3;3] bằng

x <sup> (</sup>

m

là tham số thực) thỏa mãn <small>[2;4]</small>

miny 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 20: Cho hàm số

1x my

 <sup> ( m là tham số thực) thoả mãn </sup> <small> 1;2 1;2</small>

16min max

y y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Phương trình y<small>/</small>  0 có 1 nghiệm

a b. 0

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

C. Hàm số nhất biến y <sup>ax b</sup>

c 0, ad bc 0

cx d

 <sup>. </sup>

Câu 2: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?

2x 2y

x

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>-1O1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0;b0;c . 0 B. a0;b0;c . 0 C. a0;b0;c . 0 D. a0;b0;c . 0

cx d

 <sup> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã </sup>

cho và trục hoành là

cx d

 <sup> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. </sup>

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

Câu 12: Cho hàm số ( )f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình ( ) 3f x  là

Câu 13: Đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Số nghiệm phương trình 4f x

 

 3 0 là

Câu 14: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có bảng biến thiên trong hình bên

Số nghiệm của phương trình f x

 

 0,5 là

Câu 15: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Đồ thị hàm số y f x

 

cắt đường thẳng y 2020 tại bao nhiêu điểm?

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình 2f x

 

 3 0 là

Câu 19: Cho hàm số y

x2



x<small>2</small> có đồ thị 1

 

C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

C cắt trục hoành tại một điểm. B.

 

C cắt trục hoành tại ba điểm.

C.

 

C khơng cắt trục hồnh. D.

 

C cắt trục hoành tại hai điểm.

Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x <small>3</small>2x<small>2</small>3x1 và đường thẳng y3x là 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x <small>3</small> x 2 và đường thẳng y   là 2x 1

Câu 22: Cho hàm số bậc ba y  f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m

để phương trình f x

 

m có ba nghiệm thực phân biệt?

Câu 23: Cho hàm số y  f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f x

 

 2 0 là

Câu 24: Cho hàm số y  f x

 

liên tục trên

2; 2

và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

 4 0 trên đoạn

2; 2

Câu 25: Cho hàm số y  f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình

 

<small>2</small>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

10.1 LÝ THUYẾT 10.2 BÀI TẬP

Câu 1: Cho

a0, ,m n

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

a

<small>m</small>

 a

<small>n</small>

a

<small>m n</small><sup></sup>

.

B.

a a

<small>m</small>

.

<small>n</small>

a

<small>m n</small><sup></sup>

.

C. (a<small>m n</small>) ( ) .a<small>n m</small> D.

.

<small>n mn</small>

P x x với <small>x0</small>.

Câu 6: Cho

a

là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

Pa a bằng

A. <small>73</small>

<small>103</small>a .

Câu 7: Cho biểu thức

P

<sup>4</sup>

x x.

<sup>3</sup> <sup>2</sup>

.x

<sup>3</sup> , với

x0

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

<small>14</small>

P x

Câu 8: Cho biểu thức

<small>632</small>. . x

P x x với <small>x0</small> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 9: Cho hai số thực

a

và <small>b</small> , với <small>1 a b</small>. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. log<sub>b</sub>a 1 log<sub>a</sub>b B. 1 log <sub>a</sub>blog<sub>b</sub>a C. log<sub>b</sub>alog<sub>a</sub>b1 D. log<sub>a</sub>b 1 log<sub>b</sub>a

Câu 10: Cho

a

là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x y, ?

A.

log

<sub>a</sub>

<sup>x</sup>log

<sub>a</sub>

xlog

<sub>a</sub>

y

xx

<sub>. </sub> <sub>B. </sub>log<sub>a</sub>

 

xy log<sub>a</sub> xlog<sub>a</sub> y.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

C. log .log<sub>b</sub>a <sub>a</sub>xlog<sub>b</sub>x. D.

log

<sub>a</sub>

<sup>x</sup>log

<sub>a</sub>

xlog

<sub>a</sub>

y

Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. log<sub>a</sub>b<sup></sup> log<sub>a</sub>b với mọi số

a b,

dương và <small>a1</small>.

 <sub> với mọi số </sub>

a b,

dương và <small>a1</small>.

C. log<sub>a</sub>blog<sub>a</sub>clog<sub>a</sub>bc với mọi số

a b,

dương và <small>a1</small>.

 với mọi số

a b c, ,

dương và <small>a1</small>.

Câu 13: Cho

a b,

là hai số thực dương tùy ý và <small>b1</small>.Tìm kết luận đúng.

A. lnalnbln

a b

. B. ln a

b

ln a.ln b.

C. ln a ln b ln a b

. D. log a<sub>b</sub> <sup>ln a</sup>ln b

 

<small>logba</small> .a b

C. log<sub>a</sub><small></small> blog<sub>a</sub>b

0 .

D. log<sub>a</sub>clog .log .<sub>b</sub>c <sub>a</sub>b

Câu 20: Với

a b,

là các số thực dương tùy ý và <small>a1</small>, log<sub>a</sub><small>5</small>b bằng:

A. 5 log<sub>a</sub>b. B. <sup>1</sup> log

5 <sup>a</sup><sup>b</sup>. C. 5 log <sub>a</sub>b. D. <sup>1</sup>log5 <sup>a</sup><sup>b . </sup>

Câu 21: Với a,b là các số thực dương tùy ý và <small>a1</small>, log<sub>a</sub><small>3</small>b bằng

A. 3 log <sub>a</sub>b B. 3log<sub>a</sub>b C. <sup>1</sup>

3<sup>log</sup><small>a</small>b D. <sup>1</sup>

3<sup>log</sup><small>a</small>b

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Câu 22: Với

a

là số thực dương tùy ý, log 5a<small>5</small>

 

bằng

A. 5 log a <sub>5</sub> . B. 5 log a <sub>5</sub> . C. 1 log a <sub>5</sub> . D. 1 log a <sub>5</sub> .

Câu 23: Tập xác định D của hàm số y

x1

<sup>1</sup><small>3</small> là:.

2y x  x <sup></sup> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

A.

D(2;4)

. B.

; 2

. C.

4;

. D. D  .

7 10y x  x <sup></sup>

2 ln 5xy

x 

2xy

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 <sup>. </sup>

<small>2</small>log 3 2

3(2 )

<small>2 3</small>3

C.

x 

. B.

y 2x x

<sup>2</sup>

1

. C.

y 4x x

<sup>5</sup> <sup>2</sup>

1

. D.

<sub>2</sub>

<small>25</small>

x 

.

<small>1cos 3y x</small> .

<small>'6 sin 3 1 cos 3</small>

<small>'6 sin 3cos 31yxx</small> .

<small>'18 sin 3 cos 31</small>

<small>'18 sin 3 1 cos 3yxx</small> .

Câu 55: Tìm đạo hàm của hàm số

ylogx

.

10 lny

x 

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

11.1 LÝ THUYẾT 11.2 BÀI TẬP

Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình

log 1

<small>2</small>

  x2

.

Câu 7: Hàm số ylog<sub>a</sub>x và ylog<sub>b</sub>x có đồ thị như hình bên.

Đường thẳng

y3

cắt hai đồ thị tại các điểm có hồnh độ là x x<sub>1</sub>; <sub>2</sub>. Biết rằng x<sub>1</sub> 2x<sub>2</sub>. Giá trị của <sup>a</sup>b bằng

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của

m

để phương trình

3

<small>x</small>

m

có nghiệm thực.

xy

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small></small>    

<small></small>    

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

12.1 LÝ THUYẾT 12.2 BÀI TẬP

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình

2

<sup>x</sup><sup>1</sup>

4

Câu 8: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log<sub>2</sub>x3là



<sup>. </sup> <sup>C. </sup>

; 6

. D.

6;

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

13.1 LÝ THUYẾT 13.2 BÀI TẬP

14.1 LÝ THUYẾT 14.2 BÀI TẬP

x   .

Câu 2: Cho hàm số f x

 

xác định trên K và F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K. Khẳng định nào đúng?

 <sup> trên </sup>

F xC

<sub>. </sub> <sub>B. </sub>

( )

<sup>3</sup>

3e

x

.

Câu 9: Nếu

f x x d4x

<small>3</small>

 x

<small>2</small>

C

thì hàm số f x

 

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

A.

 

<small>4</small> <sup>3</sup>

f x xCx

<sub>. </sub> <sub>B. </sub> f x

 

12x<small>2</small>2x C .

3xf x x

<sub>. </sub>

Câu 10: Nếu

f x x x d 

<small>5</small>

2x

<small>2</small>

 x C

thì hàm số f x

 

bằng

A. f x

 

x<small>5</small>2x<small>2</small> x C . B. f x

 

5x<small>4</small>4x1.

3xf x x

<sub>. </sub>

Câu 11: Cho hàm số f x

 

cosxx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x d sinx x 

<small>2</small>

C.

B.

f x x d sinx x 

<small>2</small>

C.

2dsin<sup>x</sup>f x x xC

2d sin<sup>x</sup>f x xxC

Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

 2 sinx.

C.

2sinxdxsin

<sup>2</sup>

x C

D.

2sinxdxsin 2x C

Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

 cos 3x

A.

cos3xdx3sin3x C

B. cos 3 <sup>sin 3</sup>3

15.1 LÝ THUYẾT 15.2 BÀI TẬP

Câu 1: Biết

f x dx F x  C

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

3g x dx<small></small>

f x g x dx<small></small>

3,g x dx

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>5</small> <sup>f x</sup>3 dx<small></small>

<small>4</small>( )f x dx

<small></small>

Câu 10: Nếu <sup>2</sup>

 

4df x x

22 f x dx

1dg x x<small></small>

Câu 12: Cho hai tích phân <sup>5</sup>

 

8df x x<small></small>

3dg x x<small></small>

2I 

Câu 15: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  . Gọi F x G x

   

, là hai nguyên hàm của f x

 

trên  thỏa mãn

  

3F 8 G 8 9 và 3F

 

0 G

 

0 3. Khi đó <sup>2</sup>

 

4 df x x

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

A. 3. B. <sup>1</sup>

38<sup>. </sup>

16.1 LÝ THUYẾT 16.2 BÀI TẬP

Câu 1: Cho hàm số Oxy liên tục trên  và có đồ thị

 

C là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C , trục hoành và hai đường thẳng x0, x2 là

S 

x. B. <small>2</small>

2 <small>x</small>d

S 

x. C.

S 



x. D. <small>2</small>

<small>0</small>2<small>x</small>dS 

x.

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y x <small>2</small>3x1và y   x<small>2</small> x 3được tô đậm trong hình bên có giá trị bằng

4x 2 dx<small></small>

2x 2x 4 dx<small></small>

4x 2 dx<small></small>

 

Câu 4: Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?

</div>

×