Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ SINH LÝ Y KHOA PNT 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.29 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

A. P02= 40, PCO2= 45 ĐM: PO2= 95, PCO2=40

3/ Yếu tố nào khơng góp phần làm co dãn đường dẫn khí: A. Cơ trơn

B. Sợi chun C. Sụn

4/ Yếu tố nào khơng góp phần làm giảm cái del j đêý của đường dẫn khí:

<b>A. Surfactant (vì surfactant ở phế nang) </b>

5/ Phần trăm HbO2 bão hòa ở máu tĩnh mạch: A. 80%

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

D. Nếu khí nhiều hơn máu thì có khoảng chết

8/ Phát biểu nào về điều hịa hơ hấp gắng sức là đúng:

A. Tín hiệu từ trung tâm hít vào ở vùng lưng hành não phối hợp với trung tâm hô hấp ở vùng bụng hành não.

B. Tín hiệu chỉ từ trung tâm hít vào

C. Tín hiệu từ trung tâm ngưng thở phối hợp với trung tâm hơ hấp D. Tín hiệu từ trung tâm hơ hấp

9/ Hơ hấp kí đo trực tiếp được số nào sau đây: A.Thể tích khí cặn

B. Thể tích thở ra gắng sức trong 1s đầu 10/ Phát biểu sai:

A. Thể tích khí cặn là thể tích cịn lại trong phổi sau thi thở ra bình thường ( sau khi thở ra gắng sức )

<i>11/ Các phản xạ căng phổi, ho khạc (dây X), xỉ mũi, hắt hơi (dây V) bla bla  </i>

trang 186 Tiêu hóa

<b>12/ Các yếu tố góp phần làm chậm thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng: A. Tăng tiết HCl </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

14/ Giả sử trong 1 đoạn tiêu hóa người ta tìm được các chất sau: acid amine, glucose, monoglycerol và acid béo,… Đoạn này có thể là đoạn nào ống tiêu hóa : A. ruột non

15/ Phát biểu nào sau đây về GIP là sai: A. Tăng tiết dịch vị

B. Tiết ra bởi các tế bào niêm mạc ruột non

C. Tiết ra khi vị trấp xuống tá tràng có protein, mỡ và carbohydrate D. Viết tắt Gastric inhibitory peptide

16/ Sóng chậm khơng gây co cơ vì: A. Đỉnh sóng khơng đạt ngưỡng

B. Sóng khơng lan truyền trong lớp cơ dọc C. Sóng khơng lan truyền trong lớp cơ vòng

<b>17/ Phát biểu nào sau đây về insulin là đúng: </b>

A. Sau khi ăn nồng độ insulin tăng đột ngột rồi sau đó giảm cịn 1/3 B. Sau khi ăn, insulin được tiết ra theo 3 giai đoạn

Thận

18/ Nồng độ ưu trương ở tủy thận có vai trị: A. Tái hấp thu nước ở ống góp đoạn tủy B. Tái hấp thu nước ở ống lượn gần C. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa 19/ Đặc điểm tái hấp thu ở quai Henle:

A. Tính thấm nước ở nhánh xuống cao và rất ít ở nhánh lên

20/ Áp suất thẩm thấu của dịch lọc từ đoạn cuối ống lượn gần đến ống lượn xa:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. 300-600-1200-600-100-300 21/ Mực lọc cầu thận là:

A. Lượng dịch lọc của cả 2 thận trong 1 phút B. Lượng dịch lọc của 1 thận trong 1 phút C. Lượng dịch lọc của 1 nephron trong 1 phút 22/ Hệ số lọc Kf là:

A. Mức lọc cầu thận trong 1mmHg áp suất lọc 23/ Phát biểu đúng:

A. Áp suất lọc tăng thì mức lọc cầu thận tăng

B. Áp suất lọc tăng thì mức lọc cầu thận ban đầu tăng, sau đó giảm 24/ Lượng máu qua thận, huyết tương và mức lọc cầu thận tương ứng là: A. 1200-650-125 ml/phút (trang 275)

25/ Phát biểu sai khi so sánh nephron cận vỏ và nephron tủy: A. Nephron cận vỏ / nephron tủy= 8/2

B. Nephron tủy có mạch thẳng

C. Máu chảy trong mạch thẳng nhiều và nhanh hơn 26/ Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa:

A. Bơm Na+-K+ ATPase

27/ Cơ chế bài tiết H+ ở ống lượn gần:

A. Vận chuyển tích cực thứ phát đối vận với Na B. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận với Na C. Khuếch tán thụ động

D. Bơm H+ATPase (tích cực nguyên phát)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phân biệt được các hình thức vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận, đối vận, tích cực nguyên phát, khuếch tán thụ động

28/ Phát biểu sai:

A. Nồng độ đường trong máu 160mg/dl thì trong nước tiểu có glucose

B. Glucose được tái hấp thu bờ lịng ống lượn gần qua vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận với Na

C. Glucose đc vận chuyển bằng khuếch tán tăng cường ở bờ màng đáy ống lượn gần

29/ Chức năng nội tiết của thận: điều hịa huyết áp thơng qua RAA (tác dụng của renin, angiotensin, aldosteron), erythropoietin, điều hòa canxi phosphat (calcitriol), Nội tiết

30/ Yếu tố làm tăng tiết PRL: A. Stress (trang 56)

B. Dopamine

31/ Tác dụng của Cortisol 32/ Phát biểu đúng về insulin:

A. Peptid C được tiết đồng thời với insulin nên có thể dùng để đánh giá chức năng của tế bào beta (trang 74)

33/ Hormone của thùy trước tuyến yên thuộc nhóm A. Peptid

34/ Cơ chế điều hòa chiếm ưu thế: điều hịa ngược âm tính 35/ Hormone tuyến giáp được tiết ra chủ yếu ở:

A. Nang giáp

B. Tế bào nang giáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

36/ Dạng hoạt động của hormone tuyến giáp: A. T3

B. T4 C. rT3

37/ Trong máu hormone tuyến giáp liên kết với A. TBG (trang 65)

B. Ở dạng tự do C. Albumin

<b>38/ Các trường hợp thay đổi hormone tuyến giáp khi mang thai (tăng) và suy gan (giảm) </b>

39/ % Ca ở dạng ion trong máu A. 10%

Tự do: 50% Anion: 10% Albumin: 40%

40/ Cơ chế điều hòa PTH: canxi, magie, vitamin D

41/ Hormone tác động trực tiếp làm giảm nồng độ Ca: Calcitonin 42/ Hormone tác động trực tiếp làm tăng nồng độ Ca

A. Calcitriol B. PTH

43/ Tác dụng tăng tạo xương tạm thời của PTH=> ứng dụng trị loãng xương từng đợt (trang 95)

44/ Dạng Ca trong máu có hoạt tính sinh học : ion Ca dạng tự do

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

45/ Hormone có hoạt tính sinh học làm tăng nồng độ Ca: A. Vit D3

B. Calcitriol C. Calcidiol

Nói chung phần nội tiết học hết cơ chế điều hòa và tác dụng của hormone, hormone tuyến giáp và cận giáp học thêm các dạng có hoạt tính sinh học và các dạng lưu hành trong máu

Sinh dục

46/ Các giai đoạn của tử cung trong 1 chu kì

<b>A. Tăng sinh Tiết nhày (xuất tiết/hoàng thể)  Hành kinh </b>

47/ Tác dụng MIS (MRF): Ức chế hình thành ống Muller 48/ Tác dụng testosterone

Phần này hỏi khá dễ, phần hormone thì xem cơ chế điều hòa và tác dụng Thần kinh

49/ Chức năng tiểu não cổ: giảm trương lực cơ

50/ Chức năng tiểu não mới: tăng trương lực cơ, điều hòa động tác 51/ Các chất dẫn truyền thần kinh như dopamine, Ach, serotonin,..

<b>52/ Những tổn thương nào sau đây khơng phải ở vùng Wernicke: (khơng có đáp án) </b>

A. Không hiểu được ngôn ngữ B. Nhận biết được ngơn ngữ C. Nói được nhưng khơng hiểu

53/ Tín hiệu từ tai bên phải sẽ đến: thùy thái dương bên trái

<b>54/ Thứ tự tiếp nhận ngôn ngữ nào sau đây là đúng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

A. Hồi góc  Thùy thái dương B. Hệ viền  Thùy thái dương

C. Thùy chẩm  Thùy thái dương ???

55/ Năm 1950, nghiên cứu bệnh nào sau đây góp phần giúp khám phá cơ chế của trí nhớ

A. Động kinh B. Mất trí nhớ

C. Tâm thần phân liệt

<b>56/ Cơ chế học tập chủ yếu của chi: </b>

A. Vận động B. Ức chế

C. Kích thích đáp ứng Có 4 dạng học tập:

1. Đáp ứng kích thích: điều kiện hố cổ điển, điều kiện hố theo kết quả (từ trung tâm thưởng phạt của hệ viền)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

C. Delta

59/ Toan hóa máu làm ức chế thần kinh

60/ Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử lớn và nhỏ (lớn ít nhưng tác dụng lâu, nhỏ nhiều nhưng tác dụng nhanh)

61/ Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh tự chủ

A. Chất dẫn truyền thần kinh sợi trước hạch và sau hạch là giống nhau 62/ Thụ thể nào là nhạy nhất với norepinephrine: hình như alpha 2 63/ Cơ chế khuếch đại âm thanh của tai

A. Do ống tai ngồi

B. Do chênh lệch diện tích giữa màng nhĩ và cửa sổ tiền đình

64/ Cơ quan chuyển tín hiệu dao động âm thanh thành tín hiệu điện: cơ quan ốc tai Corti

65/ Tế bào nón có nhiều nhất ở điểm vàng, mắt nhìn được ánh sáng nhờ tế bào nón Nói chung phần thần kinh rất nhiều phải đọc qua ít nhất 1 lần, tới thi khơng kịp dị lại thì xem lại mấy câu trắc nghiệm thoi cũng có hỏi lại trong đó. Cũng khơng học tủ được vì phần nào cũng hỏi 1 tí.

66/ Phản xạ Babinski (hỏi về tác động lên phần nào hệ TK hay j ấy không nhớ rõ) Tổn thương bó tháp

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×