Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Bài giảng kinh tế chính trị mác lênin eg43 trường Đại học mở hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.31 MB, 159 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>Chúc các bạn học tập tốt!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN</b>

<b><small>Giảng viên chun mơn: TS. Lã Q Đơ</small></b>

<b>CHƯƠNG II</b>

<b>HÀNG HĨA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>I. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ SẢN XUẤT HÀNG HÓA</b>

<b>SẢN XUẤT HÀNG HÓAKINH TẾ THỊ TRƯỜNG</b>

<b>SX. TỰ CUNG, TỰ CẤPKINH TẾ TỰ NHIÊN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>+ Sản xuất tự cấp tự túc</b> là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩmdo lao động tạo ra là nhằm để thoả mãn trực tiếp nhu cầu củangười sản xuất.

Ví dụ: Người dân tự cấy lúa bằng tayNgười dân tự trồng rau để ăn

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>a. Khái niệm sản xuất hàng hóa</b>

<i><b>1. Sản xuất hàng hóa</b></i>

<b>+ Sản xuất hàng hóa</b> dùng để chỉ về kiểu tổ chức kinh tế trongđó sản phẩm được sản xuất ra không phải là để đáp ứng nhu cầu tiêudùng của chính người trực tiếp sản xuất ra nó mà là để đáp ứng nhucầu tiêu dùng của người khác, thơng qua việc trao đổi, mua bán. Haynói một cách khác, sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà sảnphẩm sản xuất ra là để bán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>b. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa</b>

<b><small>PHÂN CƠNG LAO ĐỘNG XÃ HỘI</small></b>

<b><small>CĨ SỰ TÁCH BIỆT TƯƠNG ĐỐI VỀ KT GIỮA NHỮNG NGƯỜI SX MÀ NÒNG CỐT LÀ CHẾ ĐỘ TƯ HỮU TLSX</small></b>

<b><small>CÁC CHỦ THỂ CÓ QH KINH TẾ VỚI NHAU, PHỤ THUỘC NHAU</small></b>

<b><small>CÁC CHỦ THỂ SX </small></b>

<b><small>ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI VỚI NHAU</small></b>

<b>SẢN XUẤT HÀNG HÓA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>b.Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa.</b></i>

<b>SX HH LÀ SX ĐỂ TRAO ĐỔI, MUA BÁN</b>

<b>* ĐẶC TRƯNG</b>

<b>LĐ CỦA NGƯỜI SXHH VỪAMẠNG TÍNH TƯ NHÂN VỪAMANG TÍNH XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HĨA.</b></i>

<b>Thúc đẩy phân cơng lao động xã hội, phát triển sản xuất</b>

<b>Kích thích cải tiến kỹ thuật, thúc đẩy lực lượng sản xuất</b>

<b>Thúc đẩy tính năng động, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả</b>

<b>Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>2. Hàng hóa</b></i>

<b>a. Khái niệm hàng hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>* Giá trị:<sup>Giá trị trao đổi</sup></b></i>

<b>Ví dụ: 1m vải = 10 kg thóc</b>

<b>GIÁ TRỊ</b>

<b>Là hao phí LĐXH của người SXkết tinh trong hàng hóa</b>

<b>Giá trị là cơ sở của GTTĐ</b>

<b>GT biểu hiện QH KT giữa những người SX hàng hóa</b>

<b>GT là phạm trù lịch sử</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b>c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa:</b></i>

<b>HLĐ cụ thể</b>

<b>LĐ </b>

<b>trừu tượng</b>

<b>Giá trị sử dụng</b>

<b>Giá trị</b>

<b><small>Lao động sản xuất hàng hóa</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>* LAO ĐỘNG CỤ THỂ </b></i>

<b>Có mục đích riêngCó đối tượng riêng</b>

<b>Có phương pháp, phương tiện riêng</b>

<b>Có kết quả riêngLà phạm trù vĩnh viễn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b><small>GTSDHàng hóa</small></b>

<b><small>Lao động SX HHLĐTT</small></b>

<b><small>LĐCT + Tự nhiênNguồn gốc của cải XH</small></b>

<b><small>Lao động trừu tượng</small></b>

<b>Là sự hao phí SLĐ khơng kể đến hình thức cụ thể của nó</b>

<b><small>Lao động trừu tượng tạo nên giá trị</small></b>

<b><small>LĐTT là phạm trù lịch sử</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>SẢN XUẤT HÀNG HĨA</small></b>

<small>Phân cơng LĐXH</small>

<small>Sư độc lập KTgiữa những</small>

<small>người SX</small>

<b><small>HÀNG HÓA</small></b>

<i><small>Mâu thuẫn cơ bảncủa SX hàng hóa</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b><small>d. Lượng giá trị hàng hóa</small></b>

<b><small>*Thời gian lao động xã hộicần thiết</small></b>

<b><small>Thời gian cần để SX hàng hóa trong ĐK bình thường của xã hội</small></b>

<b><small>Trình độ kỹ thuật trung bình</small></b>

<b><small>Trình độ khéo léotrung bình</small></b>

<b><small>Cường độ lao động trung bình</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i><b><small>* Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị</small></b></i>

<b>Lượnggiá trị</b>

<b>Tỷ lệ nghịch với NSLĐ</b>

<b>Tỷ lệ thuận với cường độlao động</b>

<b>Lao động phức tạp là bội sốcủa lao động giản đơn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>* Cơ cấu của lượng giá trị hàng hóa:</b></i>

<b>Giá trị hàng hóa</b>

<b>Giá trị cũ (C)</b>

<b>Giá trị TLLĐ (C1)</b>

<b>Giá trị ĐTLĐ (C2)Giá trị mới </b>

<b>(V+m)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Bài tập 1

• Bốn cty cùng sx một loại hh.

• Cty 1 làm 3h/1sp và sx được 100 sp; • Cty 2 làm 5h/1sp và sx được 600 sp;• Cty 3 làm 6h/1sp và sx được 200 sp;• Cty 4 làm 7h/1sp và sx được 100 sp.

• Tính thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một sản phẩm?

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Bài tập 2

• Trong 8h (một ngày), sx được 16 sp, có tổng giátrị là 80 USD. Hãy tính giá trị tổng sản phẩm làmra trong ngày và giá trị của 1 sp, nếu:

a. Năng suất LĐ tăng lên 2 lần.

b. Cường đội L Đ tăng lên 1,5 lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i><b>3.Tiền tệ</b></i>

<b>a. Lịch sử tiền tệ</b>

<b><small>Hình thái giá trị tiền tệ</small></b>

<b><small>Hình thái chungcủa giá trị</small></b>

<b><small>Hình thái giá trị đầy đủhay mở rộng</small></b>

<b><small>Hình thái giá trị đơn giảnhay ngẫu nhiên</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>b. Bản chất tiền tệ:</b>

<b>- Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho cácloại hh, là sự thể hiện chung của giá trị, biểu hiện QHKTgiữa những người SX hàng hóa.</b>

<b>HÀNG HĨAGT</b>

<b>Tất cả hàng hóalà những GTSD</b>

<b>Thế giới hàng hóa khi có tiềnTiền: hiện thân giá trị </b>

<b>các hàng hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>c. Chức năng của tiền tệ </b>

<b>Chức năng của tiền tệ</b>

<b>Thước đo giá trịPhương tiện lưu thơng</b>

<b>Phương tiện cất trữPhương tiện thanh tốn</b>

<b>Tiền tệ thế giới</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<i><b><small>* Chức năng thước đo giá trị</small></b></i>

<b><small>Các yếu tố tác động tới giá cả</small></b>

<b><small>Giá trị hàng hóa</small></b>

<b><small>Giá trị của tiền</small></b>

<b><small>Quan hệ cung cầu</small></b>

<i><b><small>* Chức năng phương tiện lưu thông.</small></b></i>

<i><b><small>Công thức H –T – H Trao đổi trực tiếp: H – H</small></b></i>

<b><small>Hai hành viBán: H -TMua: T - H</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<i><b><small>* Chức năng phương tiện cất trữ.</small></b></i>

<b><small>Tiền trong lưu thông</small><sub>Tiền cất trữ</sub></b>

<i><b><small>* Chức năng phương tiện thanh toán.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>II. THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ KINH TẾ THAM GIA THỊ TRƯỜNG</b>

<b>1. Thị trường</b>

<i><b>a. Khái niệm</b></i>

<i><b>• Nghĩa rộng• Nghĩa hẹp</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<i><b>b. Vai trị của thị trường</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<i><b>1. Các quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường</b></i>

<i><b>Trong lĩnh vực sản xuất</b></i>

<i><b>quy luật giá trị yêu cầu</b></i>

<b><small>Hao phí lao động cá biệt của các chủ thể sản xuất</small></b>

<b><small>Hao phí lao động xã hội cần thiết</small></b>

<b>a. Quy luật giá trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b><small>Tác dụng QL giá trị</small></b>

<b><small>Kích thích tiến bộ kỹ thuật, hợp lý hóa SX, tăng NSLĐ</small></b>

<b><small>Điều tiết SX, lưu thơng</small></b>

<b><small>Tư phát lựa chọn tự nhiên và phân hóa người SX thành giàu, nghèo</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>Sản xuất cao suThu hoach cà phê</small>

<small>Sản xuất bông, vảiSản xuất giầy dép</small>

<i><b>c. Quy luật cạnh tranh </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b><small>2. Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường</small></b>

<b><small>Người sản xuất</small></b>

<b><small>Người tiêu dùng</small></b>

<b><small>Các chủ thể trung gian</small></b>

<b><small>Nhà nước</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>Chúc các bạn học tập tốt!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN</b>

<b><small>Giảng viên chuyên môn: TS. Lã Quý Đô</small></b>

<b>CHƯƠNG III</b>

<b>GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b><small>I. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẠNG DƯ</small></b>

<b><small>Tập trung một khối lượng tiền tệ đủ muaTLSX và SLĐ hình thành DNSX</small></b>

<b><small>Có những người lao động tự do khơng cóTLSX, buộc phải bán SLĐ của mình</small></b>

<b><small>Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa </small></b>

<b><small>ra đờiTác động QL </small></b>

<b><small>giá trị</small></b>

<b><small>Tích lũy nguyênthủy TB</small></b>

<i><b><small>* Nguyên nhân ra đời nền SXTBCN</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>* Công thức chung của tư bản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>* Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản</b>

<b><small>MÂU THUẪN </small></b>

<b><small>TRONG CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN</small></b>

<b><small>LƯU THÔNG VỪA TẠO RA GIÁ TRỊ THẶNG DỰ</small></b>

<b><small>LƯU THÔNG VỪA KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ THẶNG DỰ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>4. Tiền cơng</b>

Các hình thức biểu

hiện của tiền công<sup>Tiền công danh nghĩa</sup>và tiền công thực tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư</b>

<b>- Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư</b>

<b><small>TƯ LIỆU SẢN XUẤT</small></b>

<b><small>SỨC LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>SẢN XUẤT</small><sub>GIÁ TRỊ </sub><small>THẶNG DƯ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

Đặc điểm:

- CN làm việc dưới sự kiểm soát của nhà TB- Sp làm ra thuộc sở hữu nhà TB

• VD. Một nhà TB sản xuất sợi:• Hao mịn máy = 20

• Mua bơng 10kg = 100• Sức L Đ = 30• Hao mịn máy = 20• Mua bơng 10kg = 100

<small>300</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Hàng hóasức lao động</b>

Nguồn gốc củagiá trị thặng dư

Hai thuộc tính củahàng hóa

sức lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>- Tư bản là điều kiện sản xuất giá trị thạng dư+ Khái niệm tư bản</b>

<b>+ Tư bản bất biến và tư bản khả biến</b>

<b><small>TƯ BẢN BẤT BIẾNTƯ BẢN KHẢ BIẾN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

- Phản ánh mối quan hệ bóc lột của CNTB* Tác động của quy luật

- Chi phối sự ra đời, phát triển của CNTB, là mục đích,động lực thúc đẩy CNTB phát triển nhanh

- Làm cho mâu thuẫn trong xã hội tư bản càng gay gắt

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>* Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư- Tỷ suất giá trị thặng dư</b>

<b>- Khối lượng giá trị thặng dư</b>

<small>m’ = TỶ SUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ</small>

<small>m = giá trị thặng dư</small>

<small>V= TƯ BẢN KHẢ BiẾN</small>

<b>m’ =</b>

<b><small>X</small></b>

<b>100%</b>

<b>M = m’ x V</b>

<b>m’ =</b>

<b><small>X</small></b>

<b>100%</b>

<small>m’ = TỶ SUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ</small>

<small>t’ = thời gian LĐ thặng dưt = Thời gian LĐ tất yếu</small>

<b>M =</b>

<b><small>X</small></b>

<b>V</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>3. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa</b>

<b>a. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>b. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>c) Giá trị thặng dư siêu ngạch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>Bài tập 5 </b>

• Trong q trình sx sp, hao mịn máy móc là100.000 F, chi phí ngun, nhiên vật liệu là300.000 F.

• Hãy xác định chi phí TBKB nếu biết rằng giá trịsp là 1.000.000 F và trình độ bóc lột là 200%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>Bài tập 6</b>

• Có 100 cơng nhân làm thuê sx trong 1 tháng được12.500 sp với chi phí TBBB là250.000 USD. Giá trịSLĐ 1 tháng của mỗi cơng nhân là 250 USD;trình độ bóc lột là 300%.

• Hãy xác định giá trị của một đơn vị sp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>Bài tập 7</b>

• TB đầu tư là 900.000 $, trong đó bỏ vào TLSX là780.000$. Số cơng nhân làm th thu hút vào sx là400 người.

• Hãy xác định lượng giá trị do một công nhân tạo ra,biết rằng tỷ suất giá trị m là 200%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>II. TÍCH LŨY TƯ BẢN</b>

<b>1. Thực chất và động cơ của tích lũy tư bảna) Thực chất và nguồn gốc của tích lũy TB</b>

<b>b) Những nhân tố ảnh hưởng đến tích lũy TB </b>

<small>Nhà tư bản sẽ làm gì đối với giá trị thặng dư thu được ?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b><small>2. Q TRÌNH LƯU THƠNG TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ</small></b>

<b><small>a) Tuần hoàn của tư bảnb) Chu chuyển của tư bản</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b><small>III. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG</small></b>

<b><small>1. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuậna) Chi phí sản xuất TBCN</small></b>

<small>Chi phí sản xuất tư bản ?</small>

<small>Lợi nhuận nhà tư bản thu đượcChi phí sản xuất thực tế ?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>b) Lợi nhuận </b>

<b>Lợi nhuận (p)</b>

<b><small>Chi phí </small></b>

<b><small>sản xuất (K)</small></b>

<b><small>Cung – cầu</small></b>

<b><small>Thị trường</small></b>

<b><small>Năng suất lao động</small></b>

W – K = p

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>Lợi nhuận (p)</b>

<b><small>Chi phí sản xuất </small></b>

<b><small>Cung – cầu</small></b>

<b><small>Thị trường</small></b>

<b><small>Năng suất lao động</small></b>

<b><small>c) Tỷ suất lợi nhuận và các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận</small></b>

<b><small>- Tỷ suất lợi nhuận</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Lợi nhuận (p)</b>

<b><small>Chi phí </small></b>

<b><small>sản xuất (K)</small></b>

<b><small>Cung – cầu</small></b>

<b><small>Thị trường</small></b>

<b><small>Năng suất lao động</small></b>

<b>- Các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>2. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư bản</b>

<b>a) Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp</b>

Lợi nhuận các doanh nghiệp bán hàng do đâu mà có ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<b><small>b) Tư bản cho vay và lợi tức</small></b>

<small>- Tư bản cho vay</small>

<small>- Lợi tức và tỷ suất lợi tức</small>

<small>- Tín dụng tư bản chủ nghĩa; ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng</small>

<small>Tại sao các nhà tư bản cho nhau vay tiền ?Lợi tức cho vay có nguồn gốc từ đâu ?</small>

<small>So sánh lợi tức cho vay với lợi tức cho vay của ngân hàng ?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b>c) Công ty cổ phần và thị trường chứng khoán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b>d) Địa tô tư bản chủ nghĩa</b>

- Bản chất của địa tơ tư bản chủ nghĩa

- Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa.

<small>Ai sở hữu đất ?</small>

<small>Nhà tư bản muốn sản xuất, kinh doanh trên đất thì phải làm gì ?Bản chất của địa tơ là gì ?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>Chúc các bạn học tập tốt!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trựctuyến</small></b>

<b>KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN</b>

<b><small>Giảng viên chun mơn: TS. Lã Quý Đô</small></b>

<b>CHƯƠNG IV</b>

<b>CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>I. ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊTRƯỜNG</b>

<b>1. Nguyên nhân ra đời các tổ chức độc quyền</b>

- Do sự phát triển của LLSX- Do cạnh tranh tự do

- Do khủng hoảng kinh tế

- Do tín dụng tư bản mở rộng thúc đẩy tích tụ sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>2. Bản chất của CNTBĐQ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>3. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTBĐQ</b>

<b>a) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyềnb) Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>c) Xuất khẩu tư bản</b>

<i><small>H1. Lượng hàng hóa xuất khẩu của Đức năm 2001</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<small>Xem thêm: Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền</b>

<i><small>H2. Thị trường của Anh thế kỷ XIX</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<i><small>Mục sư. Luther King</small></i> <small>Đảng 3k giết người da đen</small>

<small>Bản đồ bn bán nơ lệ thời kỳ tích lũy tư bản</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b><small>II. ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền</small></b>

<b><small>nhà nước</small></b>

<b><small>a) Nguyên nhân ra đời</small></b>

<small>-Sự phát triển của LLSX => quy mô nền kt-Phân công LĐXH => nhiều ngành mới-Mâu thuẫn gay gắt trong XHTB</small>

<small>-Tích tụ tập tập trungTB-Quốc tế hóa</small>

<small>-Đấu tranh giưa CNXH và CNTB</small>

<i><small>Cách mạng KH-KT</small></i>

<small>Cách mạng KH-Kt làm xuấthiện nhiều ngành, nghề mới lànhững ngành nào ?</small>

<small>Tại sao tư nhân không đầu tưvào các ngành hạt nhân, vũ trụ,vệ tinh ?</small>

<i><small>Biếm họa: Chun mơn hóa sản xuất</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>b) Bản chất của CNTBĐQNN</b>

<i><small>Cách mạng KH-KTBiếm họa: Chun mơn hóa sản xuất</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<i><small>H3. Bản đồ tác động của biến đổi khí hậu tồn cầu</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

<b>2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước</b>

<b>a) Sự kết hợp về con người giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước</b>

<i><small>Bầu cử tổng thống Mỹ</small></i>

<i><small>Các tập đoàn kinh tế tài trợ tiền cho Obama vào nhà Trắng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<b>b) Sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước</b>

<b>c) Sự can thiệp của nhà nước vào các quá trình kinh tế</b>

<small>TT Obama ký đạo luật giảm thuế 858 tỉ đô la</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

<b>3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÒ VÀ GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA TƯBẢN</b>

<b>a. Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội</b>

-Tạo ra một lực lượng sản xuất khổng lồ chưa từng thấy trong lịch sử;

- Nâng cao đời sống vật chất và tính thầncủa con người;- Thúc đẩy KH-KT pháp triển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<b>b. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tư bản</b>

- Mâu thuẫn xã hội giữa tư bản và lao động

- Mâu thuẫn giữa các DT thuộc địa với CNĐQ- Mâu thuẫn giữa các nước ĐQ

- Mâu thuẫn giữa CNXH với CNĐQ

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trựctuyến</small></b>

<b>Chúc các bạn học tập tốt!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<i><b><small>Mở cơ hội học tập cho mọi người</small></b></i> <b><small>Chương trình đào tạo trực tuyến</small></b>

<b>KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN</b>

<b><small>Giảng viên chun mơn: TS. Lã Q Đô</small></b>

<b>CHƯƠNG V</b>

<b>KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

<i><b>Nội dung bài học</b></i>

<b>I. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt NamII. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướngXHCN ở nước ta</b>

<b>III. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

<b><small>I. KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN Ở VIỆT NAM </small></b>

<b><small>1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam </small></b>

* Khái niệm kinh tế thị trường:

Kinh tế thị trường là một kiểutổ chức kinh tế - xã hội mà các vấnđề sản xuất cái gì ? sản xuất như thếnào ? sản xuất cho ai ? đều thông quathị trường.

<i>* Là nền kinh tế vận hành theo quyluật của thị trường, có sự điều tiếtcủa Nhà nước, hướng tới xây dựngxã hội dân giàu, nước mạnh, cơngbằng, dân chủ, văn minh.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<small>• .</small> <b>2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam </b>

• Phù hợp với xuthế chung

• Do tính ưu việtcủa KTTT

• Phù hợp vớimục tiêu VN

*

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<b>• Cơ chế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp 1975 -1986</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<b>3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam </b>

<i>+ KTTT đinh hướng XHCN là một</i>

<i>kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theonhững qluạt của KTTT vừa dựatheo nhừng nguyên tắc dẫn dắt củaCNXH, các thế mạnh của KTTT</i>

được vận dụng nhằm phát triểnLLSX, phát triển kinh tế, nâng caođời sống nhân dân. Tính định hướngXHCN được thể hiện trên cả ba mặtcủa QHSX là QHSH, QHTCQL vàQHPP nhằm mục đích cao nhất làxây dựng “dân giàu nuớc mạnh, xãhội công bằng dân chủ văn minh”

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

– KTTT có những đặc trưng: Các chủ thể kinh tế độc lậptrong sxkd; Giá cả do thị trường quyết định; Nền kt có tínhmở cao vận hành theo các qluạt kt như qlgiá trị, cung cầu,cạnh tranh..; Có sự quản lý của NN. Với những đặc trưngtrên nó co vai trò rất lớn đối với sự PT KTXH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

▪ Đại hội X làm rõ hơn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinhtế thị trường ở nước ta, thể hiện trên 4 tiêu chí:

+ Về mục đích phát triển: dân giàu, nước mạnh, xh dân chủ, côngbằng, văn minh;

+ Về Chế độ sở hữu: nhiều hình thức sở hữu, nhiều tp kt trong đóchế độ cơng hữu về TLSX và tp kt nhà nước, kt tập thể giữ vai tròchủ đạo;

+ Về chế độ phân phối: thực hiện nhiều hình thức phân phối, lấy pptheo lao động và hiều quá kinh tế là chính;

+ Về chế độ quản lý: do NN quản lý, dưới sự lãnh đạo của ĐảngCSVN, nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<b>II. HOÀN THIỆN THỂ CHẾ KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNHHƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở NƯỚC TA</b>

<b>1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường địnhhướng XHCN ở Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 122</span><div class="page_container" data-page="122">

<i><b><small>a) Thể chế kinh tế và thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN</small></b></i>

<i><small>➢ Thể chế kinh tế là một hệ thống các quy phạm pháp luật nhằm điều</small></i>

<small>chỉnh các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quanhệ kinh tế;</small>

<i><small>➢ Thể chế kinh tế thị trường là một tổng thể bao gồm các bộ quy tắc, luật</small></i>

<small>lệ và hệ thống các thực thể, tổ chức kinh tế được tạo lập nhằm điềuchỉnh hoạt động giao dịch, trao đổi trên thị trường;</small>

<i><small>➢ Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN là công cụ hướng dẫn</small></i>

<small>cho các chủ thể trong nền kinh tế vận động theo đuổi mục tiêu kinh tế- xã hội tối đa, chứ không đơn thuần là mục tiêu lợi nhuận tối đa.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 123</span><div class="page_container" data-page="123">

<i><b><small>b) Lý do phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướngxã hội chủ nghĩa</small></b></i>

<i><small>- Do thể chế chưa đồng bộ</small></i>

<i><small>- Hệ thống thể chế chưa đầy đủ</small></i>

<i><small>- Hệ thống thể chế còn yếu kém, kém hiệu quả</small></i>

</div>

×