Tải bản đầy đủ (.pdf) (226 trang)

luận án tiến sĩ sự tham gia của cộng đồng trong quản lý không gian công cộng tại các khu chung cư cũ ở hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 226 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bị GIO DC V O TắO BÞ XÂY DĂNG TR¯àNG ắI HC KIắN TRC H NịI </b>

<b>CHUNG C Ci õ H NịI LUN N TIắN S) </b>

<b>H Nòi, 3/2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bị GIO DC V O TắO BÞ XÂY DĂNG TR¯àNG ắI HC KIắN TRC H NịI </b>

<b>CHUNG C Ci õ H NịI </b>

<b>Chuyờn ngnh: Qun lý ụ thò v cụng trình </b>

<b>Mã så: 9580106 </b>

<b>Ng°ái h°ßng d¿n khoa hác: 1. PGS.TS.KTS NguyÅn TuÃn Anh 2.TS.KTS Ngụ Viầt Hựng </b>

<b>H Nòi, 3/2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LàI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu đác lÃp căa tơi. Nái dung, kÁt quÁ nghiên cứu và kÁt luÃn trong luÃn án này là trung thực, không sao chép căa bÃt kÿ cơng trình nào. Viác tham khÁo các ngn tài liáu, t° liáu đã đ°ÿc trích dÁn và ghi nguén tài liáu tham khÁo theo đúng quy đánh

Tác giÁ luÃn án

Nguyßn Vũ BÁo Minh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LàI CÀM ¡N </b>

Nghiên cứu sinh xin đ°ÿc trân trãng cÁm ¢n các thầy cơ trong Ban giám hiáu, Khoa sau đ¿i hãc, Khoa QuÁn lý đô thá và Viỏn o to v hp tỏc quỗc t ca Trồng Đ¿i hãc KiÁn trúc Hà Nái đã quan tâm, giúp v to iu kiỏn thun li trong suỗt thồi gian hãc tÃp và nghiên cứu để nghiên cứu sinh có thể hồn thành ln án.

<b>Đặc biát nghiên cứu sinh xin bày tå lịng biÁt ¢n sâu sắc đÁn ThÅy PGS.TS.KTS NguyÅn TuÃn Anh và ThÅy TS.KTS Ngơ ViÇt Hùng đã đáng </b>

viên và tÃn tình h°ãng dÁn khoa hãc, truyÃn d¿y kiÁn thức, kinh nghiám nghiên cứu để nghiên cứu sinh hoàn thián tÿng b°ãc cơng trình nghiên cứu này.

Nghiên cứu sinh xin chân thành cÁm ¢n các Thầy, Cơ giáo trong và ngoi trồng, cỏc Chuyờn gia - nh khoa hóc ỗ các c¢ quan nghiên cứu và quÁn lý chuyên ngành đã dành thåi gian đãc, chia sẻ kinh nghiám và cho nhng ý kin nhn xột, gi mỗ sõu sc và nái dung luÃn án ngay tÿ lÃp đà c°¢ng nghiên cứu, xác đánh tên luÃn án đÁn tiểu luÃn, các chuyên đà và bÁn thÁo luÃn án. Đây là mát q trình dài, khơng ít những khó khăn cÁ chă quan và khách quan, nh°ng nhå sự giúp đỡ, chß d¿y căa các Thầy Cơ và các Chun gia - nhà khoa hãc, nghiên cứu sinh dần v°ÿt qua khó khăn, tÿng b°ãc nắm đ°ÿc ph°¢ng pháp nghiên cứu khoa hãc và đánh hình đ°ÿc nái dung luÃn án thuác chuyên ngành quÁn lý đô thá.

Sau cùng, nh°ng rÃt quan trãng là tình u th°¢ng, sự ăng há, khích lá và sẵn lịng chia sẻ căa gia đình, ng°åi thân và b¿n bè vãi nghiên cứu sinh trong suỗt thồi gian hóc tp v nghiờn cu lun ỏn.

Tự đáy lòng nghiên cứu sinh viÁt những låi cÁm ¢n này!

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĀC LĀC </b>

<b>LàI CAM ĐOAN ... i</b>

<b>LàI CÀM ¡N ... ii</b>

<b>MĀC LĀC ...iii </b>

<b>DANH MĀC CHĀ VI¾T TÂT...xi </b>

<b>DANH MĀC HÌNH MINH HàA ...xiii </b>

<b>DANH MĀC BÀNG, BIÂU ... xvii</b>

5. Nái dung nghiên cứu:... 4

6. KÁt quÁ nghiên cứu: ... 4

7. Đóng góp mãi căa luÃn án: ... 5

8. Ý nghĩa khoa hãc và thực tißn đà tài: ... 5

<b>1.1 Khái quát vÁ khơng gian cơng cßng trong khu chung c° t¿i mßt sồ nòc trờn th giòi v ó Viầt Nam ... 12</b>

1.1.1 Không gian công cáng trong khu chung c° t¿i mỏt sỗ nóc trờn th giói. ... 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>1.1.1.1 Nước Anh...13 </i>

<i>1.1.1.2 Nước Pháp...14 </i>

<i>1.1.1.3 Liên Xô cũ...15 </i>

<i>1.1.1.4 Trung Quốc...16 </i>

1.1.2 Không gian công cáng trong cỏc khu chung c ỗ Viỏt Nam ...18

<i>1.1.2.1 Không gian công cộng trong các tiểu khu nhà á... ...18 </i>

<i>1.1.2.2 Không gian công cộng trong các khu chung cư cũ...19 </i>

<i>1.1.2.3 Không gian công cộng trong các khu chung cư mới - Khu đô thị mới...20 </i>

<b>1.2 Téng quan vÁ các khu chung c° cj ã Hà Nßi ... 21</b>

1.2.1 Các giai đo¿n phát triển khu chung c c ỗ H Nỏi...21

<i>1.2.1.1 Giai on 1954 - 1959...21 </i>

<i>1.2.1.2 Giai đoạn 1960 - 1975...22 </i>

<i>1.2.1.3 Giai đoạn 1976 - 1986...24 </i>

<i>1.2.1.4 Giai đoạn 1987 - nay...25 </i>

1.2.2 Thc trng cỏc khu chung c c ỗ H Nỏi... 25

<b>1.3 Thăc tr¿ng khơng gian cơng cßng và qn lý khơng gian cơng cßng t¿i các khu chung c° cj ã Hà Nßi ... 30</b>

1.3.1 Các lo¿i hình khơng gian cụng cỏng ti cỏc khu chung c c ỗ H Nái ... 30

<i>1.3.1.1 Không gian công cộng chung cho tồn khu...31 </i>

<i>1.3.1.2 Khơng gian cơng cộng thuộc nhón nhà...32 </i>

<i>1.3.1.3 Không gian bán công cộng...33 </i>

1.3.2 Thực tr¿ng không gian cụng cỏng ti cỏc khu chung c c ỗ Hà Nái ... 35

1.3.3 Thực tr¿ng quÁn lý không gian cụng cỏng ti cỏc khu chung c c ỗ H Nái .... 38

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1.4.1 Sự tham gia căa cáng đéng trong quÁn lý không gian công cỏng ti cỏc khu

chung c c ỗ H Nỏi. ... 42

1.4.2 Đặc điểm tham gia cáng đéng trong quÁn lý không gian công cáng t¿i các khu chung c° c ỗ H Nỏi. ... 44

<i>1.4.2.1 c im tham gia cộng đồng trong lịch sử...44 </i>

<i>1.4.2.2 Đặc điểm tham gia cộng đồng hiện nay...46 </i>

<b>1.5 Các cơng trình nghiên cąu có liên quan. ... 46</b>

1.5.1 Ân ph¿m: ... 47

1.5.2 LuÃn án tiên sĩ, luÃn văn th¿c sĩ: ... 48

1.5.3 ĐÃ tài, dự án nghiên cứu khoa hãc: ... 51

1.5.4 Hái thÁo khoa hãc: ... 52

<b>1.6 Nhāng vÃn đÁ cÅn nghiên cąu trong luÁn án. ... 54</b>

<b>CH¯¡NG 2. C¡ Sâ KHOA HàC VÀ SĂ THAM GIA CĂA CÞNG ĐỉNG TRONG QUN Lí KHễNG GIAN CễNG CịNG TắI CC KHU CHUNG C Ci õ H NịI ... 56</b>

<b>2.1 CÂ sã pháp lý ... 56</b>

2.1.1. Các văn bÁn quy ph¿m pháp luÃt. ... 56

2.1.2. Tiêu chu¿n, quy chu¿n xây dựng ... 59

<b>2.2 C¢ sã lý thuy¿t vÁ quy ho¿ch, quÁn lý đơ thß và khơng gian cơng cßng. ... 59</b>

2.2.1 Lý thuyÁt và quy ho¿ch đô thá liên quan đÁn sự tham gia cáng đéng. ... 59

<i>2.2.1.1 Quy hoạch giao tiếp...59 </i>

<i>2.2.1.2 Quy hoạch tranh luận...60 </i>

2.2.2 Lý thuyÁt và khu chung c°. ... 61

<i>2.2.2.1 Lý thuyết tiểu khu nhà á...61 </i>

<i>2.2.2.2 Xu hướng cải tạo và xây dựng mới khu chung cư cũ...63 </i>

2.2.3 Lý thuyÁt và quÁn lý đô thá. ... 64

<i>2.2.3.1 Bản chất của quản lý đô thị...64 </i>

<i>2.2.3.2 Đặc điểm và xu hướng quản lý đô thị hiện đại...65 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>2.2.3.3 Nội dung quản lý đô thị...67 </i>

2.2.4 Lý thuyÁt và không gian công cáng. ... 68

<i>2.2.4.1 Không gian công cộng và bán công cộng trong đô thị...68 </i>

<i>2.2.4.2 Lý thuyết của Jan Gehl và của Michael Douglass về không gian công cộng...70 </i>

<i>2.2.4.3 Lý thuyết cải tạo và xây dựng mới không gian công cộng tại các khu chung cư cũ ...72 </i>

<i>2.2.4.4. Nội dung quản lý không gian công cộng và bán công cộng trong khu chung c c ỏ H Ni...73 </i>

2.2.5 Mỗi quan hỏ giữa quy ho¿ch đô thá, quÁn lý đô thá và tham gia cáng đéng. ... 74

<b>2.3 C¢ sã lý thuy¿t v s tham gia ca còng ỗng trong qun lý đơ thß và khơng gian cơng cßng t¿i các khu chung c° cj ã Hà Nßi ... 75</b>

2.3.1 NhÃn thức và sự tham gia căa cáng đéng . ... 75

2.3.2 Lý thuyÁt và nhu cầu căa c° dân... 778

2.3.3 Lý thuyÁt và tham gia cáng đéng . ... 79

<i>2.3.3.1 Lý thuyết về các mức độ tham gia cộng đồng của Sherry R. Arnstein... 79 </i>

<i>2.3.3.2 Tham gia cộng đồng trong quy hoạch và quản lý đô thị...81 </i>

2.3.4 NhÃn xét:... 82

<b>2.4 Các y¿u tå Ánh h°ãng đ¿n s tham gia ca còng ỗng trong qun lý khụng gian cơng cßng t¿i các khu chung c° cj ã H Nòi ... 83</b>

2.4.1 Yu tỗ c ch, chớnh sỏch ...83

2.4.2 Yu tỗ kinh t - xó hỏi, ụ thỏ húa v nhu cu nh ỗ ...84

2.4.3 Thc t ci t¿o và xây dựng l¿i các khu chung c° cũ ç Hà Nái ...85

2.4.4 TÃp quán sinh ho¿t và văn húa ỗ mói. ... 87

<b>2.5 Kt qu kho sỏt s tham gia ca còng ỗng trong qun lý khơng gian cơng cßng t¿i mßt så khu chung c° cj ã Hà Nßi ... 88</b>

2.5.1 Lựa chãn đáa điểm khÁo sát. ... 88

2.5.2 Nái dung và ph°¢ng pháp khÁo sát ... 89

<i>2.5.2.1. Nội dung khảo sát ... 89</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>2.5.2.2 Phương pháp khảo sát ... 90</i>

2.5.3 KÁt quÁ khÁo sát, điÃu tra xã hái hãc ... 91

2.5.4 NhÃn xét và kÁt quÁ khÁo sát, điÃu tra xã hái hãc ... 95

<i>2.5.4.1 Về thực trạng không gian công cộng và bán công cộng...95 </i>

<i>2.5.4.2 Về sử dụng không gian công cộng và bán công cộng... .96 </i>

<i>2.5.4.3 Về quan hệ cộng đồng và sự tham gia của cộng đồng dân cư...97 </i>

<b>2.6 Bài hác kinh nghiầm v s tham gia ca còng ỗng trong qun lý đơ thß và khơng gian cơng cßng trong các khu chung c° cj ... 97</b>

<i>2.6.2.1 Dự án cải tạo khu tập thể công ty Hữu Nghị, thành phố Vinh, Nghệ An...100 </i>

<i>2.6.2.2 Dự án sân chơi Mỹ An, Hội An...101 </i>

<i>2.6.2.3 Dự án Mơi trưßng và cộng đồng tại khu chung cư cũ Thanh Xuân Bắc, Hà Nội...102 </i>

<b>CH¯¡NG 3. GIÀI PHÁP THAM GIA CĂA CÞNG ĐỉNG TRONG QN Lí KHễNG GIAN CễNG CịNG TắI CC KHU CHUNG C Ci â HÀ NÞI VÀ BÀN LUÀN ... 104</b>

<b>3.1 Quan điÃm, māc tiêu và nguyên tÃc nghiên cąu ... 104</b>

3.1.1 Quan điểm nghiên cứu . ... 104

3.1.2 Māc tiêu nghiên cứu ... 106

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3.2.2 Nái dung c sỗ lý lun tham gia cỏng ộng trong quÁn lý không gian công cáng

phù hÿp vãi các khu chung c c ỗ H Nỏi. ... 108

<i>3.2.2.1 Cơ sá lịch sử tham gia cộng đồng...108 </i>

<i>3.2.2.2 Cơ sỏ thc tin tham gia cng ng...109 </i>

3.2.3 C sỗ lý luÃn và sự tham gia căa cáng đéng phù hÿp vãi điÃu kián căa các khu chung c° cũ ç Hà Nái ... 109

<i>3.3.4.1 Nội dung tham gia hiệu quả...116 </i>

<i>3.3.4.2 Mức độ tham gia hiệu quả...117 </i>

3.3.5 C¢ cÃu tổ chức bá máy qn lý có sự tham gia căa cáng đéng tự quÁn. ... 118

3.3.6 Vai trò, trách nhiám căa các bên tham gia trong quÁn lý không gian công cáng t¿i các khu chung c c ỗ H Nỏi. ... 120

<i>3.3.6.1 Vai trũ của nhà nước - chính quyền...121 </i>

<i>3.3.6.2 Vai trị của ngưßi dân...122 </i>

<i>3.3.6.3 Vai trị của cộng đồng...122 </i>

<i>3.3.6.4 Vai trò của nhà đầu tư...123 </i>

<i>3.3.6.5 Vai trò của chuyên gia...123 </i>

<b>3.4 Mßt så giÁi pháp tham gia căa còng ỗng t qun trong qun lý khụng gian cụng cßng t¿i các khu chung c° cj ã Hà Nßi ... 124</b>

3.4.1 Xây dựng quy °ãc ho¿t đáng căa cáng đéng tự quÁn ... 124

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>3.4.1.1 Quy ước hoạt động của cộng đồng tự quản...124 </i>

<i>3.4.1.2 Vai trị của ngưßi đại diện cộng đồng...126 </i>

3.4.2 Phát huy hiáu quÁ tham gia căa cáng đéng tự quÁn trong quÁn lý không gian công cáng ... 127

<i>3.4.2.1 Giai đoạn lập nhiệm vụ thiết kế...127 </i>

<i>3.4.2.2 Giai đoạn thiết kế...127 </i>

<i>3.4.2.3 Giai đoạn quản lý thực hiện và khai thỏc s dng...128 </i>

3.4.3 Nõng cao hiỏu qu phỗi hÿp giữa các bên tham gia ... 130

<i>3.4.3.1 Mục tiêu phối hợp...131 </i>

<i>3.4.3.2 Nội dung phối hợp...132 </i>

<i>3.4.3.3 Khung quy chế phối hợp...132 </i>

3.4.4 C¢ chÁ khun khích tham gia cáng đéng và chÁ tài xā lý các vi phm quy ch...134

3.4.5 Huy ỏng cỏc nguộn vỗn ... 135

<b>3.5 Bàn luÁn k¿t quÁ nghiên cąu ... 136</b>

3.5.1 NhÃn thức và sự tham gia căa cáng đéng trong quy ho¿ch, qn lý đơ thá nói chung và qn lý khơng gian cơng cáng nói riêng t¿i các khu chung c c ỗ H Nỏi...136

<i>3.5.1.1 Bn lun về đặc điểm tham gia cộng đồng á Việt Nam...137 </i>

<i>3.5.1.2 Bàn luận về vai trò tham gia cộng đồng...138 </i>

3.5.2 V ý ngha ca c sỗ lý lun v ph°¢ng pháp tham gia cáng đéng trong qn lý khơng gian cụng cỏng ti cỏc khu chung c c ỗ Hà Nái &&&.&..138

<i>3.5.2.1 Bàn luận về nội dung cơ sá lý luận tham gia cộng đồng...139 </i>

<i>3.5.2.2 Bàn luận về ý nghĩa của các cơ sá lý luận tham gia cộng đồng...139 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>3.5.4.2 Bàn luận về phát huy hiệu quả tham gia của cộng đồng tự quản...144 3.5.4.3 Bàn luận về nâng cao hiệu quả phối hợp giữa các bên tham gia...145 3.5.4.4 Bàn luận về khuyến khích tham gia cộng đồng và huy động cỏc ngun vn..146 </i>

<b>KắT LUN V KIắN NGHị ... 148</b>

KT LN ... 148KIÀN NGHà ... 150

<b>DANH MĀC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CĄU ĐÃ CÔNG Bä CĂA TÁC GIÀ LIÊN QUAN ắN LUN N... KH-01TI LIặU THAM KHO ... TL-1PH LC I ... PL-1</b>

QUY HO¾CH PHÂN KHU H1-2. QN BA ĐÌNH , HÀ NàI...PL-1

<b>PHĀ LĀC II ... PL-4PHĀ LĀC IIa: MÀU PHIÀU ĐIÂU TRA XÃ HàI HâC...PL-4 PHĀ LĀC IIb: Sæ PHIÀU ĐIÂU TRA XÃ HàI HâC ... ...PL-12PHĀ LĀC IIc: KÀT QUÀ ĐIÂU TRA XÃ HàI HâC ... PL-12 PHĀ LĀC IId: DANH SÁCH CÁC C¯ DÂN THAM GIA TRÀ LäI </b>

PHäNG VÂN ĐIÂU TRA XÃ HàI HâC ... PL-17

<b>PHĀ LĀC IIe: VÍ DĀ PHIÀU TRÀ LäI PHäNG VÂN ĐIÂU TRA </b>

XÃ HàI HâC ... PL-25

<b>PHĀ LĀC III...PL-35 </b>

THAM GIA CàNG ĐèNG TRONG LàCH SĀ ... PL-35

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>DANH MĀC CÁC CHĀ VI¾T TÂT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>DANH MĀC HÌNH MINH HàA </b>

Roehampton, London đ°ÿc xây dựng năm 1956 Hình 1.3 Khu nh ỗ Creteil, Paris, Phỏp

Hỡnh 1.4 SÂ ộ quy hoch 4 thnh phỗ mói, vựng Paris, Pháp Hình 1.5 S¢ đé quy ho¿ch thành phỗ mói Cergy Pontoise, vựng

Paris, Phỏp

Hỡnh 1.6 Tiu khu nh ỗ ỗ Volgograd

Hỡnh 1.7 Tiu khu Datrnoye ỗ Saint Peterburg Hỡnh 1.8 Tiu khu nh ỗ Khỳc DÂng, Thng Hi,

Hỡnh 1.14a Khu tÃp thể Hàm Tā Quan (nay ph°ång Ch°¢ng DÂng) cao 2 tng bng gò do KTS Trn Hu TiÃm thiÁt kÁ, 1959 Hình 1.14b Hián tr¿ng Khu tÃp thể ph°ång Ch°¢ng D°¢ng

Hình 1.15a Mặt bằng quy ho¿ch KCCC Kim Liên, Hà Nái Hình 1.15b Hián tr¿ng KCCC Kim liên, Hà Nái

Hình 1.15c Mặt bằng hián tr¿ng KCCC Dát 8/3, Hà Nái Hình 1.15d Mặt bằng hián tr¿ng KCCC Thành Công, Hà Nái Hình 1.16a Mặt bằng quy ho¿ch KCCCThanh Xuân Bắc, Hà Nái

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hình 1.16b Hián tr¿ng KCCCThanh Xuân Bắc, Hà Nái Hình 1.17 Bn ộ phõn bỗ cỏc KCCC ỗ H Nỏi

Hỡnh 1.18a Mặt bằng nhóm nhà KCCC Kim Liên – Tr°ãc và sau khi bá c¢i nãi

Hình 1.18b Mặt bằng và mặt cắt nhà chung c° KCCC Kim Liên sau khi bá c¢i nãi

Hình 1.18c Hián tr¿ng c¢i nãi t¿i KCCC Dát 8/3, Hà Nái Hình 1.18d Hián tr¿ng c¢i nãi t¿i KCCC Thành Cơng, Hà Nái

Hình 1.19 Phân lo¿i các KGCC trong khu chung c° đơ thá

Hình 1.20 KGCC – Không gian xanh, hé n°ãc KCCC Thành Công vãi các ho¿t đáng thể dāc

Hình 1.21 KGCC giữa 2 khỗi nh chung c ti KCCC Dỏt 8/3, H Nỏi

Hỡnh 1.22 KGCC gia 2 khỗi nhà chung c° t¿i KCCC Thành Công, Hà Nái

Hình 1.23 Khơng gian bán cơng cáng t¿i KCCC Dát 8/3, Hà Nái Hình 1.24 Khơng gian bán cơng cáng t¿i KCCC Thành Cơng, Hà Nái Hình 1.25 Ho¿t đáng căa cáng đéng trong không gian xanh, mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hình 2.3 S¢ đé cÃu trúc đơ thá tầng bÃc Hình 2.4 S¢ đé tổ chức chính qun các cÃp Hình 2.5 Nhà Kèn, V°ån hoa Lý Thái Tổ, Hà Nái Hình 2.6 Sā dāng vßa hè – kiểu chÿ <cóc=

Hỡnh 2.7 SÂ ộ thnh phỗ sỗng tỗt ca M. Douglass

Hỡnh 2.8 SÂ ộ mỗi quan hỏ giữa QHĐT, QLĐT, Doanh nghiáp và Cáng đéng

Hình 2.9 Tháp nhu cầu căa Maslow

Hình 2.10 8 bÃc thang và mức đá TGCĐ căa A. Arnstein Hình 2.11 So sánh các thang đo mức đá TGCĐ ca Arnstein,

Choguil v Edelenbos

Hỡnh 2.12 Sỗ phiu iu tra xó hỏi hóc c thc hiỏn ỗ cỏc KCCC Dát 8/3, Thành Cơng và KĐTM Times City

Hình 2.13 KÁt quÁ khÁo sát, điÃu tra xã hái hãc

Hình 2.14 Dự án <Building Together Project= – Chung tay xõy dng nh ỗ cho ngồi nghốo ỗ Bangkok

Hình 2.15 CÁi t¿o làng đơ thá - Kampung Indonesia

Hình 2.16a Mặt bằng khu tÃp thể Công ty Hữu nghá, Vinh. Tr°ãc và sau cÁi t¿o

Hỡnh 2.16b Kin trỳc nh ỗ mói sau ci t¿o Khu tÃp thể Công ty Hữu Nghá, Vinh

Hình 2.17 Nhà văn hóa An Mỹ, Hái An

Hình 2.18 ThÁo ln và thiÁt kÁ sân ch¢i An Mỹ, Hái An Hình 2.19a C° dân tréng cây, KCCC Thanh Xuân Bắc, Hà Nái

Hình 2.19b Hái phā nữ làng TriÃu Khúc, Hà Nái thu gom rác

Hình 3.1 5 mức đá TGCĐ trong quÁn lý KGCC và không gian bán công cỏng ti KCCC ỗ H Nỏi

Hỡnh 3.2 SÂ ộ hỏ thỗng t chc chớnh quyn v cỏng ộng xã hái t¿i KCCC Hà Nái

Hình 3.3 S¢ đé tổ chức cáng đéng dân c° trong KCCC

Hình 3.4 S¢ đé tổ chức cáng đéng dân c° trong KCCC có cáng đéng tự quÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hình 3.5 S¢ đé TGCĐ trong quy trình quy ho¿ch chi tiÁt

Hình 3.6 S¢ đé TGCĐ trong quÁn lý và khai thác sā dāng KGCC và khụng gian bỏn cụng cỏng ti KCCC ỗ H Nỏi

Hỡnh 3.7 SÂ ộ Phỗi hp gia cỏc bờn tham gia trong quÁn lý KGCC và không gian bán cụng cỏng ti KCCC ỗ H Nỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>DANH MĀC BÀNG, BIÂU Så hiÇu bÁng, </b>

<b>biÃu </b>

<b>Tên bng, biu </b>

B<b>ng 1 </b> Thỗng kờ cỏc khu chung c c ỗ H Nỏi

Bng 2 Nhng thun lÿi căa viác cáng đéng tham gia vào quá trình ra quyÁt đánh căa chính quyÃn

BÁng 3 Những bÃt lÿi căa viác cáng đéng tham gia vào quá trình ra qut đánh căa chính qun

BÁng 4 Sā dāng KGCC và không gian bán công cáng t¿i 2 KCCC Dát 8/3, Thành Công và KĐTM Times City ç Hà Nái

BÁng 5 Sā dāng KGCC và khơng gian bán cơng cáng theo nhóm tuổi t¿i các KCCC Dát 8/3 và Thành Công

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Mâ ĐÄU 1. Lý do chán đÁ tài: </b>

KCC là mơ hình c° trú phổ biÁn t¿i các đơ thá trên thÁ giãi. ỉ n°ãc ta, mơ hình KCC đã đ°ÿc áp dāng tÿ những năm 1960, nhiÃu nhÃt ç Hà Nái. Khi hình thành, các KCC có tên gãi phổ biÁn là KTT. ĐÁn nay, các KCC này đ°ÿc gãi là KCCC. Cách gãi KCCC đ°ÿc thể hián trong các văn bÁn chính thức căa UBND TP. Hà Nái khi đà cÃp đÁn các KTT.

Hián nay ç Hà Nái có 76 KCCC, trÁi qua thåi gian ó xuỗng cp nghiờm tróng, trong ú cú hỏ thỗng KGCC, không đáp ứng nhu cầu ngày càng cao căa c dõn. Trong khi cỏc KCCC ny u nm ỗ vá trí trung tâm đ°ÿc coi là <khu đÃt vàng=, nên trong nÃn kinh tÁ thá tr°ång, hÃp dÁn các nhà đầu t° chiÁm hữu để xây dựng l¿i nhằm kim li nhun cao. [62,63]

S xuỗng cp ca các KGCC do khơng đă kinh phí để chăm sóc, bo trỡ v nõng cp cht lng khụng gian mỗ, hỏ thỗng cõy xanh v trang thit bỏ s dng cho māc đích cơng cáng trong KGCC. Ngồi ra cịn có ngun nhân tÿ cơng tác qn lý, trong đó ch°a huy đáng sự tham gia trực tiÁp và hiáu quÁ căa cáng đéng dân c° đáa ph°¢ng. Trong khi, v s TGC, nht l ỗi vói cỏc KCCC ó tén t¿i hàng chāc năm thì đây là mát điểm m¿nh cần đ°ÿc phát huy, do cáng đéng dân c° đã hình thành và phát triển dựa trên lÿi thÁ ca mỗi quan hỏ xúm ging - mỏt yu tỗ cần thiÁt tr°ãc hÁt để gắn kÁt và duy trì sự phát triển xã hái căa cáng đéng dân c° ỏa phÂng.

V lý thuyt, hỏ thỗng KGCC gúp phn quan trãng trong viác t¿o nên chÃt l°ÿng căa môi tr°ång c° trú. Vì thÁ, ỉ Hà Nái, vÃn đà KCCC nói chung và KGCC trong KCCC nói riêng đ°ÿc các cÃp chính qun đặc biát quan tâm. Đã có nhiÃu đà tài nghiên cứu, hái thÁo khoa hãc và mỏt sỗ ộ ỏn th nghiỏm ó c trin khai, nh°ng kÁt qăa còn rÃt h¿n chÁ. Gần đây, ngày15/7/2021 UBND TP. H Nỏi ó ban hnh Nghỏ ỏnh sỗ 69/2021/NĐ-CP và CÁi t¿o, xây dựng l¿i nhà chung c°, đéng thåi đang tiÁn hành phê duyát 6 đé án QH phân khu khu vực nái đô lách sā, trong đó, có QH phân khu H1-2, H1-3, H1-4 gém các qun Hai B Trng, ỗng a, l nÂi tp trung nhiu nht cỏc KCCC ỗ H Nỏi. õy l nhng c sỗ phỏp lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

quan trãng để triển khai các giÁi pháp cÁi t¿o và xõy dng mói KCCC ỗ H Nỏi, trong ú cú KGCC phự hp vói nhu cu ca cuỏc sỗng hiỏn đ¿i.

Mặt khác, trên thực tÁ, các KGCC t¿i các KCCC ỗ H Nỏi, vn c c dõn v cỏng đéng khai thác sā dāng vãi những mức đá khác nhau. Đây là hián t°ÿng tham gia tự phát nh°ng chă đáng, trực tiÁp và hiáu quÁ căa cáng đéng dân c°. Nh°ng đây là vÃn đà cho đÁn nay ch°a đ°ÿc quan tâm đúng mức.

VÃ cách quÁn lý, nh hỗng t mụ hỡnh qun lý kiu tp thể, bao cÃp vÁn còn. Trong khi, t¿i các KCCC xuÃt hián nhiÃu nhóm cáng đéng mãi, nh°ng hã ch°a trỗ thnh t chc cỏng ộng chớnh thc trong hỏ thỗng t chc xó hỏi trờn ỏa bn. Do ú sự đóng góp căa hã cho cáng đéng và xã hái còn h¿n chÁ.

Nh° vÃy, để cáng đéng tham gia hiáu quÁ trong quÁn lý KGCC t¿i các KCCC ç Hà Nái, địi håi khơng chß nghiên cứu các cách qn lý mà cịn cần tìm hiểu thÃu đáo và đặc điểm, nguyán vãng và hình thức ho¿t đáng căa các nhóm cáng đéng dân c°. Đây là vÃn đà mà NCS quan tâm và chãn để nghiên cứu trong luÃn án có tên là: Să tham gia căa còng ỗng trong qun lý khụng gian cụng

<b>còng ti các khu chung c° cj ã Hà Nßi vãi hy vãng có thể phát huy hiáu quÁ </b>

tham gia căa cỏng ộng trờn c sỗ khai thỏc nhng giỏ trỏ tớch cc ca phÂng thc TGC truyn thỗng kt hp vãi ph°¢ng thức TGCĐ mãi trong quÁn lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi, ỏp ng nhu cu ca cuỏc sỗng ụ thỏ hiỏn i, ộng thồi gúp phần nâng cao chÃt l°ÿng môi tr°ång c° trú theo h°ãng bÃn vững và có bÁn sắc.

<b>2. Māc đích nghiên cąu: </b>

Đà xuÃt giÁi pháp TGCĐ trong quÁn lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi trờn c sỗ phỏt huy li th ca mỗi quan hỏ xúm giÃng.

<b>3. Đåi t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu </b>

1. ỗi tng nghiờn cu:

S TGC trong qun lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi. 2. Phm vi nghiờn cu:

- KGCC ti cỏc KCCC ỗ Hà Nái.

- Thåi gian nghiên cứu: ĐÁn năm 2050, phù hÿp vãi đánh h°ãng quy ho¿ch tổng thể Hà Nái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

3. Ph°¢ng pháp điÃu tra xã hái hãc

Nhằm tìm hiểu các thơng tin (đánh tính, đánh l°ÿng) và nhu cầu ho¿t đáng đa d¿ng căa cáng đéng thông qua viác vÃn dung kÁt hÿp nhiÃu kỹ thuÃt và ph°¢ng pháp điÃu tra, trong đó ngồi viác gặp gỡ, trị trun trực tiÁp vãi ng°åi dân thì sā dāng phiÁu điÃu tra xã hái hãc là quan trãng, có ý nghĩa quyÁt đánh đÁn kÁt quÁ điÃu tra. Ph°¢ng pháp điÃu tra xã hái hãc thu thÃp các thông tin liên quan đÁn sā dāng KGCC, cho phép tổng hÿp s¢ bá nhu cầu giao tiÁp và ho¿t đáng cáng đéng, cũng nh° khÁ năng tham dự căa c° dân trong quÁn lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi.

4. PhÂng phỏp so sỏnh:

PhÂng phỏp so sỏnh ỗi chiu tÿ lý ln đÁn thực tißn qn lý có sự TGC ỗ cỏc nóc so vói Viỏt Nam vn dāng hÿp lý vào điÃu kián cā thể căa Hà Nái.

5. Ph°¢ng pháp dự báo:

Phân tích các thông tin, dữ liáu kÁt hÿp vãi phång vÃn chuyên gia để dự báo xu h°ãng vÃn đáng căa các hiỏn tng, mụ hỡnh, gii phỏp qun lý ỗi vói cụng tỏc qun lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nái.

6. Ph°¢ng pháp phân tích đánh giá và tổng hÿp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Nhằm xā lý thông tin, tài liáu và kÁt quÁ khÁo sát thực tr¿ng. kÁt qu NCKH ó c cụng bỗ, kinh nghiỏm thc tiòn trong và ngồi n°ãc có liên quan tãi cơng tác quÁn lý KGCC để phân tích, đánh giá, nhằm tìm ra các giÁi pháp qn lý hÿp lý có sự TGCĐ.

7. Ph°¢ng pháp chuyên gia:

Sā dāng mát sỗ nguộn thụng tin thu thp t phồng vn cỏc chuyên gia, các nhà khoa hãc, nhà QLĐT có kinh nghiám để nghiên cứu bổ sung và lý luÃn khoa hãc, kinh nghiám thực tißn, đánh h°ãng các giÁi phỏp qun lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi.

<b>5. Nßi dung nghiên cąu: </b>

Để đ¿t đ°ÿc māc đích nghiên cứu nêu trên, những nái dung nghiên cứu cā thể đ°ÿc thực hián trong luÃn án là:

1. Đánh giá thực tr¿ng TGCĐ trong quÁn lý KGCC t¿i các KCCC ỗ H Nỏi 2. Tng kt lý lun và thực tißn (n°ãc ngồi và trong n°ãc) và TGCĐ trong quÁn lý KGCC t¿i các KCCC

3. Xây dựng c sỗ lý lun v phÂng phỏp TGC trong qun lý KGCC t¿i các KCCC phù hÿp vãi điÃu kián căa Hà Nái.

4. ĐÃ xt mơ hình tổ chức cáng đéng mãi – CĐTQ.

5. ĐÃ xuÃt giÁi pháp nâng cao hiáu quÁ TGCĐ trong quÁn lý KGCC t¿i cỏc KCCC ỗ H Nỏi cú s tham gia ca CĐTQ.

<b>6. K¿t quÁ nghiên cąu: </b>

KÁt quÁ chính căa lun ỏn:

1. Nhn diỏn c im TGC, mỗi quan há giữa các tác nhân tham gia trong quÁn lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi trờn c sỗ điÃu tra, khÁo sát thực tr¿ng

2. Đà xuÃt quan điểm và nguyên tắc quÁn lý KGCC t¿i các KCCC ỗ H Nỏi 3. Xõy dng c sỗ lý luÃn và ph°¢ng pháp TGCĐ trong quÁn lý KGCC t¿i cỏc KCCC ỗ H Nỏi trờn c sỗ tham kho cỏc c sỗ khoa hóc v TGC ph bin trờn thÁ giãi để vÃn dāng phù hÿp vãi đặc điểm cáng đéng t¿i các KCCC cũng nh° phù hÿp vãi thực tißn phát triển kinh tÁ - xã hái căa TP. Hà Nái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

4. Đà xut mụ hỡnh CTQ trờn c sỗ phỏt huy li th ca mỗi quan hỏ xúm ging ca cỏc c dân đã đ°ÿc hình thành qua thåi gian sā dāng lõu di cỏc KCCC ỗ H Nỏi. Mụ hỡnh ny có khÁ năng cho phép cáng đéng dân c° đáa ph°¢ng tham gia hiáu q trong cơng tác qn lý KGCC phù hÿp vãi các giÁi pháp cÁi t¿o và xõy dng mói KCCC ỗ H Nỏi.

5. xut mỏt sỗ gii phỏp tham gia ca CTQ nhm nâng cao hiáu quÁ quÁn lý KGCC t¿i các KCCC ç Hà Nái, nh°: Xây dựng quy °ãc ho¿t đáng căa CĐTQ; Phát huy vai trò căa CĐTQ trong cÁ quá trình tÿ thiÁt kÁ đÁn xây dựng và sā dng KGCC; Kh nng phỗi hp gia cỏc bờn trong cụng tỏc qun lý v huy ỏng cỏc nguộn vỗn;&

<b>7. Đóng góp mßi căa ln án: </b>

1. Xây dựng c sỗ lý lun TGC trong qun KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi phự hp vói thc tiòn phỏt triển kinh tÁ - xã hái căa TP. Hà Nái trong bỗi cnh ụ thỏ húa nhanh theo hóng hỏi nhp quỗc t

2. xut mụ hỡnh t chức CĐTQ có khÁ năng tham gia hiáu quÁ trong công tác quÁn lý KGCC phù hÿp vãi các giÁi pháp cÁi t¿o và xây dựng mãi KCCC và KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi.

3. xut mỏt sỗ gii phỏp tham gia ca CTQ trong qun lý KGCC ti cỏc KCCC ỗ H Nỏi.

<b>8. í ngh*a khoa hác và thăc tiÅn đÁ tài: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Xác đánh vai trò và hiáu quÁ tham gia căa CĐTQ trong trong QH và quÁn lý KGCC t¿i các KCCC trên đáa bàn TP. Hà Nỏi

- Cú th tham kho ỏp dng ỗi vói KGCC ti cỏc KCCC ỗ cỏc ụ thỏ khác có điÃu kián t°¢ng đéng;

- KiÁn nghá sā dāng trong nghiên cứu so¿n thÁo và hoàn thiên các văn bÁn pháp quy liên quan đÁn sự TGCĐ trong quÁn lý KGCC t¿i các KCCC.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><small> Hình 01. Sơ cu trỳc lun ỏn </small></i>

<b>10. Mòt sồ khỏi niầm, thuÁt ngā dùng trong luÁn án: </b>

1. Cáng đéng:

<Cáng ộng= l mỏt t ghộp cú nguộn gỗc Hỏn Viỏt, trong đó <Cáng= nghĩa là <Chung= và <Đéng= là <Cùng=. Nh° vÃy, Cáng đéng, xét và văn tự có nghĩa là

<b><small>Thăc tr¿ng TGCĐ trong QLKGCC-KCCC Hà Nßi </small></b>

<b><small>Téng quan KCC Th giòi- VN Thc trng KGCC-KCCC </small></b>

<b><small>CÂ sã KH TGCĐ trong QL KGCC -KCCC HN </small></b>

<b><small>Pháp lý Lý thuy¿t Thăc tiÅn Văn bÁn </small></b>

<b><small>pháp luÁt </small></b>

<b><small>Lý thuy¿t KGCC </small></b>

<b><small>GiÁi pháp TGCĐ trong QL KGCC-KCCC HN </small></b>

<b><small>Mơ hình QLKGCC-KCCC-NH </small></b>

<b><small>K¿t ln và ki¿n nghß </small></b>

<b><small>Lý thuyt </small></b>

<b><small>QLKGCC </small></b>

<b><small>Lý thuyt TGC </small></b>

<b><small>Kinh nghiầm </small></b>

<b><small>TGC </small></b>

<b><small>CÂ só lý lun TGC-HN Quan </small></b>

<b><small>im NC </small></b>

<b><small>Còng ỗng tă </small></b>

<b><small>quÁn </small></b>

<b><small>GiÁi pháp TGCĐ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<Cựng chung vói nhau=. Trong khi ỗ phÂng Tõy, khỏi niám cáng đéng có ngn gß tÿ chữ La tinh, đà cÃp đÁn mát nhóm (con ng°åi và đáng vÃt) hoặc mát hiáp hái có māc tiêu ho¿t đáng và lÿi ích chung.

Tÿ <Cáng đéng=, hiểu theo nghĩa thơng th°ång nhÃt nh° Nguyßn Nh° Ý viÁt trong Đ¿i tÿ in ting Viỏt, Nh xut bn i hóc quỗc gia TP. Hé Chí Minh 2016, là: <i><Tập hợp của những ngưßi có những đặc điểm giống nhau làm thành một khối như xã hội=. Hay theo Bách khoa toàn th° mỗ (Wikipedia): <Cng ng l mt nhúm xó hi của các cá thể sống chung trong cùng một mội trưßng, thưßng là có cùng các mối quan tâm chung. Trong cộng đồng ngưßi đó, kế hoạch, niềm tin, các mối ưu tiên, nhu cầu, nguy cơ và một số điều kiện khác có thể có, ảnh hưáng đến đặc trưng và sự thống nhất của các thành viên trong cộng đồng. Cộng đồng được hình thành trên cơ sá các mối liên hệ giữa cá nhân và tập thể dựa trên cơ sá tình cảm là chủ yếu. Cộng đồng có sự liên kết cố kết nội tại không phải do các quy tắc rõ ràng thành văn, mà do các quan hệ sâu hơn, được coi như là một hằng số văn hóa=. [82] </i>

Tÿ <Cáng đéng= đ°ÿc sā dāng khá phổ biÁn trong nhiÃu lĩnh vực khác nhau. Ví dā: Cáng đéng tác ng°åi (nh° Cáng đéng ng°åi Viát, Cáng đéng ng°åi M°ång, &), Cáng đéng dân c°, Cáng đéng làng xã, Cáng đéng ngụn ng, &Trong lun ỏn, trờn c sỗ các đánh nghĩa nêu trên, khái niám Cáng đéng đ°ÿc hi<i>ểu là: <một tập hợp những ngưßi cùng sống trong khu chung cư, được hình </i>

<i>thành trên cơ sá có cùng nhu cầu, sá thích, mối quan tâm chung và cùng ý thức về sự gắn bó với nhau trên cơ sá tình cảm và tự nguyện=. </i>

Nhìn chung, cơng đéng có vai trị quan trãng, ngày càng đ°ÿc nhÃn thc y ỗi vói viỏc gii quyt hp lý mỗi quan hỏ gia li ớch chung v riờng, gúp phn chm lo cuỏc sỗng v iu kiỏn phỏt trin căa mãi ng°åi trong cáng đéng.

2. Xã hái:

T°¢ng tự nh° tÿ <Cáng đéng=, tÿ <Xã hơi= cũng có gỗc Hỏn Viỏt. <Xó= cú ngha gỗc l nhiu ngồi cáng l¿i, còn <Hái= là hãp l¿i. Đéng thåi, lách sā cho thÃy Xã hái gắn liÃn vãi sự ra đåi và tiÁn hóa căa lồi ng°åi.

3. Cáng đéng xã hái:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Theo T<i>ÿ điển Bách khoa Viát Nam: <Cộng đồng xã hội là một tập hợp </i>

<i>đồn ngưßi rộng lớn có những dấu hiệu, những đặc điểm xã hội chung về thành phần giai cấp, nghề nghiệp, địa điểm sinh tụ và cư trú=. [34] Ngày nay, cām tÿ </i>

<Cáng đéng xã hái= đ°ÿc sā dāng phổ biÁn và đ°ÿc hiểu theo 2 nghĩa ráng và hẹp. Theo nghĩa ráng là: Mát tÃp hÿp lãn những ng°åi có chung lãnh thổ c° trú, cháu s chi phỗi ca vn húa v th ch chớnh trá. Theo nghĩa hẹp, là: Mát tÃp hÿp những ng°åi có chung đáa bàn c° trú, có những đặc điểm chung và giai cÃp, nghà nghiáp, văn hóa,... Khái niám <Cáng đéng xã hái= đ°ÿc sā dāng trong luÃn án thuác nghĩa hẹp nêu trên.

4. Tham gia:

Tÿ <Tham gia= đ°ÿc giÁi thích là dự vào, góp phần vào theo Đ¿i tÿ điển tiÁng Viát, Nhà xuÃt bÁn i hóc quỗc gia thnh phỗ Hộ Chớ Minh, 2016 [82]. Tÿ <Tham gia= tiÁng Anh và tiÁng Pháp là Participation, cịn có nghĩa là tham dự.

5. Tham gia cáng đéng:

TGCĐ phÁn ánh nhu cầu ho¿t đáng căa con ng°åi vì con ng°åi trong cáng đéng xã hái. TGCĐ hình thành và phát triển cùng vãi xã hái lồi ng°åi. TGCĐ phát triển thn lÿi và có đóng gúp thit thc ỗi vói s phỏt trin ca xó hái trong thể chÁ dân chă. Hián nay, có nhiÃu cách hiểu, tiÁp cÃn và thực hành TGCĐ khác nhau trên thÁ giãi. Nh°ng, nhìn chung, khái niám TGCĐ đ°ÿc hiểu là mát quá trình mà ng°åi dân trong cùng mát cáng đéng xã hái tham gia đóng góp sức lực, vÃt chÃt và tinh thần cùng vãi các bên có liên quan để thực hián mát cơng viác chung ó c cỏng ộng thỗng nht.

S TGC c các nhà nghiên cứu đà cÃp tÿ nhiÃu góc đá khác nhau. Nhìn chung, sự TGCĐ đà cÃp đÁn sự tham gia th°ång là tự nguyán căa ng°åi dân trong các ho¿t đáng chính thức hoặc khơng chính thức nhằm mang li s thay i hoc ci thiỏn ồi sỗng căa cáng đéng. TGCĐ nhằm đ°a ra các quyÁt đánh mang l¿i lÿi ích hiáu q h¢n cho xã hái. c biỏt, khi cỏc cỏng ộng cú cựng sỗ thớch, māc đích thì các ho¿t đáng hiáu q h¢n. Tuy nhiờn, s TGC cú th ỗ nhiu cp ỏ, nhng māc tiêu chính là kÁ hÿp tri thức đáa ph°¢ng vào quá trình ra quyÁt đánh căa dự án [35]

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Nh° vÃy nói đÁn cáng đéng nghĩa là nói đÁn đặc tính xã hái và khía cnh khụng gian liờn quan n hot ỏng sỗng ca mát tÃp hÿp ng°åi có cùng māc đích. Đó cũng là cách hiểu căa NCS khi sā dāng thuÃt ngữ TGCĐ trong luÃn án.

6. Không gian công cáng:

Và KGCC (tiÁng Anh - public space), có nhiÃu cách hiểu khác nhau tùy vào tÿng chuyên ngành. Trong luÃn án, tÿ góc nhìn căa chun ngành QH và QLĐT, KGCC trong T l khụng gian trỗng gia cỏc cụng trỡnh kiÁn trúc, nh° quÁng tr°ång, công viên, v°ån hoa, &, và là n¢i mãi ng°åi có thể tự do đÁn để thåa mãn nhu cầu cá nhân nh° th° giãn, nghò ngÂi hay tham gia cỏc hot ỏng cỏng đéng cũng nh° các sự kián mang tính cơng cáng khác.

KGCC có vai trị quan trãng trong ĐT, là không gian xã hái, là h¿t nhân gắn kÁt cỏng ộng, l thóc o cht lng sỗng, ộng thồi góp phần t¿o nên hình Ánh và bÁn sắc căa ĐT.

7. Không gian bán công cáng:

KGBCC (tiÁng Anh - semi-public space) có mát phần đặc tính căa KGCC. NÁu KGCC là n¢i tÃt cÁ các cá nhân có thể đÁn để đ°ÿc thåa mãn nhiÃu nhu cầu khác nhau, nh°ng đÁn vãi KGBCC thì nhu cầu căa các cá nhân h¿n chÁ h¢n và khía c¿nh riêng t° hoc cựng sỗ thớch hay chò Ân gin l do nhu cầu giao tiÁp xã hái căa c° dân do gn cn v nÂi ỗ - mỗi quan hỏ xúm ging truyn thỗng.

8. Khu tp th:

KTT l tờn gãi phổ biÁn tÿ những năm 1960, khi hình thức t chc khu ỗ tp trung ỗ T theo mụ hình <Đ¢n vá xóm giÃng= kiểu XHCN đ°ÿc áp dāng ç n°ãc ta. VÃ lý thuyÁt, đó là các khu ç đ°ÿc tổ chức dựa trên mơ hình tổ chức xã hái. Ví dā: ỉ Hà Nơi là các KTT: L°¢ng n, Kim Liên, Trung Tự, Thành Cơng, Thanh Xn, & ỉ TP. Hé Chí Minh là KTT Thanh Đa,&

9. Nhà tÃp thể:

Nhà tÃp thể là thuÃt ngữ chß mát ngơi nhà có nhiÃu căn há dùng ỗ. TÂng t nh KTT, nh tp th l thut ng c dựng ph bin ỗ Viỏt Nam t nhng nm 1960 v trỗ thnh ph bin trong nhng năm tiÁp theo. Hián nay thuÃt ngữ KTT đ°ÿc dung t°¢ng đ°¢ng vãi thuÃt ngữ KCCC.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

10. Chung c°:

Chung c° là tÿ Hán Viát chò nÂi ỗ ca nhiu ngồi. Núi c th hÂn, chung c° là cơng trình kiÁn trúc – xây dựng vói mc ớch ỗ, bao gộm nhiu cn hỏ s dng chung cu thang v mỏt sỗ trang thit bá khác. Có chung c° thÃp tầng và chung c° cao tầng và th°ång đ°ÿc xây dựng ngày càng phổ bin ỗ T.

11. Khu chung c:

KCC l mỏt tÃp hÿp nhiÃu chung c° đ°ÿc tổ chức theo những nguyên tắc nhÃt đánh trong đó có sā dāng chung hỏ thỗng h tng k thut nh giao thụng, cp, thốt n°ãc, chiÁu sáng, & Mơ hình KCC hồn chßnh ln u tiờn xut hiỏn nhng nm 1920 ỗ M vói y c sỗ khoa hóc nhm mc ớch t¿o dựng mơi tr°ång c° trú có chÃt l°ÿng và tián nghi và và giao tiÁp cáng đéng xã hái. Mụ hỡnh KCC nh hỗng rỏng khp th giói trong những năm tiÁp theo.

ỉ Viát Nam, mơ hình KCC c xõy dng t cuỗi nhng nm 1950 v cịn có tên gãi là KTT hay khu nhà tÃp thể. KCC hồn chßnh đầu tiên đ°ÿc xây dựng năm 1960 ỗ H Nỏi l KTT Kim Liờn. Hiỏn nay, theo KhoÁn 2, ĐiÃu 2 Nghá đánh 101/2015/NĐ-CP, KCC là khu c xõy dng vói 2 khỗi nh trỗ lờn, nằm trên

<b>khu đÃt đ°ÿc quy ho¿ch. </b>

12. Khu chung c° cũ:

KCCC là KCC đã đ°ÿc xây dựng tÿ nhiÃu năm tr°ãc. ỉ Viát Nam, đó là các KCC ó c xõy dng t cuỗi nhng nm 1950. Tộn t¿i qua nhiÃu thåi gian, đÁn nay các KCCC bác lá những h¿n chÁ nhÃt đánh nh°: Tình tr¿ng kỹ thuÃt căa các chung c° và h¿ tầng kỹ thuÃt xuỗng cp, cỏc cn hỏ cựng tiỏn ớch cụng cỏng khụng ỏp ng nhu cu ca cuỏc sỗng mói, hiỏn đ¿i, & Đó là những vÃn đà cÃp thiÁt đặt ra và cần có giÁi pháp trong cơng tác cÁi t¿o và phát triển ĐT.

13. Khu chung c° mãi:

KCC mãi là KCC đ°ÿc thiÁt kÁ và xây dựng tÿ sau khi chính sách đổi mãi nÃn kinh tÁ đ°ÿc thực hián. Trên thực tÁ, đã có nhiÃu lo¿i KCC mãi vãi các quy mô khác nhau đã đ°ÿc xõy dng. Trong mỏt sỗ trồng hp KCC mói cú quy mơ lãn cịn đ°ÿc gãi là KĐTM.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>NÞI DUNG </b>

<b>CH¯¡NG 1. TèNG QUAN VÀ SĂ THAM GIA CĂA CÞNG ĐỉNG </b>

<b>CÁC KHU CHUNG C¯ Ci â HÀ NÞI </b>

<b>1.1 Khái qt vÁ khơng gian cơng cßng trong khu chung c° t¿i mßt så n°ßc trờn th giòi v ó Viầt Nam </b>

1.1.1 Khụng gian cụng cỏng trong khu chung c ti mỏt sỗ nóc trên thÁ giãi. Mơ hình KCC vãi đầy đă c¢ sỗ lý thuyt do Clarence Arthur Perry, nh QHT ngồi Mỹ đà xuÃt năm 1923 và đ°ÿc áp dāng lần u tiờn ỗ M. KCC cú tờn gói u tiờn là Đ¢n vá xóm giÃng (Neighbouhood Unit), sau này đ°ÿc gói l Tiu khu nh ỗ hay Ân vỏ ỗ. u im ni bt l ngoi nh ỗ, KCC cú hỏ thỗng KGCC vói cỏc cụng trỡnh dỏch v c tổ chức °u tiên cho ng°åi đi bá nhằm đÁm bo cht lng mụi trồng sỗng v giao tip xó hỏi vỗn tróc ú khụng c chỳ tróng. [2]

Mơ hình Đ¢n vá xóm giÃng có quy mơ khng 5000 ngồi, bao gộm cỏc nhúm nh ỗ, khụng gian xanh, KGCC và các cơng trình dách vā cơng cáng phāc vā nhu cầu thiÁt yÁu hằng ngày căa c° dân. C. Perry quan niám đây là đ¢n vá c¢ sỗ QHT. Ngha l T l mỏt tp hp có tổ chức căa các Đ¢n vá xóm giÃng theo mát trÃt tự rõ ràng. Đ¢n vá xóm giÃng là thnh phn cỗt lừi ca cu trỳc ụ thỏ tng bÃc trong QHĐT.

Mơ hình Đ¢n vá xóm giÃng xuÃt hián đ°ÿc coi là mát giÁi pháp tiÁn bá nhằm khắc phāc nh°ÿc điểm căa cách QH và xây dựng ĐT dàn trÁi vãi mÃt đá cao và thiÁu tổ chức trong những năm đầu thÁ kỷ XX. Nh° vÃy nhå tính xã hái và nhân văn vãi māc tiêu t¿o mơi tr°ång c° trú có chÃt l°ÿng và an tồn cho ng°åi dân mà mơ hình Đ¢n vá xúm ging ó to nờn nhng nh hỗng tớch cc trong QHT ỗ nhiu nóc trờn th giói trong nhiu năm sau.

Mơ hình Đ¢n vá xóm giÃng đ°ÿc ỏp dng ỗ nhiu ỗ nóc trong na u ca thÁ kỷ XX, đặc biát sau chiÁn tranh thÁ giãi lần thứ II. Do mơ hình này phù hÿp

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

vãi đặc điểm căa chă nghĩa xã hỏi nờn ó phỏt trin mnh ỗ Liờn Xụ v các n°ãc Đông Âu (cũ) vãi tên gãi là Tiểu khu nh ỗ. Sau ú mụ hỡnh ny c ỏp dng ỗ mỏt sỗ nóc chõu , trong ú cú Trung Quỗc, Triu Tiờn v Viỏt Nam. [108]

<i>1.1.1.1. Nc Anh </i>

Thnh phỗ mói Harlow cỏch London ỗ nóc Anh 37 km đ°ÿc xây dựng năm 1944 là ví dā điển hình. TP do KTS F. Gibberd thiÁt kÁ cho 80.000 dõn c t chc thnh 4 khu nh ỗ, mßi khu do 3-4 tiểu khu hÿp thành. Mßi tiểu khu có 3-4 nhóm nhà dành cho khoÁng 5000-7000 ng°åi ç. TP đ°ÿc thiÁt kÁ, và c¢ bÁn theo đúng mụ hỡnh Ân vỏ xúm ging. Trong mòi Ân vỏ xúm ging cú mỏt trồng ph thụng c sỗ v y cỏc dỏch v, hỏ thỗng KGCC v cõy xanh đáp ứng nhu cầu sinh ho¿t hằng ngày căa ng°åi dân. [103] (Hình 1.1, 1.2 a,b)

<i><small>Hình 1.1. Thành phố Harlow, nước Anh. Sơ đồ quy hoạch đô thị dựa trên đơn vị xóm giềng [2] </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Bt u t cỏc khu nh ỗ ngoi ụ nhm ỏp ng nhu cu nh ỗ sau chin tranh. Vớ d ỗ Paris l vựng ven cỏc qn nái thành vãi mơ hình phổ biÁn là khu nh ỗ giỏ phi chng mỏt dng nh ỗ xã hái. Sau này phát triển thành các khu nhà ç lãn, trong đó chú trãng há thçng KGCC vãi y cỏc tiỏn nghi ỏp ng nhu cu tỗi thiểu, hằng ngày căa ng°åi dân.

TiÁp đÁn là các TP mãi vãi viác ứng dāng sáng t¿o lý thuyÁt Đ¢n vá xóm giÃng căa C. Perry cÁ và quy mơ và hình thức ĐT. ĐÁn nay, cÁ 2 tr°ång hp: Khu nh ỗ lón v TP mói cho thy những thành cơng và thÃt b¿i nhÃt đánh.

Ví d ò nhn thy nht, ỗi vói cỏc khu nh ỗ lón nh: ỗ Creteil hay Nantere (Paris) có nhiÃu sáng t¿o và kiÁn trúc nh°ng khơng gắn vãi đặc tr°ng căa đáa ph°¢ng. Những há lāy căa khu ỗ lón tróc nhu cu phỏt trin ca xó hái hián

<i>đ¿i vÁn hián dián nh°: tá n¿n xã hái, vÃn đê tái phát triển,... [108] (Hình 1.3) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><small>Hình 1.3. Khu nhà á Creteil, Paris, Phỏp [108] </small></i>

ỗi vói TP mói, c th l 5 TP mãi đ°ÿc xây dựng trong vùng Paris tÿ nhng nm 1970. Mòi thnh phỗ cú c trng riêng dù đ°ÿc cÃu trúc sáng t¿o tÿ các Ân vỏ xúm ging. Cỏc Ân vỏ ỗ ny c trang bá đầy đă các cơng trình dách vā và hỏ thỗng KGCC hon chònh ỏp ng nhu cu ca cuác hián đ¿i căa c° dân. TP mãi đ°ÿc xây dng th hiỏn s phỗi hp hiỏu qu gia cỏc tác nhân nh°: Chính quyÃn, Doanh nghiáp, Nhà đầu t°, Chuyên gia và Ng°åi dân. Và để quÁn lý hiáu quÁ, mát c¢ quan đặc biát bao gém các thành viên thuác các ngành khác nhau đ°ÿc thành lÃp. [61] (Hình 1.4, 1.5)

<i><small> Hình 1.4. Sơ đồ QH 4 TP mới, Hình 1.5 Sơ đồ QH TP mới Cergy Pontoise, vùng Paris [61] vùng Paris [61] </small></i>

<i>1.1.1.3 Liên Xô <b>cũ </b></i>

Liên Xô cũ là n°ãc đi đầu trong viác áp dāng và phát triển lý thut Đ¢n vá xóm giÃng phù hÿp vãi đặc điểm phát triển kinh tÁ-xã hái XHCN. Đó là mơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

hình TKNO nh°ng vãi quy mơ lãn hÂn vói hỏ thỗng KGCC v cỏc cụng trỡnh cú ý nghĩa sā dāng hàng ngày. Tÿ những năm 1960, chính quyÃn đã khẳng đinh:

<i><Nhà á tiền chế và tiểu khu nhà á là 2 trụ cột cơ bản khơng thể thay thế của chính sách xây dựng đơ thị Nga Xô viết=. </i>

Ban đầu các TKNO gém các tòa nhà cao 5 tầng đ°ÿc thiÁt kÁ khá ng ỗi, honh trỏng, khong cỏch gia cỏc tũa nh lón, kt hp vói hỏ thỗng KGCC cõy xanh và dách vā khá hồn chßnh. Đó là tr°ång hÿp ca TKNO ỗ Volgograd rỏng 15 Ha vói t hp cỏc tũa nh ỗ cao 5 tng.

Sau ú, t cuỗi nhng nm 1950, nhiu TKNO c thit kÁ vãi ngôn ngữ quy ho¿ch mãi, hián đ¿i theo hóng t do, thoỏt ly khồi niờm lut ỗi xng c in. Vớ d ỗ ỗ Saint Peterburg l tiu khu sỗ VI, diỏn tớch hÂn 20 Ha dnh cho 8.400 c° dân vãi các tòa nhà nhiÃu tầng cao khác nhau (5, 7 và 12 tầng) hay tiểu khu Datrnoye. [108] (Hình 1.6, 1.7)

Tÿ những năm sau chiÁn tranh thÁ giãi lần thứ II, các n°ãc XHCN ụng u c, do chỏu nh hỗng ca Liờn Xụ đã triển khai trên dián ráng các TKNO t¿i các ụ thỏ ỗ nóc mỡnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Ân vỏ xúm ging. Nhiu khu nh ỗ lón c to thnh bỗi cỏc TKNO. Viỏc vn dng lý thuyt ca C. Perry ỗ nhng mc ỏ khỏc nhau tựy theo nhÃn thức căa chính qun và thực tißn phát triển kinh tÁ - xã hái căa đÃt n°ãc.

æ giai đo¿n đầu, nhÃn thức và TKNO là khu nh ỗ tp th vói lỗi sỗng tp th cũn đ¢n s¢, thÃm chí khơng đầy đă, l¿i trong điÃu kián kinh tÁ cịn nhiÃu khó khăn nên các tiểu khu nh ỗ c xõy dng chò cú nhng dỏch v s dng chung tỗi thiu nh: Trồng hóc, nh ăn tÃp thể mà thiÁu những dách vā và KGCC phc v nhu cu thit yu ca ồi sỗng hng ngày căa c° dân.

æ các giai đo¿n phát triển tiÁp theo trong những năm 1970-1980 các TKNO đ°ÿc xây dựng đéng bá h¢n và các h¿ tầng dách vā xã hái và đa d¿ng h¢n và hình thức khơng gian kiÁn trúc, đơ thá. Ví dā tiêu biểu l 3 TKNO: Khỳc DÂng, Gia ỏnh v Liờn Phỗ ç TP. Th°ÿng HÁi.

TKNO Khúc D°¢ng đ°ÿc xây dựng năm 1979 trên dián tích khu đÃt là 78 Ha, dõn sỗ 60.000 ngồi, hỏ sỗ s dng t là 1,4, chă yÁu là nhà nhiểu tầng tÿ 5 đÁn 6 tầng. TKNO Gia Đánh năm 1980, ráng 10 Ha cho 4.000 c dõn, hỏ sỗ s dng t 1,35 vãi các tòa nhà cao 6 tầng. TKNO Liờn Phỗ c xõy dng nm 1996 trờn diỏn tớch 5,5 Ha, cho 765 hỏ c trỳ, hỏ sỗ s dng t l 1,5 vói nh ỗ nhiu tng t 6 n 8 tng. Tng mt bng vói bỗ cc các tịa nhà có nhiÃu sáng t¿o, t¿o nên nhiÃu hình d¿ng khơng gian đẹp và thay đổi khác nhau, đéng thåi chú trãng không gian dách vā, KGCC phāc vā nhu cầu hằng ngày căa c° dân. Đáng chú ý l Trung tõm vn húa cỏng ộng c bỗ trớ ỗ gia khu t, to iu kiỏn thun li cho sinh ho¿t và ho¿t đáng cáng đéng. Ngày nay, các TKNO này đã có nhiÃu thay đổi lãn do chớnh sỏch mỗ ca nn kinh t ca Trung Quỗc. [51] (Hình 1.8, 1.9)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><small> Hình 1.8. TKNO Khúc Dương, Thượng Hải, xây dựng năm 1979 [51]</small></i>

<i><small> Hình1.9. TKNO Gia Định, Thượng Hải, xây dựng năm 1980 [49] </small></i>

1.1.2 Không gian cụng cỏng trong cỏc khu chung c ỗ Viỏt Nam

<i>1.1.2.1 Không gian công cộng trong các tiểu khu nhà á. </i>

Lý luÃn TKNO đ°ÿc du nhÃp vào n°ãc ta t Liờn Xụ v cỏc nóc XHCN cuỗi nhng 50 đầu những năm 60 thÁ kỷ XX khi miÃn Bắc b°ãc vào xây dựng XHCN. TKNO còn đ°ÿc gãi phổ biÁn là KTT vãi nhÃn thức s¢ khai và khụng y v lỗi sỗng tp th. Vỡ th, trong thit k nh ỗ tp th u tiờn ỗ khu Ngun Cơng Trứ, Hà Nái chß có khơng gian ngă, còn l¿i mãi sinh ho¿t khác tÿ

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

nÃu ăn, vá sinh cá nhân, hãc tÃp căa trẻ em,& đÃu là tÃp thể. Trong quy ho¿ch, KGCC cũn rt hn ch, thiu hỏ thỗng, chò cú cỏc cụng trỡnh cụng cỏng tỗi thiu nh nh tr, tr°ång hãc, nhà ăn công cáng. Căn há đác lÃp, khộp kớn v KCC vói hỏ thỗng KGCC v dỏch v ộng bỏ thc s xut hiỏn ỗ giai đo¿n sau trong những năm 1980.

Tÿ 1986, chính sách Đổi mãi là đáng lực thúc đ¿y kinh tÁ -xó hỏi ỗ nóc ta phỏt trin nhanh chúng, theo đó làm xt hián các KCC mãi hay cịn đ°ÿc gãi là KĐTM vãi hình thức kiÁn trúc, trang bá tián nghi hián đ¿i và quy mơ lãn h¢n. Tuy nhiên dián tích dành cho KGCC và cây xanh cịn hn ch cha tÂng xng vói sỗ lng lón dõn c°. Để phân biát vãi KĐTM, thì KCC đ°ÿc xây dựng tr°ãc Đổi mãi đ°ÿc gãi là KCCC.

<i>1.1.2.2 Không gian công cộng trong các khu chung cư c </i>

KCCC xut hiỏn u tiờn ỗ H Nỏi. Nm 1958 mỏt sỗ ớt khu nh ỗ tp th quy mô nhå vãi các ngôi nhà thÃp tầng (1-2 tầng) Ân s chò cú cỏc phũng ng c xõy dng, nh: Khu nh ỗ Hm T Quan, Khu LÂng Yờn, Khu An DÂng. Ngay sau ú, KTT Nguyòn Cụng Tr c xõy dng kiờn cỗ trờn diỏn tớch 6,25 Ha vói cỏc tũa nh ỗ tp th cao 4 tng gém các phòng ngă, ch°a phÁi là căn há khép kín. ĐiÃu đó cho thÃy, bÃy giå nhÃn thức khơng đầy đă và mơ hình KCC.

Năm 1960, TKNO hồn chònh u tiờn c xõy dng ỗ H Nỏi l KTT Kim Liên theo mơ hình căa TriÃu Tiên. Đó l mụ hỡnh phỏt trin nh ỗ T tin bỏ, cú quy mụ hp lý vói hỏ thỗng KGCC v cơng trình cơng cáng (Nhà trẻ, tr°ång hãc, dách vā, th°¢ng m¿i, v°ån hoa,...) trong bán kính phāc vā khng 500m, cho phộp phỏt trin mỗi quan hỏ giao tip cáng đéng cũng nh° đáp ứng nhu cầu dách vā hằng ngày căa c° dân. TKNO gém các nhóm nhà ç, đ°ÿc xây dựng trên dián tích tÿ 16 - 25 Ha cho sỗ c dõn t 4.000 - 16.000 ng°åi. TKNO là đ¢n vá c¢ bÁn để phát triển đô thá. Theo cÃu trúc tầng bÃc, nhiÃu TKNO t¿o thnh khu nh ỗ, nhiu khu nh ỗ to thnh thnh phỗ.

Nhng nm tip theo, nhiu TKNO c xõy dựng. æ Hà Nái là các TKNO:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Trung Tự, Thành Công, GiÁng Võ, Thanh Xuân, Xuân Hịa,& ỉ HÁi Phịng có TKNO An D°¢ng, Thái Ngun có TKNO Cam Giá, Thanh Hóa có TKNO Phan Chu Trinh, Vinh có TKNO Quang Trung, TP. Hé Chí Minh có TKNO Thanh Đa,& [13] (Hình 1.10, 1.11)

<i><small>Hình 1.10 KCC Thanh Đa, Hình 1.11. KCC Quang Trung, TP. Vinh, </small></i>

<i>1.1.2.3 Khơng gian công cộng trong các khu chung cư mới – khu đơ thị mới </i>

H¢n 30 năm gần đây, nÃn kinh t ca t nóc phỏt trin vói tỗc ỏ nhanh ch°a tÿng có trong lách sā. Theo đó nhiÃu KĐTM đ°ÿc xây dựng. Phần lãn các KĐTM, vì māc đích lÿi nhuÃn cao nhÃt, các chă đầu t° đã tn dng tỗi a diỏn tớch v khụng gian xõy dng nh ỗ thÂng mi. Nh th Âng nhiờn ó lm gim tỗi a diỏn tớch ca cỏc KGCC dành cho các sinh ho¿t cáng đéng trong KĐTM.

Gần õy, trong mỏt sỗ khụng nhiu cỏc KTM ỗ H Nái, chă đầu t° đã có sự quan tâm nhÃt đánh đÁn viác tổ chức kiÁn trúc cÁnh quan cùng các tián ích trong KGCC và khơng gian sinh ho¿t cáng đéng, cũng nh° công tác quÁn lý khai thác sā dāng. Đó là các KĐTM nh°: Ecopark, Gamuda, Đặng Xá, Times City, Bắc An Khánh,& Tuy nhiên, yêu cầu đÁm bÁo quy chu¿n và dián tích cây xanh và KGCC cũng nh° và giá trá văn hóa tinh thần trong sinh ho¿t cáng đéng đáa ph°¢ng ch°a đ°ÿc quan tõm ỳng mc, nu khụng muỗn núi n nguy c và sự áp đặt văn hóa xa l¿ tÿ bên ngồi vào cáng đéng đân c° đáa ph°¢ng. Hián đ¿i là cần nh°ng bÁn sắc đáa ph°¢ng cũng khơng thể coi nhẹ và không thể thiÁu trong không gian c°

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

trú căa cáng đéng dân c ti cỏc KTM ỗ H Nỏi. (Hỡnh 1.12, 1.13)

<i><small>Hình 1.12. Mặt bằng quy hoạch KĐTM Ciputra, Hà Nội</small></i>

<i><small>Hình 1.13. KĐTM Times City, Minh Khai, Hà Nội. </small></i>

<b>1.2 Téng quan vÁ các khu chung c° cj ã Hà Nßi </b>

1.2.1 Các giai đo¿n phát triển khu chung c° cũ ç Hà Nái

<i>1.2.1.1. Giai đoạn 1954-1959 </i>

Những năm đầu sau khi tiÁp quÁn thă đô, để giÁi quyÁt cÃp bỏch nhu cu v nh ỗ, mỏt sỗ khu nh ç tÃp thể 1-2 tầng đ°ÿc xây dựng nh°: Phúc Xá, An D°¢ng, Mai H°¢ng, Đ¿i La, L°¢ng n,... Đó là những dãy nhà dài đ¢n s¢, lÿp ngói, nhiÃu gian khu ph ỗ phớa sau. Khong sõn hp gia các ngơi nhà là n¢i sinh

</div>

×