Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

giáo trình an toàn lao động nghề tin học ứng dụng cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 136 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĂY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHà Hâ CHÍ MINH

<b>TR¯äNG CAO Đ¾NG BÁCH KHOA NAM SÀI GỊN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>LäI GIâI THIàU </small></b>

<small>Giáo trình <An tồn lao động= là tài liáu đ°ÿc biên so¿n để phāc vā cho viác giÁng d¿y và hác tập căa giÁng viên và sinh viên ngành Tin hác Ąng dāng. Tài liáu cung cấp những kiến thąc c¢ bÁn về vẽ đã háa trên máy tính. </small>

<small>Giáo trình đ°ÿc biên so¿n theo đề c°¢ng mơn hác <An toàn lao động= căa há Cao Đẳng Tin hác Ąng dāng. Nội dung căa giáo trình này bao gãm 05 ch°¢ng: </small>

<small>Ch°¢ng 1: Những khái niám c¢ bÁn về bÁo hộ và an tồn lao động Ch°¢ng 2: Kỹ thuật an tồn lao động </small>

<small>Ch°¢ng 3: An tồn lao động trong cơng nghá thơng tin </small>

<small>Trong q trình biên so¿n, tác giÁ đã chán lác những kiến thąc c¢ bÁn, bå ích nhằm đáp ąng tát nhu cầu hác tập căa sinh viên t¿i tr°ßng; nh°ng chắc chắn sẽ khơng tránh khßi những thiếu sót, nhất là về mặt từ ngữ. Tác giÁ rất mong nhận đ°ÿc ý kiến đóng góp căa q thầy cơ đãng nghiáp và các sinh viên để hiáu chỉnh giáo trình ngày càng hồn thián h¢n. </small>

<small>Trân tráng cÁm ¢n. </small>

<small>TP.HCM, ngày 17 tháng 07 năm 2021 Tham gia biên so¿n </small>

<small> 1. Trần Thß Thanh </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

<b>CH¯¡NG TRÌNH MƠN HàC/MƠĐUN </b>

<b>Tên mơn hác/mơđun: An Tồn Lao Đáng Mã sá môn hác: MH15 </b>

<b>Thåi gian thực hián mơn hác: 30 giß (Lý thuyết: 29 giß; Thực hành, thí nghiám, thÁo luận, </b>

bài tập Kiểm tra: 1 giß)

Về kỹ năng:

Kỹ năng phân tích và giÁi quyết vấn đề.

Kỹ năng t° duy, kỹ năng tự hác, kỹ năng làm viác theo nhóm. Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa hác.

3. Về năng lực tự chă và trách nhiám:

Rèn luyán lòng yêu nghề, t° thế tác phong cơng nghiáp, tính kiên trì, sáng t¿o trong công viác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Trang 5

<b>MĀC LĀC </b>

<small>CH¯¡NG TRÌNH MƠN HàC/MƠĐUN ...3 </small>

<small>MĀC LĀC ...4 </small>

<small>Ch°¢ng 1: Những khái niám c¢ bÁn về bÁo hộ và an tồn lao động ...6 </small>

<small>1. Những khái niám c¢ bÁn về bÁo hộ lao động và công tác an tồn lao động ...6 </small>

<small>1.1. Māc đích, ý ngh椃̀a căa cơng tác bÁo hộ lao động (BHLĐ) ...6 </small>

<small>1.2. Tính chất và nhiám vā căa công tác bÁo hộ lao động. ...8 </small>

<small>1.3. Những khái niám c¢ bÁn về bÁo hộ và an tồn lao động ... 12 </small>

<small>1.4. Cơng tác tå chąc bÁo hộ lao động ... 13 </small>

<small>2. Nguyên nhân gây ra tai n¿n lao động ... 23 </small>

<small>2.1 Khái niám về phân tích điều kián lao động ... 23 </small>

<small>2.2 Nguyên nhân gây ra tai n¿n lao động ... 23 </small>

<small>3. Ành h°áng căa khí hậu, bāi và tiếng ãn ... 25 </small>

<small>3.1. Khái niám về vá sinh lao động ... 25 </small>

<small>3.2. Tác h¿i căa khí hậu và các bián pháp đề phòng ... 26 </small>

<small>4.4 Ành h°áng căa các điều kián lao động khác ... 47 </small>

<small>Cõu hòi trc nghiỏm chÂng 1 ... 48 </small>

<small>ChÂng 2: Kỹ thuật an toàn lao động ... 59 </small>

<small>2.1. Kỹ thuật an toàn đián... 59 </small>

<small>2.1.1 Tác động căa dòng đián. ... 59 </small>

<small>2.1.2. Nguyên nhân gây tai n¿n đián. ... 66 </small>

<small>2.1.3. Các bián pháp an toàn đián ... 68 </small>

<small>2.1.4. PhÂng phỏp cp cu nn nhõn bò đián giật ... 76 </small>

<small>2.1.5. Ph°¢ng pháp tách n¿n nhân khßi ngn đián ... 77 </small>

<small>2.2. Kỹ thuật phịng cháy chữa cháy ... 78 </small>

<small>2.2.1. BÁn chất căa sự cháy và nguyên nhân gây ra cháy... 78 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Trang 6

<small>2.2.2. Kiến thąc chung về an tồn phịng cháy chữa cháy (PCCC) ... 79 </small>

<small>2.2.3. Các ph°¢ng pháp chữa cháy c¢ bÁn ... 80 </small>

<small>2.2.4. Giới thiáu và h°ớng dẫn cách sử dāng bình chữa cháy ... 80 </small>

<small>2.2.5. Các b°ớc xử lý và kỹ năng thoát n¿n khi có cháy xÁy ra ... 84 </small>

<small>2.3. Kỹ thuật s¢ cąu n¿n nhân bß tai n¿n lao động ... 86 </small>

<small>2.3.1. PhÂng phỏp s cu nn nhõn bò tai nn thụng thòng ... 87 </small>

<small>2.3.2. PhÂng phỏp s cu nn nhõn bò chn thÂng ... 89 </small>

<small>2.3.3. PhÂng phỏp s cąu n¿n nhân bß cháy bßng ... 90 </small>

<small>2.3.4. Các phÂng phỏp hụ hp nhõn to ... 91 </small>

<small>Cõu hòi trắc nghiám ch°¢ng 2... 94 </small>

<small>Ch°¢ng 3: An tồn lao động trong công nghá thông tin ... 110 </small>

<small>3.1. An tồn lao động trong cơng nghá thơng tin ... 110 </small>

<small>3.1.1. Một sá bánh thơng th°ßng liên quan đến viác sử dāng máy tính lâu dài ... 110 </small>

<small>3.1.2. Quy tắc an tồn khi sử dāng máy tính và các thiết bß kèm theo ... 112 </small>

<small>3.2. BÁo vá mơi tr°ßng ... 115 </small>

<small>3.2.1. Cơng dāng căa viác tái chế các bộ phận căa máy tính, pin, hộp mực in khi khơng cịn sử dāng . 115 3.2.2. Thiết lập các lựa chán tiết kiám năng l°ÿng cho máy tính ... 118 </small>

<small>3.3. Các vấn đề an tồn thơng tin c¢ bÁn khi làm viác với máy tính ... 124 </small>

<small>3.3.1. Kiểm sốt truy nhập, bÁo đÁm an tồn cho dữ liáu ... 124 </small>

<small>3.3.2. Phần mềm độc h¿i (malware) ... 127 </small>

<small>3.4. Một sá vấn đề c¢ bÁn liên quan đến pháp luật trong sử dāng công nghá thông tin ... 129 </small>

<small>3.4.1. Các thuật ngữ: bÁn quyền/quyền tác giÁ (copyright) ... 129 </small>

<small>3.4.2. Cách nhận d¿ng phần mềm có bÁn quyền: mã (ID) sÁn phẩm, đăng ký sÁn phẩm, giấy phép (license) sử dāng phần mềm ... 130 </small>

<small>3.4.3. Phân biát các lo¿i phần mềm: dùng chung (shareware), mißn phí (freeware), mã ngn má (open source) ... 131 </small>

<small>3.4.4. Một sá khái niám tång quan căa luật pháp Viát Nam và quác tế liên quan đến bÁn quyền phần mềm, bÁn quyền nội dung và sá hữu trí tuỏ ... 133 </small>

<small>Cõu hòi trc nghiỏm chÂng 3... 135 </small>

<small>TÀI LIàU THAM KHÀO ... 145 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.1.2. Ý ngh椃̀a cÿa công tác BHLĐ </b>

BÁo hộ lao động (BHLĐ) tr°ớc hết là ph¿m trù căa lao động sÁn xuất, do yêu cầu căa sÁn xuất và gắn liền với quá trình sÁn xuất. BÁo hộ lao động mang l¿i niềm vui, h¿nh phúc cho mái ng°ßi nên nó mang ý ngh椃̀a nhân đ¿o sâu sắc. Mặt khác, nhß chăm lo sąc khoẻ căa ng°ßi lao động mà công tác BHLĐ mang l¿i hiáu quÁ xã hội và nhân đ¿o rất cao.

BHLĐ là một chính sách lớn căa ĐÁng và Nhà n°ớc, là nhiám vā quan tráng không thể thiếu đ°ÿc trong các dự án, thiết kế, điều hành và triển khai sÁn xuất. BHLĐ mang l¿i những lÿi ích về kinh tế, chính trß và xã hội. Lao động t¿o ra căa cÁi vật chất, làm cho xã hội tãn t¿i và phát triển. Bất cą d°ới chế độ xã hội nào, lao động căa con ng°ßi cũng là yếu tá quyết đßnh nhất. Xây dựng giàu có, tự do, dân chă cũng là nhß ng°ßi lao động. Trí thąc má mang cũng nhß lao động (lao động trí óc) vì vậy lao động là động lực chính căa sự tiến bộ lồi ng°ßi.

n°ớc ta, tr°ớc cách m¿ng tháng Tám, trong thßi kỳ kháng chiến á vùng t¿m chiến căa Pháp và á miền Nam d°ới chế độ thực dân mới căa Mỹ tình cÁnh ng°ßi lao động rất điêu đąng, tai n¿n lao động xÁy ra l¿i càng nghiêm tráng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Các nhà lý luận t° sÁn lập luận rằng: <Tai n¿n lao động trong sÁn xuất là không thể tránh khßi, khi năng suất lao động tăng thì tai n¿n lao động cũng tăng lên theo=. Há nêu lên lý lẽ nh° vậy nhằm xoa dßu sự đấu tranh căa giai cấp cơng nhân và che dấu tình tr¿ng sÁn xuất thiếu các bián pháp an toàn.

Thực ra, sá tai n¿n xÁy ra hàng năm á các n°ớc t° bÁn tăng lên có những nguyên nhân căa nó. Chẳng h¿n, cơng nhân phÁi làm viác với c°ßng độ lao động quá cao, thßi gian quá dài, thiết bß sÁn xuất thiếu các c¢ cấu an tồn cần thiết. N¢i làm viác khơng đÁm bÁo có điều kián vá sinh, ch°a có chế độ bãi d°ỡng thích đáng đái với ng°ßi lao động v.v...

D°ới chế độ Xã hội Chă ngh椃̀a, khi ng°ßi lao động đã đ°ÿc hồn tồn giÁi phóng và trá thành ng°ßi chă xã hội, lao động đã trá thành vinh dự và ngh椃̀a vā thiêng liêng căa con ng°ßi. BÁo hộ lao động trá thành chính sách lớn căa đÁng và nhà n°ớc. V.I. LêNin viết: Sau nhiều thế kỷ phÁi lao động cho ng°ßi khác, phÁi lao động nơ lá cho bán bóc lột, lần đầu tiên con ng°ßi đã có thể lao động cho mình và có thể dựa vào tất cÁ các thành quÁ căa kỹ thuật và căa văn hoá hián đ¿i mà làm viác. D°ới chế độ Xã hội Chă ngh椃̀a, khoa hác kỹ thuật phát triển nhanh chóng làm điều khiển làm viác đ°ÿc vá sinh, hàng triáu công nhân thốt khßi cÁnh khói, bāi và biến đåi các x°áng bẩn thỉu, hơi hám thành những phịng thí nghiám s¿ch sẽ, sáng săa, xąng đáng với con ng°ßi.

à n°ớc ta, công tác bÁo hộ lao động đ°ÿc ĐÁng và Nhà n°ớc đặc biát quan tâm. Ngay trong thßi kỳ bí mật, ĐÁng đã kêu gái cơng nhân đấu tranh địi ngày làm 8 giß, phÁn đái viác bắt phā nữ và thiếu nhi làm viác quá sąc, đòi cÁi thián điều kián làm viác. Tháng 8 năm 1947, sắc lánh sá 29 - SL đ°ÿc ban hành trong lúc cuộc tr°ßng kỳ kháng chiến b°ớc vào giai đo¿n gay go. Đây là sắc lánh đầu tiên về lao động căa n°ớc Viát Nam Dân Chă cộng hoà, trong đó có nhiều khoÁn về bÁo hộ lao động. Điều 133 căa sắc lánh quy đßnh <Các xí nghiáp phÁi có đă ph°¢ng tián để bÁo an và giữ gìn sąc khoẻ cho cơng nhân...=

Điều 140 quy đßnh: Những n¢i làm viác phÁi rộng rãi, thống khí và cú ỏnh sỏng mt tròi. Nhng nÂi lm viỏc phi cách hẳn nhà tiêu, những cáng rãnh, để tránh mùi hơi thái, đÁm bÁo vá sinh mơi tr°ßng làm viác. Ngày 22-5-1950, Nhà n°ớc đã ban hành sắc lánh sá 77/SL quy ònh thòi gian lm viỏc, ngh ngÂi v tin lÂng lm thờm giò cho cụng nhõn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><small>lao động </small></i>

Sau khi kháng chiến cháng Pháp thắng lÿi, tồn dân ta b°ớc vào thßi kỳ khơi phāc và phát triển kinh tế. Từ một n°ớc nông nghiáp l¿c hậu, sá l°ÿng cơng nhân ít ßi, tiến thẳng lên một xã hội chă ngh椃̀a có cơng nghiáp và nông nghiáp hián đ¿i, viác đào t¿o một đội ngũ công nhân đông đÁo là một nhiám vā cấp bách. Trong tình hình đó, cơng tác bÁo hộ lao động l¿i trá nên cực kỳ quan tráng.

Hội nghß ban chấp hành Trung °¢ng ĐÁng lần thą 14 (Đ¿i hội III) đã v¿ch rõ: PhÁi hết sąc quan tâm đến viác đÁm bÁo an toàn lao động, cÁi thián điều kián lao động, chăm lo sąc khoẻ căa công nhân. Tích cực thực hián mái bián pháp cần thiết để bÁo hộ lao động cho cơng nhân.

Chỉ thß 132-CT ngày 13-3-1959 căa Ban Bí Th° Trung °¢ng ĐÁng có đo¿n viết: <Cơng tác bÁo vá lao động phāc vā trực tiếp cho sÁn xuất và không thể tách rßi sÁn xuất. BÁo vá tát sąc lao động căa ng°ßi sÁn xuất là một yếu tá quan tráng để đẩy m¿nh sÁn xuất phát triển, xem nhẹ bÁo đÁm an toàn lao động là biểu hián thiếu quan điểm quần chúng trong sÁn xuất =.

Trong những năm chiến tranh phá ho¿i căa đế quác Mỹ, ta vẫn triển khai công tác nghiên cąu khoa hác về bÁo hộ lao động. Bộ phận nghiên cąu vá sinh lao động và bánh nghề nghiáp căa Vián vá sinh dßch tß đ°ÿc thành lập và từ năm 1961 đến nay đã hồn thành nhiều cơng trình nghiên cąu, phāc vā cơng nghiáp có giá trß. Năm 1971, Vián nghiên cąu khoa hác kỹ thuật bÁo hộ lao động trực thuộc Tång Cơng Đồn Viát Nam đã đ°ÿc thành lập và đang ho¿t động có hiáu q. Mơn hác <An tồn lao động = đã đ°ÿc các tr°ßng Đ¿i hác, trung hác chuyờn nghiỏp v cỏc tròng dy ngh a vo chÂng trình giÁng d¿y chính khóa.

Ngày nay, cơng tác bÁo hộ đã đ°ÿc nâng lên một tầm cao mới. Hàng tuần công nhân chỉ phÁi làm viác 5 ngày, các cơng x°áng, xí nghiáp phÁi đ°ÿc kiểm tra cơng tác bÁo an đßnh kỳ và chặt chẻ. Tång cơng đồn Viát nam có các phân vián BHLĐ đóng á các Miền để kiểm tra và đôn đác viác thực hiên cơng tác bÁo an.

<b>1.2.Tính chất và nhiám vā cÿa cơng tác b¿o há lao đáng. 1.2.1 Tính chất </b>

BHLĐ Có 3 tính chất chă yếu là: Pháp lý, Khoa hác kỹ thuật và tính quần chúng. Chúng có liên quan mật thiết và hỗ trÿ lẫn nhau.

<b>a. BHLĐ mang tính chất pháp lý: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Những quy đßnh và nội dung về BHLĐ đ°ÿc thể chế hố chúng thành những luật lá, chế độ chính sách, tiêu chuẩn và đ°ÿc h°ớng dẫn cho mái cấp mái ngành mái tå chąc và cá nhân nghiêm chỉnh thực hián. Những chính sách, chế độ, quy ph¿m, tiêu chuẩn, đ°ÿc ban hành trong công tác bÁo hộ lao động là luật pháp căa Nhà n°ớc. Xuất phát từ quan điểm: Con ng°ßi là ván quý nhất, nên luật pháp về bÁo hộ lao động đ°ÿc nghiên cąu, xây dựng nhằm bÁo vá con ng°ßi trong sÁn xuất, mái c¢ sá kinh tế và mái ng°ßi tham gia lao động phÁi có trách nhiám tham gia nghiên cąu, và thực hián. Đó là tính pháp lý căa công tác bÁo hộ lao động .

<b>b. BHLĐ mang tính KHKT: </b>

Mái ho¿t động căa BHLĐ nhằm lo¿i trừ các yếu tá nguy hiểm, có h¿i, phịng và cháng tai n¿n, các bánh nghề nghiáp... đều xuất phát từ những c¢ sá căa KHKT. Các ho¿t động điều tra khÁo sát phân tích điều kián lao động, đánh giá Ánh h°áng căa các yếu tá độc h¿i đến con ng°ßi để đề ra các giÁi pháp cháng ơ nhißm, giÁi pháp đÁm bÁo an toàn đều là những ho¿t động khoa hác kỹ thuật.

Hián nay, viác vận dāng các thành tựu khoa hác kỹ thuật mới vào công tác bÁo hộ lao động ngày càng phå biến. Trong quá trình kiểm tra mái hàn bằng tia gamma (Ɣ), nếu không hiểu biết về tính chất và tác dāng căa các tia phóng x¿ thì khơng thể có bián pháp phịng tránh có hiáu quÁ. Nghiên cąu các bián pháp an tồn khi sử dāng cần trāc, khơng thể chỉ có hiểu biết về c¢ hác, sąc bền vật liáu mà còn nhiều vấn đề khác nh° sự cân bằng căa cần cẩu, tầm với, điều khiển đián, tác độ nâng chuyên...

Muán biến điều kián lao động cực nhác thành điều kián làm viác thoÁi mái, muán lo¿i trừ v椃̀nh vißn tai n¿n lao động trong sÁn xuất, phÁi giÁi quyết nhiều vấn đề tång hÿp phąc t¿p không những phÁi hiểu biết về kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật thơng gió, c¢ khí hố, tự động hố... mà cịn cần phÁi có các kiến thąc về tâm lý lao động, thẩm mỹ cơng nghiáp, xã hội hác lao động...Vì vậy cơng tác bÁo hộ lao động mang tính chất khoa hác kỹ thuật tång hÿp

<b>c. BHLĐ mang tính quần chúng </b>

Tất cÁ mái ng°ßi từ ng°ßi sử dāng lao động đến ng°ßi lao động đều là đái t°ÿng cần đ°ÿc bÁo vá. Đãng thßi há cũng là chă thể phÁi tham gia vào công tác BHLĐ để bÁo vá mình và bÁo vá ng°ßi khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><small>lao động </small></i>

BÁo hộ lao động có liên quan đến tất cÁ mái ng°ßi, tham gia sÁn xuất, cơng nhân là những ng°ßi th°ßng xuyên tiếp xúc với máy móc, trực tiếp thực hián các qui trình cơng nghá v.v... Do đó há có nhiều khÁ năng phát hián những s¢ há trong cơng tác bÁo hộ lao động, đóng góp xây dựng, các bián pháp về kỹ thuật an toàn, tham gia ý kiến về mẫu mực, quy cách dāng cā phòng hộ, quần áo làm viác v.v... mà còn cần có các kiến thąc về tâm lí lao động, thẩm m椃̀ công nghiáp, xã hội hác lao động.

Mặt khác dù các qui trình, quy ph¿m an tồn đ°ÿc đề ra tỉ mỉ đến đâu, nh°ng công nhân ch°a đ°ÿc hác tập, ch°a đ°ÿc thấm nhuần, ch°a thấy rõ ý ngh椃̀a và tầm quan tráng căa nó thì rất dß vi ph¿m.

Muán làm tát công tác bÁo hộ lao động, phÁi vận động đ°ÿc đơng đÁo mái ng°ßi tham gia. Cho nên BHLĐ chỉ có kết quÁ khi đ°ÿc mái cấp, mái ngành, quan tâm, đ°ÿc mái ng°ßi lao động tích cực tham gia và tự giác thực hián các luật lá, chế độ tiêu chuẩn, bián pháp để cÁi thián điều kián làm viác, phòng cháng tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp.

BHLĐ là ho¿t động hng v c sỏ sn xut v con ngòi v tr°ớc hết là ng°ßi trực tiếp lao động. Nó liên quan với quần chúng lao động, bÁo vá quyền lÿi và h¿nh phúc cho mái ng°ßi, mái nhà, cho tồn xã hội. Vì thế BHLĐ ln mang tính quần chúng sâu rộng.

Tóm l¿i: Ba tính chất trên đây căa cơng tác bÁo hộ lao động: tính pháp lý, tính khoa hác kỹ thuật và tính quần chúng có liên quan mật thiết với nhau và hỗ trÿ lẫn nhau.

<b>1.2.2 Nhiám vā. </b>

<b>Nhiám vā cā thể vß b¿o há lao đáng cÿa cơng đồn c¢ sở Cơng đồn c¢ sở có nhiám vā: </b>

1. Tuyên truyền và giáo dāc cán bộ, cơng nhân về bÁo hộ lao động:

Th°ßng xun giáo dāc cơng nhân, cán bộ về chính sách chế độ và thể lá bÁo hộ lao động căa ĐÁng và Chính phă, làm cho mái ng°ßi tự giác, nghiêm chỉnh chấp hành; đấu tranh cháng những hián t°ÿng làm bừa, làm ẩu, vi ph¿m quy ph¿m, quy trình về kỹ thuật an toàn;

Tå chąc viác phå biến trong công nhân, cán bộ những kiến thąc khoa hác kỹ thuật về bÁo hộ lao động;

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Đơn đác và phái hÿp với giám đác xí nghiáp tå chąc viác huấn luyán cho mái ng°ßi nắm vững các ph°¢ng pháp làm viác an tồn.

Tå chąc h°ớng dẫn cơng nhân, đặc biát là các an tồn viên trong các tå sÁn xuất phát hián kßp thßi những hián t°ÿng thiếu vá sinh an toàn trong sÁn xuất, đãng thßi vận động mái ng°ßi phát huy sáng kiến cÁi tiến thiết bß, máy móc, nhằm cÁi thián điều kián làm viác, giÁm nhẹ sąc lao động, chú tráng những khâu sÁn xuất vất vÁ, nặng nhác, nguy hiểm hoặc có độc h¿i đến sąc khße.

Tå chąc lấy ý kiến công nhân tham gia xây dựng kế ho¿ch bÁo hộ lao động và ký kết hÿp đãng tập thể, đãng thßi theo dõi, đơn đác và giúp đỡ giám đác xí nghiáp tå chąc thực hián hàng tháng, hàng quý những công viác đã đề ra trong kế ho¿ch, trong hÿp đãng.

Cùng giám đác xí nghiáp bàn b¿c viác sử dāng 20% quỹ xí nghiáp dành cho viác bå sung, cÁi tiến thiết bß an tồn theo chế độ Nhà n°ớc đã quy đßnh.

Theo dõi, đơn đác viác cấp phát các trang bß phịng hộ đ°ÿc kßp thßi, đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn và giáo dāc cơng nhân sử dāng, bÁo qn tát. Th°ßng xun tập hÿp và nghiên cąu ý kiến căa công nhân về tiêu chuẩn, quy cách mẫu mực để đề nghß cơng đồn cấp trên và các c¢ quan Nhà n°ớc bå sung, sửa đåi cho thích hÿp.

Theo dõi, bàn b¿c và giúp đỡ giám đác xí nghiáp thi hành đúng đắn các chế độ về giß làm, ngày nghỉ, hội háp, hác tập, chế độ bÁo vá nữ công nhân v.v…

Phái hÿp với giám đác xí ngháp lập danh sách các ngành, nghề có độc, h¿i đến sąc khße công nhân cần đ°ÿc bãi d°ỡng bằng hián vật để đề nghß lên trên xét duyát, đãng thßi giúp đỡ giám đác tå chąc thực hián viác bãi d°ỡng cho tát.

Theo dõi đôn đác viác tå chąc kiểm tra sąc khße căa cơng nhân theo chế độ hián hành. Phát hián những tr°ßng hÿp sử dāng cơng nhân khơng đă điều kián sąc khße cần thiết vào những cơng viác nguy hiểm, có độc h¿i để đề nghß thay thế.

Theo dõi th°ßng xun tình hình tai n¿n lao động và tham dự điều tra các vā tai n¿n, các vā h° hßng máy móc xÁy ra trong xí nghiáp, đề xuất với giám đác xí nghiáp bián pháp khắc phāc góp ý kiến với c¢ quan có trách nhiám về viác xử lý những ng°ßi có lỗi để xÁy ra tai n¿n lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>a. Đißu kián lao đáng </b>

Là tập hÿp tång thể các yếu tá tự nhiên, kỹ thuật, kinh tế xã hội đ°ÿc biểu hián thông qua các công cā và ph°¢ng tián lao động, đái t°ÿng lao động, q trình cơng nghá, mơi tr°ßng lao động, và sự sắp xếp bá trí cũng nh° các tác động qua l¿i căa chúng trong mái quan há với con ng°ßi t¿o nên những điều kián nhất đßnh cho con ng°ßi trong q trình lao động. Điều kián lao động có Ánh h°áng đến sąc khoẻ và tính m¿ng con ng°ßi.

Điều kián lao động nên xét cÁ về hai mặt: công cā lao động và ph°¢ng tián lao động. Những cơng cā và ph°¢ng tián đó có tián nghi, thuận lÿi hay gây khó khăn nguy hiểm cho ng°ßi lao động, đái t°ÿng lao động cũng Ánh h°áng đến ng°ßi lao động rất đa d¿ng nh° dịng đián, chất nå, phóng x¿, ...

Những Ánh h°áng đó cịn phā thuộc quy trình cơng nghá, trình độ sÁn xuất (thơ s¢ hay hián đ¿i, l¿c hậu hay tiên tiến), mơi tr°ßng lao động rất đa d¿ng, có nhiều yếu tá tián nghi, thuận lÿi hay ng°ÿc l¿i rất khắc nghiát, độc h¿i, đều tác động lớn đến sąc khoẻ căa ng°ßi lao động.

<b>Tai ncn lao đáng. </b>

Tai n¿n lao động là tai n¿n khơng may xÁy ra trong q trình lao động, gắn liền với viác thực hián công viác hoặc nhiám vā lao động làm tån th°¢ng, làm Ánh h°áng sąc khoẻ, làm giÁm khÁ năng lao động hay làm chết ng°ßi.

Tai n¿n lao động cịn đ°ÿc phân ra: chấn th°¢ng, nhiểm độc nghề nghiáp và bánh nghề nghiáp.

<b>Chấn th°¢ng: là tai n¿n mà kết quÁ gây nên những vết th°¢ng hay huỷ ho¿i một phần c¢ </b>

thể ngòi lao ng, lm tồn thÂng tm thòi hay mt khÁ năng lao động v椃̀nh vißn hay thậm chí gây tử vong. Chấn th°¢ng có tác dāng đột ngột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><small>Giõo trớnh An toỏn lao động Khoa CNTT </small></i>

<b>Nhiểm đõc nghị nghiõp: lỏ sự huỷ hi sąc khoẻ do tõc dāng căa cõc chất độc xóm nhập </b>

vỏo cđ thể ng°đớ lao động trđng điều kiõn sạn xuất.

<b>Bõnh nghò nghiõp: lỏ sự lỏm suy yếu dần dần sąc khoẻ hay lỏm ạnh h°õng đến khạ năng </b>

lỏm viõc vỏ sinh ht căa ng°ịi lao động do kết quạ tõc dāng căa những điều kiõn lỏm viõc bất lỵi (tiếng ọn, rung,...) hoặc do th°òng xuyởn tiếp xỷc với cõc chất độc hÒi nh° sđn, bāi ,... Bõnh nghề nghiõp cụ ạnh h°õng lỏm suy yếu sąc khoẻ một cõch dần dần vỏ lóu dỏi.

<b>1.3.2 Cõc yỡu tõ nguy hiểm vỏ cụ hci trong quõ trknh sỊn xuất. a. Khõi niõm vị vỳng nguy hiểm. </b>

Lỏ khoạng khừng gian trong đụ cõc nhón tõ nguy hiểm cụ ạnh h°õng trực tiếp hay luừn đe doÒ đõi với sự sõng vỏ sąc khoẻ căa ng°òi lao động.

Vỳng nguy hiểm cụ thể lỏ:

PhÒm vi hoÒt động căa cõc cđ cấu truyền động: Bộ truyền bõnh răng, móm cặp, ... PhỊm vi chuyển động căa cõc bộ phận mõy nh° đầu bỏo (theo ph°đng ngang), đầu mõy bỷa (theo ph°đng thẳng đąng) v.v...

PhÒm vi hoÒt động căa cõc bộ phận quay, bõn kợnh quay đõnh bỷa khi rộn , ... PhÒm vi mỏ cõc vật gia cừng, phoi, bột đõ mỏi v.v... cụ thể văng ra, phÒm vi mỏ cõc ngõn lửa hỏn, giõt kim loÒi lịng bắn toờ v.v...

PhỊm vi mỏ cần cẩu đang hoÒt động, xe, cầu trāc chuyển động qua lÒi... Khu vực điõn cao thế, cõc thiết bò điõn. Khu vực cụ vật dò chõy, nổ v.v...

<b>b. Cõc yỡu tõ nguy hiểm vỏ cụ hci trong qũ trknh sỊn xuất </b>

Trong một điều kiõn lao động cā thể, bao giò cũng xuất hiõn cõc yếu tõ vật chất cụ ạnh h°õng xấu, nguy hiểm, cụ nguy cđ góy tai nỊn hoặc bõnh nghề nghiõp cho ng°ịi lao động, ta gõi đụ lỏ cõc yếu tõ nguy hiểm vỏ cụ hÒi. Cā thể lỏ:

Cõc yếu tõ vật lý nh° nhiõt độ, độ ẩm, tiếng ọn, rung động, cõc bąc xỊ cụ hỊi, bāi. Cõc yếu tõ hõ hõc nh° hõ chất độc, cõc li hđi, khợ, bāi độc, cõc chất phụng xÒ.

<b>1.4.Cừng tõc tऀ chư뀁c bÒo hõ lao đõng. </b>

<b>1.4.1 Cõc biõn phõp BHLĐ bng cõc văn bÒn phõp lu⌀t. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><small>lao động </small></i>

mỗi quác gia công tác BHLĐ đ°ÿc đ°a ra một luật riêng hoặc thành một ch°¢ng về BHLĐ trong bộ luật lao động, á một sá n°ớc, ban hành d°ới d¿ng một văn bÁn d°ới luật nh° pháp lánh điều lá...

Trong thập niên 90 nhằm đáp ąng nhu cầu căa công cuộc đåi mới và sự nghiáp cơng nghiáp hố, hián đ¿i hố đất n°ớc chúng ta đã đẩy m¿nh cơng tác xây dựng pháp luật nói chung và pháp luật BHLĐ nói riêng. Đến nay chúng ta đã có một há tháng văn bÁn pháp luật chế độ chính sách BHLĐ t°¢ng đái đầy đă.

Há tháng pháp luật BHLĐ gãm 3 phần:

Phần I: Bộ luật lao động và các luật khác có liên quan đến ATVSLĐ. Phần II: Nghß đßnh 06/CP và các nghß đßnh khác liên quan đến ATVSLĐ. Phần III: Các thơng t°, Chỉ thß, Tiêu chuẩn qui ph¿m ATVSLĐ.

<b>Bá lu⌀t lao đáng và các lu⌀t pháp có liên quan đën ATVSLĐ </b>

<b>a. Mát sá iòu ca Bỏ lut Lao ỏng (ngoi chÂng IX) cú liên quan đën ATVSLĐ: </b>

Căn cą vào quy đßnh điều 56 căa Hiến pháp n°ớc Cộng hòa xã hội chă ngh椃̀a Viát nam: "Nhà n°ớc ban hành chính sách, chế độ bÁo hộ lao động, Nhà n°ớc quy đßnh thßi gian lao động, chế độ tiền l°¢ng, chế độ nghỉ ngh¢i và chế độ bÁo hiểm xã hội đái với viên chąc Nhà n°ớc và những ng°ßi làm cơng ăn l°¢ng...". Bộ luật Lao động căa n°ớc Cộng Hịa Xã Hội Chă ngh椃̀a Viát Nam đã đ°ÿc Quác hội thông qua ngày 23/6/1994 và có hiáu lực từ 01/01/1995.

Pháp luật lao động quy đßnh quyền và ngh椃̀a vā căa ng°ßi lao động và căa ng°ßi sử dāng lao động, các tiêu chuẩn lao động, các nguyên tắc sử dāng và quÁn lý lao động, góp phần thúc đẩy sÁn xuất.

Trong Bộ luật Lao động có ch°¢ng IX về "An tồn lao động, vá sinh lao động" với 14 điều (từ điều 95 đến điều 108 sẽ đ°ÿc trình bày á phần sau).

Ngồi ch°¢ng IX về <An tồn lao động, vá sinh lao động= trong Bộ luật Lao động có nhiều điều thuộc các ch°¢ng khác nhau cùng đề cập đến những vấn đề có liên quan đến BHLĐ với những nội dung c¢ bÁn căa một sá điều chính sau:

Điều 29. ChÂng IV qui ònh hp óng lao ng ngoi cỏc nội dung khác phÁi có nội dung điều kián về an toàn lao động, vá sinh lao động.

Điều 39. ChÂng IV qui ònh mt trong nhiu tròng hp v chấm dąt hÿp đãng là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Ng°ßi sử dāng lao động khơng đ°ÿc đ¢n ph°¢ng chấm dąt hÿp đãng lao động khi ng°ßi lao động ám đau hay bß tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp đang điều trß, điều d°ỡng theo quyết đßnh căa thầy thuác.

- Điều 46. ChÂng V qui ònh mt trong nhng ni dung chă yếu căa thoÁ °ớc tập thể là an toàn lao động, vá sinh lao động.

Điều 68 tiết 2 ChÂng VII qui ònh viỏc rỳt ngn thòi gian lm viác đái với những ng°ßi làm cơng viác đặc biát nặng nhác, độc h¿i, nguy hiểm.

Điều 69 Ch°¢ng VII quy đßnh sá giß làm thêm khơng đ°ÿc v°ÿt q trong một ngày và trong một năm.

Điều 71 Ch°¢ng VII quy ònh thòi gian ngh ngÂi trong thòi gian làm viác, giữa hai ca làm viác.

Điều 84 Ch°¢ng VIII qui đßnh các hình thąc xử lý ng°ßi vi ph¿m kỹ luật lao động trong đó có vi ph¿m ni dung ATVSL.

iu 113 ChÂng X quy ònh khụng đ°ÿc sử dāng lao động nữ làm những công viác nặng nhác, nguy hiểm, độc h¿i đã đ°ÿc quy đßnh.

iu 121 ChÂng XI quy ònh cm ngòi lao ng ch°a thành niên làm những công viác nặng nhác, nguy hiểm, tiếp xúc với các chất độc h¿i theo danh mc quy ònh.

iu 127 ChÂng XI quy ònh phi tuân theo những quy đßnh về điều kián lao động, cơng cā lao động, an tồn lao động, vá sinh lao động phù hÿp với ng°ßi tàn tật.

Điều 143 tit 1 ChÂng XII quy ònh viỏc tr lÂng, chi phí cho ng°ßi lao động trong thßi gian nghỉ viác để chữa trß vì tai n¿n lao động hoặc bánh ngh nghiỏp.

iu 143 tit 2 ChÂng XII quy ònh chế độ tử tuất, trÿ cấp thêm một lần cho than nhân ng°ßi lao động bß chết do tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp.

Ngày 02/04/2002 Quác hội đã có luật Quác Hội sá 35/2002 về sửa đåi, bå sung một sá điều căa Bộ luật Lao động (đ°ÿc Qc hội khố IX kỳ háp thą 5 thơng qua ngày 23/6/1994) Ngày 11/4/2007 Chă tßch n°ớc đã lánh cơng bá luật sá 02/2007/L-CTN về luật sử đåi, bå sung điều 73 căa Bộ luật Lao động. Theo đó từ năm 2007, ng°ßi lao động sẽ đ°ÿc nghỉ làm viác h°áng nguyên l°¢ng ngày giỗ tå Hùng V°¢ng (ngày 10/3 âm lßch) và nh° vậy tång ngày lß tết đ°ÿc nghỉ trong năm là 09 ngày.

<b>Mát sá lu⌀t, pháp lánh có liên quan đën an tồn vá sinh lao đáng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Trang 17 Bộ luật Lao động ch°a có thể đề cập mái vấn đề, mái khía c¿nh có liên quan đến ATLĐ, VSLĐ, do đó trong thực tế còn nhiều luật, pháp lánh với một sá điều khoÁn liên quan đến nội dung này. Trong sá đó cần quan tâm đến một sá văn bÁn pháp lý sau:

Luật bÁo vá mơi tr°ßng (1993) với các điều 11, 19, 29 đề cập đến vấn đề áp dāng công nghá tiên tiến, công nghá s¿ch, vấn đề nhập khẩu, xuất khẩu máy móc thiết bß, những hành vi bß

những mąc độ nhất đßnh.

Luật bÁo vá sąc khoẻ nhân dân (1989) với các điều 9, 10, 14 đề cập đến vá sinh trong sÁn xuất, bÁo quÁn, vận chuyển và bÁo vá hoá chất, vá sinh các chất thÁi trong công nghiáp và trong sinh ho¿t, vá sinh lao động.

Pháp lánh qui đßnh về viác quÁn lý nhà n°ớc đái với công tác PCCC (1961). Tuy cháy trong ph¿m vi v椃̀ mô không phÁi là nội dung căa công tác BHLĐ, nh°ng trong các doanh nghiáp cháy

cháng cháy nå gắn bó chặt chẽ với nhau và đều là những nội dung kế ho¿ch BHLĐ căa doanh nghiáp.

Luật Cơng đồn (1990). Trong luật này, trách nhiám và quyền Cơng đồn trong cơng

tác BHLĐ đ°ÿc nêu rất cā thể trong điều 6 ch°¢ng II, từ viác phái hÿp nghiên cąu ąng dāng khoa hác kỹ thuật BHLĐ, xây dựng tiêu chuẩn quy ph¿m ATLĐ, VSLĐ đến trách nhiám tuyên truyền giáo dāc BHLĐ cho ng°ßi lao động, kiểm tra viác chấp hành pháp luật BHLĐ, tham gia điều tra tai n¿n lao động...

Luật hình sự (1999). Trong đó có nhiều điều với tội danh liên quan đến ATLĐ, VSLĐ nh° điều 227 (Tội vi ph¿m quy đßnh về ATLĐ, VSLĐ...), điều 229 (Tội vi ph¿m quy đßnh về xây dựng gây hậu quÁ nghiêm tráng), điều 236, 237 liên quan đến chất phóng x¿, điều 239, 240 liên quan đến chất cháy, chất độc và vấn đề phịng cháy,...

<b>Nghß đßnh 06/CP và các nghß đßnh khác có liên quan </b>

Trong há tháng các văn bÁn pháp luật về BHLĐ các nghß đßnh có một vß trí rất quan tráng, đặc biát là nghß đßnh 06/CP căa Chính phă ngày 20/1/1995 qui đßnh chi tiết một sá điều căa Bộ luật Lao ng v ATL, VSL.

Nghò ònh 06/CP góm 7 chÂng 24 điều: Ch°¢ng I. Đái t°ÿng và ph¿m vi áp dāng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Ch°¢ng II. An tồn lao động, vá sinh lao động. Ch°¢ng III. Tai n¿n lao động và bánh nghề nghiáp.

Ch°¢ng IV. Quyền và ngh椃̀a vā căa ngòi s dng lao ng, ngòi lao ng. ChÂng V. Trách nhiám căa c¢ quan nhà n°ớc.

Ch°¢ng VI. Trách nhiám căa tå chąc cơng đồn. Ch°¢ng VII. Điều khn thi hành.

Trong nghß đßnh, vấn đề ATLĐ, VSLĐ đã đ°ÿc nêu khá cā thể và c¢ bÁn, nó đ°ÿc đặt trong tång thể căa vấn đề lao động với những khía c¿nh khác căa lao động, đ°ÿc nêu lên một cách chặt chẽ và hồn thián h¢n so với những văn bÁn tr°ớc đó.

Ngày 27/12/2002 chính phă đã ban hành nghß đßnh sá 110/2002/NĐ-CP về viác săa đåi, bå sung một sá điều căa Nghß đßnh 06/CP (ban hành ngày 20/01/1995) quy đßnh chi tiết một sá điều căa Bộ luật lao động về an toàn lao động, vá sinh lao động.

Ngồi ra cịn một sá nghß đßnh khác với một sá nội dung có liên quan đến ATVSLĐ nh°: Nghß đßnh 195/CP (31/12/1994) căa Chính phă qui đßnh chi tiết và h°ớng dẫn thi hành một sá điều căa Bộ luật Lao động về thßi giß lm viỏc, thòi giò ngh ngÂi.

Nghò ònh 38/CP (25/6/1996) căa Chính phă qui đßnh xử ph¿t hành chính về hành vi vi ph¿m

Nghß đßnh 46/CP (6/8/1996) căa Chính phă qui đßnh xử ph¿t hành chính trong l椃̀nh vực qn

<b>Các Chỉ thß, Thơng t° có liên quan đën ATVSLĐ </b>

Các chỉ thß:

Căn cą vào các điều trong chÂng IX B lut Lao ng, Nghò ònh 06/CP v tình hình thực tế, Thă t°ớng đã ban hành các chỉ thß á những thßi điểm thích hÿp, chỉ đ¿o viác đẩy m¿nh cơng tác ATVSLĐ, phịng cháng cháy nå...

Trong sá các chỉ thß đ°ÿc ban hành trong thßi gian thực hián Bộ luật Lao động, có 2 chỉ thß quan tráng có tác dāng trong một thßi gian tÂng ỏi di, ú l:

Ch thò sỏ 237/TTg (19/4/1996) ca Th tÂng Chớnh ph v viỏc tng còng cỏc bián pháp thực hián cơng tác PCCC. Chỉ thß đã nêu rõ nguyên nhân xÁy ra nhiều vā cháy, gây thiát h¿i nghiêm tráng là do viác quÁn lý và tå chąc thực hián công tác PCCC căa các cấp, ngành c¢

sá và cơng dân ch°a tát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Chỉ thß sá 13/1998/CT-TTg (26/3/1998) căa Thă t°ớng Chính phă về viác tăng c°ßng chỉ đ¿o và tå chąc thực hián cơng tác BHLĐ trong tình hình mới. Đây là một chỉ thß rất quan tráng

chąc, cá nhân trong viác bÁo đÁm ATVSLĐ, phòng cháng cháy nå, duy trì và cÁi thián điều kián

kỷ XX và trong thßi gian đầu căa thế kỷ XXI. Các Thơng t°:

Có nhiều thơng t° liên quan đến ATVSLĐ, nh°ng á đây chỉ nêu lên những thông t° đề cập tới các vấn đề thuộc ngh椃̀a vā và quyền căa ng°ßi sử dāng lao động và ng°ßi lao động: Thơng t° liên tßch sá 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN (31/10/1998) h°ớng dẫn viác tå chąc thực hián công tác BHLĐ trong doanh nghiáp, c¢ sá sÁn xuất kinh doanh với những ni dung c bn sau:

Quy ònh v tồ chc bộ máy và phân đßnh trách nhiám về BHLĐ á doanh nghiáp. Xây dựng kế ho¿ch BHLĐ.

Nhiám vā và quyền h¿n về BHLĐ căa Cơng đồn doanh nghiáp. Tháng kê, báo cáo và s¢ kết tång kết về BHLĐ.

tián bÁo vá cá nhân.

Thông t° sá 08/TT-LĐTBXH (11/4/95) h°ớng dẫn công tác huấn luyán về ATVSLĐ. Thông t° sá 13/TT-BYT (24/10/1996) h°ớng dẫn thực hián quÁn lý vá sinh lao động, quÁn lý sąc khoẻ căa ng°ßi lao động và bánh nghề nghiáp.

Thơng t° liên tßch sá 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH (20/4/98) h°ớng dẫn thực hián các quy đßnh về bánh nghề nghiáp.

Thơng t° liên tßch sá 03/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN (26/3/1998) h°ớng dẫn khai báo và điều tra tai n¿n lao động.

Thơng t° liên tßch sá 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT h°ớng dẫn thực hián chế độ bãi d°ỡng bằng hián vật đái với ng°ßi lao động làm viác trong điều kián có yếu tá nguy hiểm, độc h¿i.

tai n¿n lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

<b>C¢ chë 3 bên trong cơng tác BHLĐ: </b>

C¢ chế 3 bên bắt ngn từ mơ hình tå chąc và ho¿t động căa tå chąc lao động quác tế (ILO). Tå chąc này đ°ÿc thành lập năm 1919, từ năm 1944 ho¿t động nh° một tå chąc chuyên môn gắn liền với Liên hÿp quác. Các thành viên Liên h¢p quác đ°¢ng nhiên là thành viên căa ILO. Hàng năm ILO háp hội nghß tồn thể. Đồn đ¿i biểu mỗi n°ớc gãm 3 bên: 1 đ¿i dián chính phă, 1 đ¿i dián ng°ßi sử dāng lao động và 1 đ¿i dián ng°ßi lao động (Cơng đồn)

BHLĐ là một vấn đề quan tráng thuộc ph¿m trù lao động, nó có liên quan đến ngh椃̀a vā và quyền căa 3 bên: Nhà n°ớc, Ng°ßi sử dāng lao động, Ng°ßi lao động (đ¿i dián là tå chąc cơng đồn), mặt khác BHLĐ là một công tác rất đa d¿ng và phąc t¿p, nó địi hßi phÁi có sự cộng tác, phái hÿp chặt chẽ căa 3 bên thì cơng tác BHLĐ mới đ¿t kết quÁ tát.

<b>1.4.2 Bián pháp tऀ chư뀁c. </b>

<b>a. Bá máy tऀ chư뀁c qu¿n l礃Ā công tác BHLĐ trung Âng, òa phÂng: </b>

<b>Hỏi ng quỏc gia vò ATLĐ, VSLĐ (gái tắt là BHLĐ) đ°ÿc thành lập theo điều 18 căa </b>

NĐ06/CP. Hội đãng làm nhiám vā t° vấn cho Thă t°ớng Chính phă và tå chąc phái hÿp ho¿t động căa các ngành, các cấp về ATLĐ, VSLĐ.

<b>Bá LĐTBXH thực hián quÁn lý nhà n°ớc về ATL ỏi vi cỏc ngnh v cỏc òa phÂng </b>

trong cÁ n°ớc, có trách nhiám:

+ Xây dựng, trình ban hành hoặc ban hành các các văn bÁn pháp luật, chế độ chính sách BHLĐ, há tháng quy ph¿m Nhà n°ớc về ATLĐ, tiêu chuẩn phân lo¿i lao động theo điều kián lao động.

H°ớng dẫn chỉ đ¿o các ngành các cấp thực hián văn bÁn trên, quÁn lý tháng nhất há tháng quy ph¿m trên.

Thanh tra về ATLĐ.

Thông tin, huấn luyán về ATVSLĐ. Hÿp tác quác tế trong l椃̀nh vực ATLĐ.

<b>Bá Y të thực hián quÁn lý Nhà n°ớc trong l椃̀nh vực VSLĐ, có trách nhiám: </b>

+ Xây dựng, trình ban hành hoặc ban hành và quÁn lý tháng nhất há tháng quy ph¿m VSLĐ, tiêu chuẩn sąc khße đái với các nghề, công viác.

H°ớng dẫn, chỉ đ¿o các ngành, các cấp thực hián các quy đßnh về VSLĐ. +Thanh tra về vá sinh lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Trang 21 Tå chąc khám sąc khße và điều trß bánh nghề nghiáp cho ng°ßi lao động.

Hÿp tác quác tế trong l椃̀nh vực VSLĐ.

<b>Bá Khoa hác công nghá và mơi tr°ång có trách nhiám: </b>

Qn lý tháng nhất viác nghiên cąu và ąng dāng khoa hác kỹ thuật về ATLĐ, VSLĐ. + Ban hành há tháng tiêu chuẩn chất l°ÿng, quy cách các ph°¢ng tián bÁo vá cá nhân trong lao động.

Phái hÿp với Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế xây dựng, ban hành và quÁn lý tháng nhất há tháng tiêu chuẩn kỹ thuật Nhà n°ớc về ATLĐ, VSLĐ.

<b>Bá Giáo dāc và Đào tco có trách nhiám chỉ đ¿o viác đ°a nội dung ATLĐ, VSLĐ vào </b>

ch°¢ng trình giÁng d¿y trong các tr°ßng Đ¿i hác, các tr°ßng Kỹ thuật, quÁn lý và d¿y nghề.

<b>Các bá và các ngành khác có trách nhiám ban hành há tháng tiêu chuẩn, quy ph¿m ATLĐ, </b>

VSLĐ cấp ngành mình sau khi có thßa thuận bằng văn bÁn căa Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế. Viác quÁn

các ph°¢ng tián vận tÁi đ°ßng sắt, đ°ßng bộ, đ°ßng hàng khơng và trong các Ân vò thuc lc lng v trang do cỏc c quan qn lý ngành đó chßu trách nhiám có sự phái hÿp căa Bộ LĐTBXH và Bộ Y tế.

<b>Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thành phá trực thuác trung °¢ng có trách nhiám: </b>

Thực hián quÁn lý Nhà n°ớc về ATL, VSL trong phm vi òa phÂng mỡnh.

+ Xõy dựng các māc tiêu đÁm bÁo an toàn, vá sinh và cÁi thián điều kián lao động đ°a vào kế ho¿ch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sỏch òa phÂng.

<b>Ngha v v Quyòn ca ngồi s dāng lao đáng </b>

<i><b>Người sử dụng lao động có nghĩa vụ sau: </b></i>

pháp ATLĐ, VSLĐ và cÁi thián điều kián lao ng.

ã Trang bò y phÂng tiỏn bo hộ cá nhân và thực hián các chế độ khác về BHLĐ đái với ng°ßi lao động theo quy đßnh căa nhà n°ớc.

Cử ng°ßi giám sát viác thực hián các quy đßnh, nội dung, bián pháp ATLĐ, VSLĐ trong doanh nghiáp; phái hÿp với Cơng đồn c¢ sá xây dựng và duy trì sự ho¿t động căa m¿ng l°ới an toàn vá sinh viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Xây dựng nội quy, quy trình an tồn lao động, vá sinh lao động phù hÿp với từng lo¿i máy, thiết bß, vật t° kể cÁ khi đåi mới công nghá theo tiêu chuẩn quy đßnh căa nhà n°ớc.

Tå chąc khám đßnh kỳ cho ng°ßi lao động theo tiêu chuẩn, chế độ quy đßnh.

Chấp hành nghiêm chỉnh quy đßnh khai báo, điều tra tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp và đßnh kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo kết quÁ, tình hình thực hián ATLĐ, VSLĐ, cÁi thián điều kián lao động với Sá LĐTBXH n¢i doanh nghiáp ho¿t động.

<i><b><small>Người sử dụng lao động có quyền sau: </small></b></i>

Buộc ng°ßi lao động phÁi tuân thă các quy đßnh, nội quy, bián pháp ATLĐ, VSLĐ. Khen th°áng ng°ßi chấp hành tát và kỷ luật ng°ßi vi ph¿m trong viác thực hián ATLĐ, VSLĐ.

Khiếu n¿i với c¢ quan nhà n°ớc có thẩm quyền về quyết đßnh căa Thanh tra về ATLĐ, VSLĐ nh°ng nghiêm chỉnh chấp hành quyết đßnh đó.

<b>c. Ngh椃̀a vā và Quyßn cÿa ng°åi lao đáng trong cơng tác BHLĐ </b>

<i><b>Người lao động có nghĩa vụ: </b></i>

Chấp hành các quy đßnh, nội quy về ATLĐ, VSLĐ có liên quan đến công viác, nhiám vā đ°ÿc giao.

PhÁi sử dāng và bÁo quÁn các ph°¢ng tián bÁo vá cá nhân đã đ°ÿc trang cấp, nếu làm mất hoặc h° hßng thì phÁi bãi th°ßng.

PhÁi báo cáo kßp thßi với ng°ßi có trách nhiám khi phát hián có nguy c¢ gây gây tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp, gây độc h¿i hoặc sự cá nguy hiểm, tham gia cấp cąu và khắc phāc hậu quÁ tai n¿n lao động khi có lánh căa ng°ßi sử dāng lao động.

<i><b><small>Người lao động có quyền: </small></b></i>

u cầu ng°ßi sử dāng lao động đÁm bÁo điều kián làm viác an toàn, vá sinh, cÁi thián điều kián lao động, trang cấp đầy đă ph°¢ng tián bÁo vá cá nhân, huấn luyán, thực hián bián pháp an toàn vá sinh lao ng.

T chỏi lm viỏc hoc ròi bò nÂi lm viác khi thấy rõ nguy c¢ xÁy ra tai n¿n lao động, đe do¿ nghiêm tráng tính m¿ng, sąc khoẻ căa mình và phÁi báo ngay ng°ßi phā trách trực tiếp, từ chái trá l¿i làm viác n¢i nói trên nếu những nguy c¢ đó ch°a đ°ÿc khắc phāc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Khiếu n¿i và tá cáo với c¢ quan Nhà n°ớc có thẩm quyền khi ng°ßi sử dāng lao động vi ph¿m

hÿp đãng lao động, thoÁ °ớc lao động.

<b>d. Tऀ chư뀁c Cơng đồn </b>

BHLĐ là một mặt cơng tác quan tráng căa Cơng đồn. Tå chąc Cơng đồn phÁi có trách nhiám và Quyền sau:

• Tham gia với các cấp chính quyền, c¢ quan qn lý và ng°ßi sử dāng lao động xây dựng các văn bÁn pháp luật, các tiêu chuẩn an toàn vá sinh lao động, chế độ chính sách về BHLĐ, kế ho¿ch BHLĐ, các bián pháp đÁm bÁo an toàn, vá sinh lao động.

Tham gia với các c¢ quan nhà n°ớc xây dựng ch°¢ng trình BHLĐ qc gia, tham gia xây dựng và tå chąc thực hián ch°¢ng trình, đề tài nghiên cąu KHKT BHLĐ. Tång liên đoàn quÁn lý và chỉ đ¿o, các Vián nghiên cąu KHKT BHLĐ, tiến hành các ho¿t động nghiên cąu và ąng dāng KHKT BHLĐ.

Cử đ¿i dián tham gia vào các đoàn điều tra TNLĐ; phái hÿp theo dõi tình hình TNLĐ, cháy nå, bánh nghề nghiáp.

Tham gia viác xét khen th°áng, xử lý các vi ph¿m về BHLĐ.

có các nội dung BHLĐ.

Thực hián quyền kiểm tra giám sát viác thi hành luật pháp, chế độ, chính sách, tiêu chuẩn, quy đßnh về BHLĐ.

<i><b>Cơng đồn doanh nghiệp có 5 nhim v sau: </b></i>

ã Thay mt ngòi lao ng ký thoÁ °ớc lao động tập thể với ng°ßi sử dāng lao động trong đó có các nội dung BHLĐ.

Tuyên truyền vận động, giáo dāc ng°ßi lao động thực hián tát các quy đßnh pháp luật về BHLĐ, kiến thąc KHKT BHLĐ; chấp hành quy trình, quy ph¿m, các bián pháp làm viác an toàn, đấu tranh với các hián t°ÿng làm bừa, làm ẩu, vi ph¿m qui trình kỹ thuật an tồn.

Động viên khuyến khích ng°ßi lao động phát huy sáng kiến cÁi tiến thiết bß, máy móc nhằm cÁi thián mơi tr°ßng làm viác, giÁm nhẹ sąc lao động.

Tå chąc lấy ý kiến tập thể ng°ßi lao động tham gia xây dựng nội quy, quy chế quÁn lý về ATVSLĐ, xây dựng kế ho¿ch BHLĐ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Phái hÿp tå chąc các ho¿t động để đẩy m¿nh các phong trào đÁm bÁo ATVSLĐ.

<i><b>Quyền của Công đoàn các doanh nghiệp: </b></i>

Tham gia xây dựng các quy chế nội quy về quÁn lý BHLĐ, ATLĐ và VSLĐ với ng°ßi sử dāng lao động.

Tham gia các đồn kiểm tra công tác BHLĐ do doanh nghiáp tå chąc, tham gia các cuộc háp kết luận căa các đoàn thanh tra, kiểm tra, các đoàn điều tra tai n¿n lao động.

Tham gia điều tra tai n¿n lao động, nắm tình hình tai n¿n lao động, bánh nghề nghiáp và viác thực hián kế ho¿ch BHLĐ và các bián pháp đÁm bÁo an tồn, sąc khoẻ ng°ßi lao động trong sÁn xuất.

<b>2. Nguyên nhân gây ra tai ncn lao đáng. </b>

<b>2.1Khái niám vß phân tích đißu kián lao đáng. </b>

Điều kián lao động là tång thể các yếu tá về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, kinh tế, tå chąc thể hián qua quy trình cơng nghá, cơng cā lao động, đái t°ÿng lao động, mơi tr°ßng lao động, con ng°ßi lao động và sự tác động qua l¿i giữa chúng, t¿o điều kián cần thiết cho ho¿t động căa con ng°ßi trong q trình sÁn xuất.

Điều kián lao động có Ánh h°áng đến sąc khoẻ và tớnh mng con ngòi. Nhng cụng c v phÂng tiỏn có tián nghi, thuận lÿi hay ng°ÿc l¿i gây khó khăn nguy hiểm cho ng°ßi lao động, đái t°ÿng lao động. Đái với q trình cơng nghá, trình độ cao hay thấp, thơ s¢, l¿c hậu hay hián đ¿i đều có tác động rất lớn đến ng°ßi lao động. Mơi tr°ßng lao động đa d¿ng, có nhiều yếu tá tián nghi, thuận lÿi hay ng°ÿc l¿i rất khắc nghiát, độc h¿i, đều tác động rất lớn đến sąc khße ng°ßi lao động.

<b>2.2Nguyên nhân gây ra tai ncn lao đáng. 2.2.1 Do máy sử dāng không tát </b>

Máy không đ°ÿc hồn chỉnh, các thiết bß thiếu an tồn do đã bß hßng, ho¿t động thiếu chính xác, mất tác dāng bÁo vá an toàn lao động do làm viác quá tính năng cho phép.

Thiếu các thiết bß âm thanh cÁnh báo, ánh sáng, thiếu các thiết bß nh° áp kế, vơn kế, thiết bß chỉ các sąc nâng căa cần trāc và độ v°¢ng t°¢ng ąng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Các thiết bß máy móc đã hßng nh°ng vẫn cịn sử dāng, các thiết bß đã bß r¿n nąt, cong vênh, đąt gãy.

Hộp sá bß trāc trặc làm cho vận tác vận hành căa các thiết bß máy móc khơng kiểm sốt đ°ÿc làm cho ng°ßi lao động bß Ánh h°áng.

<b>2.2.2 Do thiëu các thiët bß che chắn, rào ngăn </b>

Trong mơi tr°ßng lao động thì sẽ xuất hián những khng khơng gian có thể gây nguy hiểm cho ng°ßi lao động về tính m¿ng và sąc khße, th°ßng xÁy ra những tay n¿n sau:

Máy kẹp, cuộn quần áo và chân tay á các thiết bß truyền động, các mÁnh dāng cā trong quá trình thi cụng bò bn ra.

Bi, hÂi khớ ng do cỏc máy gia công vật liáu gây ra gây Ánh h°áng đến hơ hấp và tiêu hóa căa con ng°ßi.

Các bộ phận căa máy móc hay đất, đá va đập vào con n°ßi trong các khu vực nguy hiểm.

<b>2.2.3 Do sự cá tai ncn đián </b>

Các b¿n cũng biết rằng con ng°ßi nếu nh° dính phÁi dịng đián đang há thì sẽ gây ra tác h¿i rất lớn, thậm chí nguy hiểm đến cÁ tính m¿ng căa con ng°ßi, thơng th°ßng là các tr°ßng hÿp nh° sau:

Các vß bác dây đián bß rách trong q trình lao động gây ra nhißm đián, các đ°ßng đián cao thế gần khu vực lao động, các thiết bß máy móc bß há đián.

<b>2.2.4 Do thiëu ánh sáng </b>

Viác thiếu ánh áng trong q trình lao động khiến cho ng°ßi điều khiển máy móc rất dß bß mát mßi, gây ra phÁn x¿ thần kinh chậm, lâu ngày làm giÁm thß lc ca ngòi lao ng, gõy ra nhng chn thÂng trong quá trình lao động.

<b>2.2.5 Nguyên nhân vá sinh mơi tr°ång </b>

nhißm hoặc do các yếu tá độc h¿i v°ÿt mąc cho phép…

<b>2.2.6 Nguyên nhân do con ng°åi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Khi bÁn thân ng°ßi lao động khơng đă sąc khße, thể tr¿ng, tâm lý... thì rất dß xÁy ra tai n¿n lao động. Đặc biát, viác ng°ßi lao động chă quan, tự ý vi ph¿m kỉ luật lao động, khơng mang trang bß bÁo hộ lao động là một trong những nguyên nhân chính gây ra mất an toàn và để l¿i nhiều hậu quÁ nặng nề.

<b>2.2.6 Nguyên nhân do tऀ chư뀁c </b>

Đây là những nguyên nhân đến từ sự sai sót trong tå chąc thực hián sÁn xuất, lao động. Viác bá trí khơng gian sÁn xuất khơng hÿp lý; dián tích làm viác chật hẹp; máy móc, dāng cā, thiết bß ngun vật liáu để sai chỗ sẽ gây ra cÁn trá cho thao tác căa ng°ßi lao động, dß dẫn đến tai n¿n.

Sự thiếu nghiêm chỉnh trong các chế độ về BHLĐ (chế giò lm viỏc, ngh ngÂi, ch bói d°ỡng độc h¿i…) cũng gây ra nguy c¢ tai n¿n trong q trình sÁn xuất. Ngồi ra, ngun nhân gây mất an tồn lao động cịn đến từ sự l¢ là, thiếu kiểm tra, giám sát, quÁn lý lßng lẻo căa tå chąc, doanh nghiáp.

<b>¾nh h°ởng cÿa khí h⌀u, bāi và tiëng ồn Khái niám vß vá sinh lao đáng. 3.1.1 Đái t°ÿng cÿa vá sinh lao đáng </b>

Vá sinh lao động là mơn khoa hác nghiên cąu tìm ra những yếu tá có h¿i trong sÁn xuất, công tác Ánh h°áng xấu đến sąc khoẻ và gây bánh đái với ng°ßi lao động. Đãng thßi nghiên cąu tìm ra những bián pháp cÁi thián điều kián lao động, giữ gìn sąc khoẻ, ngăn ngừa bánh nghề nghiáp, góp phần tăng năng suất lao động và bÁo vá ng°ßi lao động. Trong những nghề nghiáp khác nhau các yếu tá gây tác h¿i có thể cũng khác nhau nên còn gái là những tác h¿i nghề nghiáp. Những tác h¿i nghề nghiáp có thể làm cho ng°ßi chóng mát mßi, giÁm sút sąc khoẻ, các bánh khác nặng thêm và gây bánh nghề nghiáp.

<b>3.1.2 Nhiám vā cÿa vá sinh lao đáng </b>

Tiến hành nghiên cąu khoa hác và thực hián các bián pháp kỹ thuật tìm ra những yếu tá có h¿i

Tìm ra tiêu chuẩn giới h¿n cho phép căa các yếu tá có h¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Đ°a ra những ph°¢ng h°ớng, bián pháp phòng ngừa, ngăn chặn và khắc phāc hậu quÁ đái với các yếu tá có h¿i, bao gãm:

Bián pháp khoa hác, kỹ thuật. Bián pháp tå chąc – kỹ thuật. Bián pháp y - sinh hác.

<b>3.2.Tác hci cÿa khớ hu v cỏc biỏn phỏp ò phong 3.2.1 ắnh h°ởng cÿa khí h⌀u đái vãi c¢ thể ng°åi. a. ¾nh h°ởng cÿa khí h⌀u nóng </b>

<b>Biën đऀi vß sinh l礃Ā: Nhiát độ da đặc biát là da trán rất nhÁy cÁm đái với nhiát độ khơng khí </b>

bên ngồi. Biến đåi về cÁm giác căa da trán nh° sau:

<small>cÁm giác rất nóng; > 33,5</small><sup>0</sup><small>C cÁm giác cực nóng. </small>

<b>Chuyển hoá n°ãc: l°ÿng n°ớc cần cung cấp hàng ngày cho c¢ thể khng 2 - 3lít (kể </b>

cÁ phần thąc ăn). N°ớc thÁi ra qua thận từ 1÷1,5 lít, 0,2 lít qua phân, l°ÿng cịn l¿i theo mã hơi và h¢i thá để ra ngồi. Nếu nhiát độ q cao, c¢ thể phÁi tiết mã hơi để h¿ nhiát độ, l°ÿng n°ớc có thể bß mất nhiều (có khi tới 5-7lít) làm cho c¢ thể giÁm sút tráng l°ÿng (0,4-4 kg thể tráng sau 8 giß lao động). Khi thốt mã hơi c¢ thể mất theo mi khống: K, Na, Iát, sắt, các vitamin C, B1, B2 và các vitamin PP. Do mất n°ớc nên tỷ tráng máu tăng lên, tim phÁi làm viác nhiều để thÁi l°ÿng nhiỏt tha ca c th lm cho ngòi mỏt mòi. Khi ra mã hôi n°ớc bài tiết qua thận giÁm chỉ còn l¿i 10 - 15 % so với lúc bình th°ßng làm cho chąc năng ho¿t động căa thận bß Ánh h°áng. Trong n°ớc tiểu xuất hián anbunin và hãng cầu. Lúc này nếu uáng nhiều n°ớc, dßch vß sẽ bß lỗng nên mất cÁm giác thèm ăn, ăn khơng ngon, khÁ năng diát trùng căa dßch vß giÁm sút làm đ°ßng ruột dß bß viêm nhißm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Trong điều kián vi khí hậu nóng, các bánh th°ßng tăng lên gấp đơi so với lúc bình th°ßng. Rái lo¿n bánh lý do vi khí hậu nóng th°ßng gặp là chąng say nóng và chąng co giật, làm cho con ng°ßi bß chóng mặt, đau đầu, bn nơn và đau thắt l°ng. Thân nhiát có thể lên cao tới 39 ữ 40<sup>0</sup>C, mch nhanh, nhòp thỏ nhanh. Tròng hp nng c th bò choỏng, mch nhò, thỏ nụng.

<b>b. ¾nh h°ởng cÿa khí h⌀u lcnh </b>

L¿nh làm cho c¢ thể mất nhiát nhiều, nhßp tim, nhßp thá giÁm và tiêu thā ôxy tăng. L¿nh làm các m¿ch máu co thắt sinh cÁm giác tê cóng chân tay vận động khó khăn. Trong điều kián vi khí hậu l¿nh th°ßng xuất hián một sá bánh viêm dây thần kinh, viêm khớp, viêm phế quÁn, hen và một sá bánh mãn tính khác do máu l°u thơng kém và sc khỏc ca c th gim.

<b>ắnh hng ca bư뀁c xc nhiát </b>

Trong các phân x°áng nóng, các dịng bąc x¿ chă yếu do các tia hãng ngo¿i có b°ớc sóng đến 10 µm, khi hấp thā tia này toÁ ra nhiát, bąc x¿ nhiát phā thuộc vào độ dài b°ớc sóng, c°ßng độ dịng bąc x¿, thßi gian chiếu x¿, dián tích bề mặt bß chiếu, vùng bß chiếu, gián đo¿n hay liên tāc, góc chiếu, luãng bąc x¿ và quần áo. Tia hãng ngo¿i có b°ớc sóng ngắn (đặc biát là lo¿i có b°ớc sóng khng 3 µm) rái sâu vào d°ới da đến 3mm, gây nên bßng da, rộp phãng da ngồi ra cịn gây ra bánh đāc nhân mắt

Làm viác ngồi trßi nóng, đąng gió, oi bąc, tia bąc x¿ nhiát có thể xun qua hộp x°¢ng sá vào tå chąc não, hun nóng tå chąc não, màng não gây ra các biến đåi quan tráng mà ta gái là say nắng.

Tia tử ngo¿i có 3 lo¿i:

Lo¿i A có b°ớc sóng từ 400 ÷ 315 nm. Lo¿i B có b°ớc sóng từ 315 ÷ 280 nm. Loi C cú bc súng nhò hÂn 280 nm.

Tia tử ngo¿i lo¿i A xuất hián á nhiát độ cao hÂn thòng cú trong tia la hn, ốn dõy tóc, đèn huỳnh quang; tia tử ngo¿i B th°ßng xuất hián trong đèn thuỷ ngân, lò hã quang

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

v.v...Tia tử ngo¿i làm bßng da, phá huỷ giác m¿c thß lực giÁm, đau đầu, cháng mặt, ung th° da.

<b>3.2.2 Các bián pháp đß phong khí h⌀u xấu. a. Bián pháp kỹ thu⌀t </b>

Áp dāng các tiến bộ KHKT nh° điều khiển từ xa, c¢ khí hố, tự động hố các q trình sÁn xuất, thực hián thơng gió tát điều hồ khơng khí, đÁm bÁo thơng thống và mát n¢i làm viác. Cách ly ngn nhiát đái l°u và bąc x¿ á n¢i lao động, bằng cách dùng những vật liáu cách nhiát để bao bác quanh lò, quanh áng dẫn; dùng màn n°ớc để hấp thā các tia bąc x¿ á tr°ớc cửa lò.

<b>b. Bián pháp vá sinh y të </b>

Tr°ớc hết cần quy đßnh chế độ lao động thích hÿp cho từng ngành nghề thực hián trong điều kián vi khí hậu xấu. Khám tuyển khi nhận ng°ßi, khám kiểm tra sąc khoẻ đßnh kỳ để kßp thßi phát hián bánh và điều trß.

<b>c. Bián pháp tऀ chư뀁c. </b>

Tå chąc lao động, đÁm bÁo chế độ ăn uáng bãi d°ỡng, nghỉ ng¢i hÿp lý để nhanh chóng phāc hãi sąc lao ng. Trang bò y cỏc phÂng tiỏn BHL nh áo quần cháng nóng, cháng l¿nh, khẩu trang, kính mắt v.v....

<b>b. Phân loci </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><small>Giáo trình An toàn lao động Khoa CNTT </small></i>

- Theo nguãn gác: bāi kim lo¿i (Mn, Si, gỉ sắt,...); bāi cát, bāi gỗ; bāi động vật: bāi lơng, bāi x°¢ng; bāi thực vật: bāi bơng, bāi gai; bāi hố chất (grafit, bột phấn, bột hàn the, bột xà phịng, vơi ...)

Theo kích th°ớc h¿t bāi:

Bāi bay có kích th°ớc từ 0,001-10 µm; các h¿t từ 0,1 - 10 µm gái là mù, các h¿t từ 0,001 - 0,1 µm gái là khói chúng chuyển động Brao trong khơng khí.

Bāi lng cú kớch thc >10 àm thòng gõy tỏc hi cho mắt.

- Theo tác h¿i: Bāi gây nhißm độc (Pb, Hg, benzen...); bāi gây dß ąng; bāi gây ung th° nh° nhựa đ°ßng, phóng x¿, các chất brơm; bāi gây x¢ phåi nh° bāi silic, amiăng...

<b>c. Tác hci cÿa bāi </b>

Bāi có tác h¿i đến da, mắt, c¢ quan hơ hấp, c¢ quan tiêu hố, các h¿t bāi ny bay l lng trong khụng khớ, khi bò hớt vo phồi chỳng s gõy thÂng tồn òng hụ hp. Khi chúng ta thá nhß có lơng mũi và màng niêm dßch căa đ°ßng hơ hấp mà những h¿t bāi cú kớch thc ln hÂn 5àm bò gi li á hác mũi tới 90%. Các h¿t bāi kích th°ớc (2ữ5)àm d dng theo khụng khớ vo ti ph qun, phế nang, á đây bāi đ°ÿc các lớp thực bào bao vây và tiêu diát khoÁng 90% nữa, sá còn l¿i đáng á phåi gây nên bánh bāi phåi và các bánh khác (bánh silicose, asbestose, siderose,...).

<b>Bánh phऀi nhißm bāi th°ßng gặp á những cơng nhân khai thác chế biến, vận chuyển quặng </b>

đá, kim lo¿i, than v.v...

<b>Bánh silicose là bánh do phåi bß nhißm bāi silic á thÿ khoan đá, thÿ mß, thÿ làm gám są, vật </b>

liáu chßu lửa v.v...Bánh này chiếm 40 - 70% trong tång sá các bánh về phåi. Ngồi cịn có các bánh asbestose (nhißm bāi amiăng), aluminose (bāi boxit, đất sét), siderose (bāi sắt).

<b>Bánh đ°ång hô hấp: viêm mũi, viêm háng, phế quÁn, viêm teo mũi do bāi crôm, asen. Bánh ngồi da: bāi có thể dính bám vào da làm viêm da, làm bßt kín các lỗ chân lơng và Ánh </b>

h°áng đến bài tiết; bāi có thể bßt các lỗ căa tuyến nhßn gây ra mān; lá loét á da; viêm mắt, giÁm thß lực, mộng thßt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Bánh đ°ång tiêu hoá: Các lo¿i bāi sắc c¿nh nhán vào d¿ dày có thể làm tån th°¢ng niêm </b>

m¿c d¿ dày, gây rái lo¿n tiêu hố.

Bāi ho¿t tính dß cháy nếu nãng độ cao, khi tiếp xúc với tia lửa dß gây cháy, nå rất nguy hiểm. Bāi cịn gây ra chấn th°¢ng mắt: bāi kiềm, axit có thể gây ra bßng giác m¿c làm giÁm thß lực.

<b>3.3.2 Các bián pháp đß phong bāi. a. Bián pháp kỹ thu⌀t. </b>

Bao kín thiết bß và dây chuyền sÁn xuất.

C¢ khí hố và tự động hố q trình sÁn xuất sinh bāi để cơng nhân khơng phÁi tiếp xúc với bāi.

Thay đåi ph°¢ng pháp công nghá: làm s¿ch bằng n°ớc thay cho viác làm s¿ch bằng phun cát. Sử dāng há tháng thơng gió, hút bāi trong các phân x°áng có nhiều bāi.

<b>b. Bián pháp y hác </b>

Khám và kiểm tra sąc khoẻ đßnh kỳ, phát hián sớm bánh để chữa trß, phāc hãi chąc năng làm viác cho công nhân.

Dùng các ph°¢ng tián bÁo vá cá nhân (quần áo, mặt n¿, khẩu trang).

<b>c. Lác bāi trong s¿n xuất công nghiáp: </b>

các nhà máy sÁn xuất công nghiáp l°ÿng bāi thÁi vào mơi tr°ßng khơng khí rất lớn nh° các nhà máy xi măng, nhà máy dát, nhà máy luyán kim v.v...

Để làm s¿ch khơng khí tr°ớc khi thÁi ra mơi tr°ßng, ta phÁi tiến hành lác s¿ch bāi đến giới h¿n cho phép. Ngồi ra có thể thu hãi các bāi quý.

Để lác bāi, ng°ßi ta sử dāng nhiều thiế bß lác bāi khác nhau và tuỳ thuộc vào bÁn chất các lực tác dāng bên trong thiết bß, ng°ßi ta phân ra các nhóm chính sau:

Bng lắng bāi: quá trình lắng xÁy ra d°ới tác dāng căa tráng lực.

Thiết bß lác bāi kiểu qn tính: lÿi dāng lực quán tính khi khi thay đåi chiều h°ớng chuyển động để tách bāi ra khßi dịng khơng khí.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><small>Giõo trớnh An toỏn lao động Khoa CNTT </small></i>

Thiết bị lõc bāi kiểu ly tóm - xiclon: dỳng lực ly tóm để đẩy cõc hỊt bāi ra xa tóm quay rọi chỊm vỏo thỏnh thiết bị, hỊt bāi bị mất động năng vỏ rđi xũng d°ới đõy.

L°ới lõc bằng vại, l°ới thờp, giấy, vật liõu rỗng bằng khóu są, khóu kim li v.v...Trong thiết bị lõc bāi kiểu nỏy cõc lực qũn tợnh, lực trõng tr°òng vỏ cạ lực khuếch tõn đều phõt huy tõc dāng.

Thiết bò lõc bāi bằng điõn: d°ới tõc dāng căa điõn tr°ịng với điõn õp cao, cõc hỊt bāi đ°ỵc tợch điõn vỏ bò hỷt vỏo cõc bạn cực khõc dấu.

Cõc vật thể dao động đ°ỵc gõi lỏ nguọn óm, cõc chất truyền óm đ°ỵc gõi lỏ mừi t°ịng truyền óm.

Trong sạn xuất cõc nguọn óm cụ thể lỏ cõc chất rắn, chất lòng, chất khợ bò dao động. Mừi tr°ịng truyền óm khõc nhau thớ vận tõc truyển óm cũng khõc nhau

Vợ dā: Khừng khợ õ 20<sup>0 </sup>C cụ vận tõc truyền 343m/s, õ 0<sup>0 </sup>C lỏ 330m/s. N°ớc 1440m/s. Thờp, thuỷ tinh 5000m/s. Chớ 3500m/s. Cao su 40-50m/s

<b>- Tiỡng ồn lỏ tập hỵp những óm thanh khõc nhau về c°òng độ vỏ tần sõ khừng cụ nhịp </b>

góy cho con ng°đớ cạm giõc khụ chịu. Về mặt vật lý, óm thanh lỏ dao động sụng căa mừi tr°ịng đỏn họi góy ra bõi sự dao động căa cõc vật thể, khừng gian trong đụ cụ sụng óm lan truyền gõi lỏ tr°ịng óm. ạp suất d° trong tr°ịng óm gõi õp suất óm p đđn vò lỏ dyn/cm2 hay lỏ bar.

Trong thực tế tỳy theo quan điểm phón li ng°ịi ta phón ra nhiều loÒi tiếng ọn khõc nhau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

* Tiếng ãn theo tháng kê: là lo¿i tiếng ãn do tå hÿp hỗn lo¿n các âm khác nhau về c°ßng độ và tần sá trong ph¿m vi từ 500÷2000 Hz.

Tiếng ãn có âm sắc: là lo¿i tiếng ãn có âm đặc tr°ng.

Tiếng ãn theo đặc tính: đây là lo¿i tiếng ãn do đặc tr°ng t¿o tiếng ãn gây ra trong đó đ°ÿc phân ra nguãn t¿o tiếng ãn bao gãm các lo¿i sau:

- Tiếng ãn c¢ hác: sinh ra do sự chuyển động căa các chi tiết hay bộ phận máy móc có khái l°ÿng khơng cân bằng ví vā tiếng ãn căa máy phay, trāc bß r¢ mịn...

Tiếng ãn va ch¿m: sinh ra do một sá quy trình cơng nghá, ví dā: rèn dập, nghiền đập… Tiếng ãn khí động: sinh ra khi khơng khí, h¢i chuyển động với vận tác cao, nh° động c¢ phÁn lực, máy nén khí, máy h¢i n°ớc...

Tiếng nå hoặc xung: sinh ra khi động c¢ đát trong làm viác...

Tiếng ãn theo dÁi tần sá: tùy thuộc vào tần sá âm, tiếng ãn đ°ÿc ra các lo¿i: - Tiếng ãn tần sá cao: khi f > 1000 Hz

- Tiếng ãn tần sá trung bình khi f = 300 ữ 1000Hz - Tiếng ãn tần sá thấp: khi f < 300 Hz

Sau đây là các trß sá gần đúng về mąc ãn căa một sá nguãn: + Tiếng ãn va ch¿m:

X°áng rèn : 98 dB X°áng đúc : 112 dB

X°áng gị, tán : 113 ÷ 117 dB Ting ón c khớ:

Mỏy tiỏn: 93 ữ 96 dB Máy bào : 97 dB Máy khoan: 114 dB Máy đánh bóng; 108 dB

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Tiếng ãn khí động: Mơtơ: 105 dB

Máy bay tc bin phÁn lực: 135 dB

Trong các phân x°áng có nhiều nguãn gây ãn thì mąc ãn khơng phÁi là mąc ãn từng nguãn cộng l¿i. Mąc ãn tång cång cộng á một điểm cách đều nhiều nguãn đ°ÿc xác đinh theo công thąc sau:

Ltång = L1 +10 lgn (dB)

Mąc ãn tång cộng đ°ÿc đo theo thang A căa máy đo tiếng ãn gái là mąc âm dBA

<b>Rung đáng: Khi các máy móc và động c¢ làm viác khơng chỉ sinh ra các dao động </b>

âm tai ta nghe đ°ÿc mà cịn sinh ra các dao động c¢ hác d°ới d¿ng rung động căa các vật thể và các bề mặt xung quanh.

Rung động là dao động c¢ hác căa vật thể đàn hãi sinh ra khi tráng tâm hoặc trāc đái xąng căa chúng xê dßch trong khơng gian hoặc do sự thay đåi có tính chu kỳ hình d¿ng mà chúng có á tr¿ng thái t椃̀nh.

Các bề mặt dao động bao giß cũng tiếp xúc với khơng khí xung quanh nó. Khi bề mặt dao động sẽ hình thành những sóng âm ng°ÿc pha trong lớp khơng khí kề sát với nó. Mąc to căa âm này đ°ÿc đo bằng áp suất âm hình thành.

<b>b. Tiêu chuऀn tiëng ồn cho phép: </b>

Mąc ãn cho phép t¿i các vß trí làm viác đ°ÿc đánh giá bằng mąc áp suất âm t°¢ng đ°¢ng (sau đây gái là mąc âm) t¿i mái vß trí làm viác, trong suát ca lao động (8h), đo theo đặc tính A, không đ°ÿc v°ÿt quá 85dBA, mąc cực đ¿i không đ°ÿc v°ÿt quá15 dBA.

Để đ¿t đ°ÿc năng suất làm viác t¿i các vß trí lao động khác nhau cần đÁm bÁo mąc áp âm t¿i đó khơng v°ÿt q giá trß trong bÁng d°ới đây.

Nếu tång thßi gian tiếp xúc với tiếng ãn trong ngày khơng q: 8 giß, mąc âm cho phép là 90 dBA ; 6 giß, mąc âm cho phép là 92 dBA ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

dBA..

4 giß, mąc âm cho phép là 95 dBA ; 3 giß, mąc âm cho phép là 97 dBA ; 2 giß, mąc âm cho phép là 100 dBA ; 1,5 giß, mąc âm cho phép là 102 dBA ; 1 giß, mąc âm cho phép là 105 dBA ; 30 phút, mąc âm cho phép là 110 dBA ; Và mąc cực đ¿i không quá 115 dBA ;

Thßi gian làm viác cịn l¿i trong ngày làm viác chỉ đ°ÿc tiếp xúc với mąc âm d°ới 80

<b>3.4.2 Tác hci cÿa tiëng ồn và các bián pháp phong cháng. a. Tác hci cÿa tiëng ồn </b>

C°ßng độ tái thiáu căa tiếng ãn có thể gây ra tỏc dng mỏt mòi ỏi vi c quan thớnh giỏc phā thuộc vào tần sá căa nó. Đái với âm tần sá 2000 - 4000 Hz, tác dāng mát mßi sẽ bắt đầu từ 80 dB, đái với âm 5000 - 6000 Hz thì từ 60 dB.

Tiếng ãn gây mát mßi thính lực, đau tai, mất tr¿ng thái cân bằng, ngă chập chßn giật mình, mất ngă, lt d¿ dày, tăng huyết áp, hay cáu gắt, giÁm sąc lao động sáng t¿o, giÁm sự nh¿y cÁm, đầu óc mất tập trung, rái lo¿i c¢ bắp...

Tiếng ãn gây điếc nghề nghiáp với đặc điểm là điếc không phāc hãi đ°ÿc, điếc không đái xąng và không tự tiến triển khi công nhân thôi tiếp xúc với tiếng ãn. Tiếng ãn tác dāng vào các c¢ quan chąc phận căa c¢ thể, lâu ngày làm cho c¢ quan này mất tr¿ng thái cân bằng. Kết quÁ là c¢ thể bß suy nh°ÿc, máu l°u thơng bß h¿n chế, tai bß ù, đầu óc bß căng thẳng, khÁ năng lao động sẽ bß giÁm, sự chú ý căa con ng°ßi cũng bß giÁm sút và từ đó có thể gây ra tai n¿n.

Những c¢ thể khác nhau thì tác h¿i căa tiếng ãn cũng khác nhau. Con ng°ßi có khÁ năng thích nghi với điều kián làm viác có tiếng ãn nh°ng mąc độ thích nghi này chỉ giới h¿n trong khoÁng nhất đßnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Khi làm viác lâu trong mơi tr°ßng có tiếng ãn thì khÁ năng nghe sẽ bß rái lo¿n, mất khÁ năng nghe những âm thanh có tần sá cao, thanh bång, khÁ năng phāc hãi thính giác rất thấp.

Tiếng ãn lớn hÂn còng 70 dB ( xi ben) thỡ khụng cịn nghe tiếng nói căa ng°ßi với nhau nữa và mái sự thơng tin bằng âm thanh căa con ng°ßi trá thành vô hiáu.

Ph¿m vi dao động mà ta thu nhận nh° rung động âm nằm trong giới h¿n từ 12 đến 8000 Hz. Theo hình thąc tác động, ng°ßi ta chia ra chấn động chung và chấn động cāc bộ. Rung động chung gây ra dao động cho tồn c¢ thể, cịn chấn động cāc bộ chỉ làm cho tng b phn c th dao ng. khi chòu tác dāng căa rung động, thần kinh sẽ bß suy mịn, rái lo¿n dinh d°ỡng, con ng°ßi nhanh chóng cÁm thy u oi v thò Â, lónh m, tớnh thng bng ồn ònh bò tồn thÂng. Chn ng cng gõy ra bánh khớp x°¢ng, làm rái lo¿n há thần kinh ngo¿i biên và trung °¢ng.

<b>Bián pháp phong cháng. * Bián pháp chung: </b>

Khi lập tång mặt bằng nhà máy cần nghiên cąu các bián pháp quy ho¿ch xây dựng cháng tiếng ãn và rung động để h¿n chế sự lan truyền tiếng ãn ngay trong ph¿m vi nhà máy hoặc lan truyền ra ngoài nhà máy.

Giữa các khu nhà á và nhà sÁn xuất, giữa các khu nhà sÁn xuất có tiếng ãn cần có khoÁng cách tái thiểu và trãng các dÁi cây xanh bÁo vá để tiếng ãn khơng v°ÿt mąc cho phép.

Bá trí mặt bằng nhà máy cần chú ý tới h°ớng gió mùa chính trong năm nhất là vào mùa hè. Các x°áng gây ãn nên bá trí ci h°ớng gió và khơng nên tập trung vào một n¢i.

Cần thiết phÁi xây các buãng làm viác cách âm với nguãn t¿o ãn, xây t°ßng chắn âm, hoặc điều khiển từ xa các thiết bß quá ãn…

<b>Gi¿m tiëng ồn và rung đáng tci n¢i phát sinh: </b>

Đây là bián pháp cháng ãn chă yếu bao gãm viác lắp ráp có chất l°ÿng cao cỏc mỏy múc v ng cÂ, sa cha kòp thßi các máy móc thiết bß, khơng nên sử dāng các thiết bß đã cũ, l¿c hậu…

GiÁm tiếng ãn t¿i n¢i phát sinh có thể thực hián theo các bián pháp sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Hián đ¿i hóa thiết bß, hồn thián q trình cơng nghá bằng cách:

Tự động hố q trình cơng nghá và áp dāng há tháng điều khiển từ xa.

Thay đåi tính đàn hãi và khái l°ÿng căa các bộ phận máy móc để thay đåi tần sá dao động riêng căa chúng tránh hián t°ÿng cộng h°áng.

Thay thép bằng chất dẻo, tecxtolit, fibrôlit..., m¿ crôm hoặc quét mặt các chi tiết bằng s¢n hoăc dùng các hÿp kim ít vang h¢n khi va ch¿m.

Bác các mặt thiết bß chßu rung động bằng các vật liáu hút hoặc giÁm rung động có nội ma sát lớn nh° bitum, cao su, vịng phớt, amiăng, chất dẻo, matit đặc biát.

Sử dāng bộ giÁm rung bằng lò xo hoặc cao su để cách rung động. Sử dāng các lo¿i lớp phă cąng hoặc mềm để hút rung động. Quy ho¿ch thßi gian làm viác căa các x°áng hÿp lý:

Bá trí các x°áng ãn làm viác vào những bi ít ng°ßi làm viác…

Lập đã thß làm viác cho cơng nhân để há cú thòi gian ngh nghÂi hp lý, lm gim thòi gian có mặt căa há á những n¢i có mąc ãn cao.

<b>* Bián pháp gi¿m tiëng ồn trên đ°ång lan truyßn: </b>

Chă yếu áp dāng các nguyên tắc hút âm và cách âm.

Để cách âm thơng th°ßng ng°ßi ta lm vò bỏc cho ng cÂ, mỏy nộn v các thiết bß cơng nghiáp khác. Vật liáu làm vß cách âm th°ßng là bằng kim lo¿i, gỗ, chất dẻo, kính và các vật liáu khác. Để giÁm dao động truyền từ máy vào vß bác, liên kết giữa chúng khơng làm cąng, thậm chí làm vß hai lớp giữa là khơng khí. Vß bác nên đặt trên đám cách chấn động làm bằng vật liáu đàn hãi. Để cháng tiếng ãn khí động ng°ßi ta có thể sử dāng các buãng tiêu âm, áng tiêu âm và tấm tiêu âm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

Hình 1.1 àng tiêu âm Hình 1.2 Tấm tiêu âm

1. Vß áng2. Vật liáu hút âm 1. Thành tấm 2. Vật liáu hút âm 3. àng đāc lỗ hoặc l°ới sắt. 3. Tấm đāc lỗ 4. àng dẫn h¢i

<b>* Bián pháp phịng cháng ồn bng ph°¢ng tián b¿o vá cá nhân: </b>

Cần sử dāng các lo¿i dāng cā sau:

Cái bßt tai làm bằng chất dẻo, có hình dáng cá đßnh dùng để cho vào lỗ tai, có tác dāng h¿ thấp mąc âm á tần sá 125 ữ 500 Hz, mąc h¿ âm là 10dB, á tần sá 2000Hz là 24dB và á tần sá 4000Hz là 29dB. Với âm có tần sá cao h¢n nữa tác dāng h¿ âm sẽ giÁm.

Cái che tai có tác dāng tát hÂn nỳt bòt tai. Thòng dựng cho cụng nhõn gũ, mài và công nhân ngành hàng không

Bao áp tai dựng trong tròng hp ting ón ln hÂn 120dB. bao có thể che kín cÁ tai và phần x°¢ng sá quanh tai.

Ngồi ra để cháng rung động ng°ßi ta sử dāng các bao tay có đám đàn hãi, giầy (ăng) có đế cháng rung...

<b>¾nh h°ởng cÿa ánh sáng, màu sắc và gió. Ánh sáng </b>

<b>4.1.1 ¾nh h°ởng cÿa ánh sáng </b>

Trong sÁn xuất, chiếu sáng cũng Ánh h°áng nhiều tới năng suất lao động. ánh sáng chính là nhân tá ngo¿i cÁnh rất quan tráng đái với sąc khoẻ và khÁ năng làm viác căa công nhân. Trong sinh ho¿t và lao động con mắt địi hßi phÁi đ°ÿc chiếu sáng thích hÿp. Chiếu sáng thích hÿp sẽ tránh mát mßi thß giác, tránh tai n¿n lao động và bánh nghề nghiáp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Ánh sáng u cầu vừa phÁi, khơng q sáng làm lố mắt, gây đầu óc căng thẳng; hoặc q tái, khơng đă sáng, nhìn khơng rõ cũng dß gây tai n¿n. Nhu cầu ánh sáng đái với một sá tr°ßng hÿp cā thể nh° sau: Phòng đác sách: 200 lux; x°áng dát: 300 lux; n¢i sửa chửa đãng hã: 400 lux.

Sự nhìn rõ căa mắt liên há trực tiếp với những yếu tá sinh lý căa mắt, cần phân biát thß giác ban ngày và thß giác ban đêm.

<b>Thß giác ban ngày: </b>

Thß giác ban ngày liên há với sự kích thích căa tế bào hữu sắc. Khi độ rái E đă lớn, với E = lux (ánh sáng ban ngày) thì tế bào hữu sắc cho cÁm giác màu sắc và phân biát chi tiết căa vật quan sát. Nh° vậy khi độ rái E = 10 lux thì thß giác ban ngày làm viác.

<b>Thß giác ban đêm: </b>

Thß giác ban ngày liên há với sự kích thích căa tế bào vô sắc. Khi độ rái E = 10 lux (ánh sáng ban đêm) thì tế bào vơ sắc làm viác.

Thơng th°ßng 2 thß giác đãng thßi tác dāng với mąc độ khác nhau, nh°ng E = 0,01 lux thì chỉ có tế bào vơ sắc làm viác. Khi E = 0,01 ÷ 10 lux thì cÁ 2 tế bào cùng làm viác.

<b>Q trình thích nghi </b>

Khi chuyển từ độ rái lớn qua độ rái nhß, tế bào vô sắc không thể đ¿t ngay độ ho¿t động cực đ¿i mà cần có thßi gian quen dần, thích nghi và ng°ÿc l¿i từ tái sang tr°ßng sáng mắt cũng cần thßi gian nhất đßnh, thßi gian đó gái chung là thßi gian thích nghi. Thßi gian đó khoÁng 15 - 20 phút từ tr°ßng sáng qua tái cịn ng°ÿc l¿i thì khng 8 – 10 phút.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><small>Giáo trình An tồn lao động Khoa CNTT </small></i>

yếu đi, mặt khác bß các h¿t khuếch tán sinh ra áng sáng tán x¿ làm cho bầu trßi sáng lên. Ánh sáng mặt trßi và bầu trßi sinh ra là ánh sáng có sẵn, thích hÿp và có tác dāng tát về mặt sinh lý đái với con ng°ßi, song khơng ån đßnh vì phā thuộc vào thßi tiết và điều kián bá trí... Độ rái do ánh sáng tán x¿ căa bầu trßi gây ra trên mặt đất về mùa hè đ¿t đến 60 000 ÷ 70000 lux, về mùa đông cũng đ¿t tới 8 000 lux.

<b>b. Chiëu sáng nhân tco ( chiëu sáng dùng đèn đián): </b>

Khi chiếu sáng đián cho sÁn xuất cần phÁi t¿o ra trong phòng một chế độ ánh sáng đÁm bÁo điều kián nhìn rõ, nhìn tinh và phân giÁi nhanh các vật nhìn căa mắt trong quá trình lao động. Dùng đián thì có thể điều chỉnh đ°ÿc ánh sáng một cách chă động nh°ng l¿i rất tán kém.

Nguãn chiếu sáng nhân t¿o: Đèn đián chiếu sáng th°ßng dùng đèn dây tóc nung nóng, đèn huỳnh quang, đèn thuỷ ngân cao áp.

sẽ phát sáng. Đèn dây tóc nung sáng do chąa nhiều thành phần màu đß, vàng gần với quang phå căa màu lửa nên rất phù hÿp với tâm sinh lý con ng°ßi, ngồi ra đèn nung sáng rẻ iền dß

chế t¿o, dß bÁo quÁn và sử dāng. Đèn nung sáng phát sáng ån đßnh, khơng phā thuộc vào nhiát độ mơi tr°ßng, có khÁ năng chiếu sáng tập trung với c°ßng độ thích hÿp. Lo¿i đèn này có nhiều lo¿i với cơng suất từ 1 ÷ 1500 W. Đèn nung sáng có thể phỏt sỏng khi iỏn ỏp thp hÂn iỏn ỏp ònh mąc căa đèn nên đ°ÿc sử dāng để chiếu sáng sự cá hoặc chiếu sáng an toàn...

Đèn huỳnh quang: là ngn sáng nhß phóng đián trong chất khí. Đèn huỳnh quang chiếu sáng dựa trên hiáu ąng quang đián. Có nhiều lo¿i đèn huỳnh quang khác nhau nh° đèn thuỷ

hiáu suất phát sáng cao, thßi gian sử dāng dài vì thế hiáu q kinh tế cao h¢n đèn nung sáng từ 2 đến 2,5 lần. Đèn huỳnh quang cho quang phå phát x¿ gần với ánh sáng ban ngày. Tuy nhiên

thay đåi thậm chí khơng phát sáng. Ngồi ra đèn huỳnh quang có giá thành cao, sử dāng phąc t¿p h¢n. Hầu hết đèn huỳnh quang và đèn phóng đián trong chất khí có thêm thành phần b°ớc

</div>

×