Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 61 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Hình 1.1- S¡ đồ ngun lý máy phát đißn mßt chiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small> </small>
Hình 1.2-Bá trk thk nghißm quan hß giữa dịng đißn và đißn áp.
Ta có:
=t = 0; sin = 0; e= o
=t = 90<sup>o ;</sup> sin = 1; e = E<small>m</small> =t = 270<sup>o ;</sup> sin = -1; e = -E<small>m</small>
<i>hình sin </i>
- Dịng đißn cùng pha, lßch pha:
Nếu có 2 dịng đißn hình sin có trị sá biến đổi đồng thßi (cùng tăng lên, giảm xuáng,cùng qua trị sá bằng khơng và cực đại, cùng đổi chiều thì gọi là hai dịng đißn
<i>cùng pha (hình 1.14). Nếu chúng khơng biến đổi nh° vậy thì gọi là các dịng đißn lßch pha.Hình 1.15-a biểu diễn hai dịng đißn lßch pha nhau 90</i><sup>o</sup><i>. Hình 1.15-b biểu diễn hai </i>
dịng đißn lßch pha nhau 180<sup>o</sup> còn gọi là hai dòng đái pha.
Hình 1.14 hai d<i>ịng đißn cùng pha </i>
Hình 1.15 Dịng đißn lßch pha2.2-Các đại l°ợng đặc tr°ng cāa dịng đißn xoay chiều. 2.2.1- Chu kỳ, tần sá, biên đß
- Khoảng thßi gian ngắn nhất trong đó các trị sá cāa dịng đißn, đißn áp, sức đißn đßng lặp lại trị sá và chiều nh° cũ gọi là chu kỳ, ký hißu T
- Sá chu kỳ mà dịng đißn thực hißn trong mßt đ¡n vị thßi gian (1 giây) gọi là tần sá, ký hißu f
<small> </small>
Trong cơng nghißp th°ßng dùng dịng đißn xoay chiều có tần sá f = 50 Hz gọi
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">-Dịng đißn xoay chiều có trị sá biến đổi theo thßi gian và trị sá á tư뀀ng thßi điểm gọi là trị sá tức thßi, ta ký hißu là: e, u, i. Trị sá cực đại á trên chknh là trị sá tức thßi lán nhất gọi là biên đß, ký hißu: E<small>m</small>, U<small>m</small>, I<small>m</small>.
2.2.2- Trị sá hißu dÿng cāa các đại l°ợng dịng đißn, đißn áp và sức đißn đßng cāa dịng đißn xoay chiều.
Dịng đißn xoay chiều đi qua dây d̀n, dây d̀n cũng bị nóng lên. Điều đó chứng tß nhißt l°ợng dịng đißn sinh ra khơng liên quan đến chiều dịng đißn, nh°ng về trị sá dịng đißn thay đổi theo thßi gian nên tác dÿng nhißt cũng thay đổi theo thßi gian.
Để so sánh tác dÿng nhißt cāa dịng đißn xoay chiều vái dịng đißn mßt chiều ta lấy dịng đißn mßt chiều làm tiêu chuẩn so sánh.
Giả sử có mßt dịng điên xoay chiều đi qua mßt dây d̀n và làm tßa ra mßt nhißt l°ợng Q trong thßi gian t. Ta cũng có thể cho qua dây d̀n dịng đißn mßt chiều sao cho trong thßi gian t nhißt l°ợng tßa ra là Q. Ta nói c°ßng đß dịng đißn xoay chiều bằng c°ßng đß dịng đißn mßt chiều.Vậy :
C°ßng đß hißu dÿng cāa dịng đißn xoay chiều là trị sá t°¡ng đ°¡ng vái dịng đißn mßt chiều nào đó, khi chạy qua cùng mßt dây d̀n, trong cùng mßt thßi gian, thì tạo ra á dây d̀n cùng mßt nhißt l°ợng nh° dịng xoay chiều. Trị sá hißu dÿng cāa dịng đißn xoay chiều ký hißu là I. T°¡ng tự trị sá hißu dÿng cāa đißn áp,sức đißn đßng ký hißu là U, E. <small> </small>
2.3- Biểu diễn các đại l°ợng xoay chiều bằng đồ thị vect¡.
Trong phần trên ta biểu diễn dịng đißn hình sin bằng biểu thức tức thßi hoặc đ°ßng cong trị sá tức thßi. Vißc biểu diễn nh° vậy khơng thuận tißn khi cần so sánh hoặc thực hißn các phép tknh cßng trư뀀 dịng đißn, đißn áp. Tư뀀 tốn học ng°ßi ta đã biết vißc cßng trư뀀 các đại l°ợng sin cùng tần sá t°¡ng ứng vái vißc cßng trư뀀 các véc t¡ biểu diễn chúng trên đồ thị, vì thế trong kỹ thuật đißn th°ßng hay biểu diễn hình sin bằng véc t¡ có đß lán bằng trị sá hißu dÿng và góc tạo vái trÿc ox bằng pha đầu cāa các đại l°ợng ấy. Bằng cách biểu diễn đó mỗi đại l°ợng sin đ°ợc biểu diễn bằng mßt véc t¡, ng°ợc lại mỗi véc t¡ biểu diễn mßt đại l°ợng sin t°¡ng ứng.
<i>Trên hình 1.14-a) vẽ các véc t¡ ứng vái góc pha>0 và< 0 Trên hình 1.14-b) là vk dÿ vẽ véc t¡ I </i> biểu diễn dịng đißn:
<i>u</i> 20 2 sin(t 45<i><small>o</small></i> )
Hình 1.16 Biểu diễn các đại l°ợng xoay chiều bằng đồ thị vect¡.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">2.4- Tknh chất mạch đißn xoay chiều mßt pha 2.4.1-Mạch đißn thuần đißn trá (R)
Khi dịng đißn xoay chiều đi trong mạch thuần đißn trá, đißn áp và dịng đißn cùng pha vì á mỗi thßi điểm trị sá tức thßi cāa chúng tỷ lß vái nhau.
Cơng thức (1-3) chknh là cơng thức cāa định luật Ơm áp dÿng cho mạch đißn xoay chiều thuần đißn trá, trong đó I,U là các giá trị hißu dÿng cāa dịng đißn, đißn
<i>Hình 1.17 Định luật Ơm áp dÿng cho mạch đißn xoay chiều thuần đißn trá </i>
2.4.2-Mạch đißn thuần đißn cảm ( L)
-Ta mắc mßt cußn tự cảm và mßt am pe kế vào dịng đißn mßt chiều. Am pe kế cho biết c°ßng đß dịng đißn chạy trong mạch. Đ°a thßi sắt vào cn dây ta thấy dịng đißn trong mạch v̀n khơng thay đổi (hình 1.18).
Bây giß ta mắc chúng vào nguồn đißn xoay chiều đißn áp hißu dÿng bằng dịng dißn mßt chiều nói trên ta thấy dịng đißn qua mạch yếu h¡n tr°ác.
Ng°ßi ta chứng minh trị sá cāa tổng trá, cảm kháng và đißn trá cāa dịng đißn xoay chiều có quan hß vái nhau theo mßt tam giác vng mà đ°ßng huyền là tổng trá cāa mạch đißn và hai cạnh cāa góc vng là đißn trá R và cảm kháng X<small>L</small><i>(hình 1.19)</i> và gọi là tam giác tổng trá.
Ta ký hißu góc tạo nên cạnh góc vng đặc tr°ng bái đißn trá R và đ°ßng huyền đặc tr°ng bái tổng trá Z là góc
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2.4.3-Mạch đißn thuần đißn dung (C)
-Ta mắc mßt bß tÿ vái nguồn đißn mßt chiều sẽ khơng thấy có dịng đißn chạy trong mạch vì giữa hai bản cực có chất cách đißn
Bây giß mắc tÿ đißn vào nguồn dißn xoay chiều (hình 1.20) ta nhận thấy có dịng đißn trong mạch (bóng đèn sáng lên). Nếu thay bß tÿ có đißn dung lán h¡n thì đèn sẽ sáng h¡n. Nếu cất tÿ đißn đi thì đèn lại sáng h¡n nữa.
I
U<small>C</small> C
<i>Hình 1.20 Mạch đißn thuần đißn dung (C) </i>
- Qua thk nghißm trên ta thấy rằng dịng đißn xoay chiều đi qua đ°ợc mạch có tÿ đißn và tÿ đißn làm tăng đißn trá cāa mạch lên vì ngồi đißn trá cāa mạch cịn có đißn trá nữa do tÿ đißn gây ra gọi là dung kháng, ký hißu X<small>C.</small>
Mạch đißn xoay chiều có tÿ đißn cũng tknh theo cơng thức:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2.4.4-Mạch RLC mắc nái tiếp
Tư뀀 mạch đißn thk nghißm hình 1.18 nếu ta mắc nái thêm vái cn tự cảm mßt tÿ đißn (hình1.21-a)thì ta thấy dịng đißn tăng lên so vái khi chá có cn tự cảm. Nh° vậy sự có mặt cāa tÿ đißn đã giảm tổng trá cāa mạch.
Ng°ßi ta chứng minh trị sá cāa tổng trá, cảm kháng, dung kháng và đißn trá cāa dịng đißn xoay chiều có quan hß vái nhau theo mßt tam giác vng mà đ°ßng huyền là tổng trá cāa mạch đißn và hai cạnh cāa góc vng là đißn trá R và hißu sá cảm kháng và
Mßt mạch đißn xoay chiều có đißn trá R = 30 nái tiếp vái cußn tự cảm có cảm kháng X<small>L</small> = 120. Tknh trổng trá cāa mạch và dịng đißn qua mạch nếu đißn áp hai đầu đoạn mạch U = 125V. Khi mắc thêm vào mßt tÿ đißn có dung kháng X<small>C</small> = 80 thì trị sá tổng trá và dịng đißn thay đổi nh° thế nào?
2.5- Ý ngh椃̀a hß sá cơng suất và cách nâng cao hß sá cơng suất 2.5.1- Cơng suất cāa mạch đißn xoay chiều mßt pha
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Trong mạch đißn xoay chiều chá có đißn trá R thì đißn năng biến thành nhißt năng, vì vậy cơng suất trung bình trong mßt chu kỳ cāa dịng đißn xoay chiều chknh là cơng suất tiêu thÿ trên đißn trá R cāa mạch đißn.
Trong mạch đißn xoay chiều có cn tự cảm, do tác dÿng cāa sức đißn đßng tự cảm, lúc thì năng l°ợng do mạch tạo ra đ°ợc tkch lũy vào cußn tự cảm, lúc thì năng l°ợng tkch lũy ấy lại phóng trả về nguồn tùy theo sức đißn đßng tự cảm ng°ợc chiều hay cùng chiều vái dịng đißn chknh.
Trong mạch đißn có tÿ đißn, lúc đầu tÿ đißn đ°ợc nạp đißn (tức tÿ đißn lấy năng l°ợng cāa nguồn tkch trữ vào nó tạo thành đißn tr°ßng á các bản cực. Khi đißn áp á các bản cực tÿ đißn càng tăng, đồng thßi đißn áp cāa nguồn bắt đầu giảm thì tÿ đißn lại phóng trả năng l°ợng cho nguồn.
Vậy á đißn kháng (cảm kháng hay dung kháng) trong mạch xoay chiều chá có sự trao đổi năng l°ợng giữa nó vái nguồn đißn. Do đó xét trong cả chu kỳ thì đißn kháng khơng tiêu thÿ cơng suất mà chá có hißn t°ợng trao đổi năng l°ợng vái nguồn đißn, nên ta quy °ác là đißn kháng tiêu thÿ cơng suất phản tác dÿng ký hißu là Q.
ZI<sup>2 </sup>
XI<sup>2 </sup>
- Công suât biểu kiến S
Khi chế tạo và sử dÿng các máy đißn ta th°ßng chú ý đến c°ßng đß định mức(I<small>đm</small>) và đißn áp định mức(U<small>đm</small>) là các đại l°ợng đã quy định để cho phép chúng làm vißc đảm bảo lâu dài.
Khi máy làm vißc vái dịng đißn và đißn áp định mức thì cơng suất cung cấp cho phÿ tải là: P = U<small>đm</small> x I<small>đm</small> x coschá còn phÿ thußc vào trị sá cos cāa phÿ tải.
Khi cos =1 (góc = 0, t°¡ng ứng vái R=Z; mạch thuần đißn trá) thì máy phát ra cơng suất lán nhất P = UI.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Vì thế tkch sá UI nói lên khả năng làm vißc cāa thiết bị và gọi là công suất biểu kiến, ký hißu S:
2.5.3-Ý ngh椃̀a và cách nâng cao hß sá cơng suất.
Nâng cao hß sá cơng suất cos là tăng khả năng sử dÿng công suất nguồn.
Vk dÿ mßt máy phát đißn có S<small>đm</small> = 10000 kVA. Nếu cos = 0,7 thì cơng suất định mức phát ra P<small>đm</small> = S<small>đm</small> cos = 10000 x 0,7 = 7000 w. Nếu nâng cos = 0,9 thì P<small>đm</small> = 10000 x 0,9 = 9000 w. Nh° vậy rõ ràng sử dÿng thiết bị trên có lợi h¡n rất nhiều.
Nếu cos lán thì thì I sẽ nhß d̀n dến tiết dißn dây sẽ nhß h¡n và tổn hao đißn năng trên đ°ßng dây sẽ bé, đißn áp r¡i trên đ°ßng dây cũng giảm đi.
Trong sinh hoạt và trong cơng nghißp, tải th°ßng có tknh chất đißn cảm nên hß sá cos thấp. Để năng cao hß sá cơng suất ta th°ßng dùng tÿ đißn nái song song vái tải
<i>(hình1.23). </i>
Khi ch°a bù (ch°a có nhánh tÿ đißn) dịng đißn trên đ°ßng dây I bằng dịng đißn qua tải I<small>1,</small> hß sá cơng suất cāa mạch là cos<small>1</small> cāa tải.
Khi có bù (có nhánh tÿ đißn), dịng đißn trên đ°ßng dây I là :
Hình 1.23 Tÿ đißn nái song song vái tải
<b>3- Cỏc khỏi niòm c bn v dũng iòn xoay chiu ba pha </b>
3.1- Khái nißm
<i>Dịng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng một pha cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha nhau 120(hình 1.24) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Hình 1.24 Dịng đißn xoay chiều 3 pha 3.2- Nguyên lý máy phát đißn xoay chiều ba pha
Để tạo ra dòng xoay chiều 3 pha, ng°ßi ta dùng máy phát đißn xoay chiều 3 pha. Cấu tạo máy phát đißn xoay chiều 3 pha (hình 1.25)gồm:
- Ba cußn dây giáng nhau đặt lßch nhau 120<sup>o</sup> trong các rãnh cāa lõi thép Stato (phần t椃̀nh). Ba cn dây có ký hißu:
AX (dây quấn pha A) BY(dây quấn pha B) CZ(dây quấn pha C) - Phần quay là nam châm đißn N-S
Khi rơ to quay tư뀀 tr°ßng sẽ quét qua các dây quấn pha A, Pha B, pha C. Trong các dây quấn sẽ sinh ra các sức đißn đßng có dạng hình sin cùng biên đß, tần sá nh°ng lßch pha nhau 120<sup>o </sup>
C X
B
Y A
5.3-Ý ngh椃̀a cāa hß tháng đißn ba pha
- Dịng đißn xoay chìều 3 pha có thể tạo nên tư뀀 tr°ßng quay trong đßng c¡ đißn xoay chiều 3 pha là đßng c¡ đißn thơng dÿng hißn nay.
- Vißc truyền tải đißn năng bằng dịng đißn 3 pha tiết kißm đ°ợc khá nhiều kim loại so vái vißc truyền tải đißn năng bằng dịng đißn mßt pha.
<b>4- Cách đÃu dây hß thống đißn xoay chiÁu ba pha </b>
4.1- Cách mắc mạch đißn xoay chiều ba pha theo hình sao.
Nếu nái các điểm cuái cāa 3 pha vái nhau ta đ°ợc cách nái hình sao, ký hißu Y (hình
Mạch đißn 3 pha 4 dây để cung cấp đißn cho các phÿ tải khơng cân bằngnh° đèn thắp sáng. Cịn các loại phÿ tải có các pha ln cân bằng nh° đßng c¡ đißn 3 pha ta có thể bß dây trung tknh, đó là mạch 3 pha 3 dây (hình 1.27).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Khi nái hình sao:
Dịng đißn chạy trên đ°ßng dây (I<small>d</small>) cũng bằng dịng đißn chạy trong các dây quấn nguồn đißn và phÿ tải (I<small>f</small>).
4.2- Cách mắc mạch đißn xoay chiều ba pha theo hình tam giác.
Nếu ta nái điểm đầu cāa pha này vái điểm cuái cāa pha kia ta đ°ợc cách nái hình
<i>tam giác (hình 1.28). </i>
Nguồn đißn và phÿ tải có thể nái hình sao hoặc tam giác, nh°ng riêng nguồn đißn thơng th°ßng nái hình sao.
Khi nái tam giác: Đißn áp đặt vào các pha bằng đúng đißn áp dây. U<small>f =</small> U<small>d </small>
<small> </small>
Dịng đißn chạy trên đ°ßng dây (I<small>d</small>) lán gấp 3 lần dịng đißn chạy trong phÿ tải
4.3-Cơng suất mạch đißn xoay chiều ba pha
Ta đã biết cơng suất mạch đißn xoay chiều mßt pha: P<small>f</small> = U<small>f</small> I<small>f</small> cos
Cơng suất mạch 3 pha bằng tổng công suất mỗi pha P = P<small>A</small> +P<small>B</small> +P<small>C </small>
Khi phÿ tải 3 pha cân bằng :
P<small>A</small> = P<small>B</small> = P<small>C</small> = P<small>f</small> => P = 3 P<small>f</small> = 3 U<small>f</small> I<small>f</small> cos
<b>Câu hái </b>
1- Trình bày nguyên lý sản sinh ra sức đißn đßng xoay chiều hình sin.
2- Thế nào là trị sá hißu dÿng cāa dịng đißn, đißn áp, sức đißn đßng cāa dịng đißn xoay chiều.
3- Ý ngh椃̀a cāa vißc nâng cao hß sá cơng suất và cách nâng cao hß sá cơng suất. 4- Phát biểu nßi dung và viết biểu thức định luật Ôm đái vái mßt đoạn mạch và tồn mạch
5- Trình bày hai cách mắc dây đißn ba pha ( bằng hình vẽ)
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i><b>Mục tiêu: </b></i>
- Nêu đ°ợc nhißm vÿ, yêu cầu, phân loại máy phát đißn
- Mơ tả đ°ợc cấu tạo và trình bày ngun lý làm vißc cāa các loại máy phát đißn - Mơ tả đ°ợc s¡ đồ lắp đặt máy phát trong hß tháng đißn
- Tuân thā các quy định, quy phạm về máy phát đißn.
1.2- Yêu cầu
- Đái vái các máy đißn làm vißc song song để tạo thành l°ái đißn: + Đißn áp cāa máy phát bằng đißn áp cāa l°ái đißn và trùng pha nhau. + Tần sá cāa máy phát phải bằng tần sá cāa l°ái đißn.
+ Thứ tự pha cāa máy phát phải giáng thứ tự pha cāa l°ái đißn.
Nếu khơng đảm bảo các điều kißn trên sẽ có dịng đißn lán chạy quẩn trong máy phá hßng máy và gây rái loạn hß tháng đißn.
- Đái vái máy phát đißn dùng trên ơ tơ:
+ Có cơng suất đā lán để cung cấp đißn cho phÿ tải và nạp đißn cho ắc quy. + Có khả năng sinh ra đißn áp yêu cầu khi tác đß cāa đßng c¡ thấp.
+ Kkch th°ác nhß gọn, dễ kiểm tra, bảo d°ỡng và sửa chữa. 1.3 phân loại
- Máy phát đißn xoay chiều là nguồn cung cấp năng l°ợng đißn xoay chiềubao gồm máy phát đißn đồng bß và khơng đồng bß.
+ Máy đißn đồng bß là máy đißn có tác đß quay cāa rơ to n (tác đß cāa máy) bằng tác đß quay cāa tư뀀 tr°ßng n<small>1.</small> Máyđißn đồng bß có hai dây quấn: Dây qn stato nái vái l°ái đißn có tần sá f không đổi, dây quấn rô to đ°ợc kkch thkch bằng dịng đißn mßt chiều. + Máy đißn khơng đồng bß là máy đißn xoay chiều, làm vißc theo nguyên lý cảm ứng đißn tư뀀, có tác đß quay cāa rơ to n (tác đß cāa máy) khác vái tác đß quay cāa tư뀀 tr°ßng n<small>1</small>.Máy đißn khơng đồng bß có hai dây quấn: dây quấn stato (s¡ cấp) nái vái
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">l°ái đißn tần sá khơng đổi f, dây quấn rô to (thứ cấp ) đ°ợc nái tắt lại hoặc khép kkn qua đißn trá. Dịng đißn trong dây quấn rơ to đ°ợc sinh ra nhß sức đißn đßng cảm ứng có tần sá f<small>2</small> phÿ thc vào tác đß rơ to.
Máy đißn khơng đồng bß có tknh thuận nghịch ngh椃̀a là có thể làm vißc á chế đß đßng c¡ đißn cũng nh° chế đß máy phát đißn.
Máy phát đißn khơng đồng bß có đặc tknh làm vißc khơng tát so vái máy phát đißn đồng bß nên kt đ°ợc dùng.
- Máy phát đißn mßt chiềulà nguồn cung cấp năng l°ợng đißn mßt chiều. Căn cứ vào cách sử dÿng nguồn đißn kkch tư뀀, ng°ßi ta chia máy phát đißn thành:
+ Máy phát đißn kkch tư뀀 đßc lập
+ Máy phát tự kkch gồm: kkch tư뀀 song song, kkch tư뀀 nái tiếp, kkch tư뀀 hỗn hợp (hình
<i>2.1) </i>
Máy phát kkch tư뀀 đßc lập là máy phát có nguồn kkch tư뀀 đßc lập vái phần ứng, cịn máy tự kkch tư뀀 phÿ thc vào phần ứng.
Hình 2.1- S¡ đồ các loại máy phát đißn mßt chiều
2.1- Cấu tạo
Hình 2.2- Máy phát đißn mßt chiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Các bß phận chknh cāa máy đißn mßt chiều: Stato, rơ to, cổ góp và chổi đißn. Trên hình 2.3 vẽ mặt cắt ngang trÿc máy đißn mßt chiều
Hình 2.3- Mặt cắt ngang trÿc máy đißn mßt chiều Hình 2.4- Lõi thép rơ to
2.1.1- Stato
Stato còn gọi là phần cảm, gồm lõi thép bằng thép đúc, vư뀀a là mạch tư뀀 vư뀀a là
<i>vß máy.Cực tư뀀 chknh có dây quấn kkch tư뀀 (hình 2.3) </i>
2.1.2- Rơ to
Rơ to cāa máy đißn mßt chiều đ°ợc gọi là phần ứng, gồm lõi thép và dây quấn phần ứng. Lõi thép hình trÿ làm bằng các lá thép kỹ thuật đißn dày 0,5 mm, phā s¡n cách đißn ghép lại. Các lá thép đ°ợc dập có lỗ thơng gió và rãnh để đặt dây quấn phần ứng(hình 2.4).
Mỗi phần tử cāa dây quấn phần ứng (phần ứng có nhiều vịng dây), hai đầu nái vái hai phiến góp. Hai cạnh tác dÿng cāa phần tử dây quấn đặt trong hai rãnh d°ái hai cực khác tên.
Các phần tử đ°ợc nái mạch vòng khép kkn. à dây quấn xếp đ¡n sá nhánh song song bằng sá cực tư뀀. Dây quấn trên hình vẽ có hai nhánh song song (hình 2.5c)
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Ngồi dây quấn xếp, á máy đißn mßt chiều cịn kiểu dây quấn sóng. Hình 2.6 vẽ hai phần tử dây quấn kiểu sóng. Các phần tử đ°ợc nái thành mạch vịng kkn, á đây dây quấn đ¡n chá có hai mạch nhánh song song, th°ßng thấy á máy có cơng suất nhß.
Hình 2.6 – Dây quấn kiểu sóng 2.1.3- Cổ góp và chổi đißn
Cổ góp gồm các phiến góp bằng đồng đ°ợc ghép cách đißn, có dạng hình trÿ, gắn á đầu trÿc rơ to. Hình 2.7a vẽ mặt cắt cổ góp để thấy rõ hình dáng cāa phiến góp. Các đầu dây cāa phần tử đ°ợc nái vái phiến góp.
Chổi điên (chổi than) làm bằng than gra phkt (hình 2.7b). Các chổi tỳ chặt lên cổ góp nhß lị xo và giá chổi đißn gắn trên máy.
Hình 2.7- Cổ góp và chổi đißn 2.2- Ngun lý làm vißc cāa máy phát đißn mßt chiều
Hình 2.8 mơ tả ngun lý làm vißc cāa máy phát đißn mßt chiều, trong đó dây quấn phần ứng chá có mßt phần tử nái vái hai phiến đổi chiều.
Khi đßng c¡ s¡ cấp quay phần ứng, các thanh d̀n cāa dây quấn phần ứng cắt tư뀀 tr°ßng cāa cực tư뀀, cảm ứng các sức đißn đßng. Chiều sức đißn đßng đ°ợc xác định theo quy tắc bàn tay phải. Nh° hình 2.8 tư뀀 tr°ßng h°áng tư뀀 trên xng d°ái, chiều quay phần ứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">ng°ợc chiều kim đồng hồ, á thanh d̀n phka trên sức đißn đßng có chiều tư뀀 b đến a. à thanh d̀n phka d°ái chiều tư뀀 d đến c. Sức đißn đßng cāa phần tử bằng 2 lần sức đißn đßng cāa thanh d̀n. Nếu nái hai chổi than A và B vái tải, trên tải sẽ có dịng đißn chiều tư뀀 A đến B.
Khi phần ứng quay đ°ợc nửa vòng, vị trk các phần tử thay đổi, thanh ab á cực S, thanh cd á cực N, sức đißn đßng trong thanh d̀n đổi chiều. Nhß có chổi đißn đứng yên, chổi A v̀n nái vái phiến góp phka trên, chổi B v̀n nái vái phiến góp phka d°ái nên chiều dịng đißn á mạch ngồi khơng đổi.
Nếu máy chá có mßt phần tử, đißn áp đầu cực nh° hình 2.9a. Để đißn áp lán và kt đập mạch (hình 2.9b), dây quấn phải có nhiều phần tử, nhiều phiến đổi chiều.
Hình 2.8- S¡ đồ nguyên lý làm vißc cāa máy phát đißn mßt chiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>3- CÃu t¿o và nguyên lý làm vißc máy phát đißn xoay chiÁu </b>
3.1- Cấu tạo
Máy phát đißn xoay chiều th°ßng sử dÿng là máy phát đißn đồng bß là nguồn đißn chknh cāa l°ái đißn quác gia, trong đó đßng c¡ s¡ cấp là các tua bin h¡i, tua bin khk hoặc tua bin n°ác. Công suất cāa mỗi máy phát có thể đến 600 MVA.. à các l°ái đißn cơng suất nhß, máy phát đißn đồng bß đ°ợc kéo bái các đßng c¡ Điêzen hoặc đßng c¡ khk có thể làm vißc đ¡n lẻ hoặc hai, ba máy làm vißc song song.
Cấu tạo cāa máy đißn đồng bß gồm hai bß phận chknh là stato và rơ to. Trên hình 2.10 vẽ mặt cắt ngang cāa trÿc máy trong đó: 1- Lá thép stato; 2- dây quấn stato; 3- lá thép rô to; 4- dây quấn rô to.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">3.1.2- Rô to
Rơ to cāa máy đißn đồng bß gồm các cực tư뀀 và dây quấn kkch tư뀀 dùng để tạo ra tư뀀 tr°ßng cho máy, đái vái máy nhß, rơ to là nam châm v椃̀nh cửu. Có hai loại: rơ to cực ẩn và rơ to cực lồi (hình 2.11).
Rơ to cực lồi dùng á các máy có tác đß thấp, có nhiều đơi cực. Rơ to cực ẩn th°ßng dùng á máy có tác đß cao 3000 vg/ph, có mßt đơi cực.
Để có sức đißn đßng hình sin, tư뀀 tr°ßng cāa cực tư뀀 rơ to phải phân bá hình sin dọc theo khe há khơng khk giữa stato và rơ to, á đánh các cực tư뀀 có tư뀀 cảm cực đại.
Đái vái rô to cực ẩn, dây quấn kkch tư뀀 đ°ợc đặt trong các rãnh. Đái vái rô to cực lồi dây quấn kkch tư뀀 quấn xung quanh thân cực tư뀀.
Hai đầu cāa dây quấn kkch tư뀀 đi luồn trong trÿc và nái vái hai vịng tr°ợt đặt á hai đầu trÿc, thơng qua hai chổi đißn để nái vái nguồn kkch tư뀀 (hình 2.12)
3.2- Nguyên lý làm vißc máy phát đißn xoay chiều
Cho dịng đißn kkch tư뀀 (dịng đißn khơng đổi) vào dây quấn kkch tư뀀 sẽ tạo nên tư뀀 tr°ßng rơ to. Khi quay rơ to bằng đßng c¡ s¡ cấp, tư뀀 tr°ßng cāa rô to sẽ cắt dây quấn phần ứng stato và cảm ứng sức đißn đßng xoay chiều hình sin, có trị sá hißu dÿng là:
E<small>0</small> = 4,44fw<small>1</small>k<small>dq</small>Φ<small>0</small> (2-1)
Trong đó: E<small>0</small>, w<small>1,</small> k<small>dq</small>, Φ<small>0</small> là s đ đ pha, sá vịng dây mßt pha, hß sá dây quấn, tư뀀 thơng
cực tư뀀 rơ to.
Nếu rơ to có p đơi cực, khi rơ to quay đ°ợc mßt vịng, sđđ sẽ biến thiên p chu kỳ. Do
đó tần sá f cāa sđđ các pha lßch nhau góc pha 120<small> o</small>. f = pn, n đo bằng vg/s (2-2)
Hoặc f = pn/60; n đo bằng vg/ph (2-3)
Dây quấn ba pha có trÿc lßch nhau trong khơng gian mßt góc 120<sup>o</sup> nên các pha lßch nhau 120<sup>o</sup>. Khi dây quấn stato nái vái tải trong các dây quấn sẽ có dịng ba pha. Dịng đißn ba pha trong ba dây quấn sẽ tạo nên tư뀀 tr°ßng quay vái vận tác là n<small>1</small> = 60f/p đúng bằng tác đß n cāa rơ to. Do đó máy đißn này đ°ợc gọi là máy đißn đồng bß.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Máy phát đißn có thể làm vißc đßc lập hoặc song song tạo thành l°ái đißn. Hình 2.13 là mßt vk dÿ về s¡ đồ hß tháng đißn
Hình 2.13- S¡ đồ hß tháng đißn
<b>CÂU HàI </b>
1- Nêu nhißm vÿ và yêu cầu cāa máy phát đißn.
2- Mơ tả cấu tạo và trình bày nguyên lý làm vißc cāa máy phát đißn mßt chiều. 3- Trình bày ngun lý làm vißc cāa máy phát đißn xoay chiều.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i><b>Mục tiêu: </b></i>
- Nêu đ°ợc nhißm vÿ, yêu cầu, phân loại đßng c¡ đißn
- Mơ tả đ°ợc cấu tạo và trình bày ngun lý làm vißc cāa các loại đßng c¡ đißn - Mơ tả đ°ợc s¡ đồ lắp đặt đßng c¡ đißn trong hß tháng đißn
- Tuân thā các quy định, quy phạm về đßng c¡ đißn.
1.2- u cầu
+Có cơng suất phù hợp vái điều kißn làm vißc
+ Kkch th°ác nhß gọn, dễ kiểm tra, bảo d°ỡng và sửa chữa + Vận hành đ¡n giản, giá thành rẻ
1.3- Phân loại đßng c¡ đißn
- Đßng c¡ đißn xoay chiều sử dÿng nguồn đißn xoay chiềubao gồm: đßng c¡ đißn đồng bß và khơng đồng bß.
+ Đßng c¡ đißn đồng bß là máy đißn xoay chiều có tác đß quay cāa rơ to n (tác đß cāa máy) bằng tác đß quay cāa tư뀀 tr°ßng n<small> 1.</small> Máyđißn đồng bß có hai dây quấn: Dây qn stato nái vái l°ái đißn có tần sá f không đổi, dây quấn rô to đ°ợc kkch thkch bằng dịng đißn mßt chiều.
+ Đßng c¡ đißn khơng đồng bß là máy đißn xoay chiều, làm vißc theo ngun lý cảm ứng đißn tư뀀, có tác đß quay cāa rơ to n (tác đß cāa máy) khác vái tác đß quay cāa tư뀀 tr°ßng n<small>1</small>.Máy đißn khơng đồng bß có hai dây quấn: dây quấn stato (s¡ cấp) nái vái l°ái đißn tần sá khơng đổi f, dây quấn rô to (thứ cấp ) đ°ợc nái tắt lại hoặc khép kkn qua đißn trá. Dịng đißn trong dây quấn rơ to đ°ợc sinh ra nhß sức đißn đßng cảm ứng có tần sá f<small>2</small> phÿ thc vào tác đß rơ to.
Máy đißn khơng đồng bß có tknh thuận nghịch ngh椃̀a là có thể làm vißc á chế đß đßng c¡ đißn cũng nh° chế đß máy phát đißn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Đßng c¡ đißn khơng đồng bß so vái các loại đßng c¡ khác có cấu tạo và vận hành không phức tạp, giá thành rẻ, làm vißc tin cậy nên đ°ợc sử dÿng nhiều trong sản suất và sinh hoạt. Đßng c¡ đißn khơng đồng bß có các loại : đßng c¡ ba pha, hai pha, mßt pha.
Đßng c¡ khơng đồng bß có cơng suất lán trên 600 W th°ßng là đßng c¡ 3 pha. - Đßng c¡ đißn mßt chiều sử dÿng nguồn đißn mßt chiều. Căn cứ vào cách sử dÿng nguồn đißn kkch tư뀀, ng°ßi ta chia đßng c¡ đißn thành:
<i>+ Đßng c¡ đißn kkch tư뀀 song song (hình 3.1a) + Đßng c¡ đißn kkch tư뀀 nái tiếp (hình 3.1b) </i>
+ Đßng c¡ đißn kkch tư뀀 đßc lập kkch tư뀀 hỗn hợp (hình 3.1c) .
2.1- cấu tạo
Đßng c¡ đißn mßt chiều có cấu tạo giáng nh° máy phát đißn mßt chiều.Stator cāa đßng c¡ đißn 1 chiều th°ßng là 1 hay nhiều cặp nam châm v椃̀nh cửu, hay nam châm đißn, rơ to có các cn dây quấn và đ°ợc nái vái nguồn đißn mßt chiều, 1 phần quan trọng khác cāa đßng c¡ đißn 1 chiều là bß phận chánh l°u, nó có nhißm vÿ là đổi chiều dịng đißn trong khi chuyển đßng quay cāa rơ to là liên tÿc.
Thơng th°ßng bß phận này gồm có mßt bß cổ góp và mßt bß chổi than tiếp xúc vái cổgóp.
2.2- Nguyên lý làm vißc cāa đßng c¡ đißn mßt chiều
Khi cho đißn áp mßt chiều vào hai chổi đißn A và B, trong dây quấn phần ứng có dịng đißn I. Các thanh d̀n ab và cd có dịng đißn nằm trong tư뀀 tr°ßng sẽ chịu lực đißn tư뀀 Fđt tác dÿng làm cho rơ to quay. Chiều lực đißn tư뀀 d°ợc xác định theo quy tắc bàn tay trái (hình 3.3a).
Khi phần ứng quay đ°ợc nửa vòng, vị trk cāa thanh d̀n ab, cd đổi chỗ cho nhau, do có phiến góp đổi chiều dịng đißn, giữ cho chiều lực tác dÿng khơng đổi , đảm bảo đßng c¡ có chiều quay khơng đổi (hình 3.3b).
<b>3- CÃu t¿o và nguyờn lý lm viòc òng c iòn xoay chiu </b>
3.1- Đßng c¡ đißn xoay chiều mßt pha
3.1.1- Nguyên lý đßng c¡ đißn khơng đồng bß 1 pha
Về cấu tạo, stato đßng c¡ mßt pha chá có mßt dây quấn, rơ to th°ßng là rơ to lồng sóc. Dây quấn stato đ°ợc nái vái l°ái đißn xoay chiều mßt pha.
Vì dịng đißn xoay chiều mßt pha khơng sinh ra tư뀀 tr°ßng quay nên đßng c¡ khơng tự khái đßng đ°ợc. Muán khái đßng đßng c¡ 1 pha, ng°ßi ta tạo ra 2 tư뀀 thơng lßch pha trong stato để chúng sinh ra tư뀀 tr°ßng quay. Thơng th°ßng ng°ßi ta dùng dây quấn phÿ và vịng ngắn mạch.
Đßng c¡ 1 pha có °u điểm là cấu tạo gọn nhẹ, sử dÿng l°ái đißn mßt pha nên đ°ợc dùng nhiều nh° quạt đißn , máy giặt, máy b¡m n°ác có cơng suất nhß…
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">3.1.2- Đßng c¡ đißn xoay chiều mßt pha kiểu má máy bằng cußn phÿ và tÿ đißn th°ßng trực
à loại đßng c¡ này ngồi dây quấn chknh cịn có dây quấn phÿ. Dây quấn phÿ đặt trong mßt sá rãnh stato sao cho sinh ra mßt tư뀀 thơng lßch pha vái tư뀀 thơng chknh mßt góc 90<sup>o</sup> khơng gian Và dịng đißn trong dây quấn chknh và dây quấn phÿ lßch pha nhau mßt góc 90<sup>o</sup>. <small> </small>
Hai dịng đißn này sinh ra tư뀀 tr°ßng quay tạo ra mơ men má máy. Để dịng đißn trong dây quấn phÿ lßch pha vái dịng đißn trong dây quấn chknh mßt góc 90<sup>o</sup> ng°ßi ta mắc nái tiếp vái dây quấn phÿ mßt tÿ đißn gọi là tÿ làm vißc (hình 3.4).
<i>điện 1 pha kiểu mở máy bằng cuộn phụ và tụ điện thường trực </i>
3.1.3- Đßng c¡ đißn xoay chiều mßt pha kiểu má máy bằng cußn phÿ và tÿ đißn má máy
Đái vái các loại đßng c¡ khái đßng nặng nề nh° máy b¡m, máy nén khk, ngoài tÿ làm vißc (C<small>LV</small>) mắc cá định cịn mắc thêm tÿ thứ hai song song vái tÿ làm vißc gọi là tÿ c°ỡng bức hay tÿ khái đßng (C<small>KĐ</small>) để tăng khả năng khái đßng cāa đßng c¡.
Tÿ khái đßng chá đ°ợc dùng trong thßi gian khái đßng, khi khái đßng xong tÿ đ°ợc tự đßng ngắt ra nhß cơng tắc K. Thơng th°ßng K là tiếp điểm đặt trong r¡ le khái
+ Hß sá cơng suất cos<small>đm </small>+ Hißu suất <small>đm </small>
P<small>đm </small>
U<small>1đm </small>I<small>1đm </small>f n<small>đm </small>
<i>máy </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">3.2- Đßng c¡ đißn xoay chiều ba pha 3.2.1- Cấu tạo
<i>Cấu tao cāa đßng c¡ đißn khơng đơng bß xoay chiều 3 pha vẽ trên hình 3.6 gồm </i>
hai bß phận chknh là stato và rơ to, ngồi ra cịn có vß máy và nắp máy.
a - Stato
Stato là phần t椃̀nh gồm hai bß phận chknh là lõi thép và dây quấn, ngoài ra cịn vß máy và nắp máy.
- <i>Lõi thép Stato hình trÿ (hình 3.8-a) do các lá thép đißn kỹ thuật đ°ợc dập rãnh bên </i>
trong ghép lại vái nhau thành các rãnh theo h°áng trÿc. Lõi thép đ°ợc ép vào trong vß máy.
</div>