Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.94 MB, 91 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small> </small>Giảng viên: Đỗ Trần Hà LinhLớp: 47K19</b>
<b>Nhóm: 6</b>
<b>Tên thành viên: Huỳnh Oanh Yến Phụng</b>
Trần Thị Thanh Nhàn Nguyễn Lê Quỳnh Như Lê Hoàng Như Hứa Nguyễn Thái Phi Hà Thị Cẩm Nhung Trần Võ Khánh Nguyên<small> </small>
<small> </small><i>Đà Nẵng, ngày 16 tháng 05 năm 2023</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">CHƯƠNG 1: Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp cho 1 công ty TNHH 2 thành
viên trở lên...3
1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên...3
2. Điều lệ công ty...12
3. Danh sách thành viên...42
CHƯƠNG 2: Trả lời các câu hỏi...47
1. Có những lưu ý pháp lý quan trọng nào khi thành lập hộ kinh doanh? Khi nào thì hộ kinh doanh phải đăng ký thành lập doanh nghiệp? Nêu tất cả các quy địnhpháp lý liên quan tới việc hộ kinh doanh chuyển đổi thành doanh nghiệp?...47
2. Doanh nghiệp xã hội là gì? Nêu các điều kiện để thành lập một doanh nghiệp xã hội?...50
CHƯƠNG 3: Pháp luật về doanh nghiệp xã hội c]a một s^ qu^c gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam...54
TÀI LIỆU THAM KHẢO: ...89
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>CHƯƠNG 1: Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp cho 1 công tyTNHH 2 thành viên trở lên</b>
<b>1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên:CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i>Đà Nẵng, ngày...27... tháng...3... năm..2023....</i>
<b>GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP</b>
<b>CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN</b>
Kính gửi: Phịng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành ph^....Đà Nẵng...Tôi là (<small>1</small> <i>ghi họ tên bằng chữ in hoa):...</i>.HỨA NGUYỄN THÁI PHI....
<b>Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng thành</b>
<b>viên<small>2</small>với nội dung sau:1. Tình trạng thành lập </b><i>(đánh dấu X vào ơ thích hợp)</i><b>:</b>
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệpThành lập trên cơ sở chia doanh nghiệpThành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệpThành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh <small>3</small>
<small>11 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện th] tục đăng ký doanh nghiệp thìngười được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.</small>
<small>22 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diệntheo pháp luật thì Ch] tịch Hội đồng thành viên c]a cơng ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.</small>
<small>33, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chuyển đổi từ hộkinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thơng tin điện tử thì người nộp hồ sơ scanGiấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đ^i với cơ sở bảo trợ xãhội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đ^i với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanhnghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được</small>3X
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xãhội/quỹ từ thiện<small>4</small>
<b>2. Tên công ty:</b>
<i> Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):CÔNG TY TNHH G&D </i>
ĐÀ NẴNG
<i>Tên công ty viết bằng tiếng nước ngồi (nếu có):...</i>
<i>Tên cơng ty viết tắt (nếu có):...</i>
<b>3. Địa chỉ trụ sở chính:</b>S^ nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ph^/tổ/xóm/ấp/thơn:....02 Nguyễn Văn Linh....
Xã/Phường/Thị trấn:...Phường Nam Dương...
Quận/Huyện/Thị xã/Thành ph^ thuộc tỉnh:...Quận Hải Châu...
Tỉnh/Thành ph^:...Thành ph^ Đà Nẵng...
<i>Điện thoại:...0236.765.9831... Fax (nếu có):...</i>
Email (<i>nếu có</i>):..g& Website (<i>nếu có):</i>g&ddanang.vn
<i>- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanhnghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinhtế/khu công nghệ cao):</i>
Khu công nghiệpKhu chế xuấtKhu kinh tếKhu công nghệ cao
<b> </b> <i><b> Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)</b></i>
Cơng ty chứng khốn/Cơng ty quản lý quỹ đầu tư chứng khốn/Cơng ty
<i>đầu tư chứng khốn: (Đánh dấu X nếu là Cơng ty chứng khốn/Cơng ty quản lýquỹ đầu tư chứng khốn/Cơng ty đầu tư chứng khốn và kê khai thêm các thôngtin sau đây)</i>
<small>cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định s^ CP ngày 04/01/2021 c]a Chính ph] về đăng ký doanh nghiệp.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Giấy phép thành lập và hoạt động s^:... (<i>nếu có</i>) do Ủy ban Chứng khoán Nhànước cấp ngày:..../..../...
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường,thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đếnqu^c phịng, an ninh : Có <small>5</small> Không
<i><b>4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống</b></i>
<i>ngành kinh tế của Việt Nam): </i>
<b>STTTên ngànhMã ngành</b>
<i><b>Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh</b></i>
<i><b>dấu X để chọn một trong các ngành,nghề đã kê khai)</b></i>
<b>5. Vốn điều lệ:</b>
V^n điều lệ (<i>bằng số; VNĐ</i>):...2.000.000.000 VNĐ...V^n điều lệ (<i>bằng chữ; VNĐ</i>):...Hai tỷ Việt Nam đồng...
<i>Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoạitệ):...</i>
Có hiển thị thơng tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngồi trênGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay khơng? Có Khơng
<b>6. Nguồn vốn điều lệ:Loại nguồn vốn</b>
<small>55 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngồi góp v^n, mua cổ phần, phần v^n góp vàodoanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.</small>
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Tổng cộng 2.000.000.000 VNĐ 100%
<i><b>7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư</b></i>
<i>số 01/2021/TT-BKHĐT </i>
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ]y quyền c]a thành
<i>viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có)</i>.
<i>- Thơng tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợpthành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy địnhcủa Luật Đầu tư):</i>
Mã s^ dự án:...Ngày cấp:.../.../...Cơ quan cấp:...
<b>8. Người đại diện theo pháp luật :<small>6</small></b>
Họ và tên (<i>ghi bằng chữ in hoa</i>): HÀ THỊ CẨM NHUNG Giới tính: NữChức danh:...Người đại diện theo pháp luật...Sinh ngày:22/11/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ pháp lý c]a cá nhân:
Chứng minh nhân dân Căn cước công dân
S^ giấy tờ pháp lý c]a cá nhân:042303007809 Ngày cấp:05/05/2021 Nơi cấp: Cục trưởng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
<i>Ngày hết hạn (nếu có):22/11/2028</i>
Địa chỉ thường trú: Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh
S^ nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ph^/tổ/xóm/ấp/thơn: thơn Trường Sơn Xã/Phường/Thị trấn: xã Phú Gia
Quận/Huyện/Thị xã/Thành ph^ thuộc tỉnh: huyện Hương Khê
<small>66 Ghi thông tin c]a tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp cơng ty có nhiều hơn 01người đại diện theo pháp luật.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Tỉnh/Thành ph^: Tỉnh Hà Tĩnh Qu^c gia: Việt Nam
Địa chỉ liên lạc: phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
S^ nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ph^/tổ/xóm/ấp/thơn:107/17 Ngũ Hành SơnXã/Phường/Thị trấn:phường Bắc Mỹ An
Quận/Huyện/Thị xã/Thành ph^ thuộc tỉnh: quận Ngũ Hành SơnTỉnh/Thành ph^: Đà Nẵng
Qu^c gia: Việt Nam
Điện thoại (<i>nếu có</i>): 0972 252 145
<i>Email (nếu có):</i>
<b>9. Thơng tin đăng ký thuế:</b>
9.1 <i>Thông tin về Giám đ^c/Tổng giám đ^c (nếu có):</i>
Họ và tên Giám đ^c/Tổng giám đ^c: Trần Thị Thanh NhànĐiện thoại: 0767 047 917
9.2 <i>Thông tin về Kế tốn trưởng/Phụ trách kế tốn (nếu có):</i>
Họ và tên Kế tốn trưởng/Phụ trách kế tốn: Lê Hồng NhưĐiện thoại: 0898 311 037
9.3 <i>Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuếkhác địa chỉ trụ sở chính):</i>
S^ nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ph^/tổ/xóm/ấp/thơn:...Xã/Phường/Thị trấn:...Quận/Huyện/Thị xã/Thành ph^ thuộc tỉnh:...
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">STT Các chỉ tiêu thơng tin đăng ký thuế
Tỉnh/Thành ph^:...Điện thoại (<i>nếu có</i>):... Fax (<i>nếu có):...Email (nếu có):...</i>
9.4 Ngày bắt đầu hoạt động (<small>7</small> <i>trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạtđộng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thìkhơng cần kê khai nội dung này):.../.../...</i>
9.5 <i>Hình thức hạch tốn (Đánh dấu X vào một trong hai ơ “Hạch tốn độclập” hoặc “Hạch tốn phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ơ “Hạch tốnđộc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhấtcho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ơ “Có báocáo tài chính hợp nhất”): </i>
Hạch tốn độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhấtHạch toán phụ thuộc
<small>88 - Trường hợp niên độ kế tốn theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đgày 31/12. - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầuniên độ kế toán là ngày đầu tiên c]a quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cu^i cùng c]a quý. - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đ] 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.</small>
<small>99 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định c]a pháp luật vềthuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh c]a doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phươngpháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>10. Đăng ký sử dụng hóa đơn :</b>
Sử dụng hóa đơn điện tử Mua hóa đơn c]a cơ quan thuế
<b>11. Thơng tin về việc đóng bảo hiểm xã hội<small>11</small>:</b>
<i><b>Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):</b></i>
Hàng tháng 03 tháng một lần 06 tháng một lần
<i><b>Lưu ý: </b></i>
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nơng nghiệp, lâmnghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khốn: có thểlựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng mộtlần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vàophương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
<b>12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được</b>
<i><b>chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách,</b></i>
<i>hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):</i>
<i>Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...</i>
Mã s^ doanh nghiệp/Mã s^ thuế:...
<i>S^ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu khơng có mã sốdoanh nghiệp/mã số thuế):... Ngày cấp.../.../... Nơi cấp:...</i>
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đ^i với doanhnghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinhdoanh c]a doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
<i><b>13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường</b></i>
<i>hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):</i>
<small>1010 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóađơn điện tử, mua hóa đơn c]a cơ quan thuế theo quy định c]a pháp luật. Không kê khai trong trường hợpthành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.</small>
<small>1111 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanhnghiệp.</small>
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):...</i>
S^ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:...
Ngày cấp:.../.../... Nơi cấp:...
<i>Mã s^ thuế c]a hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):...</i>
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...
Tên ch] hộ kinh doanh:...
<i>Loại giấy tờ pháp lý c]a cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhânđược ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):</i> Chứng minh nhân dân Căn cước công dân Hộ chiếu <i> Loại khác (ghi rõ):...</i>
<i>S^ giấy tờ pháp lý c]a cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân đượcghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):...</i>
<i>Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...</i>
<b>14. Thơng tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển</b><i><b>đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển</b>đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):...</i>
S^ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đ^i với cơ sở bảo trợ xã hội)/S^ Giấyphép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đ^i với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):...
Ngày cấp:.../... /... Nơi cấp:...
<i>Mã s^ thuế c]a cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện ( chỉ kê khaiMST 10 số):...</i>
Địa chỉ trụ sở chính:...
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...
<i>Loại giấy tờ pháp lý c]a cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhânđược ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xãhội/quỹ từ thiện):</i>
Chứng minh nhân dân Căn cước công dân
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hộ chiếu <i> Loại khác (ghi rõ):...</i>
<i>S^ giấy tờ pháp lý c]a cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhânđược ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xãhội/quỹ từ thiện):...</i>
<i>Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...</i>
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Q Phịng đăngcơng b^ nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin qu^c gia về đăngký doanh nghiệp.
<small>1313 - Người đại diện theo pháp luật c]a doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này. </small>
<small>- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diệntheo pháp luật thì Ch] tịch Hội đồng thành viên c]a cơng ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này. </small>
<small>- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện th] tục đăng ký doanh nghiệp thì ngườiđược chỉ định ký trực tiếp vào phần này.</small>
11
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Căn cứ Luật Doanh nghiệp s^ 59/2020/QH14 đã được Qu^c hội nước Cộng hoàxã hội ch] nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17 tháng 06năm 2020 (sau đây gọi tắt là Luật Doanh nghiệp 2020)
Chúng tôi, những thành viên Công ty TNHH Giày dép G&D đã nhất trí thơngqua tồn bộ nội dung và cam kết thực hiện những quy định trong bản Điều lệ này.
<b>CHƯƠNG 1ĐIỀU KHOẢN CHUNGĐiều 1: Tên Công ty và hình thức.</b>
1. Tên cơng ty: TNHH GIÀY DÉP G&D
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (<i>ghi bằng chữ in hoa</i>): TRÁCH NHIỆM HỮUHẠN GIÀY DÉP G&D
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngồi (<i>nếu có</i>):
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Tên cơng ty viết tắt (<i>nếu có</i>): ………. 2. Hình thức doanh nghiệp::
- Cơng ty TNHH G&D Đà Nẵng là doanh nghiệp được thành lập theo loại hìnhcơng ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, s^ thành viên không vượtquá 50 tổ chức và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp 2020.
- Phần v^n góp c]a các thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại cácđiều 23, 24 và 25 Điều lệ này.
- Cơng ty có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp.
- Công ty không được phát hành cổ phần, trừ trường hợp để chuyển đổi thành cơngty cổ phần.
Email (nếu có): g& Website (nếu có): g&ddanang.vn
<b>Điều 3: Tư cách pháp nhân.</b>
- Cơng ty có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp.
- Có Điều lệ tổ chức và hoạt động c]a Công ty.
- Thành viên công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khácc]a doanh nghiệp trong phạm vi s^ v^n đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợpquy định tại khoản 4 Điều 47 c]a Luật Doanh nghiệp 2020.
13
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- Tự chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấuriêng mở tài khoản tiền Việt Nam và ngoại tệ Ngân hàng theo quy định c]a phápluật
<b>Điều 4 : Ngành, nghề kinh doanh.</b>
- Mục tiêu: Công ty hoạt động kinh doanh nhằm mục tiêu thu lợi nhuận; tạo việclàm ổn định cho người lao động; thực hiện nghĩa vụ đ^i với Nhà nước và đáp ứngyêu cầu phát triển c]a Công ty.
- Ngành, nghề kinh doanh c]a Công ty:
<b>Điều 5: Người đại diện theo pháp luật của Công ty.</b>
Họ và tên: HÀ THỊ CẨM NHUNGGiới tính: Nữ
Chức danh: Giám đ^c Sinh ngày: 22/11/2003
Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân s^: 042303007809Ngày cấp:05/05/2021
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn Trường Sơn, xã Phú Gia, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh
Chỗ ở hiện tại: 107/17 Ngũ Hành Sơn, phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
S^ lượng người đại diện theo pháp luật: Một người
Chức danh người đại diện theo pháp luật: Giám đ^c hoặc Tổng giám đ^c
Quyền và nghĩa vụ c]a người đại diện theo pháp luật c]a c]a công ty được quyđịnh tại Điều 12 và điều 13 Luật Doanh nghiệp 2020.
<b>Điều 6: Con dấu của doanh nghiệp</b>
6.1 S^ lượng, hình thức và nội dung con dấu
Cơng ty quyết định về hình thức, s^ lượng và nội dung con dấu c]a doanh nghiệp theo quy định c]a pháp luật.
- Hình thức con dấu: Con dấu cơng ty được thể hiện là hình trịn, mực sử dụng màuđỏ, chất liệu dấu cao su liền mực, hộp mực nhựa, kích thước 3.4 cm.
- Nội dung con dấu Công ty thể hiện những thông tin sau đây:a) Tên doanh nghiệp;
b) Mã s^ doanh nghiệp ;
c) Địa chỉ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở (địa chỉ quận/huyện, tỉnh/thành ph^)- S^ lượng con dấu: Cơng ty chỉ có 01 (một) con dấu.
6.2 Quản lý, lưu giữ và sử dụng con dấu
Việc quản lý, lưu giữ con dấu giao cho người đại diện theo pháp luật c]a côngty. Con dấu được lưu giữ tại trụ sở chính c]a cơng ty. Con dấu được sử dụng trongcác trường hợp theo quy định c]a pháp luật hoặc các bên giao dịch có thỏa thuậnvề việc sử dụng dấu. Sau khi khắc con dấu, Công ty thông báo mẫu con dấu với cơquan đăng ký kinh doanh để đăng tải công khai trên Cổng thông tin qu^c gia vềđăng ký doanh nghiệp. Công ty chỉ được sử dụng con dấu sau khi mẫu con dấuđược đăng tải trên Cổng thông tin qu^c gia về đăng ký doanh nghiệp và nhận đượcThông báo về việc đăng tải thông tin về mẫu con dấu doanh nghiệp c]a Cơ quanđăng ký kinh doanh. Trình tự, th] tục và hồ sơ thơng báo mẫu dấu, h]y con dấu,thay đổi mẫu dấu quy định c]a pháp luật.
15
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Doanh nghiệp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác,hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn c]a mẫucon dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
Tranh chấp về hình thức, s^ lượng và nội dung con dấu c]a doanh nghiệp, việc quản lý, sử dụng và lưu giữ con dấu công ty được giải quyết tại Tòa án hoặc Trọng tài.
<b>CHƯƠNG 2</b>
<b>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CƠNG TYĐiều 7. Quyền của Cơng ty.</b>
1. Tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật không cấm.
2. Tự ch] kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; ch] động lựa chọnngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; ch] động điều chỉnh quy mô và ngành,nghề kinh doanh.
3. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng v^n.4. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.5. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo quy định c]a pháp luật về lao động.7. Ch] động ứng dụng khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh vàkhả năng cạnh tranh; được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định c]a pháp luậtvề sở hữu trí tuệ.
8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản c]a doanh nghiệp.
9. Từ ch^i yêu cầu c]a cơ quan, tổ chức, cá nhân về cung cấp nguồn lực khôngtheo quy định c]a pháp luật.
10. Khiếu nại, tham gia t^ tụng theo quy định c]a pháp luật.11. Quyền khác theo quy định c]a pháp luật.
<b>Điều 8. Nghĩa vụ của Công ty.</b>
1. Đáp ứng đ] điều kiện đầu tư kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinhdoanh có điều kiện; ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đ^i với nhà đầu tư
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">nước ngoài theo quy định c]a pháp luật và bảo đảm duy trì đ] điều kiện đó trongsu^t q trình hoạt động kinh doanh.
2. Thực hiện đầy đ], kịp thời nghĩa vụ về đăng ký doanh nghiệp, đang ký thay đổinội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động c]adoanh nghiệp, báo cáo và nghĩa vụ khác theo quy định c]a Luật này.
3. Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác c]a thơng tin kê khai trong hồ sơđăng ký doanh nghiệp và các báo cáo; trường hợp phát hiện thông tin đã kê khaihoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa đầy đ] thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung cácthơng tin đó.
4. Tổ chức cơng tác kế tốn, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theoquy định c]a pháp luật.
5. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng c]a người lao động theo quy địnhc]a pháp luật; không phân biệt đ^i xử, xúc phạm danh dự, nhân phẩm c]a ngườilao động trong doanh nghiệp; không ngược đãi lao động, cưỡng bức lao động hoặcsử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật; hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợicho người lao động tham gia đào tạo nâng cao trình độ, kỹ năng nghề; thực hiệncác chính sách, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và bảohiểm khác cho người lao động theo quy định c]a pháp luật.
6. Nghĩa vụ khác theo quy định c]a pháp luật.
Chứng minh nhân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 046303002068Ngày cấp: 22/4/2021
17
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 19/11/2028
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 8, kiệt 3, Tây Thượng, Phú Thượng, thành ph^Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chỗ ở hiện tại: 43a/K68 Dương Khuê, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thànhph^ Đà Nẵng
Điện thoại: 0935251063 Fax: ………Email: Website: ………
2) Họ và tên: Lê Hoàng Như Giới tính: NữSinh ngày: 12/09/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhândân
Căn cước công dân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 049303012150Ngày cấp: 31/08/2021
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 12/09/2028
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 12, kh^i Hà My Trung, phường Điện Dương, TX. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Chỗ ở hiện tại: 530 Trưng Nữ Vương, Hoà Thuận Tây, Hải Châu, Đà NẵngĐiện thoại: 0898311037 Fax: ………Email: Website: ………
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">3) Họ và tên: Hà Thị Cẩm Nhung Giới tính: NữSinh ngày: 22/11/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 042303007809 Ngày cấp: 05/05/2021
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 22/11/2028
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn Trường Sơn, xã Phú Gia, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh
Chỗ ở hiện tại: 107/17 Ngũ Hành Sơn, phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Điện thoại: 0972252145 Fax: ………Email: Website: ………
4) Họ và tên: Hứa Nguyễn Thái Phi Giới tính: NữSinh ngày: 07/01/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhândân
Căn cước công dân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 048303004753
19
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Chỗ ở hiện tại: Tổ 49, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0708539354 Fax: ………Email: Website: ………
5) Họ và tên: Trần Thị Thanh Nhàn Giới tính: Nữ
Sinh ngày: 28/12/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhândân
Căn cước công dân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 048302001439Ngày cấp: 22/11/2022
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 28/12/2027
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 30, phường Hải Châu I,quận Hải Châu, Đà Nẵng
Chỗ ở hiện tại: Tổ 30, phường Hải Châu I,quận Hải Châu, Đà NẵngĐiện thoại: 0767047917 Fax: ………Email: Website: ………
6) Họ và tên: Huỳnh Oanh Yến Phụng Giới tính: Nữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Sinh ngày: 12/02/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhândân
Căn cước công dân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 04830300040Ngày cấp: 01/04/2021
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 12/02/2028
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 24, Phường Thanh Khê Đông, Quận ThanhKhê, Đà Nẵng
Chỗ ở hiện tại: Tổ 24, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng Điện thoại: 0903695104 Fax: ……… Email: Website: ………
7) Họ và tên: Trần Võ Khánh Nguyên Giới tính: NữSinh ngày: 16/08/2003 Dân tộc: Kinh Qu^c tịch: Việt NamLoại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhân
S^ giấy tờ chứng thực cá nhân: 048303001593Ngày cấp: 01/05/2021
Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Ngày hết hạn <i>(nếu có)</i>: 16/08/2028
21
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 19, phường Hoà Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Chỗ ở hiện tại: Tổ 19, phường Hoà Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà NẵngĐiện thoại: 0973709674 Fax: ………Email: Website: ………
<b>Điều 10: Sổ đăng ký thành viên</b>
1. Công ty phải lập sổ đăng ký thành viên ngay sau khi được cấp Giấy chứng nhậnđăng ký doanh nghiệp. Sổ đăng ký thành viên có thể là văn bản giấy, tập hợp dữliệu điện tử ghi nhận thông tin sở hữu phần v^n góp c]a các thành viên cơng ty.2. Sổ đăng ký thành viên phải bao gồm các nội dung ch] yếu sau đây:a) Tên, mã s^ doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính c]a cơng ty;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, qu^c tịch, s^ giấy tờ pháp lý c]a cá nhân đ^i với thànhviên là cá nhân; tên, mã s^ doanh nghiệp hoặc s^ giấy tờ pháp lý c]a tổ chức, địachỉ trụ sở chính đ^i với thành viên là tổ chức;
c) Phần v^n góp, tỷ lệ phần v^n góp đã góp, thời điểm góp v^n, loại tài sản gópv^n, s^ lượng, giá trị c]a từng loại tài sản góp v^n c]a từng thành viên;
d) Chữ ký c]a thành viên là cá nhân, người đại diện theo pháp luật c]a thành viênlà tổ chức;
đ) S^ và ngày cấp giấy chứng nhận phần v^n góp c]a từng thành viên.
3. Cơng ty phải cập nhật kịp thời thay đổi thành viên trong sổ đăng ký thành viêntheo yêu cầu c]a thành viên có liên quan theo quy định tại Điều lệ công ty.4. Sổ đăng ký thành viên được lưu giữ tại trụ sở chính c]a cơng ty
<b>Điều 11: Quyền của thành viên Công ty.</b>
1. Thành viên Hội đồng thành viên có các quyền sau đây:
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">a. Tham dự họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đềthuộc thẩm quyền c]a Hội đồng thành viên;
b. Có s^ phiếu biểu quyết tương ứng với phần v^n góp, trừ trường hợp quy định tạikhoản 2 Điều 47 c]a Luật Doanh nghiệp 2020;
c.Kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép hoặc trích lục sổ đăng ký thành viên, sổ ghichép và theo dõi các giao dịch, sổ kế tốn, báo cáo tài chính hằng năm, sổ biên bảnhọp Hội đồng thành viên, các giấy tờ và tài liệu khác c]a công ty;
d. Được chia lợi nhuận tương ứng với phần v^n góp sau khi cơng ty đã nộp đ] thuếvà hoàn thành các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định c]a pháp luật;
đ. Được chia giá trị tài sản cịn lại c]a cơng ty tương ứng với phần v^n góp khicơng ty giải thể hoặc phá sản;
e. Được ưu tiên góp thêm v^n vào cơng ty khi công ty tăng v^n điều lệ; đượcquyền chuyển nhượng một phần hoặc tồn bộ v^n góp
g.Định đoạt phần v^n góp c]a mình bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc tồnbộ, tặng cho và hình thức khác theo quy định c]a pháp luật và Điều lệ công ty;h. Tự mình hoặc nhân danh cơng ty khởi kiện trách nhiệm dân sự đ^i với Ch] tịchHội đồng thành viên, Giám đ^c hoặc Tổng giám đ^c, người đại diện theo pháp luậtvà người quản lý khác theo quy định tại Điều 72 c]a Luật Doanh nghiệp 2020;i. Các quyền khác theo quy định c]a Luật Doanh nghiệp 2020 và Điều lệ cơng ty.2. Ngồi các quyền quy định tại khoản 1 Điều này, thành viên, nhóm thành viên sởhữu từ 10% s^ v^n điều lệ trở lên có các quyền sau đây:
a. Yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộcthẩm quyền;
b. Kiểm tra, xem xét, tra cứu sổ ghi chép và theo dõi các giao dịch, sổ kế tốn, báocáo tài chính hằng năm;
c. Kiểm tra, xem xét, tra cứu và sao chụp sổ đăng ký thành viên, biên bản họp, nghịquyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên và tài liệu khác c]a cơng ty;
d. u cầu Tịa án h]y bỏ nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên trongthời hạn 90 ngày kể từ ngày kết thúc họp Hội đồng thành viên, nếu trình tự, th]tục, điều kiện cuộc họp hoặc nội dung nghị quyết, quyết định đó khơng thực hiệnđúng hoặc không phù hợp với quy định c]a Luật Doanh nghiệp 2020 và Điều lệcông ty.
23
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">3. Trường hợp cơng ty có một thành viên sở hữu trên 90% v^n điều lệ thì nhómthành viên cịn lại đương nhiên có quyền theo quy định tại khoản 2 Điều này.
<b>Điều 12: Nghĩa vụ của thành viên.</b>
1. Góp đ], đúng hạn s^ v^n đã cam kết, chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩavụ tài sản khác c]a cơng ty trong phạm vi s^ v^n đã góp vào công ty, trừ trườnghợp quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 47 c]a Luật Doanh nghiệp 2020.2. Khơng được rút v^n đã góp ra khỏi cơng ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợpquy định tại các điều 51, 52, 53 và 68 c]a Luật Doanh nghiệp 2020.
3. Tuân th] Điều lệ công ty.
4. Chấp hành nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên.
5. Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh công ty để thực hiện các hành vi sauđây:
6. Nghĩa vụ khác theo quy định c]a Luật Doanh nghiệp 2020.
<b>Điều 13: Tuyển dụng lao động.</b>
Công ty ưu tiên sử dụng lao động trong tỉnh, tuyển dụng thơng qua hình thức hợpđồng lao động, đảm bảo có đ] cán bộ kỹ thuật chun mơn theo quy định hiệnhành để tổ chức hoạt động kinh doanh.
Công ty đảm bảo quyền lợi c]a người lao động theo quy định c]a pháp luật về laođộng. Người lao động và người sử dụng lao động có trách nhiệm và nghĩa vụ thựchiện đúng qui định c]a Luật lao động.
<b>Điều 14: Tiền lương.</b>
Công ty căn cứ vào khả năng lao động, trình độ chun mơn nghiệp vụ và tính chấtcông việc mà định mức lương theo sự thỏa thuận giữa hai bên.
<b>CHƯƠNG 4</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>VỐN ĐIỀU LỆ THAY ĐỔI VỐN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN THỪA KẾ - MUA LẠI PHẦN VỐN GÓP VÀ THU HỒI VỐNĐiều 15: Vốn điều lệ.</b>
-1. Tổng s^ v^n điều lệ c]a cơng ty là :
Trong đó : - Bằng tiền Việt Nam: 2.000.000.000 VNĐ- Tài sản khác:
Bao gồm:
Phần v^n góp, giá trị v^n góp các thành viên như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng.STT Tên thành
Khánh <sup>200.000.000</sup>VNĐ <sup>200.000.000</sup>VNĐ <sup>Khơng</sup>có <sup>10%</sup>25
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">2. Thời hạn hồn thành việc góp v^n, chuyển quyền sở hữu tài sản c]a các thànhviên công ty: 90 (chín mươi) ngày, kể từ ngày Cơng ty được cấp Giấy chứng nhậnđăng ký doanh nghiệp. Trong thời hạn này, thành viên có các quyền và nghĩa vụtương ứng với tỷ lệ phần v^n góp đã cam kết. Thành viên cơng ty chỉ được gópv^n cho cơng ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu được sự tán thànhc]a trên 50% s^ thành viên còn lại.
3. Sau thời hạn quy định tại khoản 2 Điều này mà vẫn có thành viên chưa góp v^nhoặc chưa góp đ] phần v^n góp đã cam kết thì được xử lý như sau:
a) Thành viên chưa góp v^n theo cam kết đương nhiên khơng cịn là thành viên c]acơng ty;
b) Thành viên chưa góp đ] phần v^n góp đã cam kết có các quyền tương ứng vớiphần v^n góp đã góp;
c) Phần v^n góp chưa góp c]a các thành viên được chào bán theo nghị quyết, quyếtđịnh c]a Hội đồng thành viên.
4. Trường hợp có thành viên chưa góp v^n hoặc chưa góp đ] s^ v^n đã cam kết,công ty phải đăng ký thay đổi v^n điều lệ, tỷ lệ phần v^n góp c]a các thành viênbằng s^ v^n đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cu^i cùng phải góp đ] phầnv^n góp theo quy định tại khoản 2 Điều này. Các thành viên chưa góp v^n hoặcchưa góp đ] s^ v^n đã cam kết phải chịu trách nhiệm tương ứng với tỷ lệ phần v^ngóp đã cam kết đ^i với các nghĩa vụ tài chính c]a cơng ty phát sinh trong thời giantrước ngày công ty đăng ký thay đổi v^n điều lệ và tỷ lệ phần v^n góp c]a thànhviên.
5. Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, người góp v^n trở thành thànhviên c]a công ty kể từ thời điểm đã thanh tốn phần v^n góp và những thơng tin vềngười góp v^n quy định tại các điểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 c]a Luật Doanhnghiệp 2020 được ghi đầy đ] vào sổ đăng ký thành viên. Tại thời điểm góp đ]phần v^n góp, cơng ty phải cấp giấy chứng nhận phần v^n góp cho thành viêntương ứng với giá trị phần v^n đã góp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">6. Giấy chứng nhận phần v^n góp phải bao gồm các nội dung ch] yếu sau đây:a) Tên, mã s^ doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính c]a cơng ty;
b) V^n điều lệ c]a công ty;
c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, qu^c tịch, s^ giấy tờ pháp lý c]a cá nhân đ^i với thànhviên là cá nhân; tên, mã s^ doanh nghiệp hoặc s^ giấy tờ pháp lý c]a tổ chức, địachỉ trụ sở chính đ^i với thành viên là tổ chức;
d) Phần v^n góp, tỷ lệ phần v^n góp c]a thành viên;đ) S^ và ngày cấp giấy chứng nhận phần v^n góp;
e) Họ, tên, chữ ký c]a người đại diện theo pháp luật c]a công ty.
7. Trường hợp giấy chứng nhận phần v^n góp bị mất, bị hư hỏng hoặc bị h]y hoạidưới hình thức khác, thành viên được công ty cấp lại giấy chứng nhận phần v^ngóp theo trình tự, th] tục quy định tại Điều lệ công ty.
<b>Điều 16: Thay đổi vốn điều lệ</b>
1. Theo quyết định c]a Hội đồng thành viên, cơng ty có thể tăng v^n điều lệ bằngcác hình thức sau đây:
a) Tăng v^n góp c]a thành viên;
Trường hợp tăng v^n góp c]a thành viên thì v^n góp thêm được chia cho các thànhviên theo tỷ lệ tương ứng với phần Tham dự họp Hội đồng thành viênv^n góp c]ahọ trong v^n điều lệ cơng ty. Thành viên có thể chuyển nhượng quyền góp v^n c]amình cho người khác theo quy định tại Điều 16 c]a Điều lệ này. Trường hợp cóthành viên khơng góp hoặc chỉ góp một phần phần v^n góp thêm thì s^ v^n cịn lạic]a phần v^n góp thêm c]a thành viên đó được chia cho các thành viên khác theotỷ lệ tương ứng với phần v^n góp c]a họ trong v^n điều lệ công ty nếu các thànhviên khơng có thỏa thuận khác.
b) Tiếp nhận v^n góp c]a thành viên mới.
Trường hợp tăng v^n điều lệ bằng việc tiếp nhận thêm thành viên, phải được sự
<i>nhất trí c]a các thành viên, trừ trường hợp đặc biệt theo quy định tại điều 18 Điềulệ này.</i>
2. Cơng ty có thể giảm v^n điều lệ trong trường hợp sau đây:
27
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">a) Hồn trả một phần v^n góp cho thành viên theo tỷ lệ phần v^n góp c]a họ trongv^n điều lệ c]a công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục từ 02 năm trở lên kểtừ ngày đăng ký thành lập doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đ] các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho thành viên;
b) Cơng ty mua lại phần v^n góp c]a thành viên theo quy định tại Điều 17 c]aĐiều lệ này;
c) V^n điều lệ khơng dược các thành viên thanh tốn đầy đ] và đúng hạn theo quyđịnh tại Điều 14 c]a Điều lệ này.
3. Công ty phải đăng ký việc tăng hoặc giảm v^n điều lệ theo quy định c]a diều 68Luật Doanh nghiệp.
<b>Điều 17: Chuyển nhượng phần vốn góp.</b>
<i>Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 17, khoản 5 và khoản 6 Điều 18 củaĐiều lệ này, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có</i>
quyền chuyển nhượng một phần hoặc tồn bộ phần v^n góp c]a mình cho ngườikhác theo quy định sau đây:
a) Phải chào bán phần v^n đó cho các thành viên còn lại theo tỷ lệ tương ứng vớiphần v^n góp c]a họ trong cơng ty với cùng điều kiện;
b) Chỉ được chuyển nhượng với cùng điều kiện chào bán đ^i với các thành viêncòn lại quy định tại điểm a khoản này cho người không phải là thành viên nếu cácthành viên cịn lại c]a cơng ty khơng mua hoặc không mua hết trong thời hạn 30ngày, kể từ ngày chào bán.
2. Thành viên chuyển nhượng vẫn có các quyền và nghĩa vụ đ^i với cơng ty tươngứng với phần v^n góp có liên quan cho đến khi thông tin về người mua quy địnhtại các điểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 c]a Luật này được ghi đầy đ] vào sổ đăngký thành viên.
3. Trường hợp chuyển nhượng hoặc thay đổi phần v^n góp c]a các thành viên dẫnđến chỉ còn một thành viên cơng ty thì cơng ty phải tổ chức quản lý theo loại hìnhcơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và thực hiện đăng ký thay đổi nộidung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành việcchuyển nhượng.
<b>Điều 18: Mua lại phần vốn góp.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">1. Thành viên có quyền yêu cầu cơng ty mua lại phần v^n góp c]a mình nếu thànhviên đó đã bỏ phiếu khơng tán thành đ^i với nghị quyết, quyết định c]a Hội đồngthành viên về vấn đề sau đây:
a) Sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty liên quan đến quyền vànghĩa vụ c]a thành viên, Hội đồng thành viên;
b) Tổ chức lại công ty;
<i>c) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.</i>
2. Yêu cầu mua lại phần v^n góp phải bằng văn bản và được gửi đến công ty trongthời hạn 15 ngày kể từ ngày thông qua nghị quyết, quyết định quy định tại khoản 1Điều này.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu c]a thành viên quy địnhtại khoản 1 Điều này thì cơng ty phải mua lại phần v^n góp c]a thành viên đó theogiá thị trường hoặc giá được xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty,trừ trường hợp hai bên thỏa thuận được về giá. Việc thanh toán chỉ được thực hiệnnếu sau khi thanh tốn đ] phần v^n góp được mua lại, cơng ty vẫn thanh tốn đ]các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
4. Trường hợp công ty không thanh tốn được phần v^n góp được u cầu mua lạitheo quy định tại khoản 3 Điều này thì thành viên đó có quyền tự do chuyểnnhượng phần v^n góp c]a mình cho thành viên khác hoặc người khơng phải làthành viên cơng ty.
<b>Điều 19: Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khác.</b>
1. Trường hợp thành viên công ty là cá nhân chết thì người thừa kế theo di chúchoặc theo pháp luật c]a thành viên đó là thành viên công ty.
2. Trường hợp thành viên là cá nhân bị Tịa án tun b^ mất tích thì quyền và nghĩavụ c]a thành viên được thực hiện thông qua người quản lý tài sản c]a thành viênđó theo quy định c]a pháp luật về dân sự.
3. Trường hợp thành viên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khókhăn trong nhận thức, làm ch] hành vi thì quyền và nghĩa vụ c]a thành viên đótrong cơng ty được thực hiện thông qua người đại diện.
4. Phần v^n góp c]a thành viên được cơng ty mua lại hoặc chuyển nhượng theoquy định tại Điều 16 và Điều 17 c]a Điều lệ này trong các trường hợp sau đây:a) Người thừa kế không mu^n trở thành thành viên;
29
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">b) Người được tặng cho theo quy định tại khoản 6 Điều này không được Hội đồngthành viên chấp thuận làm thành viên;
c) Thành viên công ty là tổ chức giải thể hoặc phá sản.
5. Trường hợp phần v^n góp c]a thành viên cơng ty là cá nhân chết mà khơng cóngười thừa kế, người thừa kế từ ch^i nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thìphần v^n góp đó được giải quyết theo quy định c]a pháp luật về dân sự.
6. Trường hợp thành viên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần v^n góp c]a mìnhtại cơng ty cho người khác thì người được tặng cho trở thành thành viên công tytheo quy định sau đây:
a) Người được tặng cho thuộc đ^i tượng thừa kế theo pháp luật theo quy định c]aBộ luật Dân sự thì người này đương nhiên là thành viên công ty;
b) Người được tặng cho không thuộc đ^i tượng quy định tại điểm a khoản này thìngười này chỉ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấpthuận.
7. Trường hợp thành viên sử dụng phần v^n góp để trả nợ thì người nhận thanhtốn có quyền sử dụng phần v^n góp đó theo một trong hai hình thức sau đây:a) Trở thành thành viên cơng ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận;b) Chào bán và chuyển nhượng phần v^n góp đó theo quy định tại Điều 16 c]aĐiều lệ này.
8. Trường hợp thành viên công ty là cá nhân bị tạm giam, đang chấp hành hìnhphạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc,cơ sở giáo dục bắt buộc thì thành viên đó ]y quyền cho người khác thực hiện mộts^ hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ c]a mình tại cơng ty.
9. Trường hợp thành viên cơng ty là cá nhân bị Tịa án cấm hành nghề, làm côngviệc nhất định hoặc thành viên cơng ty là pháp nhân thương mại bị Tịa án cấmkinh doanh, cấm hoạt động trong một s^ lĩnh vực nhất định thuộc phạm vi ngành,nghề kinh doanh c]a cơng ty thì thành viên đó khơng được hành nghề, làm cơngviệc đã bị cấm tại cơng ty đó hoặc cơng ty tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành,nghề có liên quan theo quyết định c]a Tòa án.
<b>Điều 20: Điều kiện chi lợi nhuận; Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">1. Công ty chỉ được chia lợi nhuận cho các thành viên sau khi đã hoàn thành nghĩavụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định c]a pháp luật, bảo đảm thanhtoán đ] các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn trả sau khi chia lợi nhuận.2. Trường hợp hoàn trả một phần v^n góp do giảm v^n điều lệ trái với quy định tạikhoản 3 Điều 15 c]a Điều lệ này hoặc chia lợi nhuận cho thành viên trái với quyđịnh tại khoản 1 Điều này thì các thành viên cơng ty phải hồn trả cho cơng ty s^tiền, tài sản khác đã nhận; phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản khác c]a công ty tương ứng với s^ tiền, tài sản chưa hoàn trả đ]cho đến khi hoàn trả đ] s^ tiền, tài sản khác đã nhận.
<b>CHƯƠNG 5</b>
<b>TỔ CHỨC, QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNHĐiều 21: Cơ cấu tổ chức quản lý Cơng ty.</b>
Cơng ty có Hội đồng thành viên, Ch] tịch Hội đồng thành viên, Giám đ^c hoặcTổng giám đ^c.
Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất c]a công ty, bao gồm tất cảthành viên công ty là cá nhân và người đại diện theo ]y quyền c]a thành viên côngty là tổ chức. Điều lệ công ty quy định kỳ họp Hội đồng thành viên mỗi năm 2 lần.Định ký ngày 1 tháng 1 và ngày 15 tháng 6
Hội đồng thành viên bầu một thành viên làm Ch] tịch; Ch] tịch Hội đồng thànhviên có thể kiêm Giám đ^c hoặc Tổng giám đ^c. Nhiệm kỳ c]a Ch] tịch Hội đồngthành viên là 3 năm và có thể được bầu lại với s^ nhiệm kỳ không hạn chế. Hội đồng thành viên bổ nhiệm hoặc thuê Giám đ^c, Phó Giám đ^c và các chứcdanh khác để quản lý, điều hành hoạt động c]a Công ty.
<b>Điều 22: Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên.</b>
1. Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm c]a công ty;2. Quyết định tăng hoặc giảm v^n điều lệ, quyết định thời điểm và phương thứchuy động thêm v^n; quyết định phát hành trái phiếu;
3. Quyết định dự án đầu tư phát triển c]a công ty; giải pháp phát triển thị trường,tiếp thị và chuyển giao công nghệ;
31
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">4. Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản, hợp đồng hợp tác, hợp đồng vềquyền sử dụng đất có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báocáo tài chính tại thời điểm công b^ gần nhất c]a công ty;
5. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Ch] tịch Hội đồng thành viên; quyết định bổnhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, ký và chấm dứt hợp đồng đ^i với Tổng giám đ^c,Kế toán trưởng
6. Quyết định mức lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác đ^i với Ch] tịch Hộiđồng thành viên, Tổng giám đ^c, Kế tốn trưởng
7. Thơng qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử dụng và phân chia lợinhuận hoặc phương án xử lý lỗ c]a công ty;
8. Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty;
9. Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện;10. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;
11. Quyết định tổ chức lại công ty;
12. Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty;
13. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định c]a Luật Doanh nghiệp 2020
<b>Điều 23: Người Đại Diện Theo Pháp Luật </b>
Ch] tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo pháp luật
a) Người đại diện theo pháp luật c]a cơng ty có trách nhiệm sau đây:
– Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, t^t nhấtnhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp c]a cơng ty;
– Trung thành với lợi ích c]a cơng ty; khơng lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụngthơng tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác c]a doanh nghiệp để tư lợi hoặcphục vụ lợi ích c]a tổ chức, cá nhân khác;
– Thơng báo kịp thời, đầy đ], chính xác cho cơng ty về cơng ty mà mình, người cóliên quan c]a mình làm ch] hoặc có cổ phần, phần v^n góp theo quy định c]a Luậtnày.
b) Người đại diện theo pháp luật c]a công ty chịu trách nhiệm cá nhân đ^i với thiệthại cho công ty do vi phạm trách nhiệm quy định tại mục a ở trên.
<b>Điều 24: Quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">1. Chuẩn bị chương trình, kế hoạch hoạt động c]a Hội đồng thành viên;
2. Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu họp Hội đồng thành viên hoặc để lấy ýkiến các thành viên;
3. Triệu tập, ch] trì và làm ch] tọa cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc tổ chức việclấy ý kiến các thành viên;
4. Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực hiện nghị quyết, quyết định c]a Hộiđồng thành viên;
5. Thay mặt Hội đồng thành viên ký nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thànhviên;
6. Trường hợp Ch] tịch Hội đồng thành viên vắng mặt hoặc không thể thực hiệncác quyền và nghĩa vụ c]a mình thì phải ]y quyền bằng văn bản cho một thànhviên thực hiện các quyền và nghĩa vụ c]a Ch] tịch Hội đồng thành. Trường hợpkhơng có thành viên được ]y quyền hoặc Ch] tịch Hội đồng thành viên chết, mấttích, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lýhành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, tr^n khỏi nơi cưtrú, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làmch] hành vi, bị Tịa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm cơngviệc nhất định thì một trong s^ các thành viên Hội đồng thành viên triệu tập họpcác thành viên còn lại bầu một người trong s^ các thành viên tạm thời làm Ch] tịchHội đồng thành viên theo nguyên tắc đa s^ thành viên còn lại tán thành cho đến khicó quyết định mới c]a Hội đồng thành viên.
6. Các quyền và nhiệm vụ khác theo quy định c]a Luật Doanh nghiệp 2020 vàĐiều lệ này.
<b>Điều 25: Triệu tập họp Hội đồng thành viên.</b>
1. Hội đồng thành viên được triệu tập họp bất cứ khi nào theo yêu cầu c]a Ch] tịch
<i>Hội đồng thành viên hoặc theo yêu cầu c]a thành viên hoặc nhóm thành viên quyđịnh tại khoản 8 và khoản 9 Điều 10 của Điều lệ này, để giải quyết những vấn đề</i>
thuộc thẩm quyền.
Ch] tịch Hội đồng thành viên chuẩn bị hoặc tổ chức việc chuẩn bị chương trình,nội dung tài liệu và triệu tập họp Hội đồng thành viên. Thành viên có quyền kiếnnghị bằng văn bản về chương trình họp. Nội dung kiến nghị phải đảm bảo quy địnhtại khoản 1 Điều 58 Luật Doanh nghiệp.
Ch] tịch Hội đồng thành viên phải chấp thuận kiến nghị và bổ sung chương trìnhhọp Hội đồng thành viên nếu kiến nghị có đ] nội dung theo quy định được gửi đến33
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">trụ sở chính c]a cơng ty chậm nhất một ngày làm việc trước ngày họp Hội đồngthành viên; trường hợp kiến nghị được đệ trình ngay trước khi họp thì kiến nghịđược chấp thuận nếu đa s^ các thành viên dự họp đồng ý.
1. Hội đồng thành viên được triệu tập họp theo yêu cầu c]a Ch] tịch Hội đồngthành viên hoặc theo yêu cầu c]a thành viên hoặc nhóm thành viên quy định tạikhoản 2 và khoản 3 Điều 10 c]a Điều lệ này. Trường hợp Ch] tịch Hội đồng thànhviên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu c]a thành viên, nhómthành viên trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thì thành viên,nhóm thành viên đó triệu tập họp Hội đồng thành viên. Chi phí hợp lý cho việctriệu tập và tiến hành họp Hội đồng thành viên sẽ được công ty hoàn lại.
2. Ch] tịch Hội đồng thành viên hoặc người triệu tập họp chuẩn bị chương trình,nội dung tài liệu họp, triệu tập, ch] trì và làm ch] tọa cuộc họp Hội đồng thànhviên. Thành viên có quyền kiến nghị bổ sung nội dung chương trình họp bằng vănbản.
3. Ch] tịch Hội đồng thành viên hoặc người triệu tập họp phải chấp thuận kiếnnghị và bổ sung chương trình họp Hội đồng thành viên nếu kiến nghị có đ] nộidung theo quy định tại khoản 2 Điều này và được gửi đến trụ sở chính c]a cơng tychậm nhất là 01 ngày làm việc trước ngày họp Hội đồng thành viên; trường hợpkiến nghị được trình ngay trước khi bắt đầu họp thì kiến nghị được chấp thuận nếuđa s^ các thành viên dự họp tán thành.
4. Thông báo mời họp Hội đồng thành viên có thể gửi bằng giấy mời, điện thoại,fax, phương tiện điện tử và được gửi trực tiếp đến từng thành viên Hội đồng thànhviên. Nội dung thông báo mời họp phải xác định rõ thời gian, địa điểm và chươngtrình họp.
5. Chương trình và tài liệu họp phải được gửi cho thành viên công ty trước khi họp.Tài liệu sử dụng trong cuộc họp liên quan đến quyết định về sửa đổi, bổ sung Điềulệ công ty, thông qua chiến lược phát triển công ty, thơng qua báo cáo tài chínhhằng năm, tổ chức lại hoặc giải thể công ty phải được gửi đến các thành viên chậmnhất là 05 ngày làm việc trước ngày họp.
3. Trường hợp Ch] tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành
<i>viên theo yêu cầu c]a thành viên, nhóm thành viên theo quy định tại khoản 8 vàkhoản 9 Điều 10 của Điều lệ này trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày nhận</i>
được yêu cầu thì thành viên, nhóm thành viên đó triệu tập họp Hội đồng thànhviên; trong trường hợp này, nếu xét thấy cần thiết, yêu cầu cơ quan đăng ký kinhdoanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp Hội đồng thành viên; đồng thời, cóquyền nhân danh mình hoặc nhân danh công ty khởi kiện Ch] tịch Hội đồng thành
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ quản lý, gây thiệt hại đến lợi ích hợppháp c]a họ.
4. Yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên theo quy định tại khoản 3 Điều nàyphải bằng văn bản, có các nội dung phải đảm bảo quy định tại khoản 4 Điều 58Luật Doanh nghiệp.
5. Trường hợp yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên khơng có đ] nội dungtheo quy định tại khoản 4 Điều này thì Ch] tịch Hội đồng thành viên phải thơngbáo bằng văn bản cho thành viên, nhóm thành viên có liên quan biết trong thời hạnbảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Trong các trường hợp khác, Ch] tịch Hội đồng thành viên phải triệu tập họp Hộiđồng thành viên trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu. Trường hợp Ch] tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viêntheo quy định thì phải chịu trách nhiệm cá nhân trước pháp luật về thiệt hại xảy rađ^i với cơng ty và thành viên có liên quan c]a cơng ty. Trong trường hợp này,thành viên hoặc nhóm thành viên đã yêu cầu có quyền triệu tập họp Hội đồngthành viên. Chi phí hợp lý cho việc triệu tập và tiến hành họp Hội đồng thành viênsẽ được cơng ty hồn lại.
<b>Điều 26: Điều kiện họp Hội đồng thành viên.</b>
1. Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có s^ thành viên dự họp sởhữu từ 65% v^n điều lệ trở lên.
2. Trường hợp cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ nhất không đ] điều kiện tiếnhành theo quy định tại khoản 1 Điều này thì việc triệu tập họp Hội đồng thành viênđược thực hiện như sau:
a) Thông báo mời họp lần thứ hai phải được gửi trong thời hạn 15 ngày kể từ ngàydự định họp lần thứ nhất. Cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ hai được tiến hànhkhi có s^ thành viên dự họp sở hữu từ 50% v^n điều lệ trở lên;
b) Trường hợp cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ hai không đ] điều kiện tiếnhành theo quy định tại điểm a khoản này, thông báo mời họp lần thứ ba phải đượcgửi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ hai. Cuộc họp Hội đồngthành viên lần thứ ba được tiến hành không phụ thuộc s^ thành viên dự họp và s^v^n điều lệ được đại diện bởi s^ thành viên dự họp.
3. Thành viên, người đại diện theo ]y quyền c]a thành viên phải tham dự và biểuquyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên.
35
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">4. Trường hợp cuộc họp đ] điều kiện quy định tại Điều này khơng hồn thànhchương trình họp trong thời hạn dự kiến thì có thể kéo dài nhưng khơng được q30 ngày kể từ ngày khai mạc cuộc họp đó.
<b>Điều 27: Biên bản họp Hội đồng thành viên</b>
1. Cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghivà lưu giữ dưới hình thức điện tử khác.
2. Biên bản họp Hội đồng thành viên phải thông qua ngay trước khi kết thúc cuộchọp. Biên bản phải bao gồm các nội dung ch] yếu sau đây:
a) Thời gian và địa điểm họp; mục đích, chương trình họp;
b) Họ, tên, tỷ lệ phần v^n góp, s^ và ngày cấp giấy chứng nhận phần v^n góp c]athành viên, người đại diện theo ]y quyền dự họp; họ, tên, tỷ lệ phần v^n góp, s^ vàngày cấp giấy chứng nhận phần v^n góp c]a thành viên, người đại diện theo ]yquyền c]a thành viên không dự họp;
c) Vấn đề được thảo luận và biểu quyết; tóm tắt ý kiến phát biểu c]a thành viên vềtừng vấn đề thảo luận;
d) Tổng s^ phiếu biểu quyết hợp lệ, không hợp lệ; tán thành, khơng tán thành,khơng có ý kiến đ^i với từng vấn đề biểu quyết;
đ) Các quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;
e) Họ, tên, chữ ký và nội dung ý kiến c]a người dự họp không đồng ý thông quabiên bản họp (nếu có);
g) Họ, tên, chữ ký c]a người ghi biên bản và ch] tọa cuộc họp, trừ trường hợp quyđịnh tại khoản 3 Điều này.
3. Trường hợp ch] tọa, người ghi biên bản từ ch^i ký biên bản họp thì biên bản nàycó hiệu lực nếu được tất cả thành viên khác c]a Hội đồng thành viên tham dự họpký và có đầy đ] nội dung theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 2 Điềunày. Biên bản họp ghi rõ việc ch] tọa, người ghi biên bản từ ch^i ký biên bản họp.Người ký biên bản họp chịu trách nhiệm liên đới về tính chính xác và trung thựcc]a nội dung biên bản họp Hội đồng thành viên.
<b>Điều 28: Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên:</b>
1. Hội đồng thành viên thông qua nghị quyết, quyết định thuộc thẩm quyền bằngbiểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do Điều lệcơng ty quy định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">2. Nghị quyết, quyết định về các vấn đề sau đây phải được thông qua bằng biểuquyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều lệ công ty;b) Quyết định phương hướng phát triển công ty;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Ch] tịch Hội đồng thành viên; bổ nhiệm, miễnnhiệm, bãi nhiệm Tổng giám đ^c;
d) Thơng qua báo cáo tài chính hằng năm;đ) Tổ chức lại, giải thể công ty.
3. Nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họptrong trường hợp sau đây:
a) Được các thành viên dự họp sở hữu từ 65% tổng s^ v^n góp c]a tất cả thànhviên dự họp trở lên tán thành, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;b) Được các thành viên dự họp sở hữu từ 75% tổng s^ v^n góp c]a tất cả thànhviên dự họp trở lên tán thành đ^i với nghị quyết, quyết định bán tài sản có giá trị từ50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất c]a cơngty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty.
4. Thành viên được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viêntrong trường hợp sau đây:
a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;
b) Ủy quyền cho người khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;
c) Tham dự và biểu quyết thông qua cuộc họp trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặchình thức điện tử khác;
d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thư, fax, thư điện tử.
5. Nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên được thơng qua dưới hình thứclấy ý kiến bằng văn bản khi được s^ thành viên sở hữu từ 65% v^n điều lệ trở lêntán thành.
<b>Điều 29: Tổng Giám đốc Công ty.</b>
1. Giám đ^c hoặc Tổng giám đ^c là người điều hành hoạt động kinh doanh hằngngày c]a công ty, chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên về việc thực hiệnquyền và nghĩa vụ c]a mình.
37
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">2. Tổng giám đ^c có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Tổ chức thực hiện nghị quyết, quyết định c]a Hội đồng thành viên;
b) Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày c]a côngty;
c) Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư c]a công ty;d) Ban hành quy chế quản lý nội bộ c]a công ty.
đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý trong công ty, trừ chức danhthuộc thẩm quyền c]a Hội đồng thành viên;
e) Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền c]a Ch]tịch Hội đồng thành viên;
g) Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức cơng ty;
h) Trình báo cáo tài chính hằng năm lên Hội đồng thành viên;
i) Kiến nghị phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinhdoanh;
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">1.Công ty chia lợi nhuận cho các thành viên khi cơng ty kinh doanh có lãi, đã hồnthành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định c]a pháp luật;đồng thời vẫn phải bảo đảm thanh toán đ] các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản đếnhạn trả khác sau khi chia lợi nhuận.
2.Hàng năm sau khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính đ^i với Nhà nước, lập quỹ dựtrữ bắt buộc và thanh toán tất cả các khoản nợ đến hạn phải trả, lợi nhuận sẽ đượcphân bổ như sau:
(a) Quỹ dự trữ bắt buộc: 5%(b) Quỹ phúc lợi tập thể: 5%(c) Quỹ phát triển sản xuất kinh doanh: 5%(d) Quỹ khen thưởng: 5%
Các quỹ khác sẽ do Hội đồng thành viên quyết định tùy thuộc vào tình hình kinhdoanh và phù hợp với các quy định c]a pháp luật.
3.Sau khi đã trích lập các quỹ và thanh toán các khoản nợ đến hạn phải trả, Hộiđồng sẽ quyết định việc phân chia lợi nhuận cho các thành viên theo tỷ lệ v^n góp.Các khoản lỗ trong kinh doanh cũng sẽ được chia sẻ cho các thành viên theo tỷ lệv^n góp.
4.Nếu như Cơng ty chuyển lỗ từ năm trước sang thì lợi nhuận c]a năm hiện tạitrước hết sẽ được dùng để trang trải phần lỗ đó. Theo nghị quyết c]a Hội đồng, cáckhoản lợi nhuận được Công ty giữ lại do được chuyển từ các năm trước qua có thểđược phân chia cùng với các khoản lợi nhuận có thể chia c]a năm hiện tại.
Việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách hoặc chuyển đổi Công ty phải tuân th] quyđịnh tại các Điều 198, 199, 200, 201, 202 Luật Doanh nghiệp 2020.
<b>Điều 34: Các trường hợp và điều kiện giải thể Công ty. </b>
1. Công ty bị giải thể trong các trường hợp sau đây:
39
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">a) Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà khơng có quyếtđịnh gia hạn;
b) Theo nghị quyết, quyết định c]a c]a Hội đồng thành viên;
c) Cơng ty khơng cịn đ] s^ lượng thành viên t^i thiểu theo quy định c]a LuậtDoanh nghiệp 2020 trong thời hạn 06 tháng liên tục mà khơng làm th] tục chuyểnđổi loại hình doanh nghiệp;
d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, trừ trường hợp Luật Quản lýthuế có quy định khác.
2. Công ty chỉ được giải thể khi bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa vụtài sản khác.
<b>Điều 35: Thủ tục giải thể doanh nghiệp</b>
Việc giải thể doanh nghiệp trong trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản1 Điều 34 Điều lệ công ty được thực hiện theo quy định sau đây:
1. Thông qua nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.
2. Hội đồng thành viên trực tiếp tổ chức thanh lý tài sản doanh nghiệp.
3. Trong thời hạn bảy ngày làm việc kể từ ngày thông qua, nghị quyết, quyết địnhgiải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quanthuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thôngtin qu^c gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết cơng khai tại trụ sởchính, chi nhánh, văn phòng đại diện c]a doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp cịn nghĩa vụ tài chính chưa thanh tốn thì phải gửi kèmtheo nghị quyết, quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ đến các ch] nợ,người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích có liên quan. Phương án giải quyết nợ phải cótên, địa chỉ c]a ch] nợ; s^ nợ, thời hạn, địa điểm và phương thức thanh tốn s^ nợđó; cách thức và thời hạn giải quyết khiếu nại c]a ch] nợ.
4. Các khoản nợ c]a doanh nghiệp được thanh toán theo thứ tự sau đây:
a) Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểmthất nghiệp theo quy định c]a pháp luật và các quyền lợi khác c]a người lao độngtheo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết;
b) Nợ thuế;
c) Các khoản nợ khác;
</div>