Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

bảo hiểm thương mại bài 7 bảo hiểm hỏa hoạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small> </small></b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG</b>

  

BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI

Gv: Ths. Vũ Thị Bích HảoEmail:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BÀI 7: BẢO HIỂM HỎA HOẠN

BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC

<b>Sau khi học xong bài học sinh viên có thể:</b>

điểm của bảo hiểm hỏa hoạn;

hỏa hoạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>

<b>Để hoàn thành tốt bài học này, sinh viên cần thực hiện các nhiệm vụ: </b>

-

<sub>Đọc trước bài 7: Bảo hiểm hỏa hoạn</sub>

-

<sub>Trả lời các câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm.</sub>

-

<sub>Tham gia thảo luận, trao đổi trên diễn đàn.</sub>

-

<sub>Hoàn thành các bài tập cuối chương.</sub>

-

<sub> Nếu có nội dung chưa hiểu, sinh </sub>viên liên hệ. với giảng viên qua địa chỉ email để được hỗ trợ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Sự cần thiết phải bảo hiểm hỏa hoạn và đặc điểm của bảo hiểm hỏa hoạn</b></i>

<b>NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC</b>

<b><small> 1</small></b>

<b><small> 2</small></b>

<i><b>Nội dung cơ bản của bảo hiểm hỏa hoạn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>1. Nếu công ty Hưng Hà tham gia bảo hiểm hỏa hoạn thì số tiền bồi thường Hưng Hà nhận được là bao nhiêu?</small>

<small>2. Nếu 1 xe tải của Hưng Hà cũng bị thiệt hại trong vụ cháy này thì đơn bảo hiểm hỏa hoạn có bồi thường cho Hưng Hà thiệt hại của chiếc xe này khơng?</small>

<b>TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG</b>

<b><small>Rủi ro hỏa hoạn</small></b>

<small>Công ty Hưng Hà chuyên may gia công. Ngày 3/10/2010, do chập điện, 1 xưởng may của công ty Hưng Hà bị cháy, thiệt hại như sau:</small>

<small>•2 cơng nhân bị thương, tồn bộ viện phí là 30 triệu đồng;</small>

<small>•10 máy may cơng nghiệp bị thiệt hại tồn bộ, giá trị thiệt hại là 280 triệu đồng;•Vật liệu may mặc thiệt hại là 150 triệu đồng;</small>

<small>•Chi phí thu dọn hiện trường sau vụ cháy là 12 triệu đồng;•Chi phí dập tắt đám cháy là 24 triệu đồng.</small>

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>4.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI BẢO HIỂM HỎA HOẠN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢO HIỂM HỎA HOẠN</b>

1. Sự cần thiết phải bảo hiểm hỏa hoạn2. Đặc điểm của bảo hiểm hỏa hoạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>4.1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI BẢO HIỂM HỎA HOẠN</b>

<b>• Cháy: Là phản ứng hóa học có </b>

tỏa nhiệt và phát ra ánh sáng.

<b>• Hỏa hoạn: Là cháy xảy ra </b>

không kiểm sốt được ngồi nguồn lửa chuyên dùng gây thiệt hại về người, tài sản, ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4.1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI BẢO HIỂM HỎA HOẠN</b>

• Hỏa hoạn là loại rủi ro khó lường, thường gây hậu quả thiệt hại rất lớn.

• Dù khoa học cơng nghệ phát triển, rủi ro hỏa hoạn vẫn xảy ra.

• Trong điều kiện kinh tế thị trường, các cá nhân, các doanh nghiệp đều phải tự chủ về tài chính.

• Hoạt động sản xuất ngày càng gia tăng, khối lượng vật tư, hàng hóa tập trung và luân chuyển là rất lớn thiệt hại tài chính lớn.

 Các tổ chức, cá nhân cần tham gia bảo hiểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>4.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢO HIỂM HỎA HOẠN</b>

• Phải chú trọng đến cơng tác đề phịng hạn chế tổn thất.

• Các loại tài sản khác nhau thì khả năng xảy ra hỏa hoạn cũng khác nhau

Tính phí bảo hiểm hỏa hoạn rất phức tạp.

• Cơng tác đánh giá và quản lý rủi ro, công tác giám định tổn thất của nghiệp vụ rất phức tạp.

• Phải thực hiện tái bảo hiểm, thực hiện bảo hiểm gián đoạn kinh doanh sau cháy. <small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4.1.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BẢO HIỂM HỎA HOẠN</b>

1. Đối tượng bảo hiểm2. Phạm vi bảo hiểm

3. Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm4. Phí bảo hiểm

5. Giám định và bồi thường tổn thất

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 <b>ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM</b>

Là tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý hợp pháp của các tổ chức, cá nhân:

• Cơng trình xây dựng, vật kiến trúc đã đưa vào sử dụng (trừ đất đai);

• Máy móc, thiết bị, phương tiện lao động phục vụ sản xuất kinh doanh ;• Sản phẩm, vật tư, hàng hóa dự trữ

trong kho;

• Ngun vật liệu, sản phẩm làm dở, thành phẩm, thành phẩm trên dây chuyền sản xuất;

• Các loại tài sản khác (kho, chợ, cửa hàng, khách sạn…).

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1. CÁC THIỆT HẠI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG</b>

<b>Bảo hiểm bồi thường các thiệt hại và chi phí:</b>

• Thiệt hại đối với tài sản được bảo hiểm gây ra bởi rủi ro được bảo hiểm;

• Các chi phí cần thiết, hợp lý nhằm hạn chế tổn thất cho tài sản được bảo hiểm trong và sau khi hỏa hoạn xảy ra;

• Các chi phí dọn dẹp hiện trường sau khi hỏa hoạn xảy ra.

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2. RỦI RO ĐƯỢC BẢO HIỂM</b>

•Rủi ro chính: “Rủi ro hỏa hoạn” – Rủi ro “A”  gồm: Cháy, sét, nổ.

•Rủi ro phụ - Rủi ro “B”

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>2. RỦI RO ĐƯỢC BẢO HIỂM (tiếp theo)</small></b>

<b><small>Rủi ro chính: “Rủi ro hỏa hoạn”</small></b>

<small>•Cháy: Được coi là hỏa hoạn khi hội tủ đủ 3 yếu tố:</small>

<small>Nồi hơi phục vụ sinh hoạt;</small>

<small>Hơi đốt phục vụ sinh hoạt, thắp sáng hoặc sưởi ấm trong một ngôi nhà;</small>

<small>Không phải nhà xưởng làm các công việc sử dụng hơi đốt.</small>

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2. RỦI RO ĐƯỢC BẢO HIỂM</b>

<b>Rủi ro phụ - Rủi ro “B”</b>

• Máy bay hoặc các phương tiện hàng khơng khác hoặc thiết bị trên các phương tiện đó rơi vào;

• Nổi loạn, bạo động dân sự, đình cơng, bế xưởng;

• Động đất, lửa ngầm dưới đất;

• Giơng bão, hệ thống chữa cháy rò rỉ nước.

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>3. RỦI RO LOẠI TRỪ</small></b>

<small>•Núi lửa phun, những biến động khác của thiên nhiên;•Tài sản tự lên men hoặc tự tỏa nhiệt;</small>

<small>•Tài sản chịu tác động của q trình xử lý có dùng nhiệt;</small>

<small>•Tổn thất do hành động cố ý hoặc đồng lõa của người được bảo hiểm.</small>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>•Những hành động khủng bố;</small>

<small>•Những tổn thất mà nguyên nhân gây ra có liên quan đến: ngun liệu vũ khí hạt nhân;phóng xạ ion hóa, nhiễm phóng xạ từ nhiên liệu hạt nhân hoặc từ chất thải hạt nhân;</small>

<b><small>Vụ khủng bố ngày 11/9 tại Mỹ</small></b>

<small>•Những tổn thất xảy ra đối với máy móc, thiết bị điện hay các bộ phận của thiết bị điện do chạy quá tải, quá áp lực, đoản mạch, tự đốt nóng, rị điện do bất kỳ nguyên nhân nào kể cả do sét đánh;</small>

<small>•Hàng hóa nhận ủy thác hay ký gửi.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>3. RỦI RO LOẠI TRỪ</small></b>

<small>•Tiền bạc, kim loại quý, đá quý, chứng khoán, thư bảo lãnh, tem phiếu, tài liệu, bản thảo, sổ sách kinh doanh, tài liệu lưu trữ trong máy tính điện tử, bản mẫu, văn bằng, khuôn mẫu, bản vẽ, tài liệu thiết kế (trừ khi những hạng mục này được xác nhận trong GCNBH là được bảo hiểm).</small>

<small>•Chất nổ nhưng khơng bao gồm nhiên liệu, xăng dầu.•Người, động vật, thực vật sống.</small>

<small>•Những tài sản mà vào thời điểm xảy ra tổn thất được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm hàng hải hoặc lẽ ra được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm hàng hải, trừ phần thiệt hại vượt quá số tiền được bồi thường theo đơn bảo hiểm hàng hải hoặc lẽ ra được bồi thường theo đơn bảo hiểm hàng hải.</small>

<small>•Tài sản bị cướp hay bị mất cắp.</small>

<small>•Những thiệt hại mang tính chất hậu quả dưới bất kỳ hình thức nào, trừ thiệt hại về tiền thuê nhà được xác nhận trong GCNBH là được bảo hiểm.</small>

<small>•Các thiệt hại gây ra cho bên thứ ba, các thiệt hại trong phạm vi mức miễn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>GIÁ TRỊ BẢO HIỂM, SỐ TIỀN BẢO HIỂM</b>

1. Giá trị bảo hiểm2. Số tiền bảo hiểm

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>1. GIÁ TRỊ BẢO HIỂM</small></b>

• Là giá trị của tài sản được bảo hiểm ->theo Giá mua mới hoặc giá trị thực tế của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm.

 Tòa nhà (nhà xưởng, văn phòng, nhà ở) -> GTBH xác định theo giá trị mới hoặc giá trị cịn lại.

• Giá trị mới: Giá trị mới xây của ngơi nhà• Giá trị cịn lại= Giá trị mới– Hao mịn

 Máy móc, thiết bị và các TSCĐ khác - > giá mua mới hoặc giá trị còn lại

 Thành phẩm, bán thành phẩm - > giá thành sản xuất

 Vật tư, hàng hóa trong kho, trong cửa hàng - > theo giá trị bình quân hoặc giá trị tối đa của các loại vật tư, hàng hóa

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2. SỐ TIỀN BẢO HIỂM</b>

• Là giới hạn bồi thường tối đa của DNBH trong trường hợp tài sản được bảo hiểm bị tổn thất toàn bộ.

 TSCĐ: STBH căn cứ vào GTBH của tài sản.

 TSLĐ: STBH theo Giá trị trung bình hoặc Giá trị tối đa.

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>3. PHÍ BẢO HIỂM</b>

<b><small>Phụ thuộc:</small></b>

<small>Vật liệu xây dựng:Vật liệu </small>

<small>nặng;Vật liệu </small>

<small>trung gian;Vật liệu </small>

<small>nhẹ.•Ảnh hưởng </small>

<small>của các tầng nhà.</small>

<small>•Phịng cháy, chữa cháy.•Cách phân </small>

<small>chia đơn vị rủi ro.</small>

<small>•Bao bì đóng gói, chủng loại hàng hóa, cách thức xếp đặt.</small>

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>5. GIÁM ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG</b>

Giám định tổn thấtGiải quyết bồi thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

 <b>GIÁM ĐỊNH TỔN THẤTKhi giám định phải làm rõ:</b>

• Thời điểm xảy ra hỏa hoạn và kết thúc hỏa hoạn;

• Nguyên nhân gây ra hỏa hoạn;

• Thống kê tồn bộ số tài sản bị thiệt hại;• Cơng tác PCCC và ngăn ngừa thiệt hại

khi hỏa hoạn xảy ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small></small> <b><small>GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG</small></b>

<small>•STBT  căn cứ vào Giá trị tổn thất thực tế (Giá trị thực tế của tài sản tại thời điểm xảy ra tổn thất).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small> GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG</small></b>

<small>•Thành phẩm:</small>

<small>STBT = Giá thành sản xuất•</small> <sub>Bán thành phẩm:</sub>

<small>STBT = Chi phí sản xuất tính đến thời điểm xảy ra tổn thất•</small> <sub>Hàng hóa dự trữ trong kho, cửa hàng:</sub>

<small>STBT = Giá mua theo hóa đơn mua hàng</small>

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

 <b>GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG (tiếp theo)</b>

• Bồi thường Tổn thất tồn bộ:

STBT = Giá trị tổn thất thực tế (tối đa= STBH – Mức khấu trừ)• Bồi thường tổn thất bộ phận:

 TH1: Nếu tại thời điểm xảy ra tổn thất, Tổng Giá trị tài sản ≥ STBH

 STBT = Giá trị tổn thất thực tế x STBH/ Tổng giá trị tài sản tại thời điểm xảy ra tổn thất

 TH2: Nếu tại thời điểm xảy ra tổn thất, Tổng Giá trị tài sản< STBH

 STBT = Giá trị tổn thất thực tế

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small> </small>GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG (tiếp theo)</b>

• Trường hợp “đồng bảo hiểm”: Trách nhiệm của công ty bảo hiểm chỉ giới hạn trong tỷ lệ nhận bảo hiểm

 (1) Nếu tại thời điểm xảy ra tổn thất, Tổng Giá trị tài sản ≥ STBHSTBT = Giá trị tổn thất thực tế x STBH/ Tổng giá trị tài sản tại thời điểm xảy ra tổn thất x Tỷ lệ bảo hiểm

 (2) Nếu tại thời điểm xảy ra tổn thất, Tổng Giá trị tài sản< STBH

STBT = Giá trị tổn thất thực tế x Tỷ lệ bảo hiểm

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG</b>

STBT phụ thuộc vào thỏa thuận cụ thể trong hợp đồng bảo hiểm.1. Bảo hiểm hỏa hoạn sẽ bồi thường các thiết hại sau:

• 10 máy may cơng nghiệp bị thiệt hại tồn bộ, STBT = 280 triệu đồng.

• Vật liệu may mặc thiệt hại, STBT = 150 triệu đồng.

• Chi phí thu dọn hiện trường sau vụ cháy, STBT = 12 triệu đồng.• Chi phí dập tắt đám cháy, STBT = 24 triệu đồng.

• Bảo hiểm hỏa hoạn khơng bồi thường chi phí viện phí của 2 công nhân bị thương trong vụ hỏa hoạn.

2. Bảo hiểm hỏa hoạn không bồi thường thiết hại của các xe ơ tơ vì các xe ơ tơ tham gia bảo hiểm vật chất xe theo hợp đồng bảo hiểm vật chất xe.

<small>31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1Bảo hiểm hỏa hoạn là loại hình</b>

A. Bảo hiểm tài sản

B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sựC. Bảo hiểm nhân thọ

D. Bảo hiểm con người phi nhân thọ

<b>Trả lời:</b>

• Đáp án đúng là: A. Bảo hiểm tài sản

• Vì đối tượng bảo hiểm là các loại tài sản của các tổ chức, cá nhân trong xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2</b>

<b>Bảo hiểm hỏa hoạn bồi thường thiệt hại cho tài sản được bảo hiểm do:</b>

A. Tự lên men

B. Phóng xạ ion hóaC. Chiến tranh

D. Bị máy bay rơi vào

<b>Trả lời:</b>

• Đáp án đúng là: D. Bị máy bay rơi vào

• Vì đây là một rủi ro phụ thường được bảo hiểm cùng với rủi ro chính là hỏa hoạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>TĨM LƯỢC CUỐI BÀI</b>

•Sự cần thiết phải bảo hiểm hỏa hoạn và đặc điểm của bảo hiểm hỏa hoạn;

•Nội dung cơ bản của bảo hiểm hỏa hoạn;

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Câu hỏi ôn tập

1.Hãy nêu sự cần thiết của bảo hiểm hỏa hoạn?

2.Đặc điểm của bảo hiểm hỏa hoạn?

3.Nội dung cơ bản của bảo hiểm hỏa hoạn?

4.Các rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm hỏa hoạn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

CHUẨN BỊ BÀI SAU

hỏa hoạn

sung cho bảo hiểm hỏa hoạn

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

</div>

×