Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

2 phụ nt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.46 KB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Tổng hợp câu hỏi sản thi nội trú qua các năm</b>

<b>PHẦN ĐÚNG/SAI</b>

<b>1. Chửa trứng? </b>

A. 30% có cường giáp (S)

<i><b>10%, tỷ lệ tiền sản giật cũng là 10%, nang hoàng tuyến 25-25%</b></i>

B. 80-90 % có tiên lượng tốt (Đ) đúng, giống câu hỏi sau sách sản Huế

<i>tỷ lệ thành ung thư NBN 20-25%. (trang 328 Sản Huế: 80-90% tiến triển tốt sau nạo thai trứng)</i>

C. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần và bán phần bằng nhau (S) khác nhau ở các vùng

<b>trên thế giới</b>

<i>D. Tỷ lệ biến chứng u nguyên bào nuôi là 20-25% (Đ) 15%+4%,vẫn đúng. </i>

<b>Đúng, dùng từ u nguyên bào nuôi đúng hơn từ ung thư trong sản Huế. Sản HCM 4% thành ung thư NBN</b>

<i>là tỷ lệ biến chứng ung thư nguyên bào nuôi (UNBN = chửa trứng xâm lấn + ung thư nguyên bào nuôi)</i>

<b>2.Về bộ NST của chửa trứng bán phần? </b>

A. 69XXX có nguồn gốc từ cả bố và mẹ (Đ)B. 69XXY có nguồn gốc từ cả bố và mẹ (Đ)C. 69XYY có nguồn gốc từ cả bố và mẹ (Đ)D. 69YYY có nguồn gốc từ cả bố và mẹ (S)

<i>do 1 nỗn bình thường(X) + 2 tinh trùng (X hoặc Y) ___________________</i>

<b>3.Theo dõi sau nạo thai trứng có biến chứng ác tính?</b>

A. bHCG sau nạo hút trong 2 tuần thay đổi khoảng +-5% (S)

<i>tăng 10%, theo FIGO</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>5. Thuốc điều trị ung thư nguyên bào nuôi thường dùng:</b>

A. Vincristine (Đ) chính là O(Oncovin) phác đồ EMA-COB. Vinblastin (S)

C. MTX (Đ)

D. Daunouracin (S)

<b>6. Về chửa trứng toàn phần </b>

A. 46 NST XX hoàn toàn từ bố (Đ) 94%B. 46 NST XY hoàn toàn từ bố (Đ) 6%C. 46 NST XX từ mẹ (S)

D. 46 NST XY nửa từ bố nửa từ mẹ (S)

<i>Chửa trứng tồn phần = 1 nỗn khơng nhân + 1 tinh trùng bình thường nên </i>

<i><b>vật chất di truyền hoàn toàn từ bố</b></i>

<b>7. Nguyên nhân UNBN?</b>

A. Sau đẻ (Đ) thai thường 2.5%B. Sau sẩy thai (Đ) 25%

C. Sau chửa ngoài tử cung (Đ) 2.5%D. Sau chửa trứng (Đ) 70%

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Handout thầy Soạn: UNBN = tăng sinh bất thường nguyên bào ni có liên quan đến thai nghén</b></i>

<b>8. Hậu quả của lộ tuyến CTC nặng? $</b>

A. Vô sinh (Đ)

B. Rối loạn kinh nguyệt (S)

C. Ra máu (Đ) chắc là sau giao hợp

D. Ra dịch trong, lỗng Đ, bình thường là trong lỗng nhầy

<i>Trong test có 1 câu ntn: </i>

3076. Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng này:A. @Rối loạn kinh nguyệt

B. Ra máu sau giao hợpC. Có thể gây vô sinh.

D. Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong.

<b>9. Lộ tuyến CTC thường gặp ở? </b>

A. PN trẻ tuổi (Đ)B. PN mang thai (Đ)

C. PN đang trong tuổi hoạt động sinh dục (Đ)D. PN sau mãn kinh (S)

<i>Lộ tuyến CTC thường gặp ở:-Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ-Dùng thuốc tránh thai estrogen </i>

<i><b>Lộ tuyến là do thay đổi pH âm đạo hoặc có cường estrogen</b></i>

<i><b>Lộ tuyến gặp ở PNCT vì khi có thai CTC hé mở làm lộ 1 phần biểu mơ tuyến </b></i>

<i>của ống CTC</i>

<i><b>Cịn ở PN mãn kinh thì biểu mô lát phát triển lấn vào trong ống CTC nên không thấy lộ tuyến </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>10.Lộ tuyến cổ tử cung</b>

A. Khơng thể tự khỏi (S) có thể tự khỏi sau mãn kinh

B. Gây viêm âm đạo (S) Gây viêm nhiễm đường sinh dục trên - Viêm cổ tử

C. Khí hư trong, nhày (Đ) Trong lỗng nhầy đúng_____________________

<i><b>11.Nguyên nhân gây GEU thường gặp? (sản Huế trang 162)</b></i>

A. Sau phẫu thuật triệt sản (S)B. Viêm phần phụ (Đ)

<i><b>Viêm vòi tử cung là nguyên nhân hay gặp nhất</b></i>

C. Dụng cụ tử cung (Đ)

D. Sau dùng thuốc tránh thai phối hợp<i><b> (S) - thuốc tránh thai đơn thuần progestin </b></i>

<i>làm giảm nhu động vòi tử cung</i>

<i><b>12.Phim chụp tử cung vòi trứng: (sách giáo khoa tập 2 trang 176)</b></i>

1. Cần chụp 4 phim (S)

2. Chất cản quang sử dụng là loại tan trong dầu (S)

<i>Loại tan trong nước. Ngày nay không dùng loại cản quang tan trong dầu nữa </i>

<i>vì nguy cơ tắc mạch</i>

3. Chỉ định trong các trường hợp vô sinh (Đ) _______________________

<b>2. Chụp buồng tử cung- vịi trứng: </b>

1. Có thể chụp ngay sau khi giao hợp, khi bệnh nhân có tinh trùng (S)

<i>Kiêng quan hệ trước khi chụp(Slide cơ Hồng)</i>

2. Có thể chụp nếu người đàn ơng khơng có tinh trùng (S)3. Sau chụp nằm cao chân...( hay tắc mạch)

<i>(chưa thấy tài liệu nào nói phải nằm cao chân sau chụp)</i>

4. Chụp 4 phim (S)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>5 phim (Không chuẩn bị + bơm thuốc + tháo thuốc + Cotte + nghiêng)*Lưu ý khi chụp TC-VT (slide cô Hồng):</i>

<i><b>-</b>Không chụp ống tiêu hóa có thuốc cản quang trước đó 5-8 ngày</i>

<i><b>-</b>Khám phụ khoa trước khi chụp, loại trừ viêm nhiễm sinh dục tiến triển</i>

<i><b>-</b>Làm vệ sinh âm đạo có thuốc sát khuẩn trước khi chụp + dùng kháng sinh dự phòng trước chụp 2 ngày</i>

<i><b>-</b>Kiêng quan hệ trước khi chụp*Biến chứng:</i>

<i>- Vỡ vời tử cung</i>

<i>- Thuốc ngấm vào mạch máu- Bưới niêm mạc tử cung- Nhiễm khuẩn vòi tử cung</i>

<b>4. Điều trị ung thư vú:</b>

A. Bắt buộc phải phẫu thuât (S)B. Bắt buộc phải xạ trị (S)

C. Bắt buộc phải liệu pháp hocmon (S) - dùng khi thụ thể với estrogen và

<i>progesteron (+)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Khái niệm chửa trứng bán phần? </b>

<i>Có cả thai trứng + thai nhi + gai rau bình thường</i>

<i><b>Do sự kết hơp của 1 nỗn bình thường + 2 tinh trùng bình thường (X,Y) nên có </b></i>

<i>bộ NST tam bội 69X </i>

<b>Chửa trứng bán phần khơng có rối loạn NST nào?</b>

A. 69,XXX có nguồn gốc từ bố và mẹB. 69,XXY có nguồn gốc từ bố và mẹC. 69,XYY có nguồn gốc từ bố và mẹ

<i>D.</i> <b>69,YYY có nguồn gốc từ bố và mẹ</b>

<i>do chửa trứng bán phần = 1 nỗn bình thường + 2 tinh trùng bình thường</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

D. Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường-Estriol thì ngượclại

<i><b>Note: trong thai trứng chỉ có HCG cao vọt, cịn lại Prolactin và estrogen đều rấtthấp(trong test) (sản Huế trang 325)</b></i>

<b>BN sau mãn kinh đột nhiên ra máu âm đạo bạn nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất?A. Ung thư niêm mạc tử cung ( dấu hiệu điển hình nhất ở K NMTC, 85% phụ nữ mãn kinh, 95% có dấu hiệu này) </b>

B. Polype

C. Viêm nhiễm D. U xơ

<i>Trong test</i>

_____________________

<b>Lộ tuyến cổ tử cung, chọn sai : A. Thường chảy máu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

B. Thường hay xảy ra trong mang thai

C. Thường hay xảy ra trong kì hoạt động sinh duc D. Thường không xảy ra sau mãn kinh

<b>Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào? Chọn câu sai</b>

A. Prolactin được giải phóng

<b>B.Estrogen và progesteron kích thích prolactin ( kích thích lẫn ức chế đều sai)</b>

C. Prolactin giúp gây vơ kinh__________________

<b>Cặp hormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau?</b>

A. <b>HCG và LH </b>

B. TSH và LHC. LH và FSHD. TSH và FSH___________________

<b>Khẳng định nào về vô sinh đúng?</b>

A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II – Đ trong testB. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm khơng thể có con được S

<b>C.Vơ sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại WHO </b>

<b>Triệu chứng hay gặp của lộ tuyến CTC?</b>

<b>A.</b> <i><b>Ra khí hư - loại khí hư do cường estrogen là khí hư trong( tăng tiết nhiều </b></i>

<i>chất nhờn trong)</i>

B. Chảy máuC. Vô sinh

<b>Đặc điểm giải phẫu bệnh của tổn thương lành tính cổ tử cungA. Tế bào và cấu trúc mơ học bình thường</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

B. Đảo lộn cấu trúc môC. Thay đổi cấu trúc tế bàoD. Đảo lộn cấu trúc mô và tế bào__________________________

<b>Triệu chứng của lộ tuyến cổ tử cung:A.Khí hư trong, nhày Đ</b>

B. Khí hư đục( trong, đục là có viêm)C. Ra máu sau giao hợp( nặng) ĐD. Có thể khỏi sau khi mãn kinh Đ

<b>Phương pháp sàng lọc ung thư CTC: </b>

A. Siêu âmB. Test estrogen

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Điều trị ung thư vú: </b>

A. Luôn phẫu thuậtA. Luôn luôn xạ trị

B. Hóa chất ( có đủ chỉ định khơng?)

<b>C.Hormon với từng thể</b>

<i>Thụ thể estroege +- thụ thể progesteron dương tính</i>

<b>Trường hợp nào có nguy cơ ung thư nội mạc TC:</b>

A. Dùng thuốc tránh thai kéo dài ( loại chỉ chứa estrogen mới gây)B. Đẻ nhiều ( Vô sinh, đẻ ít)

C. Đã mãn kinh ( mãn kinh muộn, > 55t)

<b>D. ĐTĐ – THA</b>

<i><b>Nguy cơ của ung thư nội mạc tử cung:-</b>Tuổi 50 – 70</i>

<i><b>-</b>Khơng sinh đẻ hoặc đẻ ít</i>

<i><b>-</b>Dùng estrogen đơn thuần, kéo dài</i>

<i><b>-</b>Béo phì, ĐTĐ, THA</i>

<i><b>-</b>Quá sản nội mạc tử cung</i>

<i><b>-</b>Mãn kinh muôn > 55 tuổi</i>

<i><b>-</b>Tiền sử ung thư buồng trứng, vú, đại tràng</i>

<b>Lộ tuyến nặng không gây ra bệnh gì: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. Ung thưB. Vơ sinh

<b>C.Rối loạn kinh nguyệt</b>

<i><b>Sản Huế trang 329: Các tổn thương lành tính ở CTC cần điều trị vì:-</b>Diễn biến có thể kéo dài gây lo lắng, ảnh hưởng sinh hoạt của bệnh hân</i>

<i><b>-Có thể gây viêm nhiễm đường sinh dục trên và vơ sinh-Có thể tiến triển thành ung thư</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Yếu tố nguy cơ của ung thư niêm mạc tử cung, TRỪ: $</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

A. Soi buồng tử cung và siêu âm

B. Chụp buồng tử cung cản quang và siêu âmC. Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung

<b>D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung</b>

<i>(trong test)</i>

<b>Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ TC là </b>

<i><b>A.Ra khí hư - khí hư trong, lỗng, nhầy</b></i>

B. ĐauC. NgứaD. Chảy máu

<i>(trong test)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Tỷ lệ tiền sản giật = cường giáp: 10%Nang hoàng tuyến: 25-50%</i>

<i>Biến chứng ung thư nguyên bào nuôi: 20-25%Rong huyết: 90% (triệu chứng thường gặp nhất)</i>

<b>Bệnh nhân điều trị liệu pháp hocmon trong ung thư vú nên cắt buồng trứng trước điều trị hocmon khi :</b>

<i><b>A. RP(+), RE (+) (thụ thể progesteron, estrogen (+) vì buồng trứng là nguồn sản </b></i>

<i>xuất estrogen nội sinh ở phụ nữ chưa mãn kinh)Điều trị hormon : Tamoxifen (chất kháng estrogen)</i>

<b>Trong tiên lượng ung thư nội mạc trừ :$</b>

A. TuổiB. Giai đoạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Khác biệt giữa chửa trứng tồn phần và bán phần, chọn sai :$</b>

A. Có kích thước tử cung to hơn tuổi thai

<b>B. Các tế bào nuôi tập trung thành ổ hơn lan tỏa</b>

<i>Sách sau đại học trang 305: tử cung lớn hơn so với tuổi thai trừ chửa trứng bán phần (SGK tập 1 trang 121: chửa trứng thối hóa tử cung khơng to hơn tuổi thai)Sản Huế trang 323:</i>

<i>-Chửa trứng tồn phần: toàn bộ các gai rau phát triển thành các túi trứng-Chửa trứng bán phần: cạnh các túi trứng còn có mơ rau thai bình thường, </i>

<i>hoặc cả phơi, thai nhi bình thường (thường chết trong 3 tháng đầu)</i>

<b>Nhận định SAI : $</b>

<i><b>A. Thường biết trước thời điểm rụng trứng 1 ngày (phóng nỗn trước tăng </b></i>

<i>thân nhiệt 1 ngày)</i>

B. Chu kì thân nhiệt 1 pha là khơng rụng trứng, chu kì 2 pha có rụng trứng

<i>C. Thân nhiệt thường giảm trước rụng trứng 1 ngày (ngày phóng nỗn là ngày thân nhiệt tụt thấp nhất)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tổn thương nghi ngờ CTC trừ : cửa tuyến, đảo tuyến </b>

<i>đây là tổn thương lành tính( giống test)</i>

<b>Hình ảnh ung thư CTC hay nhầm với : $</b>

<i><b>A.Lao CTC - do cùng sùi loét, dễ chảy máu( giống test)</b></i>

B. Viêm CTCC. Polyp CTC

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CLS chẩn đốn chính xác ung thư nội mạc tử cung? sinh thiết niêm mạc</b>

<i><b>Slide thầy Nguyễn Quốc Tuấn: Nạo buồng tử cung làm GPB là tiêu chuẩn vàng</b></i>

<b>Theo WHO về các yếu tố tiên lượng trong u nguyên bào nuôi, nguy cơ cao khi tổng điểm từ bao nhiêu? $</b>

<b>A.7 điểm </b>

B. 9 điểm C. 11 điểm D. 5 điểm

<i>Học thêm 2 cái bảng, hỏi nhiều</i>

<i>Lưu ý có 2 tiêu chuẩn phân loại nguy cơ cao/thấp của WHO:</i>

<i>-Nguy cơ chửa trứng biến chứng u nguyên bào nuôi (Handout thầy Soạn):+ nguy cơ thấp < 4 điểm</i>

<i>+ Nguy cơ cao > 4 điểm</i>

<i>-Yếu tố tiên lượng u nguyên bào nuôi (Hướng dẫn của BYT)+ nguy cơ thấp : 0 – 6 điểm => khởi phát điều trị đơn hóa chất </i>

<i><b>+ nguy cơ cao >= 7 điểm => khởi phát điều trị đa hóa chất</b></i>

<b>Vị trí di căn hay gặp nhất của u nguyên bào nuôi?A.Phổi</b>

<b>B. Âm đạoC. GanD. Đại tràng</b>

<b>Thứ tự di căn của ung thư nguyên bào nuôi? Phổi > âm đạo > não > gan (cơ quan khác) $ Pang</b>

<i>SGK tập 1 trang 279</i>

<i>UTNBN di căn theo đường tĩnh mạch </i>

____________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Lộ tuyến cổ tử cung có thể để lại các di chứng lành tính, trừ?</b>

A. Nang NabothB. Cửa tuyếnC. Đảo tuyến

<i>Slide cô Liên:</i>

<i>-Vô sinh chưa rõ nguyên nhân-Nghi ngờ dị dạng tử cung*Điều kiện chụp: </i>

<i>+ kiêng giao hợp+ âm đạo sạch+ Chlamydia (-)Slide cô Hồng:</i>

<i>-Tìm ngun nhân vơ sinh-Chẩn đốn dị dạng tử cung</i>

<i>-Chẩn đốn tình trạng niêm mạc tử cung, lạc nội mạc tử cung-Sẩy thai liên tiếp</i>

<i>-Xác định vị trí vịng tránh thai</i>

<i>-Các khối u trong tiểu khung (nếu siêu âm không đủ để chẩn đoán)</i>

___________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chỉ định LEEP là gì? </b>

<i><b>Vừa để khảo sát mẫu mơ bệnh học, vừa điều trị với CIN II </b></i>

<i>(Slide cô Đào)</i>

<i>-Tổn thương ở ống cổ tử cung. -ECC (nạo ống CTC) dương tính-Bất tương xứng tế bào và soi CTC </i>

<i>Mấy cái LEEP, khoét chóp CTC hay được nhắc trong bài tân sinh CTC và K CTC. Chú ý điều trị theo giai đoạn K CTC</i>

<i><b>•CIN I: điều trị chống viêm</b></i>

<i><b>•CIN II: Chống viêm + huỷ tổn thương (LEEP)</b></i>

<i><b> (lớn tuổi, HPV nhóm nguy cơ cao + : có thể cắt TCHT) •CIN 3 – CIS: Kht chóp hoặc cắt TCHT</b></i>

<i><b>•Micro invasif: GĐ 1 A1: Cắt TCHT•Invasif: Wertheim GĐ 1B1</b></i>

<i><b> Tia xạ + Wertheim GĐ 1B2•GĐ II A – III: Tia xạ tiền phẫu</b></i>

<i><b>•GĐ IV: Tia xạ + Hố chất + Nội thiết…</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Chỉ định ECC (nạo ống CTC): khi kết quả tế bào bất thường mà soi CTC không quan sát thấy tổn thương</i>

<b>Chỉ định soi buồng tử cung? </b>

<i><b>Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:</b></i>

<i>III: 40% IV: 9% </i>

<i>*Tỷ lệ sống sau 5 năm (tính chung) ở VN là 33% </i>

<b>Nang DeGraff hình thành do: </b>

A. Từ 1 nang nỗn chính từ chu kỳ trướcB. Từ 1 nang nỗn chính từ 3 chu kỳ trướcC. Do dùng thuốc kích trứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>D.1 nang nỗn chính từ chu kỳ này</b>

<b>Biện pháp tránh thai khi bị ung thư nguyên bào nuôi dùng được, không dùngđược?</b>

<i>Slide thầy Hào:</i>

<i>-Thuốc tránh thai kết hợp: có nhiều nghiên cứu cho kết quả trái ngược => chưa kết luận có dùng được hay khơng, nghiên cứu mới thì thuốc tránh thai đường uống dùng được, nên sử dụng progestin liều thấp</i>

<b>Khái niệm về tổn thương lành tính của cổ tử cung? </b>

<i><b>Slide cơ Liên: các hình ảnh trên soi CTC:</b></i>

<i>-Lành tính: </i>

<i><b>+ cửa tuyến, đảo tuyến, lộ tuyến, nang Naboth</b></i>

<i>+ vùng tái tạo lành tính, viêm lan, viêm ổ, viêm teo có xuất huyết dưới biểu mơ</i>

<i>+ polyp, condyloma, lạc nội mạc tử cung … (slide cô Hồng)-Nghi ngờ: </i>

<i><b>+ vết trắng, lát đá, chấm đáy</b></i>

<i>+ vùng không bắt màu lugol</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

C. Chảy máu trong nang

<b>D.Tất cả</b>

<b>Yếu tố làm tăng nguy cơ ung thư niêm mạc tử cung:</b>

A. Đẻ nhiềuB. Đẻ sau 35 tuổi

<i>Trong test</i>

<b>Ung thư nội mạc tử cung lan đến âm đạo trong giai đoạn mấy?</b>

A. IIAB. IIB

D. IV

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Học theo sách trường mình</b></i>

<i><b>Sản Huế trang 343: Các giai đoạn của ung thư nội mạc tử cung: I: ung thư giới hạn ở thân tử cung:</b></i>

<i>I A: ở niêm mạc tử cung (bề mặt)I B: ăn sâu vào lớp cơ tử cung < 50%I C: ăn sâu vào lớp cơ tử cung > 50%</i>

<i><b>II: ung thư giới hạn ở tử cung (thân + CTC)</b></i>

<i>II A: lan vào ống CTC, chỉ ở niêm mạcII B: lan vào tổ chức đệm của ống CTC</i>

<i><b>III: ung thư lam ra khỏi tử cung nhưng vẫn khu trú trong tiểu khung:</b></i>

<i>III A: xâm nhiễm thanh mạc, phần phụ(buồng trứng), tế bào phúc mạc (+)III B: di ăn âm đạo</i>

<i>III C: di căn tiểu khung hay cạnh động mạch chủ</i>

<i><b>IV: ung thư lan ra khỏi tiểu khung:</b></i>

<i>IV A: xâm nhiễm bàng quang, ruộtIV B: di căn hạch ổ bụng, hạch bẹn</i>

<b>Nguyên nhân không gây lộ tuyến $</b>

A. Bẩm sinh

B. Sang chấn sản khoa

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Slide thầy Tuấn</i>

<i>*Sách sau đại học trang 340: </i>

<i><b>Siêu âm không đủ để phát hiện các tổn thương nhỏ và không dùng trong sàng lọc ung thư vú</b></i>

<i><b>* Sản Huế trang 360: các hình ảnh ác tính trên chụp Xquang tuyến vú:</b></i>

<i>- Hình gai đá- Khối u khơng đều</i>

<i>- Các điểm Calci hóa nhỏ, khơng đều, tập trung thành đám- Da vùng khối u dày</i>

<b>Chỉ định điều trị phẫu thuật trong ung thư vú?</b>

<i>Sách sau đại học trang 341: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>*Phẫu thuật bảo tồn tuyến vú có chỉ định :</b></i>

<i>Kích thước khối u <= 3cm một ổ + Hạch vùng N0, N1 + Chưa có di căn xa + Calci hóa khu trú trên phim chụp vú</i>

<i>=> phải tia xạ sau mổ + điều trị hóa chất</i>

<i><b>*Chống chỉ định phẫu thuật bảo tồn tuyến vú:</b></i>

<i>- Khối u đa ổ, hoặc</i>

<i>- Calci hóa lan tỏa trên phim chụp vú, hoặc- Có tiền sử chiếu xạ vào vú, hoặc</i>

<b>Chỉ định điều trị tia xạ trong ung thư vú?</b>

<i>Sách sau đại học trang 342</i>

<i>-Với ung thư bảo tồn tuyến vú: xạ trị làm giảm tái phát tại chỗ-Với phẫu thuật tuyến vú tiệt căn: chỉ định:</i>

<i>+ Khối u lớn hoặc diện phẫu thuật (+)+ U giai đoạn T3 với hạch (+)</i>

<i>+ U giai đoạn T4</i>

<i>+ Hạch nách có hiện tượng phá vỡ vỏ hạch+ BN điều trị triệt để phối hợp hóa chất liều cao</i>

<i>-Xạ trị điều trị triệu chứng: chống đau, giảm phù nề trong giai đoạn muộn</i>

<b>Chỉ định tia xạ trong ung thư vú:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>A.Có hạch nách</b>

B. Xâm lấn động mạch ngực trongC. Ung thư có thể điều trị bảo tồn_____________

<b>Đặc điểm khác biệt ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn:A.Đặc điểm thối hóa gai rau</b>

<b>B. Các gai rau xâm lấn sâu hơn vào lớp cơ tử cungC. Tế bào dị dạng</b>

<i><b>Handout thầy Soạn: Vi thể:UTNBN</b></i>

<i><b>- Khơng cịn cấu trúc lơng rau.</b></i>

<i><b>- Tế bào nuôi loạn sản, lớp hợp bào bị phá vỡ. Tế bào Langhans và hợp bào áctính lan tràn vào lớp cơ tử cung gây hoại tử, xuất huyết vùng rộng, phá hủy tổchức. Các tế bào này lan tràn tại chỗ hoặc di căn xa.</b></i>

<i><b>- Còn thấy cấu trúc lông rau.</b></i>

<i><b>- Tế bào nuôi quá sản, thâm nhập vào lớp cơ tử cung. Lớp hợp bào bị phá vỡtừng mảng. Tổ chức liên kết bị loạn dưỡng. Trong CTXN, tế bào nuôi thườngxâm lấn lan tràn tại chỗ gây chảy máu.</b></i>

<b>Một người phụ nữ 45 tuổi, không hành kinh 14 tháng nay, ln cảm thấy trong người nóng bừng, khó chịu, cáu gắt. </b>

<b>Chẩn đốn ?A. Mãn kinh </b>

B. Rối loạn tiền mãn kinh C. Rối loạn kinh nguyệt

D. Chưa đưa ra được chẩn đoán

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×