Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

giáo trình kỹ thuật điện cơ bản nghề điện công nghiệp và dân dụng trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.37 KB, 77 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Sâ LAO ĐàNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HàI ĐÀK LÀK

<b>TR¯âNG TRUNG CÂP TR¯âNG S¡N </b>

<b>GIÁO TRèNH </b>

<b>MễN HọC: Kỵ THUắT IịN CĂ BN </b>

<b>NGNH/NGH: IịN CƠNG NGHIÞP VÀ DÂN DĀNG TRÌNH ĐÞ: TRUNG CÂP </b>

<i><small>Ban hành kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-TCTS. ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Trường Sơn </small></i>

<b>ĐÁk LÁk, năm 2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TUYÊN BÞ BÀN QUYÀN </b>

Tài liáu này thuác lo¿i sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đ°ÿc phép dùng nguyên bÁn hoÁc trích dùng cho cỏc mc ớch v o to v tham kho.

Mỗi māc đích khác mang tính lách l¿c hoÁc sā dāng vßi māc đích kinh doanh thiÁu lành m¿nh s¿ bå nghiêm cÃm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LõI GII THIịU </b>

Mụn hỗc <K thut iỏn c bn= l mỏt trong nhng mụn hỗc thc hnh c biờn so¿n dāa trên ch°¢ng trình khung và ch°¢ng trình chi tiÁt do tr°áng Trung cÃp Tr°áng S¢n ban hành dành cho há trung cÃp ngành đián công nghiáp và dân dāng.

Giáo trình đ°ÿc biên so¿n làm ti liỏu hỗc tp, ging dy nờn giỏo trỡnh ó c xõy dng ó mc ỏ Ân gin v dò hiểu, trong mßi bài đÃu có các bài t¿p áp dng hỗc sinh sinh viờn thc hnh, luyỏn tp kỹ năng nghÃ.

Khi biên so¿n, tác giÁ đã dāa trên kinh nghiám giÁng d¿y, tham khÁo đồng nghiáp và tham khÁo ã nhiÃu giáo trình hián đang l°u hành để phù hÿp vßi nái dung chÂng trỡnh o to, phự hp vòi mc tiờu đào t¿o và các nái dung thāc hành đ°ÿc biên so¿n gÁn vßi yêu cÅu thāc tÁ.

Nái dung ca mụn hỗc gm cú 13 bi: Bi 1: Đián trã, Tā đián, Cuán kháng, Đi-át

Bài 2: LÁp m¿ch chãnh l°u 1 pha nāa chu kÿ, cÁ chu k kiu 2 i-ỏt cú mch lỗc Bi 3: Lp m¿ch chãnh l°u cÅu 1 pha

Bài 4: CÃu t¿o, các đÁc tính và nguyên lý làm viác căa Transistor

Bài 5: Các m¿ch khuÁch đ¿i c¢ bÁn, điÃu kián phân cāc và m¿ch đånh thiên căa Transistor

Bài 6: M¿ch khuÁch đ¿i nhiÃu tÅng ghép đián dung, biÁn áp Bài 7: M¿ch khuÁch đ¿i 1 chiÃu ghép tÅng, vi sai, công suÃt Bài 8: Thyristor, Triac, Diac

Bài 9: M¿ch khuÁch đ¿i vi sai, M¿ch khuÁch đ¿i công suÃt Bài 10: LÁp m¿ch điÃu chãnh đián áp 1 chiÃu, đián áp xoay chiÃu Bài 11: LÁp m¿ch báo rò đián, bÁo vá quá đián áp

Bài 12: M¿ch bÁo vá mÃt đián 1 pha Bài 13: R¢le thái gian đián tā

Trong quá trình biên so¿n giáo trình, khơng tránh khßi thiÁu sót, tác giÁ rÃt mong sā úng gúp ý kin ca bn ỗc, ngy mỏt hồn thián h¢n.

ĐÁk LÁk, ngày 26 tháng 12 năm 2022 Tham gia biên so¿n

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĀC LĀC </b>

<small>GIÁO TRÌNH MƠN HỉC ... 1 </small>

<small>1.Vä TRÍ, TÍNH CHÂT, Ý NGH)A VÀ VAI TRỊ CĂA MƠN HỉC: ... 1 </small>

<small>2.MĀC TIÊU CĂA MƠN HỉC: ... 1 </small>

<small>3.NàI DUNG CĂA MƠN HỉC ... 1 </small>

<small>BÀI 1: ĐIàN TRâ, TĀ ĐIàN, CUàN KHÁNG, ĐI - àT ... 7 </small>

<small>2.6. Công dāng, cÃu tao, phân lo¿i, các thông sá kỹ thu¿t, các ký hiáu ghi trên cuán kháng ... 12 </small>

<small>2.7. o, ỗc iu chónh trồ sỏ iỏn cm, tớnh toỏn, ghép cuán kháng ... 14 </small>

<small>2.8. CÃu t¿o, công dāng, ngun lý làm viác, đÁc tính V-A và các thơng sá đÁc tr°ng căa đi-át ... 16 </small>

<small>2.9. CÃu t¿o nguyên lý làm viác căa các đi-át đÁc biát ... 21 </small>

<small>2.10. ỗc cỏc ký hiỏu, phõn biỏt i-ỏt, o đián trã thu¿n, đián trã nghåch để xác đånh các cc v cht lng i-ỏt, chỗn v ghộp nỏi i-ỏt ... 23 </small>

<small>BÀI 2: LÀP ĐÀT M¾CH CHâNH L¯U 1 PHA NA CHU Kỵ ... 25 </small>

<small>1.MC TIấU CA BI: ... 25 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 25 </small>

<small>2.1. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ... 25 </small>

<small>2.2. LÁp ráp m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ , đo biên đá và d¿ng sóng đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ ... 26 </small>

<small>2.3. Cơng dāng, s¢ đồ ngun lý và ngun lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 đi-át ... 27 </small>

<small>2.4. LÁp ráp m¿ch, đo biên đá và d¿ng sóng đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ ... 28 </small>

<small>BÀI 3: LÀP M¾CH CHâNH L¯U CÄU 1 PHA ... 30 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 30 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>2.1. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u cÅu 1 pha ... 30 </small>

<small>2.2. LÁp ráp m¿ch ... 32 </small>

<small>2.3. Đo biên đá và d¿ng sóng đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u cÅu mát pha... 32 </small>

<small>BÀI 4: CÂU T¾O, CÁC ĐÀC TÍNH VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIàC CĂA TRANSISTOR... 33 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI : ... 33 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 33 </small>

<small>2.1. CÃu t¿o nguyên lý làm viác căa transistor l°ỡng cāc (BJT) ... 33 </small>

<small>2.2. Các tham sá c¢ bÁn, xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng căa transistor ... 35 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 40 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 40 </small>

<small>2.1. ĐiÃu kián phân cāc căa transistor ... 40 </small>

<small>2.2. Các m¿ch đånh thiên căa transistor ... 41 </small>

<small>2.3. LÁp các m¿ch đånh thiên căa transistor ... 41 </small>

<small>2.4. M¿ch khuÁch đ¿i cāc phát chung ... 42 </small>

<small>2.5. M¿ch khuÁch đ¿i cāc gác chung ... 43 </small>

<small>2.6. M¿ch khuÁch đ¿i cāc góp chung ... 44 </small>

<small>2.7. LÁp các m¿ch khuÁch đ¿i ... 45 </small>

<small>BÀI 6: M¾CH KHUÀCH Đ¾I NHIÂU TÄNG GHÉP ĐIàN DUNG ... 46 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 46 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 46 </small>

<small>2.1. ĐÁc điểm, đÁc tính tÅn sá ... 46 </small>

<small>2.2. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý làm viác ... 47 </small>

<small>2.3. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i nhiÃu tÅng ghép đián dung ... 47 </small>

<small>2.4. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i nhiÃu tÅng ghép biÁn áp ... 48 </small>

<small>BÀI 7: M¾CH KHUÀCH Đ¾I 1 CHIÂU GHÉP TÄNG, VI SAI, CÔNG SUÂT ... 49 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 49 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 49 </small>

<small>2.1. ĐÁc điểm, đÁc tính tÅn sá ... 49 </small>

<small>2.2. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý làm viác ... 49 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>2.3. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i 1 chiÃu ghép tÅng ... 50 </small>

<small>2.4. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i vi sai ... 52 </small>

<small>2.5. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i công suÃt... 52 </small>

<small>BÀI 8: THYRISTOR, TRIAC, DIAC ... 54 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 54 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 54 </small>

<small>2.1. CÃu t¿o, ký hiáu, nguyên lý làm viác, các tham sá đÁc tr°ng căa thyristo ... 54 </small>

<small>2.2. ĐÁc tính V-A căa thyristor ... 55 </small>

<small>2.3. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, lÁp ráp các m¿ch ứng dāng căa thyristor đ¢n giÁn ... 56 </small>

<small>2.4. CÃu t¿o nguyên lý làm viác, các tham sá đÁc tr°ng căa triac ... 57 </small>

<small>2.5. ĐÁc tính V-A căa triac ... 57 </small>

<small>2.6. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, lÁp ráp các m¿ch ứng dāng triac đ¢n giÁn ... 58 </small>

<small>2.7. CÃu t¿o, ký hiáu, nguyên lý làm viác, các tham sá c¢ bÁn căa diac ... 59 </small>

<small>2.8. ĐÁc tính V-A căa diac ... 60 </small>

<small>2.9. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, LÁp ráp các m¿ch ứng dāng diac đ¢n giÁn ... 60 </small>

<small>BÀI 9: M¾CH KHCH Đ¾I VI SAI, M¾CH KHCH Đ¾I CƠNG SUÂT ... 62 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 62 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 62 </small>

<small>2.1. ĐÁc điểm ... 62 </small>

<small>2.2. S¢ đồ và nguyên lý làm viác ... 62 </small>

<small>2.3. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i vi sai ... 63 </small>

<small>2.4. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i công suÃt... 63 </small>

<small>BÀI 10: LÀP M¾CH ĐIÂU CHâNH ĐIàN ÁP 1 CHIÂU, ĐIàN ÁP XOAY CHIÂU 65 1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 65 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 65 </small>

<small>2.1.S¢ đồ khái, s¢ đồ nguyên lý, nguyên lý làm viác và s¢ đồ lÁp ráp căa ... 65 </small>

<small>2.2. LÁp ráp m¿ch ổn áp mát chiÃu c¢ bÁn ... 65 </small>

<small>2.3. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý làm viác căa m¿ch điÃu chãnh đián áp xoay chiÃu ... 65 </small>

<small>2.4. LÁp ráp m¿ch điÃu chãnh đián áp xoay chiÃu sā dāng transistor ... 65 </small>

<small>2.5. LÁp ráp m¿ch điÃu chãnh đián xoay chiÃu sā dāng triac ... 65 BÀI 11: LÀP M¾CH BÁO RÒ ĐIàN, BÀO Và QUÁ ĐIàN ÁP .. THàI GIAN: 3 GIà</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 66 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 66 </small>

<small>2.1. S¢ đồ nguyên lý m¿ch báo rò đián ... 66 </small>

<small>2.2. Nguyên lý làm viác, lÁp ráp m¿ch báo rò đián ... 66 </small>

<small>2.3. S¢ đồ nguyên lý m¿ch bÁo vá quá đián áp ... 66 </small>

<small>2.4. Nguyên lý làm viác, lÁp ráp m¿ch bÁo vá quá đián áp ... 66 </small>

<small>BÀI 12: M¾CH BÀO Và MÂT ĐIàN 1 PHA ... 67 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 67 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 67 </small>

<small>2.1. S¢ đồ nguyên lý m¿ch bÁo vá mÃt đián 1 pha ... 67 </small>

<small>2.2. Nguyên lý làm viác ... 67 </small>

<small>2.3. LÁp ráp m¿ch bÁo vá mÃt đián 1 pha ... 67 </small>

<small>BÀI 13: R¡ LE THàI GIAN ĐIàN TĀ ... 68 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 68 </small>

<small>2.NàI DUNG BÀI: ... 68 </small>

<small>2.1. S¢ đồ m¿ch r¢ le thái gian đián tā ... 68 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HäC Tên mơn håc: Kÿ thu¿t iòn t c bn </b>

+ Gii thớch c nguyờn lý làm viác căa các m¿ch chãnh l°u, các m¿ch khuÁch đ¿i và các m¿ch ứng dāng c¢ bÁn dùng trong đián dân dāng

- Kỹ năng:

+ Nh¿n d¿ng, phân biát và kiểm tra đ°ÿc chÃt l°ÿng các linh kián đián tā + LÁp rÁp và sāa chÿa đ°ÿc mát sá m¿ch đián tā đ¢n giÁn sā dāng trong đián dân dāng đ¿t thông sá kỹ thu¿t yêu cÅu

- Năng lāc tā chă và trách nhiám:

+ Tuyát đái tuân thă các nái quy, quy chÁ nhà tr°áng v phũng hỗc; t chồu trỏch nhiỏm v an ton trong quỏ trỡnh hỗc tp;

+ Tuõn th nghiờm ngt các quy đånh và an toàn, bÁo há lao đáng

<b>3. Nßi dung căa mơn håc </b>

<i><b> Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: </b></i>

<b>Kiểm tra<small>* </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

át

1. CÃu t¿o, công dāng, phân lo¿i, các thông sá kỹ thu¿t, các ký hiáu ghi trên đián trã2. Cách ỗc trồ sỏ iỏn tró theo qui °ßc vịng màu

3. Tính tốn ghép đián trã

4. CÃu t¿o, cơng dāng, phân lo¿i, các thông sá kỹ thu¿t, các ký hiáu ghi trờn t iỏn 5. o, ỗc c cỏc trồ sá đián dung , kiểm tra chÃt l°ÿng tā đián, tính tốn ghép tā đián

6. Công dāng, cÃu tao, phân lo¿i, các thông sá kỹ thu¿t, các ký hiáu ghi trên cuán khỏng

7. o, ỗc iu chónh trồ sỏ iỏn cm, tính tốn, ghép cn kháng

8. CÃu t¿o, cơng dāng, ngun lý làm viác, đÁc tính V-A và các thơng sá đÁc tr°ng căa đi-át

9. CÃu t¿o nguyên lý lm viỏc ca cỏc i-ỏt c biỏt

10. ỗc các ký hiáu, phân biát đi-át, đo đián trã thu¿n, đián trã nghåch để xỏc ồnh cỏc cc v cht lng i-ỏt, chỗn v ghép nái đi-át

<b>2 </b>

Bài 2: LÁp m¿ch chãnh l°u 1 pha nāa chu kÿ, cÁ chu kÿ kiểu 2 i-ỏt cú mch lỗc 1. SÂ nguyờn lý v nguyên lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ 2. LÁp ráp m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ , đo biên đá và d¿ng sóng đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ

3. Cơng dāng, s¢ đồ ngun lý và ngun lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 đi-át

4.LÁp ráp m¿ch, đo biên đá và d¿ng sóng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ

5. Các m¿ch lỗc, s mch chónh lu mỏt pha c chu kÿ kiểu 2 đi-át cú mch lỗc6. Lp rỏp, o biên đá và d¿ng sóng đián áp vào, ra căa m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 i-ỏt cú mch lỗc

<b>3 </b>

Bi 3: Lp mch chãnh l°u cÅu 1 pha

1. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý ho¿t đáng m¿ch chãnh l°u cÅu 1 pha

3. M¿ch phát chung 4. M¿ch gác chung: 5. M¿ch góp chung:

<b>5 </b>

Bài 5: Các m¿ch khuÁch đ¿i c¢ bÁn, điÃu kián phân cāc và m¿ch đånh thiên căa Transistor

1. ĐiÃu kián phân cāc căa transistor 2. Các m¿ch đånh thiên căa transistor 3. LÁp các m¿ch đånh thiên căa transistor4. M¿ch khuÁch đ¿i cāc phát chung 5. M¿ch khuÁch đ¿i cāc gác chung 6. M¿ch khuÁch đ¿i cāc góp chung 7. LÁp các m¿ch khuÁch đ¿i

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

đián dung, biÁn áp

1. ĐÁc điểm, đÁc tính tÅn sá

2. S¢ đồ ngun lý và nguyên lý làm viác3. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i nhiÃu tÅng ghép đián dung

4. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i nhiÃu tÅng ghép biÁn áp

5. LÁp m¿ch khuÁch đ¿i công suÃt

<b>8 </b>

Bài 8: Thyristor, Triac, Diac

1. CÃu t¿o, ký hiáu, nguyên lý làm viác, các tham sá đÁc tr°ng căa thyristor 2. ĐÁc tính V-A căa thyristor

3. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, lÁp ráp các m¿ch ứng dāng căa thyristor đ¢n giÁn

4. CÃu t¿o nguyên lý làm viác, các tham sá đÁc tr°ng căa triac

5. ĐÁc tính V-A căa triac

6. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, lÁp ráp các m¿ch ứng dāng triac đ¢n giÁn7. CÃu t¿o, ký hiáu, nguyên lý làm viác, các tham sá c¢ bÁn căa diac

8. ĐÁc tính V-A căa diac

9. Xác đånh các cāc và kiểm tra chÃt l°ÿng, LÁp ráp các m¿ch ứng dāng diac đ¢n giÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2. LÁp ráp m¿ch ổn áp mát chiÃu c¢ bÁn 3. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý làm viác căa m¿ch điÃu chãnh đián áp xoay chiÃu 4. LÁp ráp m¿ch điÃu chãnh đián áp xoay chiÃu sā dāng transistor

5. LÁp ráp m¿ch điÃu chãnh đián xoay chiÃu sā dāng triac

3. S¢ đồ nguyên lý m¿ch bÁo vá quá đián áp

4. Nguyên lý làm viác, lÁp ráp m¿ch bÁo vá quá đián áp

<b>12 </b>

Bài 12: M¿ch bÁo vá mÃt đián 1 pha

1. S¢ đồ nguyên lý m¿ch bÁo vá mÃt đián 1 pha

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1. S¢ đồ m¿ch r¢ le thái gian đián tā 2. Nguyên lý làm vi<i>ác </i>

3. LÁp ráp m¿ch r¢ le thái gian đián tā 4. Kiểm tra đånh kÿ

<b><small>*</small></b><i><b>Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>BÀI 1: ĐIÞN TRä, TĀ ĐIÞN, CUÞN KHÁNG, ĐI - ÞT Mã Bài: 01 </b>

<b>1. Māc tiêu: </b>

- Trình bày đ°ÿc cÃu t¿o, công dāng, các thông sá đÁc tr°ng và cách nh¿n biÁt các lo¿i đián trã, tā đián, cuán kháng , đi-át sā dāng trong đián dân dāng.

- Áp dāng đ°ÿc các cơng thức để tính toỏn ghộp iỏn tró.

- o, ỗc c cỏc trồ sá đián trã theo ký hiáu căa nhà sÁn xuÃt.

- La chỗn, nỏi ghộp ỳng cỏc iỏn tró, tā đián, cuán kháng, đi-át để có trå sá đián trã theo u cÅu.

Đián trã có các lo¿i c¢ bÁn : đián trã không phÁi dây quÃn và đián trã dây quÃn, đián trã nhiát &

Chức năng căa đián trã là để điÃu chãnh mức đá tín hiáu, h¿n chÁ c°áng đá dòng đián chÁy trong m¿ch. Đồng thái, linh kián cịn có tác dāng chia đián áp, kích ho¿t các linh kián đián tā chă đáng, tiÁp điểm cuái trong đ°áng truyÃn đián và dùng trong mát sá ứng dāng khác nÿa.

- Phân lo¿i đián trã

NÁu phân lo¿i theo cơng st thì có 3 lo¿i đián trã là:

Đián trã th°áng: Là các lo¿i đián trã có cơng xt nhß tÿ 0,125W – 0,5W. Đián trã cơng St: Là các lo¿i đián trã có cơng xut lòn hÂn t 1W, 2W, 5W, 10W.

iỏn tró sứ, đián trã nhiát: Là các đián trã công xuÃt, iỏn tró ny cú vò bỗc s, khi hot ỏng chúng s¿ th°áng toÁ nhiát.

NÁu phân theo chÃt liáu, cÃu t¿o thì 6 lo¿i đián trã là: Đián trã cacbon.

iỏn tró mng hay cũn gỗi l iỏn tró gám kim lo¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Đián trã dây quÃn. Đián trã film. Đián trã bà mÁt. Đián trã băng.

– Ghi trāc tiÁp: ghi đÅy đă các tham sá chính và đ¢n vå đo trên thân căa đián trã, vd: 220KΩ 10%, 2W

– Ghi theo quy °ßc: có rÃt nhiÃu các quy °ßc khác nhau. Xét mát sỏ quy òc thụng dng:

Quy òc Ân gin: Khơng ghi đ¢n vå Ơm, R (hc E) = Ω, M = MΩ, K = KΩ

Ví dā: 2M=2MΩ, 0K47 =0,47KΩ = 470Ω, 100K = 100 KΩ, 220E = 220Ω, R47 = 0,47Ω

– Quy °ßc theo mã: Mã này gồm các chÿ sá và mát chÿ cái để chã % dung sai. Trong các chÿ sá thì chÿ sá cuái cùng chã sá sá 0 cÅn thêm vào. Các chÿ cái chã % dung sai qui °ßc gồm: F = 1 %, G = 2 %, J = 5 %, K = 10 %, M = 20 %

Ví dā: 103F = 10000 Ω ± 1% = 10K ± 1%

<b>2.2. Cách đåc trã sß đißn trå theo qui °ác vịng màu </b>

– Quy °ßc màu: Lo¿i 4 vòng màu, lo¿i 5 v¿ch màu và loi 6 vch mu Trong ú, cỏch ỗc giỏ trồ căa đián trã v¿ch màu nâu tím cam kim nhũ và các màu đ°ÿc quy °ßc thành các chÿ sá theo bÁng sau:

Theo bÁng màu ã trên thì giá trồ s c ỗc iỏn tró nh sau:

en = 0, Nâu = 1; Đß = 2; Cam = 3, Vàng = 4; Lāc = 5; Lam = 6; Tím = 7; Xám = 8; TrÁng = 9; Hoàng Kim sai sá 5%, B¿c sai sá 10%.

– Đái vßi cỏch ỗc giỏ trồ iỏn tró ca cỏc vũng mu 4 v¿ch:

V¿ch màu thứ nhÃt: đånh ngh*a cho giá trå hàng chāc trong giá trå đián trã V¿ch màu thứ hai: đånh ngh*a cho hàng đ¢n vå trong giá trå đián trã

V¿ch màu thứ ba: đånh ngh*a cho há sá nhân vßi giá trå sá mũ căa 10 dùng nhân vßi giá trå đián trã

V¿ch màu thứ 4: đånh ngh*a cho giá trå sai sá căa đián trã

Ví dā: cách tính màu đián trã cÅn xác đånh trå sá căa đián trã có các vịng màu sau: xanh lam, xanh lc, en, nõu:

Cỏch ỗc vch mu iỏn tró tÂng ng cỏc mu vng, cam, ò, ứng vßi chã sá đián trã có chÿ sá là: 4,3,2. Hai chÿ sá đÅu tiên t¿o sá 43. Chÿ sá thứ 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

(2) là lũy thÿa căa 10.

Cách tính vịng màu đián trã s¿ nh sau: 43ì10^2=4300

Quy òc mu ghi trồ sỏ iỏn tró ỏi vòi cỏch ỗc giỏ trồ theo v¿ch 5 màu:

V¿ch màu thứ nhÃt: đånh ngh*a cho giá trå hàng trăm trong giá trå đián trã V¿ch màu thứ hai: đånh ngh*a cho giá trå hàng chāc trong giá trå đián trã V¿ch màu thứ ba: đånh ngh*a cho giá trå hàng đ¢n vå trong giá trå đián trã V¿ch màu thứ 4: đånh ngh*a cho há sá nhân vßi giá trå sá mũ căa 10 dùng nhân vßi giá trå đián trã

V¿ch màu thứ 5: đånh ngh*a cho giá trå sai sá căa đián trã Ví dā:

Cách xác đånh trå sá đián trã t°¢ng tā vßi mát đián trã có các v¿ch màu xanh dÂng, vng, ò, nõu, nõu, ng s c hiu vòi các chÿ sá là 6,4,2,1,1.

Đián trã mÁc nái tiÁp .

Các đián trã mÁc nái tiÁp có giá trå t°¢ng đ°¢ng bằng tổng các đián trã thành phÅn cáng l¿i. Rtd = R1 + R2 + R3

Dòng đián ch¿y qua các đián trã mÁc nái tiÁp có giá trå bằng nhau và bằng I:

Tÿ công thức trên ta thÃy rằng, sāt áp trên các đián trã

<b>2.4. CÃu t¿o, công dāng, phân lo¿i, các thông sß kÿ thu¿t, các ký hißu ghi trên tā đißn </b>

Tā đián ( tiÁng anh là capacitor) là mát linh kián đián tā thā đáng cÃu t¿o bãi hai bÁn cāc đÁt song song đ°ÿc ngăn cách bãi lßp đián mơi, tā đián có tính chÃt cách đián 1 chiÃu nh°ng cho dòng đián xoay chiÃu đi qua nhá nguyên lý phóng n¿p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Ký hiáu: Tā đián có ký hiáu là C

<b>CÃu t¿o căa tā đißn </b>

CÃu t¿o căa tā đián gồm ít nhÃt hai dây dẫn đián th°áng ã d¿ng tÃm kim lo¿i. Hai bà mÁt này đ°ÿc đÁt song song vßi nhau và đ°ÿc ngăn cách bãi mát lßp đián mơi.

Dây dẫn căa tā đián có thể sā dāng là giÃy b¿c, màng mßng,&

Đián mơi sā dāng cho tā đián là các chÃt không dẫn đián nh° thăy tinh, giÃy, giÃy tẩm hố chÃt, gám, mica, màng nhāa hc khơng khí. Các đián môi này không dẫn đián nhằm tăng khÁ năng tích trÿ năng l°ÿng đián căa tā đián. Tùy theo lßp cách đián ã giÿa hai bÁn cāc là gỡ thỡ t cú tờn gỗi tÂng ng.

<b>- Cụng dāng căa tā đißn </b>

Tā đián có tác dāng gì? Tÿ nhÿng nguyên lý tā đián trên đây chÁc b¿n đã phÅn nào hiểu đ°ÿc nhÿng tác dāng căa tā đián rồi chứ. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn muán giÁi thích cơng dāng căa tā đián đ°ÿc rõ h¢n.

Tác dāng căa tā đián đ°ÿc biÁt đÁn nhiÃu nhÃt là khÁ năng l°u trÿ năng l°ÿng đián, l°u trÿ đián tích hiáu q. Nó đ°ÿc so sánh vßi khÁ năng l°u trÿ nh° Ác qui. Tuy nhiên, °u điểm lßn căa tā đián là l°u trÿ mà không làm tiêu hao năng l°ÿng đián.

Ngồi ra, cơng dāng tā đián còn cho phép đián áp xoay chiÃu đi qua, giúp tā đián có thể dẫn đián nh° mát đián trã đa năng. ĐÁc biát khi tÅn sá đián xoay chiÃu (đián dung căa tā càng lßn) thì dung kháng càng nhß. Hß trÿ đÁc lāc cho viác đián áp đ°ÿc l°u thơng qua tā đián.

H¢n nÿa, do ngun lý ho¿t đáng căa tā đián là khÁ năng n¿p xÁ thông minh, ngăn đián áp 1 chiÃu, cho đián áp xoay chiÃu l°u thơng giúp trun tí hiáu giÿa các tÅng khuyÁch đ¿i có chênh lách đián thÁ.

Tā đián cũn cú vai trũ lỗc iỏn ỏp xoay chiu thnh đián áp 1 chiÃu bằng phẳng bằng cách lo¿i bß pha âm.

Và nhiÃu h¢n nÿa nhÿng công dāng căa tā đián nÿa mà Kocher mn chia sẻ. Chính vì tác dāng căa tā đián có quá nhiÃu °u điểm n viỏc lu tr v kh nng lỗc, phúng np nên nó đ°ÿc ứng dāng vào thāc tÁ vßi rÃt nhiÃu cơng trình.

<b>Các lo¿i tā đißn phổ bi¿n: </b>

Tā hóa: là tā có phân cāc (-), (+) và ln có hình trā. Trên thân tā đ°ÿc thể hián giá trå đián dung, đián dung th°áng tÿ 0,47 µF đÁn 0,4700 µF

Tā giÃy, tā mica và tā gám: là tā khơng phân cāc và có hình dẹt, khơng phân biát âm d°¢ng. Có trå sá đ°ÿc ký hiáu trên thân bằng ba sá, đián dung căa tā th°áng khá nhò, chó khong 0,47 àF

T xoay: ỳng nh tờn gỗi, cu to ca t iỏn ny giỳp nú cú thể xoay để đổi giá trå đián dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Tā Li ion: có năng l°ÿng cāc cao dùng để tích đián 1 chiÃu

Hai bà mÁt hay 2 bÁn cāc trong cÃu t¿o tā đián có tác dāng cách đián 1 chiÃu nh°ng cho dòng đián xoay chiÃu đi qua nhá nguyên lý phóng n¿p căa tā đián. V¿y, thāc h° nguyên lý ho¿t đáng căa tā đián là gì?

<b>Thơng sß quan trång căa tā đißn </b>

Trờn t iỏn cú hai thụng sỏ quan trỗng nht đó chính là giá trå đián dung căa tā đián (Fara) và hiáu đián thÁ (Đián áp) ho¿t đáng căa tā đián (Vơn).Trong đó, giá trå đián dung căa tā đián thể hián khÁ năng có thể tích trÿ nguồn đián nhiÃu hay ít. Nhÿng tā đián có giá trå đián dung cỡ Fara là nhÿng tā đián rÃt lßn, c gỗi l siờu t. V chỳng ta thỏng thy nhng t cú Ân vồ nhò hÂn v àF, nF, pF. Còn giá trå đián áp ho¿t đáng là mức đián áp tái đa mà tā có thể chåu đāng đ°ÿc. NÁu v°ÿt quá hoÁc bằng mức đián áp này thì tā đián có thể bå nổ. Do đó, khi sā dāng chúng ta phÁi hiểu và hai thông sá này.

<b>Ý nghĩa các thơng sß ghi trên tā đißn </b>

Ý ngh*a các thơng sá ghi trên tā đián: Đ¢n vå căa tā đián là Fara (F), 1 Fara th°áng có trå sá rÃt lßn và trong thāc tÁ ng°ái ta thỏng dựng cỏc Ân vồ nhò, chng hn nh: 1àF=10-6F; 1F=10-9F; 1pF=10-12F. Ngoi ra, Ân vồ t iỏn MFD căa nhÿng lo¿i máy công nghiáp trong thāc tÁ th°áng rÃt lßn.

Trên các lo¿i tā đián th°áng biểu thå các thông sá nh°:+ Trên tā hóa th°áng đ°ÿc ghi các giá trå đián dung căa tā hóa trāc tiÁp trên thân tā, có phân cāc và ln có hình trā.+ Tā giÃy, tā gám: th°áng có trå sá ghi bằng ký hiáu và th°áng đ°ÿc ỗc bng cỏch ly hai ch sỏ u ri nhân vßi 10 mũ sá thứ 3.

<b>2.5. Đo, đåc đ°ÿc các trã sß đißn dung , kiểm tra chÃt l°ÿng tā đißn, tính tốn ghép tā đißn. </b>

Māc tiêu:

- Trình bày đ°ÿc ph°¢ng pháp và đÁc điểm ghép các tā đián.

Trong thāc tÁ , khi ta cÅn mát tā đián có trå sá bÃt kÿ ta khơng thể có đ°ÿc, vì tā đián chã đ°ÿc sÁn suÃt khoÁng trên 100 lo¿i có các giá trå thơng dāng, do đó để có mát tā đián bÃt kÿ ta phÁi đÃu tā đián song song hoÁc nái tiÁp.

<i>2.5.1. Tụ điện mắc song song . </i>

Tā đián mÁc song song.

Các tā đián mÁc song song có giá trå t°¢ng đ°¢ng bằng tổng các tā đián thành

phÅn cáng l¿i. Ctd = C1 + C2 + C3

Đián áp đÁt trên các tā đián mÁc song song có giá trå bằng nhau và bằng U:

<i>2.5.2. Tụ điện mắc nôi tiếp. </i>

Tā đián mÁc nái tiÁp

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Các tā đián mÁc nái tiÁp có giá trå t°¢ng đ°¢ng Ctđ đ°ÿc tính bãi cơng thức:

sau đó mÁc song song vßi tā đián 1,5<small></small>F .

<b>2.6. Cơng dāng, cÃu tao, phân lo¿i, các thơng sß kÿ thu¿t, các ký hißu ghi trên cußn kháng </b>

Cuán cÁm lý t°ãng là mát linh kián cho dòng mát chiÃu đi qua và ngăn cÁn dòng xoay chiÃu đi qua ã nhÿng mức đá khác nhau phā thuác vào tÅn sá căa nguồn đián cung cÃp cho nó. Trã kháng xoay chiÃu căa cuán cÁm đ°ÿc tính:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Hình 3.1a: Các thành phÅn cÃu t¿o căa cuán cÁm. Hình d¿ng bà ngồi căa mát sá lo¿i tā đián nh° ã hình 3.1b.

<i>2.6.3. Phân loại cuộn cảm: </i>

Tùy theo nhÿng ph°¢ng pháp phân lo¿i mà ta có nhng tờn gỗi khỏc nhau ca cuỏn cm

<i>2.6.3.1. Theo giá trị cuộn cảm: </i>

- Cuán cÁm không đổi: Là lo¿i cn cÁm mà giá trå căa nó khơng thể thay đổi đ°ÿc trong quá trình làm viác.

- Cuán cÁm biÁn đổi: Là lo¿i cuán cÁm mà giá trå căa nó có thay đổi đ°ÿc trong q trình làm viác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Cuán cÁm biÁn đổi có hai d¿ng: Mát lo¿i giá trå đián cÁm căa nó biÁn đổi nhá thay đổi sá vịng dây căa cuán cÁm và mát lo¿i thay đổi giá trå đián cÁm nhá điÃu chãnh lõi sÁt tÿ (ferit) bên trong lòng cuán dây.

<i>2.6.3.2. Theo tần số làm việc: </i>

Theo tÅn sá làm viác có các lo¿i cuán cÁm:

- Cuán cÁm cao tÅn: Là lo¿i cuán cÁm có lõi là lõi khơng khí, là viác ã dÁi tÅn sá cao h¢n 10MHz - hình 3.2a.

- Cn cÁm trung tÅn: Là lo¿i cuán cÁm th°áng có lõi là ferit tÿ, làm viác ã dÁi tÅn sá 30KHz < f < 10 MHz - hình 3,2b.

- Cuán cÁm tÅn sá thÃp: Là lo¿i cuán cÁm làm viác vòi tn sỏ nhò hÂn 30KHz, loi ny thỏng cú lõi là thép lá kỹ thu¿t (lõi sÁt tÿ) - hình 3.2c.

<i>2.6.4. Ký hiệu cuộn cảm: </i>

Trong các s¢ đồ nguyên lý m¿ch đián, cuán cÁm th°áng đ°ÿc ký hiáu nh° trên hình 3.3.

L1 là lõi khơng khí

L2 là lõi Ferit

L3 là lõi điÃu chãnh đ-ÿc L4 lõi thép k* thu¿t

Hình 3.3 Ký hiáu cuán cÁm.

<b>2.7. Đo, đåc điÁu chánh trã sß đißn cÁm, tính tốn, ghép cn kháng </b>

Māc tiêu:

- Trỡnh by c phÂng phỏp ỗc trồ sỏ iỏn cm L.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- ỗc c trồ sỏ đián cÁm và sai sá căa tā đián theo các cách ghi.

<i>2.7.1. Ghi bằng số kết hợp chữ và quy ước mã. 2.7.1.1. Ghi bằng số kết hợp chữ. </i>

- Đ¢n vå tính sau khi quy đổi là H.

- Cách quy đổi: Các sá nằm ã bên trái chÿ cái là phÅn nguyên, bên phÁi chÿ cái là phÅn th¿p phân căa giá trå đián cÁm.

- NÁu là chÿ cái R ta nhân sá ã trên vßi 1; K nhân vßi 103; M nhân vßi 106.

Ví dā: Khi giá trå đián cÁm đ°ÿc ghi: 1M2M thì giá trå đián cÁm L = 1,2x106 H,

sai sá <small></small> 20%.

<i>2.7.1.2. Ghi bằng quy ước mã. </i>

Ta theo quy đånh cách ghi để quy đổi ra giá trå căa đián cÁm. Chú ý: Đ¢n vå tính sau khi quy đổi là <small></small>H.

Ví dā: Khi giá trå đián cÁm đ°ÿc ghi 125K thì giá trå đián cÁm L = 12x105<small></small>H, sai sá là <small></small>10%.

<i>2.7.1.3. Ghi bằng quy ước vòng màu. </i>

Để ỗc c trồ sỏ iỏn cm ca cuỏn cm ta có bÁng giá trå các vịng màu dùng trong cách ghi bằng vịng màu. Quy °ßc giá trå các vịng mu nh trong bng 1.2 (Phn ỗc trồ sỏ danh đånh căa đián trã).

Rồi sau đó theo quy đånh ca bỏ mó quy i.

Vớ d: ỗc giỏ trå đián cÁm căa cuán cÁm đ°ÿc ghi bằng v¿ch mu: * Cỏch ỗc trồ sỏ t iỏn 4 vũng mÅu: Đ¢n vå tính sau khi quy đổi là <small></small>H. Vịng sá 4 là vịng ã ci ln có mÅu nhũ vàng hay nhũ b¿c, đây là vòng chã sai sỏ ca t iỏn, khi ỗc trồ sỏ ta bò qua vịng này.

Đái dián vßi vịng cuái là vòng sá 1, tiÁp theo đÁn vòng sá 2, sá 3 Vòng sá 1 và vòng sá 2 là hàng chāc và hàng đ¢n vå

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

khơng thể có đ°ÿc, do đó để có mát giá trå đián cÁm bÃt kÿ ta phÁi đÃu song song; nái tiÁp hoÁc hßn hÿp các cuán cÁm.

Cuán cÁm mÁc song song

Các cuán cÁm mÁc song song có giá trå t°¢ng đ°¢ng Ltđ đ°ÿc tính bãi cơng thức:

Dòng đián ch¿y qua a các cuán cÁm mÁc song song tỷ lá nghåch vßi giá trå cÁm

giá trå đián cÁm, Imax.

Ví dā: NÁu ta cÅn mát cuán cÁm có giá trå đián cÁm L = 28 mH ta có thể mÁc 3 cuán cÁm có L = 39 mH song song vßi nhau, sau đó mÁc nái tiÁp vßi cn cÁm có L = 15mH .

<b>2.8. CÃu t¿o, cơng dāng, ngun lý làm vißc, đ¿c tính V-A và các thơng sß đ¿c tr°ng căa đi-ßt </b>

<i>2.8.1. Đi-ốt tiếp mặt </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Khái niám chung

Đi - át là mát linh kián bán dẫn đ°ÿc hình thành tÿ mát chuyển tiÁp P - N. Đi - át có hai cāc là Anát (A) - gÁn vßi khái bán dẫn P và Ka tát - gÁn vßi bán dẫn N. Đi - át chã cho dịng đián đi theo 1 chiÃu tÿ Anơt (A) sang Katát (K) và đ°ÿc ứng dāng ráng rãi trong các thiÁt bå đián dân dāng cũng nh° công nghiáp.

Ký hiáu căa đi - át th°áng trong các m¿ch đián và đián tā nh° trên hình 4.1a

Đi - át tiÁp mÁt là lo¿i đi - át mà bà mÁt tiÁp xúc giÿa hai khái bán dẫn có dián tích lßn (hình 4.1b).

ĐÁc điểm và công dāng - ĐÁc điểm:

Đo dián tiÁp xúc giÿa hai khái bán dẫn là lßn nên đi - át tiÁp mÁt cho phép dòng đián thu¿n (IAK) đi qua lßn; đồng thái do dián tiÁp xúc lßn nên đá linh đáng căa các đáng tā là kém, vì v¿y đi - át tiÁp mÁt chã sā dāng đ°ÿc ã vùng tÅn sá thÃp.

Utt < Umax

Đái vßi các đi - át làm viác vßi đián áp xoay chiÃu thì Umax > √2 U

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Trong đó: Utt là đián áp phân cāc nghåch thāc tÁ trong m¿ch đÁt lên đi - át trong suát q trình làm viác căa nó.

2 - Dịng đián thu¿n cho phép Imax (IAKmax): Là giá trå dòng đián thu¿n lßn nhÃt cho phép đi qua đi - át để đi - át có thể làm viác trong mát thái gian dài mà khơng bå phá hßng (cháy). ĐiÃu kián làm viác căa đi - át trong m¿ch là:

ĐÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át

S¢ đồ nguyên lý lÃy đÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át nh° trên hình 4.4.

Khi lÃy đÁc tun thu¿n ta sā dāng s¢ đồ hình 4.4a. ĐiÃu chãnh VR1 để thay đổi UAK (đo bằng von kÁ mc song song vòi i - ỏt), ỗc giỏ trồ dịng đián IA t°¢ng ứng nhá ampe kÁ mÁc trong m¿ch. Ghi kÁt quÁ và v¿ đÁc tuyÁn Von - Ampe thu¿n căa đi - át.

Khi lÃy đÁc tuyÁn nghåch ta sā dāng s¢ đồ hình 4.4b. ĐiÃu chãnh VR1 để thay đổi UAK (đo bằng von kÁ mÁc song song vòi i - ỏt), ỗc giỏ trồ dũng đián IA t°¢ng ứng nhá micro ampe kÁ mÁc trong m¿ch. Ghi kÁt quÁ và v¿ đÁc tuyÁn Von - Ampe thu¿n căa đi - át.

KÁt quÁ ta có đ°ÿc đÁc tuyÁn Von - Ampe nh° trên hình 4.5. Tÿ đÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át ta nh¿n thÃy:

K v°ÿt qua giá trå Um đ°ÿc gỗi l iỏn ỏp mó ca i - ỏt. Giỏ trå Um tùy thuác vào v¿t liáu làm bán dẫn thuÅn là Ge hay Si. Thông th°áng Um = (0,1 ÷ 0,3) V

- Khi đ°ÿc phân cāc nghåch, ban đÅu giá trå căa dòng IA chã là dòng đián ng°ÿc (hình thành bãi sā chuyển đáng căa các đáng tā thiểu sá) có giá trå rÃt nhß. Nh°ng khi UAK đ¿t đÁn giá trå Uđt thì dịng IA đát ngát tăng. NÁu tiÁp tāc tăng UAK đi - át s¿ bå đánh thāng (đi - át thành dây dẫn và mÃt tính chÃt dẫn đián mát chiÃu), vỡ vy giỏ trồ Ut c gỗi l iỏn ỏp đánh thăng căa đi - át (nó chính là giá trå Umax căa đi - át).

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>2.8.2. Đi-ốt tiếp điểm </i>

Khái niám chung

Đi - át tiÁp điểm là lo¿i đi - át mà bà mÁt tiÁp xúc giÿa hai khái bán dẫn có dián tích nhß (hình 4.6).

ĐÁc điểm và cơng dāng - ĐÁc điểm:

Đo dián tiÁp xúc giÿa hai khái bán dẫn là nhß nên đi - át tiÁp điểm chã cho phép dịng đián thu¿n (IAK) đi qua nhß; đồng thái do dián tiÁp xúc nhß nên đá linh đáng căa các đáng tā rÃt cao, vì v¿y đi - át tiÁp mÁt th°áng đ°¢c sā dāng đ°ÿc ã vùng tÅn sá cao.

Utt < Umax

Đái vßi các đi - át làm viác vßi đián áp xoay chiÃu thì Umax > √2 U

Trong đó: Utt là đián áp phân cāc nghåch thāc tÁ trong m¿ch đÁt lên đi - át trong st q trình làm viác căa nó.

2 - Dòng đián thu¿n cho phép Imax (IAKmax): Là giá trå dịng đián thu¿n lßn nhÃt cho phép đi qua đi - át để đi - át có thể làm viác trong mát thái gian dài mà không bå phá hßng (cháy). ĐiÃu kián làm viác căa đi - át trong m¿ch là:

Itt < Imax

Trong đó: Itt là dòng đián tÁi thāc tÁ trong m¿ch ch¿y qua đi - át trong át q trình làm viác căa nó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

3 - TÅn sá cÁt fmax: Là tÅn sá tín hiáu lßn nhÃt cho phép đi - át làm viác để các tham sá c¢ bÁn căa đi - át vẫn cịn trong gißi h¿n danh đånh cho phép.

<i>1.2.4. Đặc tuyến Von - Ampe của đi - ốt </i>

S¢ đồ nguyên lý lÃy đÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át nh° trên hình 4.8. Khi lÃy đÁc tuyÁn thu¿n ta sā dāng s¢ đồ hình 4.8a. ĐiÃu chãnh VR1 để thay đổi UAK (đo bằng von kÁ mÁc song song vßi đi - ỏt), ỗc giỏ trồ dũng iỏn IA tÂng ng nhỏ ampe kÁ mÁc trong m¿ch. Ghi kÁt quÁ và v¿ đÁc tuyÁn Von - Ampe thu¿n căa đi - át.

Khi lÃy đÁc tuyÁn nghåch ta sā dāng s¢ đồ hình 4.8b. ĐiÃu chãnh VR1 để thay đổi UAK (đo bằng von kÁ mÁc song song vßi đi - át), ỗc giỏ trồ dũng iỏn IA tÂng ng nhỏ micro ampe kÁ mÁc trong m¿ch. Ghi kÁt quÁ và v¿ đÁc tuyÁn Von - Ampe thu¿n căa đi - át.

KÁt quÁ ta có đ°ÿc đÁc tuyÁn Von - Ampe nh° trên hình 4.9. Tÿ đÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át ta nh¿n thÃy:

- Khi đ°ÿc phân cāc góp¿n, giá trå dịng đián qua đi - át chã xuÃt hián khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

UAK vt qua giỏ trồ Um c gỗi l iỏn ỏp mã căa đi - át. Giá trå Um tùy thuác vào v¿t liáu làm bán dẫn thuÅn là Ge hay Si. Thơng th°áng Um = (0,1 ÷ 0,3) V

- Khi đ°ÿc phân cāc nghåch, ban đÅu giá trå căa dịng IA chã là dịng đián ng°ÿc (hình thành bãi sā chuyển đáng căa các đáng tā thiểu sá) có giá trå rÃt nhß. Nh°ng khi UAK đ¿t đÁn giá trå Uđt thì dịng IA đát ngát tăng. NÁu tiÁp tāc tăng UAK đi - át s¿ bå đánh thāng (đi - át thành dây dẫn và mâtts tính chÃt dẫn đián mát chiÃu), vì v¿y giá trå Uđt đ°ÿc gỗi l iỏn ỏp ỏnh thng ca i - ỏt (nó chính là giá trå Umax căa đi - át)

<b>2.9. CÃu t¿o nguyên lý làm vißc căa các đi-ßt đ¿c bißt </b>

Māc tiêu:

- Trình bày đ°ÿc ngun lý làm viác căa các đi - át đÁc biát trong mô đun. - Sā dāng đ°ÿc các đi - át đÁc biát vào mát sá m¿ch đián trong thāc tÁ.

<i>2.9.1. Đi-ốt ổn áp </i>

<i>2.9.1.1. Đặc điểm cấu tạo </i>

Đi - ỏt n ỏp cũn c gỗi l i - át Zener (ZD) là đi - át đ°ÿc chÁ t¿o đÁc biát để có thể làm viác đ°ÿc trong chÁ đá phân cāc nghåch ã giá trå đián áp Uđt (đÁc tuyÁn Von - Ampe căa đi - át - mc 1 bi hỗc ny) trong mỏt thỏi gian di vßi dịng đián đánh thăng Iđt ch°a v°ÿt quá dòng đánh thāng đånh mức Iđtđm căa đi - át. Khi phân cāc góp¿n nó s¿ làm viác nh° mát đi - át th°áng.

Trong các s¢ đồ nguyên lý m¿ch đián đi - át ổn áp (ZD) đ°ÿc ký hiáu nh° trên hình 4.2.

2.9.1.2. Nguyên lý làm viác

Mßi ZD đ°ÿc chÁ t¿o để có mát UZ = Uđt khác nhau và rÃt ổn đånh. Khi đián áp phân cāc nghåch đÁt lên hai đÅu đi - át ch°a v°ÿt quá giá trå Uđt thì đi - át làm viác giáng nh° đi - át th°áng, không dẫn đián và đián áp trên hai đÅu đi - át tăng bình th°áng theo giá trå đián áp vào.

Khi đián áp đÁt lên hai đÅu đi - át tăng đÁn giá trå Uđt, trong đi - át xÁy ra hiáu ứng Zener: Dòng đián qua đi - át tăng lßn nh°ng đián áp hai đÅu đi - át giÿ ã mát mức ổn đånh bằng Uđt, ngỏi ta gỗi ú l UZ ca tng i - át. Đián áp đÅu vào càng tăng thì dịng qua đi - át càng tăng lßn mà đián áp trên hai đÅu nó vẫn giÿa bằng UZ. Dịng đián qua đi - át s¿ tăng đÁn khi đi - át bå đánh thăng - trã

thành v¿t dẫn đián, mÃt tính chÃt ổn áp. ZD đ°ÿc sā dāng nh° mát m¿ch ổn áp tham sá dāng trong các m¿ch điÃu khiển hc tÁi mát chiÃu dịng tiêu thā nhß cÅn đián áp ổn đånh.

<i>2.9.2. Đi-ốt phát quang </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>2.9.2.1. Đặc điểm cấu tạo </i>

Đi - át phỏt quang cũn c gỗi l LED l i - át đ°ÿc chÁ t¿o đÁc biát để khi đ°ÿc phân cāc góp¿n thì nó s¿ "phát quang". Ánh sáng mà LED phát ra có thể ã dÁi tÅn sá thå tÅn hoÁc hồng ngo¿i. Khi ã dÁi sóng thå tÅn thì màu sÁc căa ánh sáng phā thuác vào v¿t liáu chÁ t¿o bán dẫn để làm nên LED đó.

Trong các s¢ đồ nguyên lý m¿ch đián, đi - át phát quang (LED) đ°ÿc ký hiáu nh° trên hình 4.2.

<i>2.9.3. Đi-ốt thu quang 2.9.3.1. Đặc điểm cu to </i>

i - ỏt thu quang cũn c gỗi là PHOTODIODE (PD) là đi - át đ°ÿc chÁ t¿o đÁc biát (Ka tát có cāa để nh¿n sáng) để luôn làm viác trong chÁ đá phân cāc nghåch. Khi đ°ÿc phân cāc nghåch thì đián trã căa PD s¿ thay đổi theo c°áng đá ánh sáng có b°ßc sóng thích hÿp chiÁu tßi bà mÁt Katơt căa nó..

Trong các s¢ đồ nguyên lý m¿ch đián, đi - át phát quang (LED) đ°ÿc ký hiáu nh° trên hình 4.11.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

có các đáng tā thiểu sá chuyển đáng để t¿o ra dòng đián nghåch). Nh°ng khi có ánh sáng có b°ßc sóng thích hÿp chiÁu đÁn bà mÁt Ka tát căa đi - át, d°ßi sā kích thích căa ánh sáng, các đián tā thốt ra khßi mái liên kÁt t¿o thành nhÿng cÁp đián tā - lß tráng tham gia vào q trình dẫn đián làm cho dòng đián qua đi - át tăng lên - tÂng ng vòi iỏn tró ca i - ỏt giÁm xuáng. Khi c°áng đá ánh sáng tăng lên, sá cÁp đián tā - lß tráng sinh ra càng nhiÃu, đi - át càng dẫn đián m¿nh h¢n - đián trã căa đi - át giÁm xng nhiÃu h¢n.

Hình d¿ng thāc tÁ căa mát sá lo¿i đi - át th°áng và đi - át đÁc biát nh° trên

hình 4.12.

<b>2.10. Đåc các ký hißu, phân bißt đi-ßt, đo đißn trå thu¿n, đißn trå nghãch để xác đãnh các cÿc và chÃt l°ÿng đi-ßt, chån và ghép nßi đi-ßt </b>

Mc tiờu:

- ỗc c ký hiỏu chõn ca i - át.

- Phân biát đ°ÿc mát mát sá lo¿i đi - át thông dāng

Đo đián trã thu¿n, nghåch để xác đånh các cāc và chÃt l°ÿng đi-át Māc tiêu:

- Trình bày đ°ÿc ph°¢ng pháp đo đián trã để xác đånh chân và chÃt l°ÿng đi - át.

- Đo và xác đånh đ°ÿc chân cũng nh° chÃt l°ÿng đi - át.

<i>2.10.1. Đo xác định chân đi - ốt: </i>

Phổ biÁn hián nay là dùng đồng hồ v¿n năng (AVO) chã thå đián c¢ để xác đånh các chân căa các linh kián bán dẫn. NÁu dùng đồng hồ v¿n năng chã thå sá, và nguyên tÁc và kÁt q đo là hồn tồn giáng nhau vì vy trong bi hỗc ny ta dựng phÂng phỏp o bằng đồng hồ v¿n năng chã thå đián c¢.

Dùng đồng hồ v¿n năng để ã chÁ đá đo điên trã, thang đo x1 (tát h¢n cÁ là để ã thang đo x10) nh° trên hình 4.13.

Vßi đ¿i đa sá các đồng hồ v¿n năng đang sā dāng hián nay thì khi ã chÁ đá đo đián trã, que đen căa đồng hồ là d°¢ng (+) nguồn cung cÃp lÃy tÿ bên trong đồng hồ, cịn que đß căa đồng hồ là âm (-) nguồn.

Dùng đồng hồ đo đián trã thu¿n - nghåch hai chân căa đi - át, trong hai lÅn đo, s¿ có mát lÅn kim đồng hồ chã giá trå đián trã nhß, mát lÅn kim đồng hồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

không lên. â lÅn đo cho giá trå đián trã nhß thì khi đó que đen căa đồng hồ đang ã chân Anát, que đß đang ã chân Katát căa đi - át.

<i>2.10.2. Đo xác định chất lượng đi - ốt: </i>

Ph°¢ng pháp xác đånh giáng nh° đo xác đånh chân căa đi - át. NÁu kÁt quÁ đo giáng nh° khi đo xác đånh chân là đi - át còn tát.

NÁu cÁ hai lÅn đo kim đồng hồ đÃu lên bằng 0Ω là đi - át đã bå ch¿p (bå đánh thăng do quá đián áp Umax).

NÁu cÁ hai lÅn đo mà kim không lên là đi - át đã bå đứt (bå cháy do quá dòng thu¿n hoÁc gãy ngÅm chân). Khi đã xác đånh đ°ÿc chân nhá ký hiáu, ta chã

båđứt).

Khi có nghi ngá, để đồng hồ ã thang x1K đo đián trã ng°ÿc căa đi - át mà kim vẫn lên mát chút là đi - át đã bå dò

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>BÀI 2: LÀP Đ¾T M¾CH CHàNH L¯U 1 PHA NỵA CHU Kỵ Mó bi: 02 </b>

<b>Giỏi thiòu: </b>

Sau khi đã có kiÁn thức và các linh kián thā đáng v i - ỏt bỏn dn, bi hỗc ny s gißi thiáu và ứng dāng đÅu tiên căa đi - át bán dẫn: M¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu k. Bi hỗc giòi thiỏu s nguyờn lý, nguyờn lý ho¿t đáng và lÁp ráp m¿ch, đo kiểm tra các tham sá căa m¿ch.

<b>1. Māc tiêu căa bài: </b>

- Trình bày đ°ÿc cơng dāng, s¢ đồ và nguyên lý ho¿t đáng căa m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ, m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 đi-át, m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu k kiu 2 i-ỏt cú mch lỗc.

- Lp ráp đ°ÿc m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ, m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 đi-át, m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu 2 i-ỏt cú mch lỗc theo tiờu chun k thut.

- Đo đ°ÿc biên đá và xác đånh đ°ÿc d¿ng sóng căa đián áp chãnh l°u bằng máy hián sóng.

<b>2. Nòi dung bi: </b>

<b>2.1. SÂ nguyờn lý và nguyên lý ho¿t đßng m¿ch chánh l°u mßt pha nÿa chu kÿ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

â nāa chu kÿ âm, đi - át phân cāc nghåch, không dẫn đo đó dịng đián và đián áp đÅu ra bằng khơng.

Q trình làm ciác căa m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ khi khơng có tā và khi có tā đ°ÿc biểu dißn bằng đồ thå thái gian nh° ã trên hình 5.2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Hình 5.2: Đồ thå thái gian đián áp vào - ra m¿ch chãnh l°u. Giá trå đián áp mát chiÃu trung bình đÅu ra Uo căa m¿ch chãnh l°u: - Khi khụng cú t lỗc:

<i>2.3.2. S nguyờn lý. </i>

S¢ đồ nguyên lý căa m¿ch chãnh l°u mát pha nāa chu kÿ nh° trên hình 6.1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Hình 6.1: S¢ đồ ngun lý m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ dùng 2 đi - át. Tác dāng các phÅn tā:

- BiÁn áp vào có điểm giÿa có nhiám vā biÁn đổi đián áp l°ßi đÅu vào thành 2 mức mức đián áp giáng nhau cÅn thiÁt cung cÃp cho m¿ch chãnh l°u.

- Đi - át D1, D2 làm nhiám vā chãnh l°u (biÁn đổi đián áp xoay chiÃu đÅu vào m¿ch chãnh l°u thành đián áp mát chiÃu biÁn đổi ã đÅu ra).

- Đián trã R thay cho tÁi (tÁi giÁ) ã đÅu ra

<i>2.3.3. Nguyên lý hoạt động. </i>

Khi có đián áp xoay chiÃu hình sin đẩu vào, ã nāa chu kÿ d°¢ng, đi - át D1 đ°ÿc phân cāc góp¿n, dẫn, dịng đián s¿ đi tÿ đÅu trên biÁn áp đÁn anát căa đi - át D1, qua katát qua tÁi và quay trã và đÅu giÿa biÁn áp khép kín m¿ch. Vì tÁi là đián trã nên d¿ng dòng đián qua tÁi giáng nh° d¿ng đián áp đÅu vào. NÁu bß qua đián áp sāt trên đi - át thì đián áp đÅu ra bằng đián áp đÅu vào. â nāa chu kÿ âm, đi - át D2 đ°ÿc phân cāc góp, dẫn, dịng đián s¿ đi tÿ đÅu d°ßi biÁn áp đÁn anát căa đi - át D2, qua katát qua tÁi và quay trã và đÅu giÿa biÁn áp khép kín m¿ch. Vì tÁi là đián trã nên d¿ng dòng đián qua tÁi giáng nh° d¿ng đián áp đÅu vào. NÁu bß qua đián áp sāt trên đi - át thì đián áp đÅu ra bằng đián áp đÅu vào.

Quá trình làm viác căa m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ dung 2 đi - át khi khơng có t<b>ā đ°ÿc biểu dißn bằng đồ thå thái gian. </b>

<b>2.4. LÁp ráp m¿ch, đo biên đß và d¿ng sóng đißn áp vào, ra căa m¿ch chánh l°u mßt pha cÁ chu kÿ </b>

<i>2.4.1. Lắp ráp mạch </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Māc tiêu:

- LÁp ráp đ°ÿc m¿ch chãnh l°u đúng yêu cÅu kỹ thu¿t. - ĐÁm bÁo an toàn lao đáng.

<i>2.4.2. Đo điện áp trước và sau chỉnh lưu </i>

<i>2.4.3. Xác định dạng sóng của điện áp chỉnh lưu bằng máy hiện sóng 2.4.4.Nhận xét kết quả </i>

<b>2.5. Các m¿ch låc, s mch chỏnh lu mòt pha c chu k kiểu 2 đi-ßt có m¿ch låc </b>

<b>2.6. LÁp ráp, đo biên đß và d¿ng sóng đißn áp vào, ra căa m¿ch chánh l°u mßt pha cÁ chu kÿ kiểu 2 đi-ßt có m¿ch låc </b>

<i>2.6.1. Lắp ráp </i>

<i>2.6.2. Đo điện áp trước và sau bộ chỉnh lưu có mạch lọc </i>

<i>2.6.3.Xác định dạng sóng của điện áp sau bộ chỉnh lưu có mạch lọc bằng máy hiện sóng </i>

<i>2.6.4. Nhận xét kết quả </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>BÀI 3: LÀP M¾CH CHàNH L¯U CÄU 1 PHA Mã bài: 01 </b>

<b>Giái thißu: </b>

M¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ dựng 2 i - ỏt cú mch lỗc ó t đ°ÿc yêu cÅu đián áp ra cÅn thiÁt. Tuy v¿y trên thāc tÁ để chÁ t¿o mát biÁn áp thứ cÃp có điểm giÿa trên thāc tÁ cũng gÁp khó khăn, viác có 2 cuán dây thứ cÃp s¿ làm tng trỗng lng bỏ ngun, vỡ vy bỏ ngun mỏt chiÃu dùng đián áp xoay chiÃu mát pha th°áng là mch chónh lu cu 1 pha. Bi hỗc ny nhm hình thành kỹ năng lÁp ráp và kiểm tra m¿ch chãnh l°u mát pha cÁ chu kÿ kiểu cÅu (dùng 4 i - ỏt) cú mch lỗc. Bi hỗc giòi thiáu s¢ đồ nguyên lý, nguyên lý ho¿t đáng và lÁp ráp m¿ch, đo kiểm tra các tham sá căa m¿ch.

<b>1. Māc tiêu căa bài: </b>

- Trình bày đ°ÿc s¢ đồ nguyên lý, nguyên lý ho¿t đáng căa m¿ch chãnh l°u cÅu 1 pha.

- LÁp ráp đ°ÿc m¿ch chãnh l°u cÅu mát pha theo các yêu cÅu cho tr°ßc đúng tiêu chuẩn kỹ thu¿t.

<b>2. Nßi dung bài: </b>

<b>2.1. S¢ đồ nguyên lý và nguyên lý ho¿t đßng m¿ch chánh l°u cÅu 1 pha </b>

</div>

×