Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

giáo trình sửa chữa và vận hành máy điện nghề điện công nghiệp và dân dụng trung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.09 KB, 44 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Sæ LAO ĐàNG TH¯¡NG BINH VÀ Xà HàI ĐÂK LÂK

<b>TR¯âNG TRUNG CÂP TR¯âNG S¡N </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

<b>MƠN HàC/MƠ ĐUN: SĀA CHĂA VÀ V¾N HÀNH MÁY ĐIÞN </b>

<b>TRÌNH ĐÞ: TRUNG CÂP </b>

<i><small>Ban hành kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-TCTS. ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Trường Sơn </small></i>

<b>Đắk Lắk, năm 2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TUYÊN Bà BÀN QUYÂN </b>

Tài liáu này thuác lo¿i sách giáo trình nên các ngn thơng tin có thể đ°ÿc phép dùng ngun bÁn hoặc trích dùng cho các māc đích về đào t¿o và tham khÁo.

Mãi māc đích khác mang tính lách l¿c hoặc sử dāng vãi māc đích kinh doanh thiÃu lành m¿nh sÁ bá nghiêm cÃm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LâI GIàI THIÞU </b>

Mơn hãc <Sửa chÿa và vÁn hành= là mát trong nhÿng mơn hãc thāc hành đ°ÿc biên so¿n dāa trên ch°¢ng trình khung và ch°¢ng trình chi tiÃt do tr°ång Trung cÃp Tr°ång S¢n ban hành dành cho há trung cÃp ngành đián cơng nghiáp và dân dāng.

Giáo trình đ°ÿc biên so¿n làm tài liáu hãc tÁp, giÁng d¿y nên giỏo trỡnh ó c xõy dng ỗ mc ỏ Ân giÁn và dß hiểu, trong mßi bài đều có các bài tÁp áp dāng để hãc sinh sinh viên thāc hành, luyán tÁp kỹ năng nghề.

Khi biên so¿n, tác giÁ đã dāa trên kinh nghiám giÁng dÁy, tham khÁo ỏng nghiỏp v tham kho ỗ nhiu giỏo trỡnh hiỏn đang l°u hành để phù hÿp vãi nái dung ch°¢ng trình đào t¿o, phù hÿp vãi māc tiêu đào t¿o và các nái dung thāc hành đ°ÿc biên so¿n gÃn vãi yêu cầu thāc tÃ.

Nái dung căa môn hãc gám có 5 bài: Bài 1. QuÃn dây máy biÃn áp

Bài 2. VÁ s¢ đá dây quÃn đáng c¢ đián Bài 3. Tháo ráp đáng c¢

Bài 4: Máy đián mát chiều Bài 5. QuÃn dây đáng c¢ đián

Giáo trình cũng là tài liáu hãc tÁp, giÁng d¿y và tham khÁo tßt cho các ngành thuác l*nh vāc đián dân dāng, vÁn hành nhà máy thăy đián và các ngành gần vãi ngành đián công nghiáp. Trong quá trình sử dāng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng nh° khoa hãc và cơng nghá phát triển có thể điều chßnh thåi gian và bổ sung cÁp nhÃt các kiÃn thức mãi cho phù hÿp. Trong giáo trình, chúng tơi có đề ra nái dung thāc tÁp căa từng bài để ng°åi hãc căng cß và áp dāng kiÃn thức lý thyÃt đã hãc phù hÿp vãi kỹ năng.

Trong q trình biên so¿n giáo trình, khơng tránh khỏi thiÃu sót, tác giÁ rÃt mong sā đóng góp ý kiÃn căa b¿n đãc, để ngày mát hồn thián h¢n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MỵC LỵC </b>

<small>LọI GIõI THIU ... III MĀC LĀC ... IV </small>

<small>GIÁO TRÌNH MƠN HâC ... 1 </small>

<small>1.Và TRÍ, TÍNH CHÂT, Ý NGH)A VÀ VAI TRỊ CĂA MÔN HâC: ... 1 </small>

<small>BÀI 1: QUÂN DÂY MÁY BIÂN ÁP ... 4 </small>

<small>1.MĀC TIÊU: ... 4 </small>

<small>2.NàI DUNG CHÍNH: ... 4 </small>

<small>2.1. Tính tốn sß liáu dây qn máy biÃn áp mát pha. ... 4 </small>

<small>2.2. Thāc hián quÃn bá dây biÃn áp 1 pha. ... 7 </small>

<small>2.3. Các pan h° hỏng và bián pháp khÃc phāc. ... 11 </small>

<small>BÀI TÀP THĀC HÀNH ... 13 </small>

<small>BÀI 2: VÀ S¡ Đà DÂY QUÂN ĐàNG C¡ ... 14 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 14 </small>

<small>2.NàI DUNG CĂA BÀI: ... 14 </small>

<small>2.1. Khái niám chung về dây quÃn. ... 14 </small>

<small>2.2. Nhng c sỗ v s ỏ dõy qun. ... 14 </small>

<small>2.3. Phân lo¿i dây quÃn. ... 14 </small>

<small>2.4. Ph°¢ng pháp vÁ s¢ đá dây quÃn (s¢ đá trÁi) stato đáng c¢ khơng đáng bá ba pha mát lãp, q l sò nguyờn. ... 16 </small>

<small>2.5. PhÂng phỏp v s đá dây qn (s¢ đá trÁi) stato đáng c¢ khơng đáng bá ba pha mát lãp, q là phân sß. ... 19 </small>

<small>2.6. Dây qn stato đáng c¢ khơng đáng bá mát pha. ... 24 </small>

<small>2.7. Thāc hián vÁ các d¿ng s¢ đá dây quÃn. ... 25 </small>

<small>2.8. Kiểm tra đánh kỳ ... 25 </small>

<small>BÀI 3: THÁO RÁP ĐàNG C¡ ĐIàN MÃ BÀI: 03 ... 26 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 26 </small>

<small>2.NàI DUNG CĂA BÀI: ... 26 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>2.NàI DUNG CĂA BÀI: ... 30 </small>

<small>2.2. Cách bß trí các mßi dây ra trên háp nßi. ... 30 </small>

<small>2.3. ĐÃu dây vÁn hành đáng c¢. ... 31 </small>

<small>2.4. Kiểm tra dịng đián khơng tÁi. ... 31 </small>

<small>BÀI TÀP THĀC HÀNH ... 32 </small>

<small>BÀI 5: QUÂN DÂY ĐàNG C¡ ĐIàN ... 34 </small>

<small>1.MĀC TIÊU CĂA BÀI: ... 34 </small>

<small>2.NàI DUNG CĂA BÀI: ... 34 </small>

<small>2.1. Tháo và vá sinh đáng c¢. ... 34 </small>

<small>2.2. KhÁo sát và vÁ l¿i s¢ đá dây quÃn. ... 34 </small>

<small>2.3. Thāc hián bá dây quÃn đáng c¢ mát pha ... 35 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Về năng lāc tā chă và trách nhiám:

+ Đi hoc ̣ đầy đă và đwng giå , chă đáng, sáng t¿o hồn thành ch°¢ng trỡnh hóc tp trờn lóp v t hóc ỗ nh .

+ Tuyát đßi tuân thă các nái quy, quy chà nhà tr°ång và phòng hãc; tā cháu trách nhiám về an tồn trong q trình hãc tÁp ;

+ Thể hiê渃⌀ tính cẩn thÁn, tß mß trong hãc tÁp; vÁn dāng linh ho¿t, sáng t¿o vào thāc tÃ.đ°ÿc tính cẩn thÁn và sáng t¿o khi so¿n thÁo v thit k chÂng trỡnh trỡnh diòn.

<b>Sỏ </b>

<b>TT Tên các bài trong mô đun</b>

<b>Thãi gian Tổng </b>

<b>sá <sup>Lý </sup>thut </b>

<b>Thąc hành, thí nghißm, thÁo lu¿n, bài t¿p </b>

<b>Kiểm tra* </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1

Bài 1. Qn dây máy biÃn áp

1. Tính tốn sß liáu dây quÃn máy biÃn áp mát pha.

2. Thāc hián quÃn bá dây biÃn áp 1 pha.

3. Các pan h° hỏng và bián pháp khÃc phāc.

3. Phân lo¿i dây quÃn.

4. Ph°¢ng pháp vÁ s¢ đá dây quÃn (s¢ đá trÁi) stato đáng c¢ khơng đáng bá ba pha mát lãp, q l sò nguyờn.

5. PhÂng phỏp v s đá dây quÃn (s¢ đá trÁi) stato đáng c¢ khơng đáng bá ba pha mát lãp, q là phân sß.

6. Dây qn stato đáng c¢ khơng đáng bá mát pha.

7. Thāc hián vÁ các d¿ng s¢ đá dây quÃn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

máy.

2. Cách bß trí các mßi dây ra trên háp nßi.

3. ĐÃu dây vÁn hành đáng c¢. 4. Kiểm tra dịng đián khơng tÁi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀI 1: QUÂN DÂY MÁY BIÀN ÁP Mã bài: 01 </b>

<b>1. Mÿc tiêu: </b>

Tính tốn, qn mãi máy biÃn áp, đÁm bÁo ho¿t đáng tßt, đ¿t các thơng sß kỹ tht, theo tiêu chuẩn kỹ tht iỏn. Sa cha c cỏc h hng ỗ mỏy bin áp mát pha.

<b>2.Nßi dung chính: </b>

<b>2.1. Tính tốn sá lißu dây quÃn máy biÁn áp mßt pha. </b>

<i>2.1.1. Lấy số liệu dây quấn máy biến áp. </i>

Máy biÃn áp là mát thiÃt bá đián từ t*nh, làm viác dāa trên nguyên lý cÁm ứng đián từ, có nhiỏm v bin i dũng iỏn xoay chiu ỗ iỏn ỏp ny thnh mỏt dũng iỏn xoay chiu ỗ iỏn áp khác, vãi tần sß khơng đổi.

* Ký hiáu và tên gãi các kích th°ãc c¢ bÁn căa khung thép: a: bề ráng trā giÿa căa lõi thép .

b: bề dày căa khung thép máy biÃn áp. c: bề ráng cửa sổ khung thép.

h: bề cao cửa sổ lỏi thép. L°u ý:

- Các kích th°ãc trên có thể đ°ÿc tính theo đ¢n vá (mm) hoặc (cm) - Các kích th°ãc a, c, h đ°ÿc đo trāc tiÃp tên mßi 1 lá thép E, I.

- Riêng kích th°ãc b còn đ°ÿc xác đánh bằng cách đo trāc tiÃp chiều dày căa mßi 1 lá thép E, I sau đó đÃm tổng sß lá thép E, I rái xác đánh bề dày b theo công thức:

b = bề dày căa 1 lá thép x tổng sß lá thép

- Vãi lá thép kỹ thuÁt đián tiêu chuẩn thuác d¿ng tơn cán nóng hoặc cán l¿nh vÁn hành t¿i tần sß l°ãi đián f =50 Hz, thì bề dày tiêu chuẩn căa lá thép th°ång là 0.35 hoặc 0.5 mm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Căn cứ vào kích th°ãc căa lõi thép máy biÃn áp, tính tốn các sß nh° sau: B°ãc 1: Tính tiÃt dián đo: Sđ = a.b (cm2 )

B°ãc 2: Tính tiÃt dián thāc căa lõi thép: S<small>0</small> = (0,9 – 0,93)S (cm<small>2</small> )

Chãn = 0,9 nÃu bề dày lá thép bằng 0,35 mm = 0,93 nÃu bề dày lá thép bằng 0,5 mm = 0,8 – 0,85 nÃu lá thép bá rß sét, lái lõm.

B°ãc 3: Kiểm tra cơng st dā tính Pdt đßi vãi kích th°ãc m¿ch từ S<small>0</small>: P<sub>dt</sub> = U<sub>2</sub> . I<sub>2</sub> (VA) (1)

So sánh (1) và (2) nÃu P<small>dt</small>khơng lãn h¢n P<small>cp</small>hoặc lãn h¢n khơng q 10% thì m¿ch từ coi nh° t°¢ng ứng vãi cơng st dā tính.

B°ãc 4 : Tính sß vịng dây qn cho 1 vơn:

K : Là há sß phā thuác vào đá từ thẩm căa lõi thép S<sub>0</sub>: TiÃt dián thāc căa lõi thép (cm<small>2</small> )

<b>BÁng chán hß sá K theo m¿t đß tÿ B </b>

Vãi là thép kỹ tht đián có chiều dày tiêu chuẩn từ 0,35mm đÃn 0,5 mm, lá thép thc d¿ng tơn cán nóng có hàm l°ÿng silic từ 2% đÃn 4% chwng ta chãn giá trá từ thông B=1T đÃn B=1,2T (hàm l°ÿng silic thÃp d¿n đÃn từ cÁm thÃp); đây là lá thép kỹ thuÁt đián thuác d¿ng d¿n từ đẳng h°ãng Vãi là thép kỹ thuÁt

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

l¿nh có hàm l°ÿng silic khoÁng 4% chwng ta chãn giá trá từ thông B=1,4T đÃn B=1,6T ; đây là lá thép kỹ thuÁt đián thuác d¿ng d¿n từ đánh h°ãng vãi các lá thép có hình d¿ng đặc biát nh° hình xun&vv.. và khơng thc hình d¿ng chÿ E, I.

B°ãc 5: Tính sß vịng dây cn s¢ cÃp:

W1 U1N (vịng) B°ãc 6: Tính sß vịng dây cn thứ cÃp:

Khi tính sß vịng dây căa cn thứ cÃp, cần dā trù tăng thêm 1 sß vịng dây để bù sā st ỏp do trỗ khỏng ca cuỏn th cp:

W2 = (U2 + U2 )N (vòng) BÁng chãn đá dā trù đián áp U2

B°ãc 7: Tính tiÃt dián dây qn s¢ cÃp và thứ cÃp: - Tính tiÃt dián dây qn s¢ cÃp:

Vãi: j: mÁt đá dịng đián

: hiáu suÃt máy biÃn áp (th°ång lÃy  = 0,85 – 0,9)

BÁng 1: Chãn mÁt đá dòng đián J khi thåi gian làm viác căa máy biÃn áp làm viác liên tāc 24/24.

Tr°ång hÿp máy biÃn áp làm viác ngÃn h¿n 3 – 5 giồ, nÂi mỏy bin ỏp thụng giú tòt. Cú thể chãn J = 5A/mm2 để tiÃt kiám khßi l°ÿng dây đáng - Tính tiÃt dián dây quÃn thứ cÃp:

BiÃt tiÃt dián dây d¿n tra bÁng để xác đánh đ°ång kính dây d1 và d2. Hoặc có thể dùng công thức:

<i>2.1.2. Tháo lõi thép máy biến áp. </i>

Quan sát tìm vá trí bulơng, ßc vít, liên kÃt các phần trong máy đián .

- Quan sát, lāa chãn ph°¢ng tián k* thuÁt sao cho phù hÿp thỏo ỏng c (cõy vn vớt, khúa, tube òng,.. kớch cỗ phự hp).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Tháo đáng c¢ phÁi thāc hián trình tā sau: (tháo từ ngoài vào trong) - Chuẩn bá sẳn sàng các dāng cā cần thiÃt và thùng để đāng các bá phÁn tháo.

- Đánh dÃu trên nÃp máy và thân máy bằng đāc sÃt (đÁp nhẹ) để thuÁn tián cho viác lÃp ráp sau này.

- Tháo nÃp bÁo vá qu¿t gió. - Tháo các ßc bÃt nÃp đáng c¢.

- Dùng hai cây vặn vít lãn đáng thåi bẩy nÃp máy ra khỏi thân stato. - NÃu mát bên nÃp máy đó đ°ÿc tháo ra khỏi stato, thì có thể đÁp nhẹ hoặc Ãn vào trāc (bằng bwa nhāa) để lÃy phần nÃp máy còn l¿i ra khỏi stato.

- LÃy phần quay (trāc, rơto) cùng vãi nÃp máy cịn l¿i ra khỏi stato. - LÃy các phần đ°ÿc tháo đāng vào thùng.

<i>2.1.3. Tháo dây cũ của máy biến áp. </i>

B°ãc 1: Tách råi các bá phÁn đáng c¢ giÿ l¿i phần cần quÃn dây

B°ãc 2: Quan sát đáng c¢ bá cháy hỏng và tìm ngun nhân để khÃc phāc lần sau

B°ãc 3: Quan sát đáng c¢ bá cháy hỏng đÃm Z = 16 rãnh, sß bßi dây trong mát tổ q = 1 Sß bơi dây trong mát pha, b°ãc quÃn dây = đă, đÃu nßi tiÃp.

<b>2.2. Thąc hißn quÃn bß dây biÁn áp 1 pha. </b>

2.2.1. Chuẩn bá khuôn.

Khuôn cách đián nhằm māc đích cách đián giÿa cuán dây và m¿ch từ, còn làm s°ån cứng nh° giÃy cách đián presspahn, phíp (fibre) hoặc bằng chÃt d¿o cháu nhiát.

Có 2 d¿ng khuôn.

- Khuôn không vách chÁn đ°ÿc sử dāng đßi vãi máy biÃn áp lãn - Khuụn cú vỏch chn thồng s dng ỗ cỏc mỏy biÃn áp nhỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Chú ý:

Kích th°ãc căa khn so vãi kích th°ãc căa lõi thép nh° sau:

Các há sß dā trù Äb, Äc và Äh đ°ÿc chãn sao cho không hẹp quá hoặc ráng quá, để sau này khi lÃp vào m¿ch từ khơng bá cÃn dß gây sā ch¿m masse. Cā thể:

- ak = alõ để các lá thép ép chặt vào nhau.

- ck < clõi khoÁng 0,5mm để lÃp khn dß lãt vào cửa sổ.

- hk < hlừi khong 1mm khe hỗ mch từ giÿa I vãi chÿ E sát khít nhau - bk > blõ khoÁng 1mm để dß lÃp chÿ E vào khn.

- Góc tiÃp giáp giÿa ak, và bk theo chiều cao căa hk phÁi vuông thành, sÃc c¿nh khơng n l°ÿn để khi lÃp lá thép thì mặt trong căa áp sát khít vãi mặt lá

NÃu có vÁt liáu bằng bìa mica, bakêlít hoặc các tơng cháu nhiát cứng, bề dày 0,5mm làm khuôn quÃn dây rÃt tßt.

Sau khi lÃy m¿u khn cn dây, thāc hián khn nịng cho khít khao vãi khn cách đián. Māc đích là để khi lÃp khn vào trāc máy quÃn dây làm sao cho tâm căa khuôn trùng vãi tâm trāc máy.

Khn nịng làm bằng gß có kích th°ãc nh° hình 1.21, giÿa mặt phẳng akxbk khoan mát lß có đ°ång kính bằng đ°ång kính trāc máy quay sußt dãc chiều dài h.

Đáng thåi, gia cơng thêm 2 tÃm chặn (má ßp) (hình 1.22) bằng gß, vng, kích th°ãc 15x15cm (tßt nhÃt là gß ván ép), có bề dày khoÁng (3 - 5)mm để ép chặt 2 đầu khuôn trên trāc khi quay máy quÃn dây.

- Khi quÃn nửa chừng mußn đ°a dây ra ngồi thāc hián nh° hình . Dây đ°a ra ngồi này phÁi đ°ÿc cách đián bằng ßng gen cách đián. Viác nßi dây giÿa chừng cũng phÁi đ°a mßi nßi ra ngồi cn dây .

- Đßi vãi lo¿i khn khơng có vách chÁn dây, để giÿ các lãp dây khơng bá chái ra ngồi khn, dùng băng vi hoc giy chn dõy li ỗ c 2 phớa đầu cuán dây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Khi sÃp hồn tÃt viác qn đă sß vịng dây, phÁi đặt dây vÁi hoặc giÃy sau đÃy quÃn dây đè cháng lên băng vÁi, giÃy đó, để ci cùng ln dây qua và rwt chặt băng vÁi giÿa cho chÃc.

<i>2.2.3. Hoàn chỉnh các đầu ra dây </i>

Các đầu dây vào ra căa hai cuán dây phÁi nằm cùng mát phía căa tai khn.

Vãi nhÿng MBA dùng cỡ dây đ°ång kính rÃt nhỏ, ç các đầu dây vào ra ng°åi ta khoan hai lò sỏt nhau ỗ tai khuụn qun vi vũng dây căa các đầu ra đề phòng dây quá nhỏ rt dò t.

Nhiu khi ỗ cỏc u ra căa các lo¿i dây quá nhỏ, ng°åi ta gÃn mát miÃng tôn sÃt hoặc tôn đáng rái hàn các đầu dây ra căa cuán dây và các đầu dây nguán và tÁi. Dây nguán và tÁi sử dāng lo¿i dây sÿi đ¢n, mềm. Tùy theo cơng st MBA mà chãn dây nguán, tÁi có tiÃt dián phù hÿp.

<i>2.2.4. Lắp ghép các lá thép vào cuộn dây. </i>

- Tuỳ theo d¿ng lá sÃt ghép thành m¿ch từ là d¿ng EI hoặc các thanh chÿ I mà ghép theo trÁt tā có tính tr°ãc.

• Cách ghép m¿ch từ vãi lá sÃt EI:

LÃp từng lá sÃt E sußt dãc chiu (b) ca khuụn, trỗ u òi diỏn nhau. Cỏc lá sÃt ci cùng th°ång rÃt khó lÃp phÁi dùng bwa sÃt lót mát miÃng gß đóng dần dần, nhẹ nhàng cho lá sÃt ép chặt vào lõi khuôn.

Sau khi lÃp chặt các lá sÃt chÿ <E=, vì cỏc ch <E= trỗ u nờn gia 2 gụng t ch <E= cú mỏt khe hỗ lp ch <I=. Các lá sÃt chÿ <I= cũng lÃp dần vào các khe hỗ ú ỗ c 2 phớa ca khuụn

Chú ý:

Các lá sÃt càng ép chặt, khi vÁn hành MBA khỏi rung và không phát tiÃng <ù=. NÃu các lá sÃt lỏng ngoài tiÃng kêu và rung, MBA cũn bỏ núng lờn do t trỗ lón.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>2.2.4. Đấu nối và vận hành. </i>

Sử dāng ôm kà kiểm tra cách đián giÿa 2 cuán dây, giÿa cuán dây vãi lõi sÃt. NÃu 2 cuán dây ch¿m nhau hoặc ch¿m lõi sÃt phÁi tháo toàn bá rái quÃn dây l¿i.

ĐÃu đián nguán kiểm tra đián áp U2 có đwng thiÃt kà khơng. a. SÃy s¢ bá:

Th°ång trong điều kián mơi tr°ång ẩm thÃp, lãp êmay và bìa cách đián rt dò hwt m nờn phi sy s bỏ cho khơ h¢i ẩm.

b. Tẩm s¢n cách đián:

* Th°ång các MBA làm viác trong điều kián môi tr°ång ẩm thÃp phÁi tẩm s¢n cách đián.

Sau khi sÃy s¢ bá phÁi tẩm s¢n cách đián bằng cách:

- Nhwng tồn bá MBA vào s¢n cách đián đÃn lwc khơng thÃy bãt khí nổi lên nÿa mãi lÃy MBA ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Đổ s¢n cách đián từ từ vào các cuán dây.

* Sau khi tẩm s¢n phÁi sÃy l¿i cho khơ s¢n, kiểm tra cách đián, U2 mát lần nÿa rỏi cho xut xỗng.

- Nu mỏy bin ỏp vn vn hnh bỡnh thồng, thỡ nÂi bỏ chm chò cú 1 chß, có thể đ°ång dây ra cãc nßi bá tróc lãp cách đián ch¿m vào vỏ bãc máy biÃn áp hoặc cãc nßi bá lỏng l¿o ch¿m bỏ bãc hoc chm masse ỗ lóp dõy tip cn vói mch từ. Tr°ång hÿp sau cùng này, nÃu quan sát không thÃy đ°ÿc chß ch¿m masse.

- NÃu máy biÃn áp v¿n vÁn hành bình th°ång mà gây sā giÁt nhẹ. Tr°ång hÿp này máy biÃn áp không bá ch¿m masse m do mỏy bin ỏp bỏ m, iỏn trỗ cách đián bá suy giÁm (nÃu dùng bwt thử đián thÃy cách đián bằng Mê-gôm kà sao cho trên 1 MÙ là tßt. NÃu khong đ¿t, lãp cách đián bá lão hố cần phÁi qn l¿i tồn bá.

+ Máy biÃn áp đang vÁn hành bá nổ cầu chì:

- NÃu máy biÃn áp bá phát nhiát thái quá, có thể là do m¿ch tiêu thā quá lãn. Thay li dõy chỡ wng cỗ v cho mỏy bin áp vÁn hành khơng tÁi, nÃu v¿n bình th°ång chứng tỏ lwc tr°ãc máy biÃn áp làm viác quá tÁi.

- NÃu máy biÃn áp vÁn hành không tÁi mà cầu chì v¿n nß thì chÃc chÃn máy biÃn áp chÁp vòng trong cuán dây, phÁi quÃn dây l¿i.

Đßi vãi máy biÃn áp có cơng st nhỏ thì sā chÁp vịng khó làm cầu chì nổ ngay nh°ng có sā phát nhiát rÃt nhanh.

- Đßi vãi máy biÃn áp n¿p Ãc quy, chßnh l°u tồn kỳ, l°u ý diode bá hỏng nßi tÃt. Hoặc mÃc nhầm 2 cãc (+) và cãc (-) vào bình Ãc quy - NÃu máy biÃn áp bá phát nhiát thái quá, có thể là do m¿ch tiêu thā

+ Máy biÃn áp vÁn hành bá rung lên, kèm sā phát nhiát:

- Do dòng đián tiêu thā quá lãn, quá công suÃt căa máy nên máy biÃn áp rung lên phát tiÃng rè, để lâu phát nhiát nhanh, chóng cháy máy biÃn áp. Để khÃc phāc cần giÁm bãt tÁi.

- Do mÃc không đwng vãi đián áp nguán, nhầm vào nguán có đián áp cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Do m¿ch từ ghép không chặt. PhÁi siÃt chặt l¿i các bulong ép giÿa các lá sÃt căa m¿ch từ và tẩm verni vào cuán dây v vo cỏc khe hỗ chốn cng cỏc lỏ sÃt l¿i, dính chặt h¢n.

- Do bÁn chÃt lá sÃt căa m¿ch từ kém phẩm chÃt, quá rß sét hoặc quÃn thiÃu vòng dây.

+ Máy biÃn áp không vÁn hành:

- NÃu đèn báo không sáng hoặc không cÁm thÃy máy biÃn áp rung nhè nhẹ do có dịng đián vào, thì l°u ý đ°ång dây vo bỏ hỗ mch, cóc nßi dây vào khơng tiÃp đián, hoặc tip xwc xu ỗ o iỏn.

- Nu ốn báo sáng, vôn kà ho¿t đáng mà đián áp lÃy ra khơng có, phÁi xem l¿i cãc nßi dây ra bá tiÃp đián xÃu, đứt dây ra... Dùng vôn kà hoặc bwt thử đián dị tìm để xác đánh chß pan để khÃc phāc.

- NÃu bá hỗ mch ỗ bờn trong cuán dây, có thể do mßi nßi dây cẩu thÁ, khơng hàn chì nên tiÃp đián xÃu sau mát thåi gian sử dāng, hoặc dây quÃn bá gÁy đứt... Tr°ång hÿp này phÁi tháo ra quÃn l¿i.

- Đßi vãi n¿p Ãc quy, có thể diode chßnh l°u bá hỏng đứt m¿ch. Tr°ång hÿp này dß phát hián khi dùng vơn kà đo có đián áp xoay chiều U2, nh°ng khơng có đián áp ra UDC chß cần thay mãi diode mà thôi.

+ Máy biÃn áp lwc vÁn hành, lwc khơng:

- Nhìn chung do ngn đián cung cÃp vào máy biÃn áp lwc có, lwc khơng hoặc đián áp ra bá đứt quÁng, chính là do tiÃp xwc xÃu. Nên kiểm tra l¿i từ nguán đián cung cÃp đÃn máy biÃn áp vμ từ máy biÃn áp đÃn m¿ch tiêu thā.

L°u ý n¢i cầu dao chính, xiÃt l¿i các ßc vít xiÃt dây chì cho chặt, c¿o s¿ch n¢i tiÃp đián hÃt ten đáng ti cu dao chớnh, cỏc cóc nòi ỗ mỏy bin ỏp..

ã Mỏt sò pan trong mỏy bin ỏp gia dāng:

Ngồi sß pan nêu trên đßi vãi máy biÃn áp gia dāng cị có mát sß pan nh° sau:

- Chuông báo sãm nh°ng đián áp ra v¿n không cao do tÃc te điều khiển chuông bá hỏng, nên thay cái mãi.

- Chuông không báo, mặc dù đián áp ra quá đián áp đánh mức. Do tÃc te bá hỏng làm hỗ mch chuụng, cuỏn dõy chuụng bỏ chỏy.

- Đèn báo không sangs nh°ng máy biÃn áp v¿n ho¿t đáng bình th°ång. Do bá đứt bóng, m¿ch đèn bá hỗ mch.

- Vụn k chò sai trỏ sò đián áp. Hiáu chßnh l¿i và đßi chiÃu vãi vơn kà chuẩn hoặc thay vôn kà mãi.

- Không tăng đ°ÿc đián áp ra đÃn đián áp đánh mức. Do đián áp nguán xußng quá thÃp ngoài khoÁng cho phép căa máy biÃn áp hoặc do quá tÁi (máy biÃn áp rung rần lên). Tr°ång hÿp này do sā thiÃt kà máy biÃn áp, cuán s¢ cÃp

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

qn d° vịng nên cú trỗ khỏng lón gõy s st ỏp lón bờn trong cn dây. Vì thà khơng thể nâng đián áp lên đ°ÿc,khi đián áp nguán bá suy giÁm thái quá.

ã Mỏt sò pan trong mỏy bin ỏp np Ãc quy:

Ngồi sß pan nói chung, cịn riêng đßi vãi máy biÃn áp x¿c Ãc quy có các tr°ång hÿp sau:

-Máy biÃn áp phát nhiát thái q, nổ cầu chì hoặc cơng tÃc bÁo vá q tÁi (OVERLOAD) căa máy x¿c cÃt m¿ch. Cần phÁi xem l¿i bình Ãc quy có bá ch¿m nßi tÃt khơng. Hoặc diode chßnh l°u tồn kỳ bá nßi ngÃn m¿ch.

- Máy biÃn áp mãi vÁn hành đã phát tiÃng rung rè và phát nhiát. Cần cÃt m¿ch ngay, vì do nßi nhầm các cãc (+) và cãc (-) vào bình Ãc quy, gây ra dịng đián n¿p lãn trong máy biÃn áp. NÃu để lâu có thể làm hỏng diode, cháy máy biÃn áp (tr°ång hÿp khơng có công tÃc bÁo vá quá tÁi).

- Máy biÃn áp n¿p bình yÃu. Do đián áp x¿c bình thÃp h¢n đián áp căa Ãc quy.

L°u ý 1 diode bá hỏng đứt (chßnh l°u cầu 4 diode), khơng xc bỡnh c (chònh lu bỏn k).

<b>BI TắP THC HÀNH </b>

1. Tính tốn, qn l¿i máy biÃn áp 1 pha gia dāng kiểu cÁm ứng. BiÃt:

- Đián áp đầu vào U1 = 220V±5V; đián áp đầu ra lần l°ÿt là 9V, 12V và 24V.

- Kích th°ãc lõi thép: a = 3,2 cm; b = 5,5 cm; c = 1,2 cm ; h = 4 cm . 2. Tính tốn, qn l¿i máy biÃn áp 1 pha gia dāng, kiểu cÁm ứng. BiÃt: - Đián áp đầu vào U1 = 220V±5V; đián áp đầu ra lần l°ÿt là 9V, 24V và 36V.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>BÀI 2: V¾ S¡ Đâ DÂY QUÂN ĐÞNG C¡ Mã bài: 02 </b>

<b>1. Mÿc tiêu của bài: </b>

Trình bày đ°ÿc các b°ãc để tiÃn hành vÁ s¢ đá dây quÃn stato đáng c¢ khơng đáng bá mát pha và ba pha. VÁ đ°ÿc s¢ đá dây qn stato đáng c¢ khơng đáng bá mát pha và ba pha theo đwng yêu cầu giáo viên đặt ra.

<b>2. Nßi dung của bài: </b>

<b>2.1. Khái nißm chung và dây quÃn. </b>

Dây qn máy đián nói chung là bá phÁn chính để thāc hián sā biÃn đổi năng l°ÿng c¢ đián trong máy. Mát cách tổng quát có thể chia dây quÃn máy đián ra làm 2 lo¿i: dây quÃn phần cÁm (dây quÃn kích từ) và dây quÃn phần ứng.

<b>2.2. Nhăng c¢ sở để v¿ s¢ đã dây quÃn. </b>

Để vÁ s¢ đá dây qn, b¿n có thể làm theo các b°ãc sau:

B°ãc 1: Chuẩn bá các vÁt liáu cần thiÃt, bao gám giÃy vÁ, bwt vÁ, th°ãc k¿, bwt bÃm và máy tính (nÃu mn vÁ trên phần mềm).

B°ãc 2: VÁ hình vịng trịn t¿i giÿa khổ giÃy để biểu thá trāc trung tâm căa dây quÃn.

B°ãc 3: Sử dāng th°ãc k¿ để vÁ các đ°ång thẳng kÃt nßi vịng trịn vãi các khe cÃt dây quÃn. KhoÁng cách giÿa các khe cÃt phā thuác vào thơng sß kỹ tht cā thể căa dây qn mà b¿n đang sử dāng. Thông th°ång, khoÁng cách giÿa các khe cÃt phÁi đÁm bÁo dây quÃn đ°ÿc quÃn chặt và đều.

B°ãc 4: VÁ sß l°ÿng trong sß các cn dây qn và sß vịng căa từng cn dây qn. NÃu b¿n mn, b¿n có thể ghi thêm thơng sß kỹ tht liên quan khác, chẳng h¿n nh° đián áp hay tần sß.

B°ãc 5: VÁ các đ°ång nßi giÿa các cuán dây quÃn để đánh dÃu cỏc u kt nòi. Nu bn v s ỏ ny trên phần mềm, b¿n có thể sử dāng các cơng cā vÁ tā đáng để giwp vÁ các đ°ång nßi này.

B°ãc 6: Hồn thián s¢ đá bằng cách g¿ch chân thơng sß kỹ tht và chw thích vào các linh kián cần thiÃt khác liên quan đÃn dây quÃn.

2.3. Phân lo¿i dây qn.

Có rÃt nhiều c¢ sỗ phõn loi dõy qun ỏng c nh da trên cơng nghá thiÃt kà cn dây, d¿ng nhóm cn dây, sß c¿nh tác dāng trong mßi rÁnh hoặc cách đÃu dây giÿa các nhóm cuán.

Gãi là dây quÃn 1 lãp hoặc 2 lãp khi mßi rÁnh trên stator đều chứa 1 c¿nh dây hoặc mßi rÁnh đều cùng chứa 2 c¿nh dây nh° nhau. Trong cách phân lo¿i tổng qt nàyThơng th°ång phân lo¿i theo nhóm cn dây ph bin hÂn vỡ trc quan, dò nhn dng. Cú thể phân lo¿i tổng quát nh° sau:

Đßi vãi d¿ng dây quÃn căa đáng c¢ 3 pha

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

+ Dây quÃn đáng tâm

Dây quÃn đáng tâm 3 mặt phẳng Dây quÃn đáng tâm 2 mặt phẳng Dây quÃn đáng tâm xÃp lãp + Dây quÃn đáng khuôn Dây quÃn đáng khuôn 1 lãp Dây quÃn đáng khn 2 lãp Dây qn đáng khn mÃt xích

Đßi vãi d¿ng dây quÃn căa đáng c¢ 1 pha Dây quÃn sin đáng tâm chiÃm 90%

Dây quÃn đáng khuôn 2 lóp

Mòi dng ca dõy qun ca ỏng c 3 pha và đáng c¢ 1 pha đều có đặc điểm riêng và có °u nh°ÿc điểm căa nó. Vì vÁy khi vÁ trình bày 1 d¿ng dây quÃn nào cũng phÁi thể hián các đặc tr°ng căa d¿ng dây quÃn đó.

Dây quÃn đáng tâm 3 phẳng

Đây là dng dõy cuòn c hỡnh thnh bỗi cỏc cuỏn ỏng tâm, d¿ng dây quÃn 1 lãp luôn luôn đÃu cāc thÁt, nên có sß nhóm cn bằng sß từ cāc căa đáng c¢. Khi trình bày d¿ng dây qn này, phÁi vÁ thể hián các đầu cuán dây căa mßi pha, nằm trên 3 lãp phân cách khác nhau.

¯u điểm:

+ Viác lÃp đặt bá dây quÃn trên Stator, vô hẳn liên tāc cÁ pha, tránh đ°ÿc các mßi nßi giÿa các nhóm cn trong cùng 1 pha.

+ Thåi gian gia công lÃp đặt nhanh

+ Bãt khßi l°ÿng dây đáng so vãi d¿ng dây quÃn đáng tâm 2 mặt phẳng. KhuyÃt điểm:

+ Các đầu cuán dõy vỡ nm ỗ 3 lóp phõn cỏch nờn choỏn chß nhiều. + Viác lót giÃy cách đián giÿa các pha cần phÁi cẩn thÁn

+ PhÁi mÃt thåi gian gia cơng thāc hián bá khn đáng tâm + Cịn tỏn ti súng bc 3 nh hỗng n tớnh nng căa đáng c¢. , khơng tùy thc d¿ng nhóm cn đáng tâm hay đáng khuôn. Dây quÃn đáng tâm 2 mt phng

c hỡnh thnh bỗi cỏc nhúm cuỏn dõy đáng tâm,d¿ng dây quÃn 1 lãp và luôn luôn đÃu cāc giÁ, nên có sß nhóm cn chß bằng 1/2 sò t cc ca ỏng cÂ. Chò ỏp dng khi đáng c¢ có 2p>=4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Khi trình bày d¿ng dây quÃn này, nên vÁ các đầu cuán dây căa các pha nằm trên 2 lãp phân cách. Vì vÁy vÁ các nhóm cn dây căa mßi pha có kích th°ãc khác nhau ( thāc tà thì các nhóm cn căa các pha đều có kích th°ãc bằng nhau)

Dây quÃn 1 lãp căa ĐKB 3 pha có 2 kiểu - Dây quÃn kiểu đáng tâm

*Đặc điểm

Trên mßi đơi cāc gám các cn dây riêng có hình d¿ng và chiều dài khác nhau chia thành 1 nhóm các cn dây, mßi cn dây có 2 c¿nh nằm trong 2 rãnh khác nhau căa stato có khoÁng cách bằng 1 b°ãc quÃn Y, trong dây quÃn đáng tâm các cuán dây khác nhau thuác 1 pha phân bß d°ãi 1 đơi cāc nßi tiÃp vãi dây qn này t¿o thành nhóm cn dây

Sß cn dây trong 1 nhóm phā thc vào sß rãnh d°ãi 1 cāc căa 1pha. q = Z / 2P.m

VD: Đ/c KĐB 3pha Z=24; 2p=4; m=3. q=Z/2P.m=24/4.3=2. Y1=2q+2=6. Y2=Y1+2=8. Zđ= 3q+1=7 ABC/XYZ=2q+1=5.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Căn cứ vào q v¿ch nhÿng đ°ång thẳng song song ứng vãi 3 pha. - Căn cứ vào Y1 và Y2 để nßi các phần tử dây quÃn .

- Căn cứ vào ABC/XYZ để đặt các đầu dây ABC và XYZ.

VD2: VÁ s¢ đá trÁi bá dây stato đáng c¢ KĐB 3 pha quÃn kiểu đáng tâm biÃt:

- Z = 36; 2p = 4; m =3 - Z = 36; 2p = 6; m =3 - Z = 48; 2p = 4; m =3 - Z = 54; 2p = 6; m =3 * Dây quÃn kiểu xÃp đ¢n * Đặc điểm

Trên mßi cāc các phần tử dây qn có kích th°ãc hồn tồn gißng nhau, 2 c¿nh căa 1 phần tử cách nhau 1 b°ãc quÃn Y.

Qn xÃp đ¢n có 2 kiểu: Qn b°ãc đă Y =  QuÃn b°ãc ngÃn Y < 

Dây quÃn kiểu xÃp đ¢n b°ãc đă * Ph°¢ng pháp tính tốn

 = z/2p q = z/ 2p.m Zđ = 2q+1 y = 

ABC/XYZ = 2q + 1 + VÁ s¢ đá trÁi

</div>

×