Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp ngành kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 159 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2

<b>LâI Mä ĐÀU </b>

Trong quá trình ho¿t động, các đ¢n vá hành chính sā nghiáp (HCSN) phÁi chÃp hành quy đánh cąa lu¿t ngân sách nhà n°ßc (NSNN), các quy đánh và chÁ độ kÁ tốn HCSN do Nhà n°ßc ban hành. Trong khi đó, chÁ độ kÁ tốn áp dăng cho đ¢n vá HCSN đ°āc Bộ tài chính ban hành theo QuyÁt đánh 19/2006/QĐ-BTC đã bộc lộ nhiÃu h¿n chÁ cÅn sửa đái để phù hāp thāc tißn. Do v¿y, Bộ tài chính đã ban hành thơng t° sá 107/TT-BTC vßi nhiÃu quy đánh mßi đ°āc điÃu chßnh theo h°ßng đÅy đą, chặt ch¿ h¢n cho các đ¢n vá HCSN áp dăng.

Trên c¢ sã đó, bộ mơn KÁ tốn biên so¿n, sửa đái Giáo trình KÁ tốn hành chính sā nghiáp theo chÁ độ kÁ tốn mßi là TT107/TT-BTC nhằm phăc vă cho công tác giÁng d¿y và học t¿p môn học KÁ tốn hành chính sā nghiáp thuộc chun ngành KÁ tốn doanh nghiáp trình độ trung cÃp và cao đẳng t¿i tr°áng Cao đẳng Th°¢ng m¿i và Du lách. Cn giáo trình này giúp ng°ái học hiểu và nắm đ°āc ph°¢ng pháp kÁ tốn trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp hián nay.

Nội dung Giỏo trỡnh gòm 7 chÂng:

ChÂng 1: Tỏng quan và kÁ tốn hành chính sā nghiáp Ch°¢ng 2: KÁ tốn tiÃn

Ch°¢ng 3: KÁ tốn v¿t liáu, dăng că Ch°¢ng 4: KÁ tốn các khn thanh tốn Ch°¢ng 5: KÁ tốn tài sÁn cá đánh

Ch°¢ng 6: KÁ tốn thu - chi trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp Ch°¢ng 7: KÁ tốn táng hāp và báo cáo tài chính

Tuy nhóm tác giÁ đã rÃt cá gắng song giáo trình khơng tránh khßi nhÿng khiÁm khut nhÃt đánh. T¿p thể tác giÁ rÃt mong nh¿n đ°āc nhiÃu ý kiÁn đóng góp chân thành cąa các đßng nghiáp và b¿n đọc để giáo trình ngày càng hồn thián h¢n. Mọi ý kiÁn đóng góp xin gửi và hịm th°:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

<b>MĀC LĀC </b>

... 1

... 1

LàI Mâ ĐÄU ... 2

Ch°¢ng 1: Táng quan và kÁ tốn hành chính sā nghiáp ... 9

Ch°¢ng 1: TàNG QUAN VÂ KÀ TỐN HÀNH CHÍNH SĀ NGHIàP ... 13

1. Đ¢n vá hành chính sā nghiáp ... 15

1.1. Khái niám đ¢n vá hành chính sā nghiáp ... 15

1.2. Phân lo¿i đ¢n vá kÁ tốn hành chính sā nghiáp ... 15

1.3. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa Tài khoÁn 111- TiÃn mặt ... 28

1.4. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă chą yÁu ... 29

2. KÁ toán tiÃn gửi ngân hàng, kho b¿c ... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4

2. Ph°¢ng pháp kÁ tốn ... 50

2.1. Chćng từ sử dăng: ... 50

2.2. Tài khoÁn sử dăng: ... 50

2.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ phát sinh ... 51

BI TắP CHĂNG 3 ... 54

ChÂng 4: K TON CC KHỒN THANH TỐN ... 58

1. KÁ tốn thanh tốn vßi ng°ái mua ... 60

2.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa tài khoÁn 136- PhÁi thu nội bộ ... 64

2.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 64

3. KÁ toán t¿m chi ... 64

3.1. Nguyên tắc kÁ toán ... 64

3.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa Tài khoÁn 137- T¿m chi ... 65

3.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 66

4. KÁ toán thanh tốn vßi ng°ái bán ... 67

4.1. Ngun tắc kÁ toán ... 67

4.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa Tài khoÁn 331- PhÁi trÁ cho ng°ái bán ... 68

4.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 68

5. KÁ toán các khoÁn phÁi thu, phÁi trÁ khác ... 69

5.1. Nguyên tắc kÁ toán ... 69

5.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa tài khoÁn 138 và 338 ... 69

5.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 71

6. KÁ tốn tiÃn l°¢ng và các khn trích theo l°¢ng ... 72

6.1. KÁ tốn tiÃn l°¢ng ... 72

6.2. KÁ tốn các khn trích theo l°¢ng ... 76

7. KÁ toán phÁi trÁ nội bộ ... 79

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5

7.1. Nguyên tắc kÁ toán ... 79

7.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa tài khoÁn 336- PhÁi trÁ nội bộ ... 79

7.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 80

8. KÁ toán t¿m thu ... 81

8.1. Nguyên tắc kÁ toán ... 81

8.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa Tài khoÁn 337- T¿m thu ... 82

8.3. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 82

9. KÁ toán t¿m ćng ... 89

9.1. Nguyên tắc kÁ toán ... 89

9.2. KÁt cÃu và nội dung phÁn ánh cąa Tài khoÁn 141- T¿m ćng ... 89

9.3. Ph°¢ng pháp h¿ch tốn kÁ tốn một sá ho¿t động kinh tÁ chą yÁu... 89

10. KÁ toán các khoÁn nh¿n tr°ßc ch°a ghi thu ... 90

1.4. Đánh khoÁn một sá nghiáp vă kinh tÁ ... 102

2. KÁ tốn tài sÁn cá đánh vơ hình ... 115

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6

Ch°¢ng 6: KÀ TỐN CÁC KHOÀN THU – CHI TRONG Đ¡N Và HÀNH

CHÍNH SĀ NGHIàP ... 123

1. KÁ tốn các khn thu trong đ¢n vá HCSN ... 125

1.1. KÁ toán thu ho¿t động do NSNN cÃp ... 125

1.2. KÁ toán thu vián trā, vay nā n°ßc ngồi ... 129

1.3. KÁ tốn thu phí đ°āc khÃu trừ, để l¿i ... 132

2. KÁ toán các khoÁn chi trong đ¢n vá sā nghiáp ... 135

2.1. KÁ tốn chi phí ho¿t động ... 135

2.2. KÁ tốn chi phí từ vián trā, vay nā n°ßc ngồi ... 139

2.3. KÁ tốn chi phí ho¿t động thu phí ... 142

BÀI T¾P CH¯¡NG 6 ... 144

Ch°¢ng 7: KÀ TỐN TàNG HĀP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ... 148

1. KÁ tốn táng hāp ... 150

1.1. QuyÁt toán t¿m ćng ... 150

1.2. QuyÁt toán cuái năm ... 150

2. Báo cáo tài chính ... 152

2.1. Báo cáo tài chính ... 152

2.2. Báo cáo qut tốn ... 155

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7

<b><small>GIÁO TRÌNH MƠN HâC 1. Tên mơn hãc: K¾ TỐN HÀNH CHÍNH SĀ NGHIàP 2. Mã mơn hãc: MH21 </small></b>

<i><b>chun mơn trong ch°¢ng trình đào t¿o trình độ trung cÃp ngành Kế tốn doanh nghiệp. </b></i>

<b><small>3.2. Tính ch¿t: Giáo trình cung cÃp kiÁn thćc, kỹ năng và năng lāc tā chą và trách </small></b>

<small>nhiám cho ng°ái học liên quan đÁn kÁ tốn t¿i đ¢n vá hành chính sā nghiáp, gßm có: táng quan và kÁ tốn hành chính sā nghiáp, kÁ tốn tiÃn, kÁ toán v¿t liáu dăng că, kÁ toán các khoÁn thanh toán, kÁ toán tài sÁn cá đánh, kÁ toán các khn thu – chi trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp, kÁ tốn táng hāp và báo cáo tài chính. Qua đó, ng°ái học đang học t¿p t¿i tr°áng s¿: (1) cú b giỏo trỡnh phự hp vòi chÂng trỡnh đào t¿o cąa tr°áng; (2) dß dàng tiÁp thu cũng nh° v¿n dăng các kiÁn thćc và kỹ năng đ°āc học vào môi tr°áng học t¿p và thāc tÁ thuộc lĩnh vāc kÁ tốn hành chính sā nghiáp. </small>

<b><small>3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơn hãc: KÁ tốn hành chính sā nghiáp là mơn học khoa </small></b>

<small>học mang tính lý thuyÁt và dành cho đái t°āng là ng°ái học thuộc các chuyên ngành kÁ toán doanh nghiáp, kÁ toán táng hāp, kiểm toán. Nội dung chą yÁu cąa môn học này nhằm cung cÃp các kiÁn thćc và kỹ năng thuộc lĩnh vāc kÁ tốn hành chính sā nghiáp: (1) Nh¿n biÁt đ°āc các thông tin thuộc lĩnh vāc kÁ tốn trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp; GiÁi thích đ°āc một sá nội dung: Táng quan và kÁ tốn hành chính sā nghiáp, biÁt ghi chép các nghiáp vă phát sinh trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp. Qua đó, giáo trình cung cÃp ph°¢ng pháp kÁ tốn hành chính sā nghiáp: chćng từ, tài khoÁn, đánh khoÁn các nghiáp vă chą yÁu. </small>

<small>Nh¿n dián và mô tÁ đ°āc các phÅn hành kÁ toán: Ván bằng tiÃn, đÅu t° tài chính, hàng tßn kho, tài sÁn cá đánh, thanh toán, kÁ toán các khoÁn thu - chi, kÁ toán táng hāp và báo cáo tài chính trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp. </small>

BiÁt đánh khoÁn, ghi sá kÁ toán táng hāp và chi tiÁt các phÅn hành kÁ tốn: Ván bằng tiÃn, hàng tßn kho, tài sÁn cá đánh, thanh tốn, thu - chi, báo cáo tài chính trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8

Ý thćc đ°āc tÅm quan trọng và ý ngha thc tiòn ca k toỏn trong Ân vỏ hnh chính sā nghiáp; th¿n trọng khi đánh khoÁn và ghi sá kÁ tốn trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp; tn thą các chÁ độ kÁ tốn do Nhà n°ßc ban hành; có đ¿o đćc l°¢ng tâm nghà nghiáp.

<b><small>Mã </small></b>

<b><small>Thói gian hóc tp (gió) Tỏng </small></b>

<b><small>sỗ </small></b>

<b><small>Trong ú Lý </small></b>

<b><small>thuy¿t </small></b>

<b><small>Thāc hành/thāc tÁp/BT/thÁo </small></b>

<b><small>luÁn </small></b>

<b><small>KiÃm tra </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>thÁo luÁn, bài tÁp </small></b>

<b><small>KiÃm tra </small></b>

1 Ch°¢ng 1: Táng quan và kÁ tốn hành chính sā nghiáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10

<b><small>6.1. Phòng hãc Lý thuy¿t/Thāc hành: Đáp ćng phòng học chuẩn </small></b>

<b><small>6.4. Các điÁu kián khác: Ng°ái học tìm hiểu thāc tÁ và cơng tác xây dāng ph°¢ng án </small></b>

<small>khắc phăc và phòng ngừa rąi ro t¿i doanh nghiáp. </small>

<small>- H°ßng dãn thāc hián quy chÁ đào t¿o áp dăng t¿i Tr°áng Cao đẳng Th°¢ng m¿i và Du lách nh° sau </small>

<small>+ Điểm kiểm tra th°áng xuyên (Há sá 1) 40% + Điểm kiểm tra đánh kỳ (Há sá 2) + Điểm thi kÁt thúc môn học 60% </small>

<b><small>7.2.2. Ph°¢ng pháp đánh giá Ph°¢ng pháp </small></b>

<small>Th°áng xun ViÁt/ Thut trình </small>

<small>Tā lu¿n/ Trắc nghiám/ </small>

<small>Báo cáo </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11

<small>ThuyÁt trình </small>

<small>Tā lu¿n/ </small>

<small>Trắc nghiám/ Báo cáo </small>

<small>Sau 24 giá và sau 36 giá KÁt thúc môn </small>

<b><small>8. H°áng d¿n thāc hián mơn hãc </small></b>

<small>vÃn đÃ, h°ßng dãn đọc tài liáu, bài t¿p tình hng, câu hßi thÁo lu¿n&. </small>

<b><small>* H°áng d¿n tā hãc theo nhóm: Nhóm tr°ãng phân cơng các thành viên trong nhóm </small></b>

<small>tìm hiểu, nghiên cću theo yêu cÅu nội dung trong bài học, cÁ nhóm thÁo lu¿n, trình bày nội dung, ghi chép và viÁt báo cáo nhóm. </small>

<small>- Nghiên cću kỹ bài học t¿i nhà tr°ßc khi đÁn lßp. Các tài liáu tham khÁo s¿ đ°āc cung cÃp ngußn tr°ßc khi ng°ái học vào học môn học này (trang web, th° vián, tài liáu...) </small>

<small>- Tham dā tái thiểu 80% các buái giÁng lý thuyÁt. NÁu ng°ái học vắng 20% sá tiÁt lý thut phÁi học l¿i mơn học mßi đ°āc tham dā kì thi lÅn sau. </small>

<small>- Tā học và thÁo lu¿n nhóm: là một ph°¢ng pháp học t¿p kÁt hāp giÿa làm viác theo nhóm và làm viác cá nhân. Một nhóm gßm 8-10 ng°ái học s¿ đ°āc cung cÃp chą đà thÁo lu¿n tr°ßc khi học lý thuyÁt, thāc hành. Mỗi ng°ái học s¿ cháu trách nhiám và 1 hoặc một sá nội dung trong chą đà mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thián tát nhÃt tồn bộ chą đà thÁo lu¿n cąa nhóm. </small>

<small>- Tham dā đą các bài kiểm tra th°áng xuyên, đánh kỳ. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12 <small>- Tham dā thi kÁt thúc môn học. </small>

<small>- Chą động tá chćc thāc hián giá tā học. </small>

<small>[1] PGS.TS. Nghiêm Văn Lāi, 2017, Giáo trình kÁ tốn hành chính sā nghiáp. NXB lao động </small>

<small>[2] Thông t° 107/2017/TT-BTC ban hành ngày 10/10/2017 cąa Bộ tr°ãng Bộ tài chính. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><small>- Nhận diện được 2 nội dung cÿa kế tốn hành chính sự nghiệp: đơn vị hành </small></i>

<i><small>chính sự nghiệp và chế độ kế tốn hành chính sự nghiệp </small></i>

<i><small>- Phân tích được những cơng việc kế tốn cần làm trong đơn vị hành chính sự </small></i>

<i><small>- Tuân thÿ nội quy, quy định nơi làm việc. </small></i>

<small>❖</small><b><sub> PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HâC TÀP CH¯¡NG 1 </sub></b>

<small>- </small> <i><small>Đối với ngưßi dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu ngưßi học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập chương 1 (cá nhân hoặc nhóm). </small></i>

<small>- </small> <i><small>Đối với ngưßi học: chÿ động đọc trước giáo trình (chương 1) trước buổi học; hồn thành đầy đÿ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho ngưßi dạy đúng thßi gian quy định. </small></i>

<small>❖</small><i><b><sub> ĐIÀU KIàN THĀC HIàN CH¯¡NG 1 </sub></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

14

<small>- </small> <i><b><small>Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng </small></b></i>

<small>- </small> <i><b><small>Trang thiết bị máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bá d¿y học khác </small></b></i>

<small>- </small> <i><b><small>Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Ch°¢ng trình mơn học, giáo trình, tài liáu </small></b></i>

<small>tham khÁo, giáo án, phim Ánh, và các tài liáu liên quan. - </small> <i><b><small>Các điều kiện khác: Khơng có </small></b></i>

<small>❖</small><i><b><sub> KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 1 </sub></b></i>

<small>✓</small><i><sub> Kiến thāc: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến </sub></i>

<i><small>thāc </small></i>

<small>✓</small><i><sub> Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. </sub></i>

<small>✓</small><i><sub> Năng lực tự chÿ và trách nhiệm: Trong q trình học tập, ngưßi học cần: </sub></i>

<i><small>+ Nghiên cāu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đÿ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đÿ thßi lượng mơn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. </small></i>

✓<i><b><sub> Điểm kiểm tra thường xun: Khơng có </sub></b></i><small>✓</small> <i><b>Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15 <small>❖</small><b><sub> NịI DUNG CHĂNG 1 </sub></b>

<b>1. Ân vỏ hnh chớnh s nghiáp </b>

<b>1.1. Khái niám đ¢n vá hành chính sā nghiáp </b>

Đ¢n vá hành chính sā nghiáp thāc chÃt là tên gọi chung cąa hai căm từ: c¢ quan hành chính và đ¢n vá sā nghiáp.

- Các c¢ quan hành chính: là há tháng các c¢ quan qun lāc Nhà nòc t Trung Âng n ỏa phÂng bao gòm c các Vián kiểm sát đÁn các Toà án nhân dân các cÃp. Ví dă: Quác hội, UBND các cÃp, &

- Các đ¢n vá sā nghiáp: là các đ¢n vá do cỏc c quan Nh nòc cú thm quyn thnh l¿p để thāc hián chćc năng riêng cąa từng ban, ngành, lĩnh vāc. Ví dă: bánh vián, tr°áng học, UBND&

<b>1.2. Phân lo¿i đ¢n vá k¿ tốn hành chính sā nghiáp </b>

Có nhiÃu tiêu chí để phân lo¿i các đ¢n vá hành chính sā nghiáp. Tuy nhiên, để phù hāp vßi viác h¿ch tốn kÁ tốn trong các lo¿i đ¢n vá hành chính sā nghiáp thì cách phân lo¿i theo đặc tr°ng riêng cąa từng đ¢n vỏ l phỏ bin nht, bao gòm:

- Ân vỏ hành chính sā nghiáp có thu: là các đ¢n vá HCSN có phát sinh các khoÁn thu bù đắp chi phí ngồi ngn thu từ Ngân sách Nhà n°ßc. Ví dă: bánh vián có thu khn vián phí, tr°áng học có thu học phí, &

- Đ¢n vá hành chính s nghiỏp Ân thun: l cỏc Ân vỏ cú nguòn thu chą yÁu là từ Ngân sách Nhà n°ßc và dùng khn thu đó để trang tr chi phí. Ví dă: Sã tài chính, phịng ban các cÃp Hun, xã, &

- Đ¢n vá hành chính sā nghiáp SXKD: là các đ¢n vá có sử dăng kinh phí cąa NSNN nh°ng có thāc hián thêm ho¿t động SXKD nÿa. Ví dă: Trung tâm giáng cây trßng v¿t ni cąa tßnh, hun, &

- Đ¢n vá hành chính sā nghiáp dā án: là các đ¢n vá có sử dăng kinh phí Nhà n°ßc cÃp để thāc hián các dā án mang tính chÃt xã hội nh°: dā án tuyên truyÃn sćc khoẻ sinh sÁn vá thành niên cąa trung tâm y tÁ, &

Ngồi ra cịn có các cách phân lo¿i theo há tháng dọc cąa cùng 1 ngành bao gßm đ¢n vá dā tốn các cÃp 1, cÃp 2, cÃp 3, cp c só; hay cỏch phõn loi theo nguòn gỏc ca nguòn kinh phớ ca Ân vỏ bao gòm: đ¢n vá hành chính sā nghiáp tā chą hồn tồn, tā chą 1 phÅn và sử dăng hoàn toàn kinh phí cąa Ngân sách Nhà n°ßc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16

<b>2. Ch ò k toỏn Ân vỏ HCSN </b>

Ngy 10/10/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thơng t° sá BTC h°ßng dãn ChÁ độ kÁ tốn hành chính, sā nghiáp và áp dăng từ ngày 01/01/2018 thay thÁ QuyÁt đánh sá 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và Thông t° sá 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 cąa Bộ Tài chính.

107/2017/TT-Theo đó, Thơng t° này h°ßng dãn că thể và các vÃn đà sau đây: - Danh măc biểu mãu và ph°¢ng pháp l¿p chćng từ kÁ tốn bắt buộc; - Danh măc há tháng tài khoÁn và ph°¢ng pháp h¿ch tốn tài khn kÁ tốn;

- Danh măc mãu sá và ph°¢ng pháp l¿p sá kÁ toán;

- Danh măc mãu báo cáo và ph°¢ng pháp l¿p và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo qut tốn ngân sách cąa các đ¢n vá t¿i ĐiÃu 2 cąa Thông t° này.

Thông t° sá 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/217 cąa Bộ Tài chính h°ßng dãn chÁ độ kÁ tốn hành chính, sā nghiáp có một sá điểm mßi:

<b> 2.1. VÁ chứng từ k¿ tốn </b>

Các đ¢n vá hành chính, sā nghiáp đÃu phÁi sử dăng tháng nhÃt mãu chćng từ kÁ toán thuộc lo¿i bắt buộc quy đánh trong Thông t° này và không đ°āc sửa đái biểu mãu chćng từ thuộc lo¿i bắt buộc.

Ngồi các chćng từ kÁ tốn bắt buộc đ°āc quy đánh t¿i Thông t° này và các văn bÁn khác, đ¢n vá hành chính, sā nghiáp đ°āc tā thiÁt kÁ mãu chćng từ để phÁn ánh các nghiáp vă kinh tÁ phát sinh. Mãu chćng từ tā thiÁt kÁ phÁi đáp ćng tái thiểu 7 nội dung quy đánh t¿i ĐiÃu 16 Lu¿t KÁ toán.

<b>2.2. VÁ tài khoÁn k¿ tốn </b>

Theo quy đánh t¿i Thơng t° này thì há tháng tài khn có nhiÃu sā thay đái bao gßm 10 lo¿i, trong đó:

Từ tài khoÁn lo¿i 1 đÁn lo¿i 9 đ°āc h¿ch toán kép (h¿ch toán bút toán đái ćng giÿa các tài khoÁn) dùng để kÁ toán tài chính phÁn ánh tình hình: tài sÁn, cơng nā, ngn ván, doanh thu, chi phí, thặng d° (thâm hăt) cąa đ¢n vá trong kỳ kÁ tốn.

Tài khn lo¿i 0 là tài khn ngồi bÁng, đ°āc h¿ch tốn đ¢n (khơng h¿ch tốn bút tốn đái ćng giÿa các tài khoÁn) dùng để kÁ toán thu, chi ngân sách nhà n°ßc (gọi tắt là kÁ tốn ngân sách) đái vßi cỏc Ân vỏ c ngõn sỏch nh nòc cp kinh phí. NÁu một nghiáp vă kinh tÁ tài chính phát sinh mà liên quan đÁn thu, chi ngân sách nhà n°ßc thì kÁ tốn vừa phÁi h¿ch tốn kÁ tốn tài chính và đßng thái h¿ch tốn kÁ tốn ngân sỏch. C th hỏ thỏng ti khon nh sau:

<b><small>Sỗ TT </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>1121 TiÃn Viát Nam 1122 Ngo¿i tá </small>

<small>1331 ThuÁ GTGT đ°āc khÃu trừ cąa hàng hóa, dách vă </small>

<small>1332 ThuÁ GTGT đ°āc khÃu trừ cąa TSCĐ </small>

<small>1371 T¿m chi bá sung thu nh¿p 1374 T¿m chi từ dā tốn ćng tr°ßc 1378 T¿m chi khác </small>

<small>sinh 1381 PhÁi thu tiÃn lãi </small>

<small>1382 PhÁi thu cá tćc/lāi nhu¿n </small>

<small>1383 PhÁi thu các khoÁn phí và lá phí 1388 PhÁi thu khác </small>

<small>2112 Ph°¢ng tián v¿n tÁi </small>

<i><small>21121 Phương tiện vận tải đưßng bộ 21122 Phương tiện vận tải đưßng thÿy </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

18

<i><small>21123 Phương tiện vận tải đưßng khơng 21124 Phương tiện vận tải đưßng sắt 21128 Phương tiện vận tải khác </small></i>

<small>2113 Máy móc thiÁt bá </small>

<i><small>21131 Máy móc thiết bị văn phịng 21132 Máy móc thiết bị động lực 21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng </small></i>

<small>2114 ThiÁt bá truyÃn dãn </small>

<small>2115 ThiÁt bá đo l°áng thí nghiám </small>

<small>2116 Cây lâu năm, súc v¿t làm viác và/hoặc cho sÁn phẩm </small>

<small>2118 Tài sÁn cá đánh hÿu hình khác </small>

<small>2131 QuyÃn sử dăng đÃt 2132 QuyÃn tác quyÃn </small>

<small>2133 QuyÃn sã hÿu cơng nghiáp 2134 Qun đái vßi giáng cây trßng 2135 PhÅn mÃm ćng dăng </small>

<small>2138 TSCĐ vơ hình khác </small>

<small>2141 KhÃu hao và hao mòn lũy kÁ tài sÁn cá đánh hÿu hình </small>

<small>2142 KhÃu hao và hao mịn lũy kÁ tài sÁn cá đánh vơ hình </small>

<small>Đ¢n vá có phát sinh </small>

<small>2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dāng c¢ bÁn 2413 Nâng cÃp TSCĐ </small>

<small>3321 BÁo hiểm xã hội 3322 BÁo hiểm y tÁ 3323 Kinh phí cơng đồn 3324 BÁo hiểm thÃt nghiáp </small>

<small>3331 ThuÁ GTGT phÁi nộp </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>3338 Các khoÁn phÁi nộp nhà n°ßc khác </small>

<small>3341 PhÁi trÁ cơng chćc, viên chćc 3348 PhÁi trÁ ng°ái lao động khác </small>

<small>3371 Kinh phí ho¿t động bằng tiÃn 3372 Vián trā, vay nā n°ßc ngồi 3373 T¿m thu phí, lá phí </small>

<small>3374 Ćng tr°ßc dā tốn 3378 T¿m thu khác </small>

<small>Đ¢n vá có phát sinh </small>

<small>3381 Các khoÁn thu hộ, chi hộ 3382 PhÁi trÁ nā vay </small>

<small>3383 Doanh thu nh¿n tr°ßc 3388 PhÁi trÁ khác </small>

<small>3661 NSNN cÃp </small>

<i><small>36611 Giá trị còn lại cÿa TSCĐ </small></i>

<i><small>36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

20

<small>4211 Thặng d° (thâm hăt) từ ho¿t động hành chính, sā nghiáp </small>

<small>4212 Thặng d° (thâm hăt) từ ho¿t động SXKD, dách vă </small>

<small>4213 Thặng d° (thâm hăt) từ ho¿t động tài chính </small>

<small>4218 Thặng d° (thâm hăt) từ ho¿t động khác </small>

<small>4311 Quỹ khen th°ãng </small>

<i><small>43111 NSNN cấp 43118 Khác </small></i>

<small>4312 Quỹ phúc lāi </small>

<i><small>43121 Quỹ phúc lợi </small></i>

<i><small>43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ </small></i>

<small>4313 Quỹ bá sung thu nh¿p </small>

<small>4314 Quỹ phát triển ho¿t động sā nghiáp </small>

<i><small>43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp 43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ </small></i>

<small>4315 Quỹ dā phịng ỏn ỏnh thu nhp CÂ quan nh nòc </small>

<small>5111 Thỏng xuyên </small>

<small>5112 Không th°áng xuyên 5118 Thu ho¿t động khác </small>

<small>Ân vỏ cú nhn viỏn tr, vay n nòc ngoi 5121 Thu vián trā </small>

<small>5122 Thu vay nā n°ßc ngồi </small>

<small>Đ¢n vá có thu phí đ°āc khÃu trừ, để l¿i </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>n°ác ngồi </small></b>

<small>Đ¢n vá có nh¿n vián trā, vay nā n°ßc ngồi 6121 Chi từ ngn vián trā </small>

<small>6122 Chi từ ngn vay nā n°ßc ngồi </small>

<small>6141 Chi phí tiÃn l°¢ng, tiÃn cơng và chi phí khác cho nhân viên </small>

<small>6142 Chi phí v¿t t°, cơng că và dách vă đã sử dăng </small>

<small>6143 Chi phí khÃu hao TSCĐ 6148 Chi phí ho¿t động khác </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

22 <small>khác cho nhân viên </small>

<small>6522 Chi phí v¿t t°, cơng că và dách vă đã sử dăng </small>

<small>6523 Chi phí khÃu hao và hao mịn TSCĐ 6528 Chi phí ho¿t động khác </small>

<small>9112 Xác đánh kÁt quÁ ho¿t động SXKD, dách vă </small>

<small>9113 Xác đánh kÁt quÁ ho¿t động tài chính 9118 Xác đánh kÁt quÁ ho¿t động khác </small>

<i><small>91181 </small><sup>K</sup><small>ết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản </small></i>

<i><small>91188 Kết quả hoạt động khác </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

23 <small>0062 Năm nay </small>

<i><small>00621 Tạm āng 00622 Thực chi </small></i>

<small>0091 Năm tr°ßc </small>

<i><small>00911 Tạm āng 00912 Thực chi </small></i>

<small>0092 Năm nay </small>

<i><small>00921 Tạm āng 00922 Thực chi </small></i>

<small>0093 Năm sau </small>

<i><small>00931 Tạm āng 00932 Thực chi </small></i>

<small>0121 Năm tr°ßc </small>

<i><small>01211 Chi thưßng xun </small></i>

<i><small>01212 Chi khơng thưßng xuyên </small></i>

<small>0122 Năm nay </small>

<i><small>01221 Chi thưßng xuyên </small></i>

<i><small>01222 Chi khơng thưßng xun </small></i>

<small>0131 Năm tr°ßc </small>

<i><small>01311 Chi thưßng xun </small></i>

<i><small>01312 Chi khơng thưßng xun </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

24 <small>0132 Năm nay </small>

<i><small>01321 Chi thưßng xuyên </small></i>

<i><small>01322 Chi khụng thòng xuyờn </small></i>

Mi Ân vỏ k tốn chß sử dăng một há tháng sá kÁ tốn cho một kỳ kÁ tốn năm, bao gßm sá kÁ toán táng hāp và sá kÁ toán chi tiÁt.

Đái vßi sá kÁ tốn có các mãu sá sau:

- Sá Nh¿t ký: đây là lo¿i sá ghi l¿i các phát sinh và nghiáp vă kinh tÁ tài chính theo thái gian.

- Sá Cái: đây là lo¿i sá ghi l¿i các phát sinh và nghiáp vă kinh tÁ tài chính theo nội dung kinh tÁ. Nhÿng sá liáu ghi trên sá này s¿ phÁn ánh rõ và tình hỡnh ti sn cỏc Ân vỏ cng nh nguòn kinh phí và tình hình sử dăng kinh phí cąa đ¢n vá hành chính, sā nghiáp.

- Sá thẻ kÁ tốn chi tiÁt: Đây là sá ghi l¿i tình hình tài chính chi tiÁt nhÃt cąa các đ¢n vá hành chính, sā nghiáp và nhÿng điÃu này thì sá Cái ch°a phÁn ánh hÁt.

<b>2.4. VÁ báo cáo quy¿t toán </b>

Đái vßi Thơng t° sá 107/2017/TT-BTC thì kỳ h¿n l¿p báo cáo tài chính vào ci kỳ kÁ tốn năm (thái điểm 31/12) theo quy đánh cąa Lu¿t KÁ tốn.

Ngồi ra báo cáo tài chính năm cąa đ¢n vá hành chính, sā nghiáp phÁi đ°āc nộp cho c¢ quan nhà nòc cú thm quyn hoc Ân vỏ cp trờn trong thái h¿n 90 ngày, kể từ ngày kÁt thúc kỳ kÁ toán năm theo quy đánh cąa pháp lu¿t.

Đái vòi bỏo cỏo quyt toỏn ngõn sỏch nh nòc: Ân vá l¿p báo cáo theo kỳ kÁ toán năm. Sá liáu l¿p báo cáo qut tốn ngân sách nhà n°ßc hằng năm là sá liáu thu, chi cąa năm ngân sách, tính đÁn hÁt thái gian chßnh lý qut tốn ngân sách nhà n°ßc (ngày 31/1 năm sau) theo quy đánh cąa pháp lu¿t và ngân sách nhà n°ßc. Báo cỏo quyt toỏn kinh phớ nguòn khỏc: Ân vỏ lp báo cáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

25

quyÁt toán năm. Đ¢n vá phÁi l¿p báo cáo qut tốn khi kÁt thúc kỳ kÁ toán năm (sau ngày 31/12). Tr°áng hāp pháp lu¿t có quy đánh l¿p báo cáo theo kỳ kÁ tốn khác thì ngồi báo cáo qut tốn năm đ¢n vá phÁi l¿p cÁ báo cáo theo kỳ kÁ tốn đó.

<small>❖</small><b><sub> TĨM TÂT CH¯¡NG 1 </sub></b>

<small>Trong chÂng ny, mt sỏ ni dung chớnh c giòi thiỏu: </small>

<small>- Đ¢n vá hành chính sā nghiáp: khái niám, phân lo¿i và nhÿng tác động. - ChÁ độ kÁ tốn hành chính sā nghiáp: chćng từ, tài khoÁn, sá và báo cáo ❖</small><b><sub> CÂU HäI VÀ TÌNH HNG THÀO LN CH¯¡NG 1 </sub></b>

<b><small>Câu håi 1. Ghép hp cỏc thut ng cho sn vòi ni dung tÂng ćng. </small></b>

<small>1. Đ¢n vá hành chính </small>

<small>2. Đ¢n vá sā nghiáp 3. Tài khoÁn kÁ </small>

<small>toán </small>

<small>4. Chćng từ kÁ tốn </small>

a. <small>Là</small> các đ¢n vá do các c¢ quan Nhà n°ßc có thẩm qun thành l¿p để thāc hián chćc năng riêng cąa từng ban, ngành, lĩnh vāc. Ví dă: bánh vián, tr°áng học, UBND& <small>b. </small> Là nhÿng giÃy tá, v¿t mang tin chćng minh nghiáp vă

kinh tÁ tài chính đã phát sinh và thāc sā hồn thành làm căn cć ghi sá kÁ tốn.

c. Là há tháng các c¢ quan quyÃn lāc Nhà n°ßc t Trung Âng n ỏa phÂng bao gòm cÁ các Vián kiểm sát đÁn các Toà án nhân dân các cÃp. Ví dă: Quác hội, UBND các cÃp, &

d. Là một ph°¢ng pháp kÁ toán dùng để phÁn ánh th°áng xuyên, liên tăc và có há tháng các nghiáp vă kinh tÁ tài

<i>chính phát sinh theo từng đái t°āng kÁ toán că thể. </i>

<b><small>Câu håi 2. ChÁ độ kÁ tốn trong đ¢n vá hành chính sā nghiáp quy đánh nhÿng nội dung </small></b>

<small>gì? </small>

<b><small>Câu håi 3: Há tháng tài khoÁn kÁ toán trong chÁ độ kÁ toán hành chính sā nghiáp có </small></b>

<small>điểm gì giáng và khác chÁ độ kÁ toán doanh nghiáp? </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>❖</small><b><sub> MĀC TIÊU CH¯¡NG 2 </sub></b>

<i><small>Sau khi học xong chương này, ngưßi học có khả năng: </small></i>

<small>➢</small><i><b><sub> Về kiến thức: </sub></b></i>

<i><small>- Trình bày và giải thích được ngun tắc kế tốn tiền </small></i>

<i><small>- Trình bày và giải thích được chāng từ, tài khoản và các sổ sách liên quan kế </small></i>

<i><small>toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng kho bạc </small></i>

<i><b><small>- Vận dụng được các nội dung trong thực tế. </small></b></i>

<small>➢</small><i><b><sub> Về kỹ năng: </sub></b></i>

<i><small>- Nhận diện được 2 nội dung cÿa kế toán tiền: kế toán tiền mặt và kế toán tiền </small></i>

<i><small>gửi ngân hàng kho bạc </small></i>

<i><small>- Lập chāng từ, định khoản và ghi sổ nghiệp vụ liên quan kế toán vốn bằng tiền. </small></i>

<i><small>- Tuân thÿ nội quy, quy định nơi làm việc. </small></i>

<small>❖</small><b><sub> PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HâC TÀP CH¯¡NG 2 </sub></b>

<small>- </small> <i><small>Đối với ngưßi dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu ngưßi học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập chương 2 (cá nhân hoặc nhóm). </small></i>

<small>- </small> <i><small>Đối với ngưßi học: chÿ động đọc trước giáo trình (chương 2) trước buổi học; hoàn thành đầy đÿ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 2 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho ngưßi dạy đúng thßi gian quy định. </small></i>

<small>❖</small><i><b><sub> ĐIÀU KIàN THĀC HIàN CH¯¡NG 2 </sub></b></i>

<small>- </small> <i><b><small>Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng </small></b></i>

<small>- </small> <i><b><small>Trang thiết bị máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bá d¿y học khác </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

27

<small>- </small> <i><b><small>Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Ch°¢ng trình mơn học, giáo trình, tài liáu </small></b></i>

<small>tham khÁo, giáo án, phim Ánh, và các tài liáu liên quan. - </small> <i><b><small>Các điều kiện khác: Không có </small></b></i>

<small>❖</small><i><b><sub> KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 2 </sub></b></i>

<small>✓</small><i><sub> Kiến thāc: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến </sub></i>

<i><small>thāc </small></i>

<small>✓</small><i><sub> Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. </sub></i>

<small>✓</small><i><sub> Năng lực tự chÿ và trách nhiệm: Trong q trình học tập, ngưßi học cần: </sub></i>

<i><small>+ Nghiên cāu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đÿ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đÿ thßi lượng mơn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. </small></i>

✓<i><b><sub> Điểm kiểm tra thường xun: Khơng có </sub></b></i><small>✓</small> <i><b>Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

28 <small>❖</small><b><sub> NÞI DUNG CH¯¡NG 2 </sub></b>

<b>1. K¿ toán tiÁn mặt 1.1. Nguyên tÃc k¿ toán </b>

- Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh tỡnh hỡnh thu, chi, tòn qu tin mt ca Ân vá, bao gßm tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá.

- Chß phÁn ánh vào TK 111- TiÃn mặt và giá trá tiÃn mặt, ngo¿i tá thāc tÁ nh¿p, xuÃt quỹ.

- KÁ tốn quỹ tiÃn mặt phÁi có trách nhiám mã sá kÁ toán quỹ tiÃn mặt, ghi chép hàng ngày liên tăc theo trình tā phát sinh các khoÁn nh¿p, xuÃt quỹ tiÃn mặt, ngo¿i tá và tính ra sá tßn quỹ t¿i mọi thái điểm, ln đÁm bÁo khßp đúng giÿa giá trá ghi trên sá kÁ toán, sá quỹ và thāc tÁ.

- Thą quỹ cháu trách nhiám quÁn lý và nh¿p, xuÃt quỹ tiÃn mặt. Hàng ngày, thą quỹ phÁi kiểm kê sá tßn quỹ tiÃn mặt thāc tÁ, đái chiÁu sá liáu sá quỹ tiÃn mặt và sá kÁ toán tiÃn mặt. Mọi chênh lách phát sinh phÁi xác đánh nguyên nhân, báo cáo lãnh đ¿o, kiÁn nghá bián pháp xử lý chênh lách.

- KÁ toán tiÃn mặt phÁi chÃp hành nghiêm chßnh các quy đánh trong chÁ độ quÁn lý l°u thông tiÃn tá hián hành và các quy đánh và thą tăc thu, chi, nh¿p quỹ, xuÃt quỹ, kiểm sốt tr°ßc quỹ và kiểm kê quỹ cąa Nhà n°ßc

<b>1.2. Chứng từ sử dāng: </b>

PhiÁu thu, biên lai thu tiÃn, phiÁu chi, giÃy báo Nā, giÃy báo Có&

<b>1.3. K¿t c¿u và nßi dung phÁn ánh của Tài khoÁn 111- TiÁn mặt Bên Nÿ: Các khoÁn tiÃn mặt tăng, do: </b>

- Nh¿p quỹ tiÃn mặt, ngo¿i tá;

- Sá thừa quỹ phát hián khi kiểm kê;

- Giá trá ngo¿i tá tăng khi đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hāp tỷ giá tăng).

<b>Bên Có: Các khoÁn tiÃn mặt giÁm, do: </b>

- XuÃt quỹ tiÃn mặt, ngo¿i tá;

- Sá thiÁu hăt quỹ phát hián khi kiểm kê;

- Giá trá ngo¿i tá giÁm khi đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hāp tỷ giỏ gim).

<b>Sỗ d bờn N: Cỏc khon tin mt, ngo¿i tá cịn tßn quỹ. </b>

<i><b>Tài khoản 111 - Tiền mặt có 2 tài khoản cấp 2: </b></i>

<i>- Tài khoản 1111- Tiền Việt Nam: PhÁn ánh tình hình thu, chi, tßn tiÃn </i>

Viát Nam t¿i quỹ tiÃn mặt.

<i>- Tài khoản 1112- Ngoại tệ: PhÁn ánh tình hình thu, chi, tßn ngo¿i tá (theo </i>

nguyên tá và theo đßng Viát Nam) t¿i quỹ cąa đ¢n vá.1.4. Đánh khoÁn một sá

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

29 nghiáp vă kinh tÁ phát sinh

<b>1.4. ỏnh khon mòt sỗ nghiỏp v ch yu a.Rút TGKB nhÁp quỹ tiÁn mặt </b>

Nā TK 111: TiÃn mặt (chi tiÁt tài khoÁn 1111, 1112)

Có TK 112: TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c (chi tiÁt tài khoÁn 1121, 1122)

<b>Ví dā </b>

Ngày 01/03/2018, đ¢n vá rút tiÃn gửi kho b¿c t¿i TK 0105123369 - Kho b¿c nhà n°ßc Qu¿n Ba Đình và quỹ tiÃn mặt để chi theo lánh chi tiÃn, sá tiÃn: 50.000.000đ.

+ Nā TK 111 50.000.000

Có TK 112 50.000.000 + Có TK 012: 50.000.000

<b>b. Tr°ãng hÿp rút t¿m ứng dā tốn chi ho¿t đßng vÁ quỹ tiÁn mặt của đ¢n vá đà chi tiêu: </b>

* Khi rút t¿m ćng dā toán chi ho¿t động, ghi: Nā TK 111- TiÃn mặt.

Có TK 337- T¿m thu (3371). Đßng thái, ghi:

Có TK 008- Dā tốn chi ho¿t động (008211, 008221).

* Các khoÁn chi trāc tiÁp từ quỹ tiÃn mặt thuộc ngußn ngõn sỏch nh nòc m tròc ú Ân vỏ ó t¿m ćng, ghi:

Nā TK 611- Chi phí ho¿t động Có TK 111- TiÃn mặt.

Nā TK 337- T¿m thu (3371)

Có TK 511- Thu ho¿t động do NSNN cÃp. * Thanh toán các khoÁn phÁi trÁ bằng tiÃn mặt, ghi: Nā các TK 331, 332, 334...

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

30 Có TK 111- TiÃn mặt.

Đßng thái, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3371)

Có TK 511- Thu ho¿t động do NSNN cÃp. * Đái vßi các khoÁn ćng tr°ßc cho nhà cung cÃp:

- Căn cć hāp đßng và các chćng từ có liên quan, xuÃt quỹ tiÃn mặt ćng tr°ßc cho nhà cung cÃp, ghi:

Nā TK 331- PhÁi trÁ cho ng°ái bán Có TK 111- TiÃn mặt.

- Khi thanh lý hāp đßng vßi nhà cung cÃp, ghi: Nā 611- Chi phí ho¿t động

Có TK 331 - PhÁi trÁ cho ng°ái bán. Đßng thái, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3371)

Có TK 511- Thu ho¿t động do NSNN cÃp. * Khi làm thą tăc thanh tốn t¿m ćng vßi NSNN, ghi:

Có TK 008- Dā tốn chi ho¿t động (008211, 008221) (ghi âm). Đßng thái, ghi:

Có TK 008- Dā tốn chi ho¿t động (008212, 008222) (ghi d°¢ng).

<b>c. NhÁn các khoÁn kinh phí b¿ng tiÁn mặt, tiÁn gửi </b>

Nā TK 111: TiÃn mặt Nā TK 112: TiÃn gửi

Có TK 3372: Vián trā, vay nā n°ßc ngồi

Có TK 3371: T¿m ćng kinh phí ho¿t động bằng tiÃn mặt. Có TK 5111: Th°áng xuyên.

(PhÅn nh¿n kinh phí ho¿t động, kinh phí thāc hián đà tài dā án, kinh phí theo đ¢n đặt hàng, kinh phí đÅu t° xây dāng c¢ bÁn theo dā tốn đ°āc giao, thì đßng thái ghi Có TK 008211, 008221, 008222, 00921, 00922)

<b>Chú ý: Các tr°áng hāp: + Rút t¿m ćng dā toán và quỹ tiÃn mặt </b>

+ NS cÃp bằng lênh chi tiÃn vào TK tiÃn gửi + KhoÁn thu kinh phí ho¿t động khác bằng tiÃn => Phán ánh vào TK 337-t¿m thu

=> Khi xuÃt quỹ hoặc rút tiÃn gửi ra sử dăng tính vào chi phí thì mßi kÁt chuyển từ TK 337 sang TK t°¢ng ćng 511, 512, 514

<b>Ví dā: 1. Ngày 1/2/2018: Rút t¿m ćng dā toán và nh¿p quỹ tiÃn mặt </b>

100.000.000

2. Ngày 5/2/2018: XuÃt quỹ tiÃn mặt mua văn phòng phẩm dùng ngay cho ho¿t động sā nghiáp 5.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

31 1a. Nā TK 111 100.000.000

Có TK 337 100.000.000 Có TK 008: 100.000.000 2. Nā TK 611 5.000.000 Có TK 111 5.000.000

<b>e. Thu tiÁn bán sÁn phẩm, hàng hóa, dách vā </b>

* NÁu bán sÁn phẩm, hàng hóa, cung cÃp dách vă thuộc đái t°āng cháu thuÁ GTGT tính theo ph°¢ng pháp khÃu trừ

Nā TK 111: TiÃn mặt, Nā TK 112

Có TK 531: Doanh thu ho¿t động sÁn xuÃt kinh doanh, dách vă (Giá bán ch°a thuÁ GTGT)

Có TK 3331: ThuÁ GTGT phÁi nộp (Sá thuÁ VAT đÅu ra t°¢ng ćng) * NÁu bán sÁn phẩm, hàng hóa, dách vă khơng thuộc đái t°āng cháu th GTGT hoặc cháu th GTGT nh°ng tính th theo ph°¢ng pháp trāc tiÁp

Nā TK 111: TiÃn mặt Nā TK 112

Có TK 531: Doanh thu ho¿t động sÁn xuÃt kinh doanh, dách vă (Táng giá trá thanh tốn)

<b>f. Thu hßi các khn công nÿ, phÁi thu </b>

Nā TK 111 TiÃn mặt Nā TK 112

Có TK 131/141

<b>g. Khi đ¢n vá vay tiÁn vÁ nhÁp quỹ, ghi: </b>

Nā TK 111- TiÃn mặt

Có TK 338- PhÁi trÁ khác (3382).

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

32

<b>h. Khách hàng đặt tiÁn tr°ác cho các dách vā, hàng hóa; bánh nhân đặt tiÁn tr°ác khi sử dāng các dách vā khám, chÿa bánh t¿i bánh vián,... b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

Có TK 111- TiÃn mặt

* Chênh lỏch thu lòn hÂn chi phi np NSNN, ghi: N TK 337- T¿m thu (3378)

Có TK 333- Các khoÁn phÁi nộp nhà n°ßc * Khi nộp, ghi:

Nā TK 333- Các khn phÁi nộp nhà n°ßc Có TK 111- TiÃn mặt.

<b>n. K¿ toán ho¿t đßng đ¿u thÁu mua sÃm nh¿m duy trì ho¿t đßng th°ãng xuyên của đ¢n vá b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

* Khi phát sinh các khoÁn thu từ ho¿t động đÃu thÅu mua sắm tài sÁn nhằm duy trì ho¿t động th°áng xuyên cąa đ¢n vá (nh° thu bán hò s thu, thu bự p chi phớ gii quyÁt xử lý kiÁn nghá cąa nhà thÅu và các khoÁn thu khác theo quy đánh cąa pháp lu¿t đÃu thÅu), ghi:

Nā TK 111- TiÃn mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

33 Có TK 337- T¿m thu (3378).

* Khi phát sinh các khn chi phí cho q trình đÃu thÅu, giÁi quyÁt các kiÁn nghá cąa nhà thÅu, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3378) Có TK 111- TiÃn mặt. * Xử lý chênh lách thu, chi:

- Trỏng hp thu lòn hÂn chi, theo quy ỏnh cąa c¢ chÁ qn lý tài chính phÅn chênh lách đó đ°āc bá sung vào ngn thu ho¿t động (thu ho¿t động khác) cąa đ¢n vá, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3378)

Có TK 511 - Thu ho¿t động do NSNN cp. (5118)

- Trỏng hp thu nhò hÂn chi theo quy đánh cąa c¢ chÁ quÁn lý tài chớnh Ân vỏ c phộp s dng nguòn thu hot động do NSNN cÃp cąa đ¢n vá để bù đắp chi phí thiÁu, ghi:

Nā TK 611- Chi phí ho¿t động Có TK 111- TiÃn mặt.

<b>o. Mua nguyên liáu, vÁt liáu, công cā, dāng cā nhÁp kho b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

34 phí đ°āc khÃu trừ, để l¿i).

<b>q. Khi thanh toán các khoÁn nÿ phÁi trÁ, các khoÁn nÿ vay hoặc chi trÁ tiÁn l°¢ng hoặc các khoÁn phÁi trÁ khác b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

Nā các TK 331, 332, 334, 338 Có TK 111- TiÃn mặt.

<b>r. Chi t¿m ứng cho cán bß, cơng nhân viên trong đ¢n vá b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

<b>u. Nßp BHXH, mua thẻ bÁo hiÃm y t¿, nßp kinh phí cơng đồn, BH th¿t nghiáp b¿ng tiÁn mặt, ghi: </b>

Nā TK 332- Các khoÁn phÁi nộp theo l°¢ng Có TK 111- TiÃn mặt.

<b>2. K¿ tốn tiÁn gửi ngân hàng, kho b¿c 2.1. Nguyên tÃc k¿ toán </b>

- Tài khn này phÁn ánh sá hián có, tình hình biÁn động tÃt cÁ các lo¿i tiÃn gửi khơng kỳ h¿n cąa đ¢n vá gửi t¿i Ngân hàng, Kho b¿c (bao gßm tiÃn Viát Nam và ngo¿i tá).

- Căn cć để h¿ch toán trên TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c là các giÃy báo Có, báo Nā hoặc BÁng sao kê cąa Ngân hàng, Kho b¿c kèm theo các chćng từ gác, trừ tr°áng hāp tiÃn đang chuyển.

- KÁ toán phÁi tá chćc thāc hián viác theo dõi riêng từng lo¿i tiÃn gửi (tiÃn gửi cąa các ho¿t động: thu phí; SXKD dách vă; tiÃn gửi cąa ch°¢ng trình dā án, đà tài; tiÃn gửi ván đÅu t° XDCB và các lo¿i tiÃn gửi khác theo từng Ngân hàng, Kho b¿c). Đánh kỳ phÁi kiểm tra, đái chiÁu nhằm đÁm bÁo sá liáu gửi vào, rút ra và tßn cuái kỳ khßp đúng vßi sá liáu cąa Ngân hàng, Kho b¿c quÁn lý. NÁu có chênh lách phÁi báo ngay cho Ngân hàng, Kho b¿c để xác nh¿n và điÃu chßnh káp thái.

- KÁ tốn tiÃn gửi phÁi chÃp hành nghiêm chßnh chÁ độ quÁn lý, l°u thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

35

tiÃn tá và nhÿng quy đánh có liên quan đÁn Lu¿t Ngân sách nhà n°ßc hián hành.

<b>2.2. Chứng từ sử dāng: </b>

GiÃy báo Nā, giÃy báo Có, Ąy nhiám thu, Ąy nhiám chi...

<b>2.3. K¿t c¿u và nßi dung phÁn ánh của Tài khoÁn 112- TiÁn gửi Ngân hàng, Kho b¿c </b>

<b>Bên Nÿ: </b>

- Các lo¿i tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá gửi vào Ngân hàng, Kho b¿c;

- Giá trá ngo¿i tá tăng khi đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hāp tỷ giá ngo¿i tá tăng).

<b>Bên Có: </b>

- Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá rút từ tiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c; - Giá trá ngo¿i tá giÁm khi đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cỏo (trỏng hp t giỏ ngoi tỏ gim).

<b>Sỗ d bên Nÿ: Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá còn gửi ã Ngân hàng, </b>

Kho b¿c.

<i><b>Tài khoản 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc có 2 tài khoản cấp 2: </b></i>

<i>- Tài khoản 1121- Tiền Việt Nam: PhÁn ánh sá hián có và tình hình biÁn </i>

động các khn tiÃn Viát Nam cąa đ¢n vá gửi t¿i Ngân hàng, Kho b¿c.

<i>- Tài khoản 1122- Ngoại tệ: PhÁn ánh sá hián có và tình hình biÁn động </i>

giá trá cąa các lo¿i ngo¿i tá đang gửi t¿i Ngân hàng, Kho bc.

<b>2.4. ỏnh khon mòt sỗ nghiỏp v kinh t¿ phát sinh </b>

<b>a. Khi xu¿t quỹ tiÁn mặt, gửi vào Ngân hàng, Kho b¿c, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 111- TiÃn mặt.

<b>b. Khi NSNN c¿p kinh phí b¿ng Lánh chi tiÁn, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 337- T¿m thu (3371).

Đßng thái, ghi:

Nā TK 012- Lánh chi tiÃn thāc chi. (nÁu cÃp bằng lánh chi tiÃn thāc chi) hoặc

Nā TK 013- Lánh chi tiÃn t¿m ćng. (nÁu cÃp bằng Lánh chi tiÃn t¿m ćng)

<b>c. Tr°ãng hÿp ti¿p nhÁn vián trÿ, vay nÿ n°ác ngoài: </b>

* Khi nhà tài trā chuyển tiÃn và tài khoÁn tiÃn gửi t¿m ćng (TK đặc biát) do đ¢n vá làm chą TK, ghi:

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 337- T¿m thu (3372).

* Khi đ¢n vá rút tiÃn từ tài khoÁn tiÃn gửi t¿m ćng và quỹ tiÃn mặt, ghi: Nā TK 111- TiÃn mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

36

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

* Khi đ¢n vá chi tiêu các ho¿t động từ ngn vián trā, vay nā n°ßc ngồi bằng chuyển khoÁn, ghi:

Nā các TK 141, 331, 612...

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

* Tr°áng hāp dùng ngußn vián trā, vay nā n°ßc ngồi để mua sắm TSCĐ:

- NÁu mua và đ°a ngay vào sử dăng, không phÁi qua lắp đặt, ch¿y thử, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3372)

Có TK 366- Các khn nh¿n tr°ßc ch°a ghi thu (36621).

* Tr°áng hāp dùng ngußn vián trā để xây dāng TSCĐ, khi phát sinh chi phí đÅu t° XDCB, ghi:

Có TK 241- XDCB dã dang (2412). Đßng thái, ghi:

Nā TK 366- Các khoÁn nh¿n tr°ßc ch°a ghi thu (3664)

Có TK 366- Các khn nh¿n tr°ßc ch°a ghi thu (36621).

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

37

<b>d. Khi thu phí, lá phí b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 337- T¿m thu (3373) hoặc Có TK 138- PhÁi thu khác (1383).

<b>e. Khi thu đ°ÿc các khoÁn phÁi thu của khách hàng b¿ng tiÁn gửi, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 131- PhÁi thu khách hàng.

Khi thu hßi các khoÁn t¿m ćng cho cán bộ, công nhân viên, ng°ái lao động trong đ¢n vá bằng chuyển khoÁn, ghi:

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 141- T¿m ćng.

<b>f. Khi thu hßi các khoÁn nÿ phÁi thu nßi bß b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 136- PhÁi thu nội bộ.

<b>g. Thu lãi tiÁn gửi phát sinh do ho¿t đßng đÁu t° t¿m thãi của khoÁn vay sử dāng cho māc đích xây dāng c¢ bÁn då dang, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 241- XDCB dã dang (2412).

<b>h. Khi thu đ°ÿc lãi đÁu t° tín phi¿u, trái phi¿u, cá tức, lÿi nhuÁn đ°ÿc chia và các khoÁn đÁu t° tài chính khác b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c

Có TK 138- PhÁi thu khác (1381, 1382) hoặc Có TK 515- Doanh thu tài chính.

<b>j. Lãi tiÁn gửi của các đ¢n vá sā nghiáp công (nh° lãi tiÁn gửi của ho¿t đßng dách vā sā nghiáp cơng; lãi tiÁn gửi của ngn thu hãc phí và các khn thu sā nghiáp khác) n¿u theo quy đánh của ch¿ đß tài chính đ°ÿc bá sung vào Quỹ đặc thù hoặc Quỹ phát triÃn ho¿t đßng sā nghiáp, ghi: </b>

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 353- Các quỹ đặc thù

Có TK 431-Các quỹ (4314)

<b>k. K¿ tốn kinh phí ho¿t đßng khác phát sinh b¿ng chuyÃn khoÁn </b>

* Khi thu đ°āc kinh phí ho¿t động khác, ghi: Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c

Có TK 337- T¿m thu (3371).

* Xác đánh sá phÁi nộp NSNN, cÃp trên..., ghi: - Nā TK 337- T¿m thu (3371)

Có các TK 333, 336, 338,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

38 - Khi nộp, ghi:

Nā các TK 333, 336, 338,...

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c. * Sá đ°āc để l¿i đ¢n vá theo quy đánh hián hành, ghi: Nā TK 018- Thu ho¿t động khác đ°āc để l¿i (0181, 0182). * Khi sử dăng kinh phí ho¿t động đ°āc để l¿i, ghi:

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c Có TK 711- Thu nh¿p khác (7118).

<b>m. Tr°ãng hÿp c¿p bù mißn giÁm giá dách vā giáo dāc, đào t¿o </b>

* Khi đ¢n vá rút dā tốn cÃp bù mißn, giÁm giá dách vă giáo dăc, đào t¿o và TK tiÃn gửi cąa đ¢n vá, ghi:

Nā TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c

Có TK 531- Thu ho¿t động SXKD, dách vă. Đßng thái, ghi:

Có TK 008- Dā tốn chi ho¿t động.

* Khi đ¢n vá chi cho các ho¿t động từ ngußn đ°āc cÃp bù giá dách vă giáo dăc, đào t¿o, ghi:

Nā các TK 154, 642

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

<b>n. Các khoÁn chi phí trāc ti¿p từ TK tiÁn gửi Ngân hàng, Kho b¿c, ghi: </b>

Nā các TK 611, 612, 614...

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

39

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c. Đßng thái, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3371, 3372, 3373) Có TK 511, 512, 514.

<b>o. Khi thanh toán các khoÁn nÿ phÁi trÁ, các khoÁn nÿ vay hoặc chi trÁ tiÁn l°¢ng và các khoÁn phÁi trÁ khác b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā các TK 331, 334, 338

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

NÁu sử dăng ngußn NSNN; ngußn vián trā, vay nā n°ßc ngồi; ngn phí đ°āc khÃu trừ, để l¿i, đßng thái, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3371, 3372, 3373) Có các TK 511, 512, 514.

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

<b>q. Chi t¿m ứng cho cán bß, cơng nhân viên trong đ¢n vá b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā TK 141- T¿m ćng

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

<b>r. Chuyn tr sỗ ó thu hò cho cỏc Ân vá nßi bß b¿ng tiÁn gửi, ghi: </b>

Nā TK 336- PhÁi trÁ nội bộ

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hng, Kho bc.

<b>s. Chuyn tr sỗ Ân vỏ khác nhã chi hß nh°ng khơng chi h¿t b¿ng tiÁn gửi, ghi: </b>

Nā TK 338- PhÁi trÁ khác (3381)

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

<b>t. Chun khn nßp các khn thu¿, phí, lá phí và các khoÁn phÁi nßp khác vào Ngân sách Nhà n°ác, ghi: </b>

Nā TK 333- Các khoÁn phÁi nộp Nhà n°ßc

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

<b>u. Nßp BHXH, mua thẻ BHYT, nßp kinh phí cơng đồn, BHTN b¿ng chuyÃn khoÁn, ghi: </b>

Nā TK 332- Các khoÁn phÁi nộp theo l°¢ng

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

40

Có TK 112- TiÃn gửi Ngân hàng, Kho b¿c.

NÁu sử dăng ngn NSNN; ngn vián trā, vay nā n°ßc ngồi; ngn phí đ°āc khÃu trừ, để l¿i, đßng thái, ghi:

Nā TK 337- T¿m thu (3371, 3372, 3373) Có các TK 511, 512, 514.

<i>Tại ĐV Hành chính sự nghiệp M tháng 2/N có các tài liệu sau (đvt:1000đ).</i>

<i>Số dư đầu tháng 2/N: </i>

- TK 111 : 300.000 - TK 112 : 240.000 - TK 008 : 900.000

- Các tài khoÁn khác có sá d° hāp lý

<i>Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: </i>

- Ngày 4/2 PT 0034 Rút DTKP ho¿t động th°áng xuyên và nh¿p quỹ tiÃn mặt: 100.000

- Ngày 6/2 PC 0023 Chi tiÃn mặt trÁ tiÃn đián n°ßc dùng cho ho¿t động th°áng xuyên: 60.000

- Ngày 7/2 GBN 0012 Rút tiÃn gửi mua nguyên v¿t liáu đ°a vào sử dăng cho dā án A: 27.000

</div>

×