Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giáo trình nguyên lý kế toán ngành kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.33 KB, 105 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bà CÔNG TH¯¡NG

<b>TR¯äNG CAO ĐÀNG TH¯¡NG M¾I VÀ DU LâCH </b>

<b>GIÁO TRÌNH </b>

<b>MƠN HäC: NGUN Lí Kắ TON </b>

<b>NGNH/NGH: Kắ TON DOANH NGHIịP TRèNH : CAO ĐÀNG </b>

<i><b>(Ban hành kèm theo Quy¿t định số: 406 /QĐ-CĐKT ngày 05 tháng 07 năm 2022. cāa Trưáng Cao đẳng Thương m¿i & Du lịch)</b></i>

<b>Thái Nguyên, năm 2022 </b>

<i><b>(Lưu hành nội bộ)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LäI NÓI ĐÄU </b>

Trong quá trình hái nh¿p ngày càng sâu ráng vào nền kinh tÁ thÁ giới thì viác đào t¿o nhân lực ngành kÁ tốn có chất l°ÿng cao là mát vấn đề cấp thiÁt. Để có thể đào t¿o đ°ÿc nhân lực kÁ tốn đ¿t chất l°ÿng cao thì cần thiÁt phÁi đåi mới các ch°¢ng trình đào t¿o cũng nh° cung cấp đầy đủ các tài liáu học t¿p cho ng°ời học.

Trong quá trình đào t¿o các chuyên ngành ở tr°ờng tr°ờng Cao đẳng Th°¢ng m¿i và Du lịch, Khoa KÁ tốn – Tài chính th°ờng xun thực hián đåi mới ch°¢ng trình và nái dung giÁng d¿y các học phần kÁ toán cho phù hÿp với chÁ đá, chuẩn mực kÁ toán và yêu cầu thực tÁ của nghề nghiáp. Để có tài liáu phāc vā cho viác học t¿p và nghiên cứu các học phần kÁ toán của học sinh, sinh viên, Bá mơn KÁ tốn đã biên so¿n các giáo trình kÁ tốn sử dāng nái bá tr°ờng.

Nguyên lý kÁ toán là môn khoa học cung cấp các kiÁn thức c¢ sở, nền tÁng cho chuyên ngành kÁ toán cũng nh° các chuyên ngành kinh tÁ khác ở các cấp đá đào t¿o, từ trung cấp đÁn cao đẳng, đ¿i học.

Giáo trình Ngun lý kÁ tốn là tài liáu học t¿p, nghiên cứu chính thức của học sinh, sinh viên trong tr°ờng Cao đẳng th°¢ng m¿i và Du lịch, và cũng là tài liáu tham khÁo hữu ích cho những ng°ời quan tâm đÁn các kiÁn thức c¢ bÁn về kÁ tốn. Giáo trình Ngun lý kÁ tốn bao gãm 5 ch°¢ng:

Ch°¢ng 1: BÁn chất của kÁ tốn Ch°¢ng 2: Chứng từ kÁ tốn

Ch°¢ng 3: Tài khn và ghi så kép

Ch°¢ng 4: KÁ tốn các q trình kinh doanh chủ u Ch°¢ng 5: Så kÁ tốn và các hình thức kÁ tốn Ch°¢ng 6: Báo cáo tài chính

Trong q trình biên so¿n và xuất bÁn tài liáu này nên chắc chắn không tránh khßi các sai sót. Tác giÁ rất mong mn nh¿n đ°ÿc sự đóng góp ý kiÁn của các đác giÁ nhằm hồn thián h¢n trong lần tái bÁn sau. Mọi ý kiÁn góp ý xin gửi theo địa chỉ email của Khoa KÁ tốn – Tài chính:

Trân trọng cÁm ¢n!

<b>Nhóm tác giÁ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MĀC LĀC </b>

<i><b>LàI NÓI ĐÄU ... 2</b></i>

<i><b>Chương 1: BÀN CHÂT CĀA K¾ TỐN ... 10</b></i>

1. Khái qt về kÁ tốn ... 11

1.1. Định nghĩa kÁ toán ... 11

1.2. Nhiám vā kÁ toán ... 11

1.3. Phân lo¿i kÁ toán ... 12

2. Mát sá khái niám và nguyên tắc kÁ toán ... 13

2.1. Mát sá khái niám kÁ toán ... 13

2.2. Mát sá nguyên tắc kÁ toán đ°ÿc chấp nh¿n phå biÁn ... 14

3. Đái t°ÿng của kÁ tốn và ph°¢ng trình kÁ toán ... 16

3.1. Đái t°ÿng của kÁ toán ... 16

3.2. Ph°¢ng trình kÁ tốn ... 17

4. Khái qt về báo cáo tài chính ... 17

4.1. BÁng cân đái kÁ toán: ... 17

4.2. Báo cáo kÁt quÁ ho¿t đáng kinh doanh ... 18

4.3. Báo cáo l°u chuyển tiền tá: ... 18

4.4. ThuyÁt minh báo cáo tài chính:... 18

<i><b>Chương 2: CHĂNG TĄ K¾ TỐN ... 19</b></i>

<i>1. Khái niệm về chứng từ kế toán ... 20</i>

<i>2. Các yếu tố của chứng từ kế toán ... 20</i>

<i>3. Phân loại chứng từ kế tốn ... 21</i>

<i>4. Trình tự ln chuyển chứng từ kế tốn ... 24</i>

<i><b>Chương 3: TÀI KHỒN VÀ GHI SÞ KÉP ... 27</b></i>

1. Tài khoÁn kÁ toán ... 28

<i>1.1. Khái niệm tài khoản kế toán ... 28</i>

<i>1.2. Kết cấu chung của tài khoản kế toán ... 28</i>

<i>1.3. Kết cấu của một số loại tài khoản kế toán c¡ bản ... 28</i>

<i>1.4. Phân loại tài khoản kế toán ... 31</i>

<i>1.5. Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam ... 33</i>

2. Ghi så kép ... 41

<i>1.1. Khái niệm ghi sổ kép ... 41</i>

<i>1.2. Định khoản kế toán ... 42</i>

<i><b>Chương 4: K¾ TỐN CÁC Q TRÌNH KINH DOANH CHĀ Y¾U ... 44</b></i>

1. KÁ tốn q trình mua hàng ... 45

1.1. Tính giá v¿t t°, hàng hóa mua ngồi ... 45

<i>1.2. Định khoản các nghiệp vụ chủ yếu ... 45</i>

2. KÁ toán tài sÁn cá định ... 45

<i>2.1. Kế toán tăng, giảm tài sản cố định ... 45</i>

2.2. Tính khấu hao và h¿ch toán khấu hao tài sÁn cá định ... 46

3. KÁ tốn q trình sÁn xuất ... 46

3.1. Các khoÁn māc chi phí sÁn xuất ... 46

3.2. KÁ tốn t¿p hÿp chi phí sÁn xuất ... 47

3.3. Tính giá thành sÁn phẩm ... 48

4. KÁ tốn q trình tiêu thā ... 48

5. KÁ tốn chi phí kinh doanh ... 49

6. KÁ toán xác định kÁt quÁ kinh doanh ... 49

6.1. Công thức xác định kÁt quÁ kinh doanh ... 49

<i>6.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ... 49</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Chng 5: Sị Kắ TỐN VÀ CÁC HÌNH THĂC K¾ TỐN ... 50</b></i>

1. Så kÁ toán ... 51

<i>1.1. Khái niệm và tác dụng của sổ kế toán ... 51</i>

<i>1.2. Phân loại sổ kế toán ... 51</i>

<i>1.3. Quy tắc chung về sổ kế toán ... 52</i>

<i>2.5. Hình thức kế tốn trên máy vi tính ... 63</i>

<i><b>Chương 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ... 64</b></i>

1. Khái quát chung về báo cáo tài chính ... 65

1.1. Khái niám ... 65

1.2. Ý nghĩa của báo cáo tài chính ... 66

2. Há tháng báo cáo tài chính ... 66

2.1. BÁng cân đái kÁ toán ... 66

<i>2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ... 71</i>

<i>2.3. Báo cáo l°u chuyển tiền tệ ... 72</i>

<i>2.4. Bản thuyết minh báo cáo ti chớnh ... 76</i>

<i><b>BI TắP ... 77</b></i>

<i><b>TI LIịU THAM KHO ... 105</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HäC 1. Tên mơn håc: NGUN LÝ K¾ TỐN </b>

<b>2. Mã mơn håc: MH12 </b>

<b>3. Vã trí, tính chÃt căa mơn håc: </b>

<b>3.1. Vã trí: Giáo trình dành cho ng°ời học trình đá Cao đẳng t¿i tr°ờng Cao đẳng Th°¢ng </b>

m¿i và Du lịch.

<b>3.2. Tính chÃt: Nguyên lý kÁ tốn là mơn học lý thut, đánh giá kÁt thúc mơn học bằng </b>

hình thức thi - kiểm tra hÁt môn.

<b>4. Māc tiêu căa môn håc: </b>

- Nh¿n biÁt đ°ÿc đái t°ÿng kÁ toán;

- BiÁt cách ghi chép vào các lo¿i tài khn kÁ tốn c¢ bÁn; - BiÁt định khoÁn kÁ toán;

- BiÁt h¿ch toán các quá trình kinh doanh chủ yÁu;

- Nh¿n biÁt đ°ÿc báo cáo kÁ tốn và há tháng thơng tin kÁ toán.

<i>4.3. Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: </i>

- Làm viác đác l¿p, làm viác theo nhóm;

- Có ý thức học t¿p, rèn luyán và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thức trách nhiám trong công viác, trong sử dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

<b>5. Nái dung căa mơn håc 5.1. Ch°¢ng trình khung </b>

<b>Mã </b>

<b>MH Tên mơn håc, mơ đun <sup>Sá tín </sup><sub>chá </sub></b>

<b>Thåi gian håc tÁp (giå) Táng </b>

<b>sá </b>

<b>Trong đó Lý </b>

<b>thuy¿t </b>

<b>Thăc hành/thăc tÁp/BT/thÁo </b>

<b>luÁn </b>

<b>KiÃm tra </b>

MH1 Chính trị 4 75 41 29 5 MH2 Pháp lu¿t 2 30 18 10 2 MH3 Giáo dāc thể chất 2 60 5 51 4 MH4 Giáo dāc QPAN 4 75 36 35 4 MH5 Tin học 3 75 15 58 2 MH6 TiÁng Anh 5 120 42 72 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>II.3 Mơn học tự chọn (chọn 2 </b></i>

MH29 Th°¢ng m¿i đián tử 2 30 28 - 2 MH30 QuÁn lý chất l°ÿng dịch

MH31 Marketing căn bÁn 2 30 28 - 2 MH32 KÁ toán ngân sách xã

ph°ờng <sup>2 </sup> <sup>30 </sup> <sup>28 </sup> <sup> - </sup> <sup>2 </sup>

<b>5.2. Ch°¢ng trình chi ti¿t môn håc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>thÁo luÁn, bài tÁp </b>

<b>KiÃm tra </b>

1 Ch°¢ng 1: BÁn chất của kÁ toán 4 4 2 Ch°¢ng 2: Chứng từ kÁ toán 4 4 3 Ch°¢ng 3: Tài khoÁn và ghi så

kép

8 7 1

4 Ch°¢ng 4: KÁ tốn các q trình kinh doanh chủ yÁu

20 19 1

5 Ch°¢ng 5: Så kÁ tốn và các hình thức kÁ tốn

<b>6.3. Håc lißu, dāng cā, mơ hình, phÂng tiòn: Giỏo trỡnh, mụ hỡnh hc tp,& </b>

<b>6.4. Cỏc điÁu kißn khác: Ng°ời học tìm hiểu thực tÁ về cơng tác xây dựng ph°¢ng án </b>

khắc phāc và phịng ngừa rủi ro t¿i doanh nghiáp.

<b>7. Nái dung và ph°¢ng pháp đánh giá: 7.1. Nái dung: </b>

- KiÁn thức: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kỹ năng.

- Năng lực tự chủ và trách nhiám: Trong quá trình học t¿p, ng°ời học cần: + Nghiên cứu bài tr°ớc khi đÁn lớp.

+ Chuẩn bị đầy đủ tài liáu học t¿p. + Tham gia đầy đủ thời l°ÿng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học t¿p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- H°ớng dãn thực hián quy chÁ đào t¿o áp dāng t¿i Tr°ờng Cao đẳng Th°¢ng m¿i và Du lịch nh° sau:

+ Điểm kiểm tra th°ờng xuyên (Há sá 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Há sá 2) + Điểm thi kÁt thúc môn học 60%

<b>7.2.2. Ph°¢ng pháp đánh giá Ph°¢ng pháp </b>

<b>đánh giá <sup>Ph°¢ng </sup>pháp tá chąc </b>

<b>Hình thąc </b>

<b>kiÃm tra <sup>Thåi điÃm </sup>kiÃm tra </b>

Th°ờng xuyên ViÁt/ ThuyÁt trình

Tự lu¿n/ Trắc nghiám/

<b>8. H°ãng d¿n thăc hißn mơn håc </b>

<b>8.1. Ph¿m vi, đái t°ÿng áp dāng: Đái t°ÿng Cao đẳng KÁ tốn doanh nghiáp 8.2. Ph°¢ng pháp giÁng d¿y, håc tÁp môn håc </b>

<b>8.2.1. Đái vãi ng°åi d¿y </b>

<b>* Lý thuy¿t: Áp dāng ph°¢ng pháp d¿y học tích cực bao gãm: thuyÁt trình ngắn, nêu vấn </b>

đề, h°ớng dãn đọc tài liáu, bài t¿p tình hng, câu hßi thÁo lu¿n&. * <b>Bài tÁp: Phân chia nhóm nhß thực hián bài t¿p theo nái dung đề ra. * ThÁo ln: Phân chia nhóm nhß thÁo lu¿n theo nái dung đề ra. </b>

<b>* H°ãng d¿n tă håc theo nhóm: Nhóm tr°ởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm </b>

hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nái dung trong bài học, cÁ nhóm thÁo lu¿n, trình bày nái dung, ghi chép và viÁt báo cáo nhóm.

<b>8.2.2. Đái vãi ng°åi håc: Ng°ời học phÁi thực hián các nhiám vā nh° sau: </b>

- Nghiên cứu kỹ bài học t¿i nhà tr°ớc khi đÁn lớp. Các tài liáu tham khÁo s¿ đ°ÿc cung cấp nguãn tr°ớc khi ng°ời học vào học môn học này (trang web, th° vián, tài liáu...)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Tham dự ít nhất 80% thời gian học t¿p. NÁu ng°ời học vắng >20% thời gian học theo CTMH phÁi học l¿i môn học mới đ°ÿc tham dự kì thi lần sau.

- Tham dự đủ các bài kiểm tra th°ờng xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kÁt thúc môn học.

- Chủ đáng tå chức thực hián giờ tự học.

<b>9. Tài lißu tham khÁo: </b>

<i>[1] PGS.TS. Ngun Thị Đơng, 2007. Lý thuyết hạch toán kế toán. Đ¿i học Kinh tÁ </i>

Quác dân: Nhà xuất bÁn Tài chính.

[2] Thơng t° 200/2014/TT-BTC, ngày 22 tháng 12 năm 2014 [3] Lu¿t kÁ toán 2015

[5] Mát sá trang web:

• to%C3%A1n

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Ch°¢ng 1: BÀN CHÂT CĂA Kắ TON </b>

<b> GIõI THIịU CHĂNG 1 </b>

ChÂng 1 là ch°¢ng giới thiáu chung về khái niám, nhiám vā của kÁ toán, đái t°ÿng nghiên cứu của kÁ tốn giúp ng°ời học có đ°ÿc kiÁn thức khái qt nhất về kÁ tốn từ đó dß dàng tiÁp c¿n nái dung mơn học ở những ch°¢ng tiÁp theo.

<b>❖ MĀC TIÊU </b>

* Về kiÁn thức:

- Trình bày đ°ÿc định nghĩa kÁ tốn; - Mơ tÁ đ°ÿc nhiám vā của kÁ tốn; - BiÁt phân lo¿i kÁ tốn;

- Trình bày đ°ÿc mát sá khái niám và nguyên tắc kÁ toán; * Về kỹ năng:

- Nh¿n biÁt đ°ÿc đái t°ÿng của kÁ tốn; - Mơ tÁ đ°ÿc ph°¢ng trình kÁ tốn;

* Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiám: - Làm viác đác l¿p, làm viác theo nhóm;

- Có ý thức học t¿p, rèn luyán và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thức trách nhiám trong công viác, trong sử dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

<b>❖ PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HäC TÀP CH¯¡NG 1 </b>

- Đái với ng°ời d¿y: sử dāng ph°¢ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vấn đáp, d¿y học theo vấn đề); yêu cầu ng°ời học thực hián cõu hòi tho lun v bi tp chÂng 1 (cỏ nhân hoặc nhóm).

- Đái với ng°ời học: chủ đáng đọc tr°ớc giáo trình (ch°¢ng 1) tr°ớc bi học; hồn thành đầy đủ câu hßi thÁo lu¿n và bài t¿p tình hng ch°¢ng 1 theo cá nhân hoặc nhóm và náp l¿i cho ng°ời d¿y đúng thời gian quy định.

<b>❖ ĐIÀU KIÞN THĂC HIÞN CH¯¡NG 1 </b>

<b>- Phịng hồc chuyờn mụn húa/nh xỗng: Khụng </b>

<b>- Trang thit bó máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bị d¿y học khỏc </b>

<b>- Hồc liòu, dng c, nguyờn vt liòu: ChÂng trình mơn học, giáo trình, tài liáu </b>

tham khÁo, giáo án, và các tài liáu liên quan.

<b>- Các điÁu kißn khác: Khơng có </b>

<b>❖ KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 1 - Nái dung: </b>

+ KiÁn thức: Kiểm tra và đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thức + Kỹ năng: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kĩ năng.

+ Năng lực tự chủ và trách nhiám: Trong quá trình học t¿p, ng°ời học cần: + Nghiên cứu bài tr°ớc khi đÁn lớp

+ Chuẩn bị đầy đủ tài liáu học t¿p. + Tham gia đầy đủ thời l°ÿng mơn học. + Nghiêm túc trong q trình học t¿p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>- Ph°¢ng pháp: </b>

<b>+ ĐiÃm kiÃm tra th°ång xun: khơng có + KiÃm tra đãnh kỳ lý thuy¿t: khơng có </b>

<b>❖ NàI DUNG CH¯¡NG 1 1. Khái quát vÁ k¿ toán 1.1. Đãnh nghĩa k¿ toán </b>

<i>Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính d°ới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. </i>

Theo khái niám này thì :

+ KÁ tốn tr°ớc hÁt là q trình thu th¿p, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tÁ, tài chính của các ho¿t đáng kinh tÁ trong từng thời kỳ, từng địa điểm phát sinh theo mát trình tự nhất định.

+ Để thực hián viác thu th¿p, tính tốn, kÁ toán sử dāng cÁ 3 lo¿i th°ớc đo: Giá trị, hián v¿t và thời gian lao đáng. Trong đó th°ớc đo giá trị là chủ yÁu.

- Th°ớc đo hián v¿t: Dùng để xác định tài liáu về tình hình tài sÁn hián có hoặc đã tiêu hao, mà ph°¢ng thức thực hián là cân đo, đong, đÁm...Đ¢n vị hián v¿t tuỳ thuác vào tính tự nhiên của đái t°ÿng đ°ÿc tính tốn. Ví dā: Trọng l°ÿng (tấn, t¿, kg), thể tích (m<small>3</small>), dián tích (m<small>2</small>, ha), đá dài (m),...là những đ¢n vị đo l°ờng hián v¿t. Sử dāng th°ớc đo hián v¿t để h¿ch toán v¿t t°, tài sÁn và giám sát tình hình thực hián các chỉ tiêu dự kiÁn về mặt sá l°ÿng. Thông qua chỉ tiêu sá l°ÿng cũng thông tin về mặt chất l°ÿng ở mát mức đá nhất định. Tuy nhiên, th°ớc đo hián v¿t có mặt h¿n chÁ là khơng thể dùng để tång hÿp sá liáu của nhiều lo¿i v¿t t°, tài sÁn khác nhau, vì v¿y chỉ tiêu này th°ờng sử dāng trong các báo cáo thông tin chi tiÁt.

- Th°ớc đo lao đáng: Đ°ÿc sử dāng để xác định sá l°ÿng thời gian lao đáng hao phí trong q trình sÁn xuất, kinh doanh hoặc thực hián mát dịch vā nào đó. Đ¢n vị dùng để thể hián thời gian lao đáng là ngày công, giờ công,...Th°ớc đo thời gian lao đáng đ°ÿc sử dāng để xác định năng suất lao đáng làm căn cứ cho viác trÁ công lao đáng. Th°ớc đo thời gian lao đáng th°ờng đ°ÿc sử dāng phái hÿp với th°ớc đo hián v¿t để định mức lao đáng, th°ờng sử dāng trong các báo cáo thông tin chi tiÁt.

- Th°ớc đo giá trị: Là viác sử dāng tiền tá làm đ¢n vị tính tốn tháng nhất để báo cáo thơng tin các chỉ tiêu kinh tÁ tài chính. Trong nền kinh tÁ thị tr°ờng, mọi nguãn lực kinh tÁ của mát tå chức, doanh nghiáp cũng nh° viác sử dāng các nguãn lực kinh tÁ vào ho¿t đáng sÁn xuất, kinh doanh đều có thể đ°ÿc biểu hián bằng tiền. Th°ớc đo giá trị cho phép tính tốn các chỉ tiêu tång hÿp và các chỉ tiêu chi tiÁt của quá trình sÁn xuất kinh doanh, qua đó kiểm sốt chặt ch¿ mọi ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh trong doanh nghiáp.

<b>1.2. Nhißm vā k¿ tốn </b>

- Thu th¿p, xử lý thơng tin, sá liáu kÁ tốn theo đái t°ÿng và nái dung cơng viác kÁ tốn,

<i><b>theo chuẩn mực kÁ toán và chÁ đá kÁ toán. </b></i>

- Kiểm tra, giám sát các khoÁn thu, chi tài chính, nghĩa vā thu, náp, thanh toán nÿ; kiểm tra viác quÁn lý, sử dāng tài sÁn và nguãn hình thành tài sÁn; phát hián và ngăn ngừa các hành vi vi ph¿m pháp lu¿t về tài chính, kÁ tốn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Phân tích thơng tin, sá liáu kÁ tốn; tham m°u, đề xuất các giÁi pháp phāc vā yêu cầu quÁn trị và quyÁt định kinh tÁ, tài chính của đ¢n vị kÁ tốn.

- Cung cấp thơng tin, sá liáu kÁ toán theo quy định của pháp lu¿t.

<b>1.3. Phân lo¿i k¿ toán </b>

a) Căn cứ vào đái t°ÿng sử dāng thơng tin của kÁ tốn

Do có hai ph¿m vi phāc vā khác nhau của thơng tin kÁ tốn (bên trong và bên ngồi đ¢n vị) nên kÁ tốn đ°ÿc chia thành kÁ tốn qn trị và kÁ tốn tài chính.

<i>Kế tốn quản trị là viác thu th¿p, xử lý, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tÁ, </i>

tài chính theo u cầu quÁn trị và quyÁt định kinh tÁ, tài chính trong nái bá đ¢n vị kÁ tốn. KÁ tốn qn trị là lo¿i kÁ toán phāc vā cho những ng°ời quÁn lý doanh nghiáp. Để đ¿t đ°ÿc māc tiêu lÿi nhu¿n, cơng tác qn trị doanh nghiáp địi hßi rất nhiều thông tin. Mát lo¿t thông tin đ°ÿc đặt ra chủ yÁu do yêu cầu của viác l¿p kÁ ho¿ch và kiểm tra ho¿t đáng hàng ngày của doanh nghiáp. Đó là những thơng tin giúp cho cơng tác qn trị biÁt đ°ÿc những gì đang sÁy ra cũng nh° nắm chắc đ°ÿc công viác kinh doanh đang ho¿t đáng tiÁn tới māc tiêu nh° thÁ nào. Lo¿i thông tin thứ hai chủ yÁu cần thiÁt cho quÁn trị trong viác l¿p kÁ ho¿ch dài h¿n. Những thông tin này đ°ÿc dùng để xây dựng chiÁn l°ÿc tång quát và đề ra các quyÁt định quan trọng có tác đáng then chát đái với doanh nghiáp.

<i>Kế tốn tài chính là viác thu th¿p, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng </i>

tin kinh tÁ, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đái t°ÿng có nhu cầu sử dāng thơng tin của đ¢n vị kÁ tốn.

Giữa kÁ toán quÁn trị và kÁ tốn tài chính có các điểm giáng nhau và khác

<i>nhau: </i>

<i>+ Những điểm giống nhau: </i>

- CÁ hai đều nằm trong há tháng thơng tin kÁ tốn. Trong đó, kÁ tốn qn trị sử dāng sá liáu ghi chép ban đầu của kÁ tốn tài chính.

- CÁ hai đều có liên quan đÁn viác phāc vā thơng tin cho qn lý doanh nghiáp. Trong đó, kÁ toán quÁn trị liên quan đÁn điều hành và quÁn lý của từng bá ph¿n, từng yÁu tá, quá trình ho¿t đáng của doanh nghiáp, cịn kÁ tốn tài chính có liên quan đÁn ho¿t đáng qn lý tồn doanh nghiáp.

<i>+ Những điểm khác nhau: Sự khác nhau giữa kÁ tốn qn trị và kÁ tốn tài chính </i>

đ°ÿc thể hián trong bÁng so sánh sau:

<b>Tiêu thąc </b>

<i>Mục tiêu </i> <sub>trong doanh nghiáp </sub><sup>Phāc vā cho nhà quÁn trị bên </sup> <sub>bên ngoài doanh nghiáp </sub><sup>Phāc vā cho các thành phần </sup>

<i>Đặc điểm thơng tin </i>

Nhanh, linh ho¿t, chủ u h°ớng về t°¢ng lai và đ°ÿc biểu dißn d°ới hình thái tiền tá và hián v¿t

Tuân thủ các nguyên tắc kÁ toán, phÁn ánh cÁ quá khứ và đ°ÿc biểu hián d°ới hình thái tiền tá

<i>Phạm vi và nội Cung cấp thông tin về từng </i> Cung cấp thông tin tång quát

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>dung của thông tin </i>

khâu, từng bá ph¿n, yÁu tá,

quá trình ho¿t đáng của DN <sup>toàn doanh nghiáp </sup>

<i>Kỳ báo cáo </i> <sub>thời </sub><sup>Báo cáo th°ờng xuyên kịp </sup> <sub>năm </sub><sup>Báo cáo định kỳ: tháng, quí, </sup>

<i>Tính pháp lý của thơng tin </i>

Khơng có tính pháp lánh, chỉ có hiáu lực trong nái bá doanh nghiáp

Có tính pháp lánh, viác l¿p các báo cáo phÁi tuân thủ theo những nguyên tắc chung nhằm đÁm bÁo cho sự tin c¿y của những ng°ời nh¿n báo cáo b) Căn cứ vào mức đá khái quát thông tin do kÁ toán cung cấp

Căn cứ vào mức đá khái quát thông tin do kÁ toán cung cấp, kÁ toán đ°ÿc chia thành: kÁ toán tång hÿp và kÁ toán chi tiÁt.

<i> - Kế tốn tổng hợp là lo¿i kÁ tốn mà thơng tin về các ho¿t đáng kinh tÁ tài chính </i>

đ°ÿc kÁ toán thu nh¿n, xử lý ở d¿ng tång quát và đ°ÿc biểu hián d°ới hình thái tiền tá.

<i> - Kế tốn chi tiết là lo¿i kÁ tốn mà thơng tin về các ho¿t đáng kinh tÁ tài chính </i>

đ°ÿc kÁ toán thu nh¿n, xử lý ở d¿ng chi tiÁt cā thể, tỷ mỉ và đ°ÿc biểu hián không những d°ới hình thái tiền tá mà cÁ d°ới hình thái hián v¿t, thời gian lao đáng.

<i>c) Căn cứ vào cách ghi chép và thu nhận thông tin </i>

Căn cứ vào cách ghi chép và thu nh¿n thông tin. kÁ tốn đ°ÿc chia thành hai lo¿i: kÁ tốn đ¢n và kÁ toán kép.

<i>- Kế toán đ¡n: là lo¿i kÁ toán phÁn ánh các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh làm Ánh </i>

h°ởng đÁn các đái t°ÿng kÁ toán mát cách đác l¿p, riêng biát. Sự phÁn ánh này không cho thấy mái quan há giữa các đái t°ÿng kÁ toán với nhau. KÁ toán đ°ÿc thực hián ngay thời kỳ s¢ khai của kÁ tốn và hián nay vãn còn sử dāng để phÁn ánh các đái t°ÿng kÁ tốn là tài sÁn nh°ng khơng thc quyền sở hữu của đ¢n vị hoặc dùng để phÁn ánh các chỉ tiêu nhằm giÁi thích tỷ mỷ, chi tiÁt cho các đái t°ÿng kÁ toán đã đ°ÿc phÁn ánh ở các tài khoÁn khác.

- <i>Kế toán kép: là lo¿i kÁ toán dùng để phÁn ánh các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh </i>

đ°ÿc tiÁn hành trong mái quan há m¿t thiÁt giữa các đái t°ÿng kÁ toán với nhau. KÁ toán kép đ°ÿc thực hián khi nền sÁn xuất hàng hoá phát triển m¿nh, mái quan há về trao đåi hàng hoá ngày càng nhiều, viác ghi chép så sách theo kÁ tốn đ¢n khơng cịn phù hÿp. Hián nay kÁ toán kép đ°ÿc sử dāng phå biÁn để thu nh¿n, cung cấp thơng tin về tồn bá ho¿t đáng kinh tÁ tài chính xÁy ra ở đ¢n vị.

<b>2. Mát sá khái nißm và ngun tắc k¿ tốn 2.1. Mát sá khái nißm k¿ tốn </b>

<i>- Khái niệm đ¡n vị kế tốn: Đ¢n vị kÁ tốn là c¢ quan, tå chức, đ¢n vị sau có l¿p báo cáo </i>

tài chính:

C¢ quan có nhiám vā thu, chi ngân sách nhà n°ớc các cấp;

C¢ quan nhà n°ớc, tå chức, đ¢n vị sự nghiáp sử dāng ngân sách nhà n°ớc; Tå chức, đ¢n vị sự nghiáp khơng sử dāng ngân sách nhà n°ớc;

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Doanh nghiáp đ°ÿc thành l¿p và ho¿t đáng theo pháp lu¿t Viát Nam; chi nhánh, văn phòng đ¿i dián của doanh nghiáp n°ớc ngoài ho¿t đáng t¿i Viát Nam;

Hÿp tác xã, liên hiáp hÿp tác xã

<i>- Khái niệm kỳ kế toán: Kỳ kÁ toán là khoÁng thời gian xác định từ thời điểm đ¢n vị kÁ </i>

toán bắt đầu ghi så kÁ toán đÁn thời điểm kÁt thúc viác ghi så kÁ tốn, khóa så kÁ tốn để

<i>l¿p báo cáo tài chính. </i>

<i>- Khái niệm nghiệp vụ kinh tế tài chính: Nghiáp vā kinh tÁ tài chính là những ho¿t đáng </i>

phát sinh cā thể làm tăng, giÁm tài sÁn, nguãn hình thành tài sÁn của đ¢n vị kÁ tốn

<b>2.2. Mát sá ngun tắc k¿ toán đ°ÿc chÃp nhÁn phá bi¿n </b>

Các đái t°ÿng bên ngồi doanh nghiáp quan tâm đÁn thơng tin kÁ tốn của doanh nghiáp trên các ph°¢ng dián, ph¿m vi và mức đá khác, để đÁm bÁo tính hữu ích của thơng tin kÁ tốn, viác xử lý các nghiáp vā kÁ toán và l¿p báo cáo tài chính, kÁ tốn tài chính phÁi tn thủ các ngun tắc kÁ tốn c¢ bÁn đã đ°ÿc thừa nh¿n.

Trong kÁ tốn có các ngun tắc c¢ bÁn nh°: - C¢ sở dãn tích

Các giao dịch, các sự kián và mọi nghiáp vā kinh tÁ tài chính của doanh nghiáp liên quan đÁn tài sÁn, nÿ phÁi trÁ, ván chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phÁi đ°ÿc ghi nh¿n vào så kÁ tốn và báo cáo tài chính của kỳ kÁ toán liên quan t¿i thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền hoặc t°¢ng đ°¢ng tiền.

Báo cáo tài chính đ°ÿc l¿p trên c¢ sở dãn tích phÁi phÁn ánh tình hình tài chính của doanh nghiáp trong q khứ, hián t¿i và t°¢ng lai.

Thực hián nguyên tắc này thì tồn bá TS của doanh nghiáp đ°ÿc sử dāng để kinh doanh chứ khơng phÁi để bán do đó kÁ tốn phÁn ánh theo giá phí chứ khơng phÁn ánh theo giá thị tr°ờng. Tr°ờng hÿp thực tÁ khác với giÁ định ho¿t đáng liên tāc thì báo cáo tài chính phÁi l¿p trên c¢ sở khác và phÁi giÁi thích c¢ sở đã sử dāng để l¿p báo cáo tài chính. - Nguyên tắc giá gác

Tài sÁn phÁi đ°ÿc ghi nh¿n theo giá gác. Giá gác của tài sÁn đ°ÿc tính theo sá tiền hoặc khn t°¢ng đ°¢ng tiền đã trÁ, phÁi trÁ hoặc tính theo giá trị hÿp lý của tài sÁn đó vào thời điểm tài sÁn đ°ÿc ghi nh¿n. Giá gác của tài sÁn khơng đ°ÿc thay đåi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kÁ toán cā thể.

- Nhất quán

Cơng tác kÁ tốn trong các doanh ngháp tuỳ thc vào đặc điểm tå chức sÁn xuất kinh doanh, trình đá u cầu qn lý có thể áp dāng các chính sách và ph°¢ng pháp kÁ tốn khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Để đÁm bÁo tính so sánh của thơng tin sá liáu kÁ tốn giữa các thời kỳ trong viác đánh giá tình hình và kÁt quÁ kinh doanh của doanh nghiáp, kÁ toán phÁi tuân thủ nguyên tắc nhất quán, tức là các chính sách kÁ tốn và ph°¢ng pháp kÁ tốn doanh nghiáp đã lựa chọn phÁi đ°ÿc áp dāng tháng nhất ít nhất trong mát kỳ kÁ tốn năm. Tr°ờng hÿp có sự thay đåi chính sách và ph°¢ng pháp kÁ tốn đã chọn thì phÁi giÁi trình lý do và sự Ánh h°ởng của sự thay đåi đó đÁn các thơng tin kÁ tốn.

-Th¿n trọng

Để khơng làm sai lách kÁt q ho¿t đáng kinh tÁ tài chính của doanh nghiáp đÁm bÁo tính trung thực khách quan của thơng tin kÁ tốn, cơng tác kÁ tốn của doanh nghiáp phÁi tn thủ nguyên tắc th¿n trọng. Th¿n trọng là viác xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiÁt khi l¿p các °ớc tính kÁ tốn trong các điều kián khơng chắc chắn. Ngun tắc th¿n trọng địi hßi:

PhÁi l¿p các khn dự phịng nh°ng khơng l¿p q lớn

Khơng đánh giá cao h¢n giá trị của tài sÁn và các khn thu nh¿p Khơng đánh giá thấp h¢n giá trị các khoÁn nÿ phÁ trÁ và chi phí

Doanh thu và thu nh¿p chỉ đ°ÿc ghi nh¿n khi có bằng chứng chắc chắn về khÁ năng thu đ°ÿc lÿi ích kinh té, cịn chi phí phÁi đ°ÿc ghi nh¿n khi có bằng chứngvề khÁ năng phát sinh chi phí.

- Trọng yÁu

Thông tin đ°ÿc coi là trọng yÁu trong tr°ờng hÿp nÁu thiÁu thơng tin hoặc thiÁu tính chính xác của thơng tin đó có thể làm sai lách đáng kể báo cáo tài chính, làm Ánh h°ởng đÁn quyÁt định kinh tÁ của ng°ời sử dāng báo cáo tài chính. Tính trọng yÁu phā thuác vào đá lớn và tính chất của thơng tin hoặc các sai sót đ°ÿc đánh giá trong hồn cÁnh cā thể. Tính trọng yÁu của thông tin phÁi đ°ÿc xem xét trên cÁ ph°¢ng dián đinh l°ÿng và định tính. Khi l¿p các báo cáo tài chính từng khoÁn māc trọng yÁu phÁi đ°ÿc trình bày riêng biát trong báo cáo tài chính.

Các khn māc khơng trọng u thì khơng phÁi trình bày riêng r¿ mà đ°ÿc t¿p hÿp vào những khoÁn māc có cùng tính chất hoặc chức năng. Để xác định mát khoÁn māc hay mát t¿p hÿp các khoÁn māc là trọng yÁu phÁi đánh giá tính chất và quy mơ của chúng. Tuỳ theo các tình hng cā thể, tính chất hoặc quy mơ của từng khn māc có thể là nhân tá qut định tính trọng u.

Ví dā, các tài sÁn riêng lẻ có cùng tính chất và chức năng đ°ÿc t¿p hÿp vào mát khoÁn māc, kể cÁ khi giá trị của khoÁn māc là rất lớn. Tuy nhiên, các khoÁn māc quan trọng có tính chất hoặc chức năng khác nhau phÁi đ°ÿc trình bày mát cách riêng r¿. Theo nguyên tắc trọng yÁu, doanh nghiáp không nhất thiÁt phÁi tuân thủ các quy định về trình bày báo cáo tài chính của các chuẩn mực kÁ tốn cā thể nÁu các thơng tin đó khơng có tính trọng u.

- Phù hÿp

Trong quá trình ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh của doanh nghiáp chi phí và doanh thu là hai mặt tháng nhất của cùng mát q trình, chi phí là c¢ sở nguãn gác t¿o ra doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

thu, doanh thu là kÁt q của chi phí bß ra là ngn bù đắp chi phí. Do đó viác ghi nh¿n doanh thu và chi phí phÁi phù hÿp với nhau.

Khi ghi nh¿n mát khoÁn doanh thu thì phÁ ghi nh¿n mát khn chi phí t°¢ng ứng liên quan đÁn viác t¿o ra doanh thu đó. Chi phí t°¢ng ứng với doanh thu gãm chi phí của kỳ t¿o ra doanh thu và chi phí của các kỳ tr°ớc hoặc chi phí phÁi trÁ nh°ng liên quan đÁn doanh thu của kỳ đó.

- Nguyên tắc ghi nh¿n doanh thu

Doanh thu đ°ÿc ghi nh¿n khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá từ ng°ời bán sang ng°ời mua không kể đã thu đ°ÿc tiền hay ch°a thu đ°ÿc tiền.

<b>3. Đái t°ÿng căa k¿ toán và ph°¢ng trình k¿ tốn 3.</b><i><b>1. Đái t°ÿng căa k¿ toán </b></i>

<i>Đái t°ÿng nghiên cứu của kÁ toán là tài sản và sự vận động của tài sản trong q </i>

- Chắc chắn thu đ°ÿc lÿi ích trong t°¢ng lai từ viác sử dāng các nguãn lực này.

<i>* Phân loại tài sản trong doanh nghiệp: </i>

- Hàng tãn kho: Là các lo¿i tài sÁn đ°ÿc dự trữ cho sÁn xuất hoặc cho kinh doanh th°¢ng m¿i, bao gãm: Hàng mua đang đi đ°ờng, nguyên v¿t liáu, công cā dāng cā, chi phí sÁn xuất kinh doanh dở dang, thành phẩm, hàng hoá và hàng gửi đi bán.

- Tài sÁn cá định: Là những t° liáu lao đáng có giá trị lớn và thời gian sử dāng lâu dài.

Các tài sÁn đ°ÿc ghi nh¿n là tài sÁn cá định phÁi thoÁ mãn đãng thời 4 tiêu chuẩn sau:

➢ Chắc chắn thu đ°ÿc lÿi ích kinh tÁ trong t°¢ng lai từ viác sử dāng tài sÁn đó. ➢ Nguyên giá tài sÁn phÁi đ°ÿc xác định mát cách đáng tin c¿y.

➢ Thời gian sử dāng °ớc tính trên mát năm.

➢ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hián hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Theo hình thái biểu hián kÁt hÿp với quyền sở hữu, tài sÁn cá định đ°ÿc chia thành: TSCĐ hữu hình và TSCĐ vơ hình.

+ Tài sÁn cá định hữu hình: là những tài sÁn có hình thái v¿t chất cā thể do doanh nghiáp nắm giữ để sử dāng cho ho¿t đáng sÁn xuất, kinh doanh phù hÿp với tiêu chuẩn ghi nh¿n tài sÁn cá định.

+ Tài sÁn cá định vơ hình: là những khn chi phí mà doanh nghiáp bß ra thßa mãn đãng thời cÁ 4 tiêu chuẩn quy định là TSCĐ nh°ng khơng có hình thái v¿t chất cā thể.

<i>* Phân loại nguồn vốn trong doanh nghiệp </i>

Bên c¿nh viác xem xét tài sÁn của đ¢n vị theo hình thái giá trị kÁt hÿp với tính chất luân chuyển của tài sÁn, h¿ch tốn kÁ tốn cịn xem xét tài sÁn theo nguãn hình thành của tài sÁn. Viác xem xét này s¿ cung cấp cho ng°ời sử dāng thông tin biÁt đ°ÿc tài sÁn của đ¢n vị đ°ÿc hình thành từ đâu.

Xét theo nguãn hình thành tài sÁn, tồn bá tài sÁn của doanh nghiáp có thể đ°ÿc hình thành từ hai nguãn là nguãn ván chủ sở hữu và nÿ phÁi trÁ

+ Nguãn ván chủ sở hữu: Là sá tiền do các nhà đầu t°, các sáng l¿p viên đóng góp hoặc đ°ÿc hình thành từ kÁt quÁ ho¿t đáng. Đây không phÁi là mát khoÁn nÿ và do đó doanh nghiáp khơng có trách nhiám phÁi thanh toán.

+ Nÿ phÁi trÁ: Nÿ phÁi trÁ là nghĩa vā hián t¿i của doanh nghiáp phát sinh từ các giao dịch và các sự kián đã qua mà doanh nghiáp phÁi thanh toán từ các nguãn lực của mình.

c) Sự v¿n đáng của tài sÁn:

Doanh thu, chi phí, kÁt quÁ kinh doanh&

<b>3.2. Ph°¢ng trình k¿ tốn </b>

Tång Tài sÁn = Tång Ngn ván

Tång Tài sÁn = Nÿ phÁi trÁ + Nguãn ván chủ sở hữu

<b>4. Khái quát vÁ báo cáo tài chính 4.1. BÁng cân đái k¿ tốn: </b>

<i>Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của đ¡n vị tại một thời điểm nhất định. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>4.2. Báo cáo k¿t quÁ ho¿t đáng kinh doanh </b>

<i>Phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong kỳ của đ¡n vị. </i>

<b>4.3. Báo cáo l°u chun tiÁn tß: </b>

<i>Phản ánh tình hình l°u chuyển tiền tệ của các hoạt động trong đ¡n vị. </i>

<b>4.4. Thuy¿t minh báo cáo tài chính: </b>

<i>Thuyết minh làm rõ các chỉ tiêu trong các báo cáo trên. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Có ý thức học t¿p, rèn lun và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thức trách nhiám trong công viác, trong sử dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

<b>❖ PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HäC TÀP CH¯¡NG 2 </b>

- Đái với ng°ời d¿y: sử dāng ph°¢ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vấn đáp, d¿y học theo vấn đề); yêu cầu ng°ời học thực hián câu hßi thÁo lu¿n và bài t¿p ch°¢ng 2 (cá nhân hoặc nhóm).

- Đái với ng°ời học: chủ đáng đọc tr°ớc giáo trình (ch°¢ng 2) tr°ớc bi học; hồn thành đầy đủ câu hßi thÁo lu¿n và bài t¿p tình hng ch°¢ng 2 theo cá nhân hoặc nhóm và náp l¿i cho ng°ời d¿y đúng thời gian quy định.

<b>❖ ĐIÀU KIÞN THĂC HIịN CHĂNG 2 </b>

<b>- Phũng hồc chuyờn mụn húa/nh xỗng: Khơng </b>

<b>- Trang thi¿t bã máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bị d¿y học khác </b>

<b>- Håc lißu, dāng c, nguyờn vt liòu: ChÂng trỡnh mụn hc, giỏo trỡnh, tài liáu </b>

tham khÁo, giáo án, và các tài liáu liên quan.

<b>- Các điÁu kißn khác: Khơng có </b>

<b>❖ KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 2 - Nái dung: </b>

+ KiÁn thức: Kiểm tra và đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thức + Kỹ năng: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kĩ năng.

+ Năng lực tự chủ và trách nhiám: Trong quá trình học t¿p, ng°ời học cần: + Nghiên cứu bài tr°ớc khi đÁn lớp

+ Chuẩn bị đầy đủ tài liáu học t¿p. + Tham gia đầy đủ thời l°ÿng môn học. + Nghiêm túc trong q trình học t¿p.

<b>- Ph°¢ng pháp: </b>

<b>+ ĐiÃm kiÃm tra th°ång xun: khơng có + KiÃm tra đãnh kỳ lý thuy¿t: khơng có </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>❖ NàI DUNG CH¯¡NG 2 </b>

<i><b>1. Khái nißm về chăng tą k¿ toán </b></i>

Chứng từ kÁ toán là những giấy tờ, v¿t mang tin chứng minh nghiáp vā kinh tÁ tài chính đã phát sinh và thực sự hồn thành làm căn cứ ghi så kÁ toán.

V¿y, thực chất chứng từ kÁ toán là những giấy tờ đã in sẵn (hoặc ch°a in sẵn) theo mãu quy định đ°ÿc sử dāng để ghi những nái dung ván có của các nghiáp vā kinh tÁ tài chính phát sinh và đã thực sự hoàn thành trong ho¿t đáng của đ¢n vị, gây ra sự biÁn đáng với các lo¿i tài sÁn, các lo¿i nguãn ván và các đái t°ÿng kÁ toán khác.

Theo quy định hián hành, mọi nghiáp vā kinh tÁ tài chính phát sinh trong ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh,.. đều phÁi l¿p chứng từ theo mãu tháng nhất trong chÁ đá chứng từ kÁ toán.

L¿p chứng từ là khâu đầu tiên của quy trình kÁ tốn, nó có Ánh h°ởng trực tiÁp đÁn chất l°ÿng của cơng tác kÁ tốn. Do đó, khi l¿p chứng từ cần phÁi đÁm bÁo yêu cầu chính xác, kịp thời, đầy đủ và đÁm bÁo tính pháp lý của chứng từ kÁ tốn.

<i>Tính pháp lý của chứng từ kế toán đ°ợc biểu hiện ở các mặt sau: </i>

- Thông qua viác l¿p chứng từ kÁ tốn để kiểm tra tính hÿp pháp, hÿp lý của các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh; phát hián những vi ph¿m về chính sách, chÁ đá, thể lá của Nhà n°ớc; những hành đáng tham ơ lãng phí tài sÁn để ngăn chặn kịp thời.

- Chứng từ kÁ toán là căn cứ pháp lý cho mọi sá liáu, thơng tin kinh tÁ và là c¢ sở sá liáu để ghi så kÁ toán .

- Chứng từ kÁ toán là bằng chứng để kiểm tra kÁ toán, bằng chứng để giÁi quyÁt các vā kián tāng, tranh chấp về kinh tÁ, kiểm tra kinh tÁ, kiểm tốn trong đ¢n vị.

<i><b>2. Các y¿u tố cāa chăng tą k¿ toán </b></i>

Chứng từ dùng làm căn cứ để ghi så kÁ tốn và thơng tin kinh tÁ phÁi là chứng từ kÁ toán hÿp pháp và hÿp lá.

Chứng từ kÁ toán hÿp pháp là chứng từ đ°ÿc l¿p theo đúng mãu qui định của chÁ đá kÁ toán hián hành. Viác ghi chép trên chứng từ phÁi đúng nái dung, bÁn chất, mức đá nghiáp vā kinh tÁ phát sinh và đ°ÿc pháp lu¿t cho phép, có đủ chữ ký của ng°ời chịu trách nhiám và dấu đ¢n vị.

Chứng từ kÁ tốn hÿp lá là chứng từ kÁ toán đ°ÿc ghi chép đầy đủ, kịp thời các yÁu tá, các tiêu thức và đúng qui định về ph°¢ng pháp l¿p của từng lo¿i chứng từ. Nái dung của mát bÁn chứng từ gãm 2 yÁu tá: các yÁu tá c¢ bÁn và các yÁu tá bå sung.

<i>a. Các yếu tố c¡ bản: Là các yÁu tá bắt buác phÁi có trong tất cÁ các lo¿i chứng </i>

từ, là căn cứ chủ yÁu đÁm bÁo sự chứng minh về tính hÿp pháp, hÿp lá của chứng từ, là c¢ sở để chứng từ thực hián chức năng thông tin về kÁt quÁ của nghiáp vā. Các yÁu tá c¢ bÁn gãm:

- <i>Tên chứng từ: PhÁn ánh khái quát nái dung kinh tÁ của nghiáp vā ghi trong </i>

chứng từ (Th°ờng phù hÿp với nái dung kinh tÁ mà chứng từ phÁn ánh).

Ví dā: PhiÁu thu, phiÁu chi phÁn ánh các nghiáp vā thu chi tiền mặt. PhiÁu nh¿p kho, phiÁu xuất kho phÁn ánh nghiáp vā nh¿p xuất hàng hoá...

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

YÁu tá này là căn cứ là c¢ sở để phân lo¿i chứng từ, tång hÿp sá liáu của các chứng từ cùng lo¿i để ghi så kÁ toán.

<i>- Tên, địa chỉ của đ¡n vị cá nhân có liên quan đến nghiệp vụ: Nhằm theo dõi và </i>

kiểm tra về trách nhiám, gãm: Tên và địa chỉ của đ¢n vị hoặc cá nhân l¿p chứng từ: YÁu tá này chỉ rõ biát danh của đ¢n vị l¿p chứng từ dựa vào đó biÁt đ°ÿc t° cách pháp nhân của ng°ời l¿p chứng từ; Tên và địa chỉ của đ¢n vị hoặc cá nhân nh¿n chứng từ: YÁu tá này chỉ rõ đái t°ÿng nh¿n chứng từ, tức là chỉ rõ phía có liên quan với bên l¿p chứng từ trong mát chứng từ, yÁu tá này s¿ t¿o điều kián thu¿n tián cho theo dõi quan há giao dịch giữa mát đ¢n vị với các đ¢n vị cá nhân khác.

- <i>Ngày và số thứ tự của chứng từ: Ngày tháng l¿p chứng từ: Dựa vào các yÁu tá </i>

này có thể xác định đ°ÿc thời điểm xÁy ra nghiáp vā. Sá thứ tự: Viác đánh sá thứ tự chứng từ là điều cần thiÁt nhằm quÁn lý chặt ch¿ chứng từ và cũng để tránh nhầm lãn trong khi ghi så.

- <i>Nội dung kinh tế cụ thể của nghiệp vụ: YÁu tá này chỉ rõ nái dung của nghiáp vā </i>

do đó t¿o ra các căn cứ cho viác phân lo¿i và tång hÿp các chỉ tiêu kinh tÁ đ°ÿc chính xác. - <i>Quy mơ của nghiệp vụ về số l°ợng, giá trị: là căn cứ để kiểm tra tính hÿp lý, hÿp </i>

pháp của nghiáp vā, là c¢ sở để ghi så kÁ tốn.

- <i>Chữ ký và ghi rõ họ tên của ng°ời có trách nhiệm liên quan đÁn nghiáp vā kinh </i>

tÁ ghi trong chứng từ. YÁu tá này nhằm đÁm bÁo tính hÿp pháp của chứng từ, là c¢ sở để xác định trách nhiám v¿t chất của những ng°ời có liên quan đÁn nghiáp vā kinh tÁ ghi trên chứng từ.

<i>b. Các yếu tố bổ sung: Là các yÁu tá có vai trị thơng tin thêm nhằm làm rõ các </i>

đặc điểm cá biát của từng lo¿i nghiáp vā hay góp phần giÁm nhẹ hoặc đ¢n giÁn hố cơng tác kÁ toán, nh°:

- Quan há của chứng từ đÁn các lo¿i så sách kÁ tốn, tài khn; - Quy mơ kÁ ho¿ch hay định mức của nghiáp vā;

- Ph°¢ng thức thực hián (Ph°¢ng thức thanh tốn); - Thời gian bÁo hành...

<i><b>3. Phân lo¿i chăng tą k¿ toán </b></i>

Chứng từ kÁ tốn là ph°¢ng tián dùng để phÁn ánh các nghiáp vā kinh tÁ tài chính phát sinh trong q trình ho¿t đáng kinh tÁ của các đ¢n vị. Do tính đa d¿ng và phong phú về nái dung và đặc điểm của các nghiáp vā kinh tÁ tài chính nên chứng từ sử dāng để phÁn ánh nó cũng bao gãm nhiều lo¿i khác nhau. Để sử dāng có hiáu q các lo¿i chứng từ trong cơng tác qn lý và cơng tác kÁ tốn, cần thiÁt phÁi phân lo¿i chứng từ kÁ toán. Phân lo¿i chứng từ kÁ toán là viác căn cứ vào các đặc tr°ng của chứng từ để sắp xÁp toàn bá chứng từ thành từng lo¿i khác nhau.

<i>a) Phân loại chứng từ theo công dụng </i>

Theo cách này chứng từ đ°ÿc chia thành 3 lo¿i:

+ Chứng từ mánh lánh: Là lo¿i chứng từ có tính chất mánh lánh hoặc chỉ thị của ng°ời lãnh đ¿o doanh nghiáp cho những bá ph¿n hoặc cá nhân có liên quan thi hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Thuác lo¿i này có mát sá chứng từ nh°: Lánh nh¿p kho, lánh xuất kho, giấy đãng ý của lãnh đ¿o....

Chứng từ mánh lánh chỉ biểu thị nghiáp vā kinh tÁ phát sinh nó ch°a chứng minh nghiáp vā ấy đã hồn thanh hay ch°a hồn thành, do đó ch°a có thể dùng làm căn cứ để ghi vào så kÁ toán.

+ Chứng từ chấp hành: Là những chứng từ chứng minh cho mát nghiáp vā kinh tÁ mà nó đã thực sự hoàn thành nh°: PhiÁu nh¿p xuất kho, phiÁu thu chi tiền mặt.... Do đó chứng từ chấp hành cáng với chứng từ mánh lánh s¿ đ°ÿc dùng làm căn cứ ghi så kÁ toán.

+ Chứng từ thủ tāc kÁ toán: Là những chứng từ tång hÿp phân lo¿i các nghiáp vā kinh tÁ có liên quan theo những đái t°ÿng cā thể nhất định để chuẩn bị cho viác ghi vào så kÁ tốn đ°ÿc dß dàng nhanh chóng và tiÁt kiám đ°ÿc sức lao đáng của nhân viên kÁ tốn.

Do tính chất của chứng từ thủ tāc kÁ toán nh° v¿y cho nên bÁn thân nó ch°a đủ căn cứ để ghi vào så kÁ tốn mà phÁi đính kèm những chứng từ mánh lánh, chứng từ chấp hành thì mới đủ căn cứ cho phép ghi vào så kÁ toán.

Thuác lo¿i này có: Báo cáo bán hàng hàng ngày; BÁng kê nh¿n hàng và thanh tốn hàng ngày; BÁng tính giá thành; BÁng tính khấu hao...

+ Chứng từ liên hÿp: Là lo¿i chứng từ mang theo những công dāng của ba lo¿i chứng từ nói trên nh° phiÁu xuất kho kiêm hố đ¢n, phiÁu xuất kho v¿t t° theo định mức.

<i>Tác dụng của cách phân loại này: </i>

- Giúp cho kÁ toán biÁt đ°ÿc chứng từ nào là căn cứ để ghi så và lo¿i chứng từ nào là c¢ sở để thực hián.

- Giúp cho ng°ời quÁn lý biÁt cách làm thÁ nào để tăng lo¿i chứng từ liên hÿp để giÁm bớt sá l°ÿng chứng từ.

<i>b) Phân loại theo trình tự lập chứng từ </i>

+ Chứng từ gác: là chứng từ đ°ÿc l¿p trực tiÁp sau khi nghiáp vā kinh tÁ phát sinh hay vừa hoàn thành.

+ Chứng từ tång hÿp: Là lo¿i chứng từ dùng để tång hÿp sá liáu của các nghiáp vā kinh tÁ cùng lo¿i nhằm giÁm nhẹ công tác kÁ tốn và đ¢n giÁn trong ghi så nh°: BÁng kê phiÁu mua hàng, BÁng tính giá thành...Chứng từ tång hÿp chỉ có tác dāng pháp lý khi có những chứng từ ban đầu kèm theo.

<i>Tác dụng của cách phân loại này: </i>

- Giúp cho những ng°ời làm cơng tác nghiên cứu và cơng tác kÁ tốn cā thể cần nghiên cứu xây dựng và tăng c°ờng sử dāng chứng từ tång hÿp để giÁm bớt sá lần ghi så kÁ toán.

- Xác định đ°ÿc tầm quan trọng của từng lo¿i chứng từ mà có cách sử dāng và bÁo quÁn thích hÿp.

<i>c) Phân loại theo ph°¡ng thức lập chứng từ </i>

+ Chứng từ mát lần là lo¿i chứng từ mà viác ghi chép nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chỉ tiÁn hành mát lần mà sau đó đ°ÿc chuyển vào ghi så kÁ toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

+ Chứng từ nhiều lần: Là chứng từ ghi mát lo¿i nghiáp vā kinh tÁ tiÁp dãn nhiều lần. Sau mßi lần ghi con sá đ°ÿc cáng dãn tới mát giới h¿n đã đ°ÿc xác định tr°ớc thì khơng sử dāng tiÁp đ°ÿc nữa và đ°ÿc chuyển vào ghi så kÁ toán.

<i>d) Phân loại theo địa điểm lập chứng từ </i>

+ Chứng từ bên trong còn gọi là chứng từ nái bá là những chứng từ đ°ÿc l¿p ra trong nái bá đ¢n vị kÁ toán và chỉ liên quan đÁn các nghiáp vā kinh tÁ giÁi quyÁt những quan há trong nái bá nh°: PhiÁu thu, phiÁu chi, BÁng kê tính khấu hao tài sÁn cá định, biên bÁn kiểm kê nái bá,...

+ Chứng từ bên ngoài: Là chứng từ bên ngoài có liên quan đÁn các đ¢n vị kÁ tốn đ°ÿc l¿p ra từ các đ¢n vị khác nh°: Hố đ¢n bán hàng của ng°ời bán, hố đ¢n c°ớc v¿n chuyển, giấy báo nÿ có của ngân hàng,...

<i>Tác dụng của cách phân loại này: nhằm làm c¢ sở cho kÁ toán xác định đ°ÿc </i>

trọng tâm của viác kiểm tra chứng từ, từ đó đ°a ra những bián pháp thích hÿp cho cơng tác kiểm tra từng lo¿i chứng từ. Thơng th°ờng chứng từ bên ngồi có thể phÁn ánh thiÁu trung thực các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh nên cần có sự kiểm tra chặt ch¿.

<i>e) Phân loại theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phản ánh trong chứng từ </i>

Theo cách này ta có các lo¿i chứng từ liên quan đÁn các nái dung hay còn gọi là các chỉ tiêu sau:

- Chỉ tiêu lao đáng và tiền l°¢ng - Chỉ tiêu hàng tãn kho

- Chỉ tiêu hàng bán - Chỉ tiêu tiền mặt - Chỉ tiêu tài sÁn cá định

<i>Tác dụng: Cách phân lo¿i này là c¢ sở để phân lo¿i, tång hÿp sá liáu, định khoÁn </i>

kÁ toán để ghi så kÁ tốn.

<i>g) Theo tính chất và hình thức của chứng từ </i>

- Chứng từ thơng th°ờng (chứng từ bằng giấy)

- Chứng từ đián tử: là các từ kÁ toán đ°ÿc thể hián d°ới d¿ng dữ liáu đián tử, đ°ÿc mã hóa mà khơng bị thay đåi trong q trình truyền m¿ng máy tính hoặc trên v¿t mang tin nh° băng từ, đĩa từ, các lo¿i thẻ thanh toán.

Theo yêu cầu quÁn lý chứng từ của nhà n°ớc:

- Chứng từ bắt buác: là chứng từ phÁn ánh các nghiáp vā kinh tÁ thể hián quan há kinh tÁ giữa các pháp nhân hoặc có u cầu qn lý chặt ch¿ mang tính chất phå biÁn ráng rãi. Lo¿i chứng từ này nhà n°ớc tiêu chuẩn hóa về quy cách biểu mãu, chi tiêu phÁn ánh và áp dāng cho tất cÁ các lĩnh vực, các thành phần kinh tÁ.

- Chứng từ h°ớng dãn: Là chứng từ sử dāng trong nái bá đ¢n vị. Nhà n°ớc chỉ h°ớng dãn các chi tiêu đặc tr°ng để các ngành, các thành phần kinh tÁ v¿n dāng vào từng tr°ờng hÿp cā thể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>4. Trình tự luân chuyển chăng tą k¿ tốn </b></i>

Trình tự ln chuyển chứng từ kÁ tốn bao gãm các b°ớc sau: L¿p chứng từ và phÁn ánh các nghiáp vā kinh tÁ vào chứng từ; Kiểm tra chứng từ; Ghi så và l°u trữ chứng từ.

+ Các nghiáp vā kinh tÁ, tài chính phát sinh liên quan đÁn ho¿t đáng của đ¢n vị kÁ toán đều phÁi l¿p chứng từ kÁ toán. Chứng từ kÁ tốn chỉ đ°ÿc l¿p mát lần cho mßi nghiáp vā kinh tÁ, tài chính.

+ Chứng từ kÁ tốn phÁi đ°ÿc l¿p rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác theo nái dung qui định trên mãu. Trong tr°ờng hÿp chứng từ kÁ tốn ch°a có qui định mãu thì đ¢n vị kÁ tốn đ°ÿc tự l¿p chứng từ kÁ tốn nh°ng phÁi có đầy đủ các nái dung qui định của chứng từ kÁ toán.

+ Nái dung nghiáp vā kinh tÁ, tài chính trên chứng từ kÁ tốn khơng đ°ÿc viÁt tắt, khơng đ°ÿc tẩy xố, sửa chữa; Khi viÁt phÁi dùng bút mực, sá và chữ viÁt phÁi liên tāc, khơng ngắt qng, chß tráng phÁi g¿ch chéo; Chứng từ bị tẩy xoá, sửa chữa đều khơng có giá trị thanh tốn và ghi så kÁ toán. Khi viÁt sai vào mãu chứng từ kÁ toán thì phÁi huỷ bß bằng cách g¿ch chéo vào chứng từ viÁt sai.

+ Chứng từ kÁ toán phÁi đ°ÿc l¿p đủ sá liên qui định. Tr°ờng hÿp phÁi l¿p nhiều liên chứng từ kÁ toán cho mát nghiáp vā kinh tÁ, tài chính thì nái dung các liên phÁi giáng nhau.

+ Ng°ời l¿p, ng°ời ký duyát và những ng°ời khác ký tên trên chứng từ kÁ toán phÁi chịu trách nhiám về nái dung của chứng từ kÁ toán.

Viác ký chứng từ kÁ toán phÁi đúng theo quy định trong Điều 20 của lu¿t kÁ toán: - Chứng từ kÁ tốn phÁi có đủ chữ ký. Chữ ký trên chứng từ kÁ toán phÁi đ°ÿc ký bằng bút mực. Khơng đ°ÿc ký chứng từ kÁ tốn bằng mực đß hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn. Chữ ký trên chứng từ kÁ toán của mát ng°ời phÁi tháng nhất.

- Chữ ký trên chứng từ kÁ tốn phÁi do ng°ời có thẩm quyền hoặc ng°ời đ°ÿc uỷ quyền ký. Nghiêm cấm ký chứng từ kÁ toán khi ch°a đủ nái dung chứng từ thuác trách nhiám của ng°ời ký.

- Chứng từ kÁ toán chi tiền phÁi do ng°ời có thẩm quyền ký duyát chi và kÁ toán tr°ởng hoặc ng°ời đ°ÿc uỷ quyền ký tr°ớc khi thực hián. Chữ ký trên chứng từ kÁ toán dùng để chi tiền phÁi ký theo từng liên.

- Chứng từ đián tử phÁi có chữ ký đián tử theo quy định của pháp lu¿t.

<i>b) Kiểm tra và hồn thiện chứng từ </i>

Mọi chứng từ kÁ tốn phát sinh t¿i đ¢n vị tr°ớc khi sử dāng làm căn cứ để ghi så kÁ toán đều phÁi đ°ÿc kiểm tra, nái dung của kiểm tra chứng từ thông th°ờng bao gãm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực đầy đủ của các chỉ tiêu phÁn ánh trên chứng từ - Kiểm tra tính hÿp pháp, hÿp lá của chứng từ. Chứng từ kÁ toán hÿp pháp: Là chứng từ kÁ toán l¿p theo mãu quy định, ghi chép đúng nái dung, bÁn chất nghiáp vā kinh tÁ phát sinh và nghiáp vā đó đ°ÿc pháp lu¿t cho phép, có đầy đủ chữ ký của ng°ời chịu trách nhiám và dấu của đ¢n vị về các ho¿t đáng kinh tÁ phát sinh. Chứng từ kÁ toán hÿp lá: Là chứng từ kÁ toán đ°ÿc ghi chép đầy đủ, kịp thời các yÁu tá, các tiêu thức và theo quy định ph°¢ng pháp l¿p từng lo¿i chứng từ.

- Kiểm tra tính chính xác của sá liáu, thơng tin trên chứng từ kÁ tốn.

- Kiểm tra viác chấp hành quy chÁ quÁn lý nái bá của những ng°ời l¿p, kiểm tra, xét duyát đái với từng lo¿i nghiáp vā kinh tÁ.

<i>c) Làm căn cứ ghi sổ kế toán </i>

Chứng từ sau khi kiểm tra xong phÁi hoàn chỉnh mát sá nái dung cần thiÁt để đÁm bÁo viác ghi så kÁ toán đ°ÿc nhanh chóng và chính xác. Hồn chỉnh chứng từ bao gãm mát sá mặt:

- Ghi giá cho những chứng từ ch°a có giá tiền theo đúng nguyên tắc tính giá theo quy định hián hành.

- Phân lo¿i chứng từ theo từng lo¿i nghiáp vā kinh tÁ từng thời điểm phát sinh phù hÿp với yêu cầu ghi så kÁ toán.

- L¿p định khoÁn kÁ toán hoặc l¿p chứng từ ghi så. - Ghi så kÁ toán

<i>d) Bảo quản và l°u trữ chứng từ </i>

Chứng từ kÁ toán vừa là căn cứ pháp lý để ghi så kÁ tốn, căn cứ pháp lý cho mọi thơng tin kinh tÁ, vừa là tài liáu lịch sử kinh tÁ của đ¢n vị. Bởi v¿y, sau khi ghi så và kÁt thúc kỳ kÁ toán, chứng từ cần phÁi đ°ÿc tå chức l°u trữ, bÁo quÁn mát cách khoa học, hÿp lý nhằm bÁo đÁm an toàn, tránh mất mát và tián viác tra cứu khi cần thiÁt. Khi hÁt thời h¿n l°u trữ theo qui định, chứng từ đ°ÿc đem ra huỷ.

Theo quy định hián hành, thời gian bÁo quÁn chứng từ ở bá ph¿n kÁ toán là mát năm, sau đó chứng từ kÁ tốn đ°ÿc l°u trữ chung ở đ¢n vị kÁ tốn. Viác bÁo quÁn, l°u trữ đ°ÿc quy định ở khoÁn 5 Điều 40 của lu¿t kÁ toán: Tài liáu kÁ toán phÁi đ°ÿc l°u trữ theo thời h¿n sau đây:

- Tái thiểu là năm năm đái với tài liáu kÁ toán dùng cho quÁn lý, điều hành của đ¢n vị kÁ tốn, gãm cÁ chứng từ kÁ tốn khơng sử dāng trực tiÁp để ghi så kÁ toán và l¿p báo cáo tài chính.

- Tái thiểu là m°ời năm đái với chứng từ kÁ toán sử dāng trực tiÁp để ghi så kÁ tốn và l¿p báo cáo tài chính, så kÁ tốn và báo cáo tài chính năm, trừ tr°ờng hÿp pháp lu¿t có quy định khác.

- L°u trữ vĩnh vißn đái với tài liáu kÁ tốn có tính sử liáu, có ý nghĩa về kinh tÁ, an ninh, quác phòng.

Sau khi đ°a chứng từ vào bÁo qn, l°u trữ thì chỉ có kÁ tốn tr°ởng mới đ°ÿc phép lấy ra, trong tr°ờng hÿp muán mang chứng từ ra bên ngồi đ¢n vị thì phÁi có thủ

<b>tr°ởng đ¢n vị ký duyát. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Ch°¢ng 3: TÀI KHỒN VÀ GHI Sà KÉP </b>

- Có ý thức học t¿p, rèn luyán và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thức trách nhiám trong công viác, trong sử dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

<b>❖ PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HäC TÀP CH¯¡NG 3 </b>

- Đái với ng°ời d¿y: sử dāng ph°¢ng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vấn đáp, d¿y học theo vấn đề); yêu cầu ng°ời học thực hián câu hßi thÁo lu¿n và bài t¿p ch°¢ng 3 (cá nhân hoặc nhóm).

- Đái với ng°ời học: chủ đáng đọc tr°ớc giáo trình (ch°¢ng 3) tr°ớc bi học; hồn thành đầy đủ câu hßi thÁo lu¿n và bài t¿p tình hng ch°¢ng 3 theo cá nhân hoặc nhóm và náp l¿i cho ng°ời d¿y đúng thời gian quy định.

<b>❖ ĐIÀU KIÞN THĂC HIÞN CH¯¡NG 3 </b>

<b>- Phịng håc chun mụn húa/nh xỗng: Khụng </b>

<b>- Trang thit bó mỏy múc: Máy chiÁu và các thiÁt bị d¿y học khác </b>

<b>- Hồc liòu, dng c, nguyờn vt liòu: ChÂng trỡnh mụn học, giáo trình, tài liáu </b>

tham khÁo, giáo án, và các tài liáu liên quan.

<b>- Các điÁu kißn khác: Khơng có </b>

<b>❖ KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 3 - Nái dung: </b>

+ KiÁn thức: Kiểm tra và đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thức + Kỹ năng: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kĩ năng.

+ Năng lực tự chủ và trách nhiám: Trong quá trình học t¿p, ng°ời học cần: + Nghiên cứu bài tr°ớc khi đÁn lớp

+ Chuẩn bị đầy đủ tài liáu học t¿p. + Tham gia đầy đủ thời l°ÿng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học t¿p.

<b>- Ph°¢ng pháp: </b>

<b>+ ĐiÃm kiÃm tra th°ång xun: có + KiÃm tra đãnh kỳ lý thuy¿t: khơng có </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>❖ NàI DUNG CH¯¡NG 3 1. Tài khn k¿ tốn </b>

<i><b>1.1. Khái nißm tài khn k¿ tốn </b></i>

Quá trình kinh doanh của doanh nghiáp là quá trình phát sinh các nghiáp vā kinh tÁ những nghiáp vā kinh tÁ này làm thay đåi tài sÁn và nguãn ván trong doanh nghiáp. Để phÁn ánh liên tāc, kịp thời sự biÁn đáng của từng đái t°ÿng kÁ toán ng°ời ta sử dāng tài khoÁn kÁ toán.

<i>Tài khoản kế toán là một ph°¡ng pháp kế toán dùng để phản ánh th°ờng xuyên, liên tục và có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo từng đối t°ợng kế tốn cụ thể. </i>

Nói cách khác, tài khoÁn là bÁn ghi chi tiÁt tất cÁ sự biÁn đáng của mát khoÁn māc tài sÁn, nÿ phÁi trÁ, ván chủ sở hữu trong suát mát kỳ kÁ toán.

<i><b>1.2. K¿t cÃu chung cāa tài khoÁn k¿ toán </b></i>

Đái t°ÿng của kÁ toán bao gãm nhiều lo¿i và th°ờng xuyên v¿n đáng biÁn đåi, nh°ng xét cho cùng chúng v¿n đáng theo 2 xu h°ớng là tăng và giÁm. Vì v¿y tài khn kÁ tốn đ°ÿc thiÁt mơ hình hóa nh° chữ T gãm có 2 bên để phÁn ánh 2 xu h°ớng v¿n đáng c¢ bÁn đó.

Bên trái của tài khoÁn gọi là bên Nÿ Bên phÁi của tài khoÁn gọi là bên Có

Từ Nÿ và Có chỉ mang tính quy °ớc chứ khơng có ý nghĩa về mặt kinh tÁ. Nÿ Tên tài khoÁn Có

Tài khn kÁ tốn th°ờng có các phần: Sá d° và sá phát sinh

- Sá d°: phÁn ánh tình hình hián có của đái t°ÿng kÁ toán (Sá d° bao gãm sá d° đầu kỳ và sá d° cuái kỳ).

- Sá phát sinh: phÁn ánh sự biÁn đáng của đái t°ÿng kÁ toán trong kỳ (bao gãm sá PS tăng và sá PS giÁm)

<b>SDCK = SDĐK + Táng PS tăng - Táng PS giÁm </b>

Sá d° và sá phát sinh tăng đ°ÿc ghi cùng mát bên, sá phát sinh giÁm đ°ÿc ghi vào phía bên kia của tài khn kÁ tốn.

Ngồi ra có mát sá tài khn khơng có sá d°.

<i><b>1.3. K¿t cÃu cāa một số lo¿i tài khoÁn k¿ toán cơ bÁn </b></i>

<i>a) Tài khoản Tài sản </i>

Nÿ Tài khoÁn TS Có SDĐK

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Sá PS tăng Sá PS giÁm

Tång sá PS tăng Tång sá PS giÁm SDĐK

<b>Ví dā 1: </b>

T¿i 1 DN có sá d° đầu kỳ của TK <Tiền mặt= là 50.000.000đ

<i><b>Trong kỳ có tình hình thu chi tiền mặt như sau: </b></i>

1. Rút tiền gửi ngân hàng về nh¿p quỹ tiền mặt 10.000.000đ. 2. Xuất quỹ tiền mặt trÁ nÿ cho ng°ời bán 12.000.000đ. 3. Khách hàng trÁ nÿ cho DN 6.000.000đ bằng tiền mặt.

4. Thu đ°ÿc các khoÁn phÁi thu khác bằng tiền mặt 1.400.000đ. 5. Xuất quỹ tiền mặt để trÁ l°¢ng cho cơng nhân viên 32.500.000đ.

(1) 10.000.000 12.000.000 (2) (3) 6.000.000 32.500.000 (5) (4) 1.400.000

17.400.000 44.500.000 22.900.000

<i>b) Tài khoản nguồn vốn </i>

Nÿ Tài khoÁn NV Có SDĐK

Sá PS giÁm Sá PS tăng

Tång sá PS giÁm Tång sá PS tăng SDĐK

<b>Ví dā 2: </b>

T¿i 1 DN có sá d° đầu kỳ của TK <PhÁi trÁ cho ng°ời bán= là 140.000.000đ

<i><b>Trong kỳ có tình hình thanh tốn vßi ngưái bán như sau: </b></i>

1. Trích tiền gửi ngân hàng trÁ nÿ cho ng°ời bán 140.000.000đ

2. Mua hàng hoá về nh¿p kho trị giá 200.000.000đ, ch°a trÁ tiền cho ng°ời bán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

3. Mua v¿t liáu về nh¿p kho trị giá 50.000.000đ, ch°a trÁ tiền cho ng°ời bán. 4. Xuất quỹ tiền mặt trÁ nÿ cho ng°ời bán 30.000.000đ.

5. TrÁ nÿ ng°ời bán 180.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng.

350.000.000 250.000.000 40.000.000

<i>c) Tài khoản phản ánh quá trình kinh doanh </i>

Các tài khoÁn phÁn ánh quá trình kinh doanh có đặc điểm chung là khơng có sá d°.

- Tài khoÁn phÁn ánh doanh thu và thu nh¿p:

Nÿ Tài khoÁn DT và TN Có

- Sá PS giÁm Sá PS tăng - KÁt chuyển

Tång sá PS Nÿ Tång sá PS Có

Tài khn này khơng có sá d°.

- Tài khoÁn xác định kÁt quÁ kinh doanh:

Nÿ Tài khoÁn XĐKQKD Có

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- CP k/c sang - DT k/c sang - KÁt chuyển lãi - KÁt chuyển lß

Tång sá PS Nÿ Tång sá PS Có

Tài khn này khơng có sá d°.

<i><b>1.4. Phân lo¿i tài khoÁn k¿ toán </b></i>

<i>a) Phân loại theo nội dung kinh tế </i>

Cách phân lo¿i này đ°ÿc thực hián dựa vào nái dung kinh tÁ phÁn ánh trong tài khn. Theo đó tài khn kÁ tốn đ°ÿc chia thành 3 lo¿i:

- Tài khoÁn phÁn ánh tài sÁn: Là những tài khoÁn phÁn ánh toàn bá các lo¿i tài sÁn của đ¢n vị, bao gãm: Tài khoÁn phÁn ánh tài sÁn ngắn h¿n; Tài khoÁn phÁn ánh tài sÁn dài h¿n

- Tài khoÁn phÁn ánh nguãn ván: Là những tài khoÁn phÁn ánh toàn bá các lo¿i nguãn ván của đ¢n vị, bao gãm: Tài khoÁn phÁn ánh nguãn ván chủ sở hữu; Tài khoÁn phÁn ánh công nÿ phÁi trÁ.

- Tài khoÁn phÁn ánh quá trình kinh doanh: Là những tài khoÁn phÁn ánh q trình kinh doanh của đ¢n vị nh°: Tài khoÁn phÁn ánh chi phí sÁn xuất kinh doanh; Tài khoÁn phÁn ánh doanh thu và thu nh¿p,...

<i>b) Phân loại theo công dụng và kết cấu </i>

- Tài khoÁn c¢ bÁn: Là những tài khoÁn đ°ÿc dùng để phÁn ánh trực tiÁp tình hình v¿n đáng của tài sÁn theo giá trị và theo nguãn hình thành tài sÁn.Lo¿i tài khn c¢ bÁn có 3 nhóm tài khoÁn:

+ Tài khoÁn phÁn ánh tài sÁn: Tài sÁn ngắn h¿n, tài sÁn dài h¿n (Sá d° bên Nÿ). + Tài khoÁn phÁn ánh nguãn ván: Ván chủ sở hữu, nÿ phÁi trÁ (Sá d° bên Có). + Tài khoÁn hßn hÿp: PhÁi thu ở ng°ời mua, phÁi trÁ cho ng°ời bán...(sá d° có thể ở bên Nÿ hoặc Có hoặc d° đãng thời cÁ hai bên).

- Tài khoÁn điều chỉnh: là những tài khoÁn đ°ÿc sử dāng để tính tốn l¿i các chỉ tiêu đã đ°ÿc phÁn ánh ở các tài khoÁn c¢ bÁn nhằm cung cấp các sá liáu xác thực về tình hình tài sÁn t¿i thời điểm tính tốn của đ¢n vị.Tài khn điều chỉnh ln có kÁt cấu ng°ÿc với tài khn c¢ bÁn mà nó điều chỉnh. Lo¿i tài khoÁn điều chỉnh có 2 nhóm:

+ Tài khoÁn điều chỉnh gián tiÁp giá trị tài sÁn nh°: Tài khoÁn phÁn ánh hao mòn tài sÁn cá định, Tài khoÁn theo dõi dự phòng.

+ Tài khoÁn điều chỉnh trực tiÁp giá trị tài sÁn nh°: Tài khoÁn chênh lách đánh giá l¿i tài sÁn, chênh lách tỷ giá ngo¿i tá,...

- Tài khoÁn nghiáp vā: Là những tài khoÁn đ°ÿc dùng để t¿p hÿp sá liáu cần thiÁt làm c¢ sở cho viác xử lý sá liáu mang tính nghiáp vā kỹ thu¿t. Tài khoÁn nghiáp vā đ°ÿc chia thành các nhóm sau:

+ Tài khoÁn phân phái: là các tài khoÁn đ°ÿc sử dāng để t¿p hÿp chi phí sÁn xuất kinh doanh làm c¢ sở cho viác phân bå cho các đái t°ÿng chịu chi phí (Chi phí nguyên v¿t liáu trực tiÁp, chi phí nhân cơng trực tiÁp, chi phí sÁn xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

quÁn lý doanh nghiáp,...) hoặc các tài khoÁn đ°ÿc sử dāng để phÁn ánh các chi phí phát sinh theo dự tốn (chi phí phÁi trÁ), cũng nh° những tài khoÁn phÁn ánh các chi phí phát sinh mát lần nh°ng cần phÁi phân bå cho nhiều kỳ kinh doanh khác nhau (chi phí trÁ tr°ớc).

+ Tài khoÁn tính giá thành: dùng để tång hÿp chi phí sÁn xuất, cung cấp sá liáu để tính giá thành sÁn phẩm.

+ Tài khoÁn so sánh: Dùng để xác định các chỉ tiêu cần thiÁt về ho¿t đáng kinh doanh bằng cách so sánh tång sá phát sinh bên Nÿ với tång sá phát sinh bên Có của từng tài khoÁn.Thuác lo¿i này gãm có các tài khoÁn phÁn ánh doanh thu, kÁt quÁ,...

<i>c. Phân loại theo quan hệ với các báo cáo tài chính </i>

- Tài khoÁn thc bÁng cân đái kÁ tốn:Thc lo¿i này gãm có những tài khoÁn có sá d° cuái kỳ ở bên Nÿ hoặc bên Có, phÁn ánh tồn bá tài sÁn của doanh nghiáp theo giá trị tài sÁn và nguãn hình thành tài sÁn. Các tài khn lo¿i này có thể đ°ÿc xÁp thành 2 nhóm:

Nhóm tài khoÁn phÁn ánh giá trị tài sÁn

Nhóm tài khoÁn phÁn ánh ngn hình thành tài sÁn

- Các tài khn ngồi bÁng cân đái kÁ toán: là các tài khoÁn bå sung nhằm làm rõ mát sá chỉ tiêu đã phÁn ánh trong bÁng cân đái kÁ tốn. Đãng thời, cịn phÁn ánh mát sá tài sÁn không thuác quyền sở hữu của đ¢n vị nh°ng đ¢n vị đang nắm giữ, quÁn lý và sử dāng. Đặc điểm: Sá d° bên Nÿ; Ghi đ¢n.

- Các tài khoÁn thuác báo cáo kÁt quÁ kinh doanh: Đây là những tài khoÁn không có sá d° thc các chỉ tiêu chi phí, doanh thu, thu nh¿p và kÁt quÁ.

<i>d) Tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích </i>

Cơng tác qn trị kinh doanh trong doanh nghiáp yêu cầu kÁ toán phÁi cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin tång hÿp cũng nh° các thông tin chi tiÁt về tài sÁn, nguãn ván, quá trình kinh doanh. Há tháng tài khn kÁ tốn với t° cách là ph°¢ng tián phân lo¿i và há tháng hoá các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh theo từng đái t°ÿng của kÁ toán phÁi đ°ÿc thiÁt kÁ để có thể đáp ứng nhu cầu đó. Do v¿y, bất cứ há tháng tài khoÁn kÁ toán nào cũng phÁi xây dựng các tài khoÁn tång hÿp và các tài khoÁn phân tích.

Tài khoÁn tång hÿp có nhiám vā theo dõi và cung cấp các thông tin tång quát nhất về đái t°ÿng phÁn ánh. Do đó, đái t°ÿng ghi của các tài khoÁn tång hÿp chỉ đ°ÿc giới h¿n ở những chỉ tiêu chung, phÁn ánh tình hình chung của nhiều lo¿i tài sÁn, nguãn ván có ph¿m vi giáng nhau.

Tài khoÁn phân tích có nhiám vā cung cấp các thơng tin chi tiÁt về từng đái t°ÿng cā thể, nhằm phāc vā chỉ đ¿o tác nghiáp. Tài khoÁn phân tích theo dõi các chỉ tiêu chi tiÁt nhằm bå sung thông tin cho các chỉ tiêu chung đã đ°ÿc phÁn ánh trên các tài khoÁn tång hÿp.

Tài khoÁn tång hÿp và tài khoÁn phân tích đ°ÿc tå chức trên các nguyên tắc: - Tài khoÁn phân tích và tài khoÁn tång hÿp phÁi có cùng nái dung phÁn ánh và kÁt cấu ghi chép.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- Viác ghi chép trên tài khoÁn phân tích và tài khoÁn tång hÿp đ°ÿc tiÁn hành đãng thời.

- Khơng có quan há đái ứng giữa tài khoÁn tång hÿp và các tài khn phân tích của nó, chỉ có thể ghi kép theo quan há đái ứng giữa các tài khoÁn phân tích của mát tài khoÁn tång hÿp.

- Tång sá liáu trên các tài khoÁn phân tích phÁi tháng nhất với sá liáu trên tài khoÁn tång hÿp.

<i><b>1.5. Gißi thißu hß thống tài khoÁn k¿ tốn doanh nghißp Vißt Nam </b></i>

Theo Thơng t° sá 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bá Tài chính, há tháng tài khn kÁ tốn doanh nghiáp gãm có 9 lo¿i:

- Tài khoÁn lo¿i 1: Tài sÁn ngắn h¿n - Tài khoÁn lo¿i 2: Tài sÁn dài h¿n - Tài khoÁn lo¿i 3: Nÿ phÁi trÁ - Tài khoÁn lo¿i 4: Ván chủ sở hữu - Tài khoÁn lo¿i 5: Doanh thu - Tài khoÁn lo¿i 6: Chi phí

- Tài khoÁn lo¿i 7: Thu nh¿p khác - Tài khoÁn lo¿i 8: Chi phí khác

- Tài khoÁn lo¿i 9: Xác định kÁt quÁ kinh doanh

<b>DANH MĀC Hà THàNG TÀI KHỒN KÀ TỐN DOANH NGHIàP </b>

<i><b>(Ban hành kèm theo Thông t° số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) </b></i>

1121 <b>Tiền Viát Nam </b>

1122 <b>Ngo¿i tá </b>

1123 Vàng tiền tá

1131 <b>Tiền Viát Nam </b>

1132 <b>Ngo¿i tá </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>04 121 Chąng khoán kinh doanh </b>

1211 <b>Cå phiÁu </b>

1212 Trái phiÁu

1218 Chứng khốn và cơng cā tài chính khác

<b>05 128 ĐÅu t° nắm giā đ¿n ngày đáo h¿n </b>

1281 Tiền gửi có kỳ h¿n 1282 Trái phiÁu

1283 Cho vay

1288 Các khoÁn đầu t° khác nắm giữ đÁn ngày đáo h¿n

1331 1332

ThuÁ GTGT đ°ÿc khấu trừ của hàng hóa, dịch vā ThuÁ GTGT đ°ÿc khấu trừ của TSCĐ

1361 Ván kinh doanh ở các đ¢n vị trực thuác 1362 <b>PhÁi thu nái bá về chênh lách tỷ giá </b>

1363 PhÁi thu nái bá về chi phí đi vay đủ điều kián đ°ÿc ván hoá 1368 <b>PhÁi thu nái bá khác </b>

1381 Tài sÁn thiÁu chờ xử lý 1385 PhÁi thu về cå phần hoá 1388 PhÁi thu khác

<b>12 152 Nguyên lißu, vÁt lißu 13 153 </b>

1531 1532 1533 1534

<b>Công cā, dāng cā </b>

Công cā, dāng cā Bao bì luân chuyển Đã dùng cho thuê

ThiÁt bị, phā tùng thay thÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>14 154 Chi phớ sn xut, kinh doanh dỗ dang 15 155 </b>

1551 1557

<b>Thành phẩm </b>

Thành phẩm nh¿p kho Thành phẩm bất đáng sÁn

1561 Giá mua hàng hóa

1562 <b>Chi phí thu mua hàng hóa </b>

1567 Hàng hóa bất đáng sÁn

1611 <b>Chi sự nghiáp năm tr°ớc </b>

1612 <b>Chi sự nghiáp năm nay </b>

<b>20 171 Giao dãch mua bán l¿i trái phi¿u chính phă 21 211 Tài sÁn cá đãnh hāu hình </b>

<b>Tài sÁn cá đãnh th tài chính </b>

TSCĐ hữu hình th tài chính.

<b>TSCĐ vơ hình th tài chính. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>27 222 ĐÅu t° vào công ty liên doanh, liên k¿t 28 228 </b>

2281 2288

<b>ĐÅu t° khác </b>

Đầu t° góp ván vào đ¢n vị khác Đầu t° khác

<b>29 229 </b>

2291 2292 2293 2294

<b>Dă phòng tán thÃt tài sÁn </b>

Dự phịng giÁm giá chứng khốn kinh doanh Dự phịng tån thất đầu t° vào đ¢n vị khác Dự phịng phÁi thu khó địi

Dự phịng giÁm giá hàng tãn kho

2411 Mua sắm TSCĐ 2412 <b>Xây dựng c¢ bÁn </b>

2413 <b>Sửa chữa lớn TSCĐ </b>

<b>32 243 Tài sÁn thu¿ thu nhÁp hoãn l¿i 33 244 CÅm cá, th¿ chÃp, ký quỹ, ký cc </b>

<b>LOắI TI KHON Nỵ PHI TR </b>

<b>35 333 Thu và các khoÁn phÁi náp Nhà n°ãc </b>

3331 ThuÁ giá trị gia tăng phÁi náp

<i>33311 Thuế GTGT đầu ra </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu </i>

3332 <b>ThuÁ tiêu thā đặc biát </b>

3333 ThuÁ xuất, nh¿p khẩu

3334 <b>ThuÁ thu nh¿p doanh nghiáp </b>

3335 <b>ThuÁ thu nh¿p cá nhân </b>

3336 <b>ThuÁ tài nguyên </b>

3337 <b>ThuÁ nhà đất, tiền thuê đất </b>

3338 33381 33382

ThuÁ bÁo vá môi tr°ờng và các lo¿i thuÁ khác ThuÁ bÁo vá môi tr°ờng

<b>Các lo¿i thuÁ khác </b>

3339 Phí, lá phí và các khoÁn phÁi náp khác

<b>36 334 PhÁi trÁ ng°åi lao đáng </b>

3341 PhÁi trÁ công nhân viên 3348 PhÁi trÁ ng°ời lao đáng khác

3361 3362 3363 3368

PhÁi trÁ nái bá về ván kinh doanh PhÁi trÁ nái bá về chênh lách tỷ giá

PhÁi trÁ nái bá về chi phí đi vay đủ điều kián đ°ÿc ván hoá PhÁi trÁ nái bá khác

<b>39 337 Thanh tốn theo ti¿n đá k¿ ho¿ch hÿp đßng xây dăng 40 338 PhÁi trÁ, phÁi náp khác </b>

3381 <b>Tài sÁn thừa chờ giÁi quyÁt </b>

3382 <b>Kinh phí cơng đồn </b>

3383 <b>BÁo hiểm xã hái </b>

3384 <b>BÁo hiểm y tÁ </b>

3385 PhÁi trÁ về cå phần hoá 3386 BÁo hiểm thất nghiáp 3387 Doanh thu ch°a thực hián 3388 PhÁi trÁ, phÁi náp khác

<b>41 341 </b>

3411 3412

<b>Vay và nÿ thuê tài chính </b>

Các khoÁn đi vay

<b>Nÿ thuê tài chính </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

3431

<i>34311 34312 34313 </i>

3432

Trái phiÁu th°ờng

<i>Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu </i>

Trái phiÁu chuyển đåi

<b>44 347 Thu¿ thu nhÁp hoãn l¿i phÁi trÁ 45 352 </b>

3521 3522 3523 3524

<b>Dă phòng phÁi trÁ </b>

Dự phịng bÁo hành sÁn phẩm hàng hóa Dự phịng bÁo hành cơng trình xây dựng Dự phịng tái c¢ cấu doanh nghiáp Dự phòng phÁi trÁ khác

3531 Quỹ khen th°ởng 3532 Quỹ phúc lÿi

3533 Quỹ phúc lÿi đã hình thành TSCĐ

3534 Quỹ th°ởng ban quÁn lý điều hành công ty

<b>47 356 Quỹ phát triÃn khoa håc và cơng nghß </b>

3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghá

3562 Quỹ phát triển khoa học và cơng nghá đã hình thành TSCĐ

<b>LO¾I TÀI KHỒN VàN CHĂ Sỉ HĀU </b>

4111

<i>41111 41112</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>51 413 Chênh lßch tỷ giá hái đoái </b>

4131 Chênh lách tỷ giá do đánh giá l¿i các khoÁn māc tiền tá có gác ngo¿i tá

4132 Chênh lách tỷ giá hái đoái trong giai đo¿n tr°ớc ho¿t đáng

<b>53 417 Quỹ hß trÿ sắp x¿p doanh nghißp 54 418 Các quỹ khác thuác vỏn ch sỗ hu </b>

<b>56 421 Li nhun sau thu ch°a phân phái </b>

4211 <b>Lÿi nhu¿n sau thuÁ ch°a phân phái năm tr°ớc </b>

4212 Lÿi nhu¿n sau thuÁ ch°a phân phái năm nay

<b>57 441 Ngußn ván đÅu t° xây dăng c¢ bÁn </b>

4611 <b>Ngn kinh phí sự nghiáp năm tr°ớc </b>

4612 Nguãn kinh phí sự nghiáp năm nay

<b>61 515 Doanh thu ho¿t đáng tài chính </b>

<b>62 521 Các khoÁn giÁm trć doanh thu </b>

5211 ChiÁt khấu th°¢ng m¿i 5212 GiÁm giá hàng bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>66 623 Chi phí sÿ dāng máy thi cơng </b>

6231 Chi phí nhân cơng 6232 Chi phí ngun, v¿t liáu 6233 Chi phí dāng cā sÁn xuất 6234 Chi phí khấu hao máy thi cơng 6237 Chi phí dịch vā mua ngồi 6238 Chi phí bằng tiền khác

6271 Chi phí nhân viên phân x°ởng 6272 Chi phí nguyên, v¿t liáu 6273 Chi phí dāng cā sÁn xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vā mua ngồi 6278 Chi phí bằng tiền khác

6411 Chi phí nhân viên

6412 Chi phí nguyên v¿t liáu, bao bì 6413 Chi phí dāng cā, đã dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bÁo hành

6417 Chi phí dịch vā mua ngồi

</div>

×