Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

11thang long 2018 vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.25 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> Đà Lạt</b> <i><b> Thời gian: 180 phút</b></i>

<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊPhần I: Đề thi</b>

<b>Câu 1 </b>

Một thân cây hình trụ nằm trên mặt đất có tiết diện ngang hình trịn bán kính R. Mộtcon bọ chét cố gắng nhảy qua thân cây. Tìm tốc độ nhảy tối thiểu của bọ chét để nó có thểnhảy qua thân cây. Giả sử bọ chét đủ thông minh để chọn vị trí và góc nhảy tối ưu. Gia tốctrọng trường là g, bỏ qua sức cản không khí.

<b>Câu 2 </b>

Cho cơ hệ như hình vẽ: Biết <i>m</i><small>1</small><i>m</i><small>2</small> <i>m</i><small>3</small>  Nêm khối lượng m<i>m</i> <small>3</small> có góc nghiêng  . Cácròng rọc rất nhẹ và gắn chặt với nêm. Dây nối nhẹ và luôn căng, không co dãn

<i>m ln áp chặt vào m</i><small>3</small> trong q trình chuyển động.

a) Giả sử chỉ có ma sát giữa nêm và mặt đất với hệ số ma sát là  . Tìm giá trị nhỏ nhất của để nêm đứng yên trong quá trình m<small>2</small>, m<small>3</small> chuyển động.

b) Bỏ qua mọi ma sát tìm độ lớn gia tốc của nêm.

<b>Câu 3</b>

Một quả cầu khối lượng m được đặt giữa một bức tường và nêm có dạng lăng trụ tam giác cókhối lượng M và góc nghiêng  . Nêm có thể trượt khơng ma sát trên mặt bàn nằm ngang.Ban đầu nêm tiếp xúc với quả cầu tại đỉnh nêm. Bỏ qua mọi ma sát.

a) Tìm hệ thức liên hệ giữa M, m và  để nêm không bị nghiêng trong quá trình quả cầu đixuống

b) Giả sử đã thỏa mãn ý a), Hãy xác định tốc độ của quả cầu ở thời điểm điểm tiếp xúc giữaquả cầu và nêm đã dịch được quãng đường dài L trên mặt nêm.

<b>Câu 4 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

23 <sub>p. </sub>

a.Tìm tỉ lệ các khối lượng m<small>A</small>và m<small>H</small> trong bình?

b.Tìm áp suất riêng phần ban đầu của hai chất khí, biết chúng khơng tương tác hố họclẫn nhau.

Cho <i>μ<sub>Ar</sub></i> <sub> = 40g/mol; </sub> <i>μ<sub>H</sub></i> <sub>=2g/mol</sub>

<b>Câu 6 </b>

Cho chu trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng A B  C  D như hình vẽ , chu trình gồm hai q trìnhđẳng tích và hai q trình đẳng áp . Tác nhân là một molkhí lý tưởng lưỡng nguyên tử , một đường đẳng nhiệt ởnhiệt độ T<small>1</small> cắt đoạn đẳng áp phía dưới và đẳng tích bêntrái tại trung điểm của chúng , một đường đường đẳngnhiệt khác T<small>2</small> cắt các đường đẳng áp trên và đường đẳngtích bên phải cũng tại trung điểm của chúng .

1) Xác định nhiệt độ của các điểm A , B , C , D.2) Xác định cơng mà khí thực hiện trong một chu

trình ABCD.

3) Tính hiệu suất của một động cơ làm việc theochu trình trên.

Áp dụng bằng số : T<small>1</small>= 300 K ; T<small>2</small> = 700 K.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>O</small> <sub>x</sub><small>y</small>

<b>Câu 1:</b>

Quỹ đạo của bọ chét là đường paraboℓ.

Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Mốc thời gian lúc bọ chét ở đỉnh paraboℓ.Đỉnh paraboℓ ở độ cao h so với tâm O khối trụ. Vận tốc theo phương ngang là u.- Các phương trình tọa độ của bọ chét theo thời gian là:

4 <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sub>(1)</sub> <b><sub> 0,5 điểm</sub></b>- Để quỹ đạo paraboℓ khơng cắt đường trịn thì phương trình (1) phải có nghiệm kép

 = 0 

gh u <small>2</small>

<sup>2</sup> g h<small>2</small>

<small>2</small> R<small>2</small>

0

 gh – u<small>2</small> = <sup>g h</sup><sup>2</sup><sup></sup> <sup>R</sup><sup>2</sup> u<small>2</small> = g h

 h<small>2</small> R<small>2</small>

(2) <b>……… 0,5 điểm</b>

- Nghiệm kép:

t<small>2</small> =

gh ug2

 0  u<small>2</small>  gh  Từ (2), ta lấy nghiệm: u<small>2</small> = g h

 h<small>2</small> R<small>2</small>

<b> 0,5 điểm </b>

- Để lên đến độ cao (R + h), thành phần vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng phải có độlớn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

h  R = 0  h = 3R

<b>8 (4) Thay vào (3)……… 0,5 điểm</b>

Vật m<small>1</small>:sin

 

<i>mgT</i> <sup></sup>

 

(0,25 điểm)Vật m<small>3</small> đứng yên:

(0,5 điểm)Ox : <i>T Tc</i> <sup>os</sup><i>N</i><sup>'sin</sup> <i>F<small>msx</small></i> <sup>0</sup>

<i>F</i>  <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> 

(0,5 điểm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

* Điều kiện để m<small>3</small> không trượt: <i>F<small>ms</small></i><i>N</i><small>1</small>

b) Pt chuyển động của vật m<small>2</small>:

<i>T</i> <i>ma</i> (1)Pt chuyển động của vật m<small>3</small>:

2 cos 1.1 os

Từ (3) và (6): <i>mg N</i> cos <i>T</i>sin <i>m a</i>( <small>2</small> <i>a</i><small>3</small><i><sub>x</sub></i>)sin (9)

<i>Rút N từ (2): </i>

<small>3</small> (1 cos ) <small>32</small>(1 cos )sin sin

sin ( os os ) os (3 2 )sin(1 os sin ) sin (1 2sin )

sin (1 os )04 2 os sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Khi tâm quả cầu đi xuống một đoạn <i>s thì nêm sang phải một đoạn </i><small>1</small> <i>s</i><small>2</small>

Dễ thấy liên hệ: <i>s</i><small>1</small> <i>s</i><small>2</small>tan

Suy ra liên hệ gia tốc: <i>a</i><small>1</small> <i>a</i><small>2</small>tan (3) (0,75 điểm)Thay (2), (3) vào (1) ta được pt:

sinos tan <i><sup>N</sup></i>

<i>mmgN c</i>

Ở giới hạn của sự nghiêng thì phản lực <i>N</i><small>2</small>

của mặt đất đi qua điểm A.

Xét trong hệ quy chiếu gắn với nêm thì các lực tác dụng lên nêm là: <i>N Mg F N</i> ', <sub></sub>, <i><sub>qt</sub></i>, <small>2</small>

Gọi h là chiều cao của nêm

<i>MgN</i> <sup></sup>

<i>Thay tiếp N từ (4) vào ta được:</i>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Liên hệ vận tốc <i>v</i><small>1</small><i>v</i><small>2</small>tan (7) (0,25 điểm)

Khi điểm tiếp xúc giữa quả cầu và nêm dịch được đoạn đường L trên nêm thì tâm quả cầu đixuống được quãng đường là sin<i><sup>L</sup></i> 

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hệ quả cầu và nêm:

 

là phản lực do bản lề O tác dụng lên thanh OA tại O.

* Xét thanh AB:

+ Do thanh AB cân bằng nên:

P

<small>2</small>

N

<small>12</small>

F 0

Chiếu lên các trục ta có:

N cosP0N sinF 0 

 

 

 

* Xét thanh OA:

1,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

  

 

 

 

+ Do thanh AO cân bằng nên:

M

<small>P /A1</small>

= M

<small>N /Ao1101</small>

Psinα = N .Lsin(α -θ))2

<i>m<sub>A</sub>m<sub>H</sub></i> <sub>.</sub>

<i>μ<sub>H</sub></i> <sub>)RT = (</sub><i>m<sub>A</sub>m<sub>H</sub></i><sup>+</sup>

<i>μ<sub>A</sub>μ<sub>H</sub></i> <sub>).</sub>

<i>2 μ<sub>H</sub></i> <sub>)RT = (</sub><i>m<sub>A</sub>m<sub>H</sub></i><sup>+</sup>

<i>μ<sub>A</sub>2 μ<sub>H</sub></i> <sub>).</sub>

<i>μ<sub>A</sub>μ<sub>H</sub>m<sub>A</sub>m<sub>H</sub></i><sup>+</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Vì điểm S là tâm hình vng nên ta có:

<i>V VT TV</i>  <sup></sup>  <i>T</i>  <sup></sup>

<i>TTA</i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×