Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

vat ly 11 hk i đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.43 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>ĐỀ SỐ15</small></b>

<b><small>ĐỀ ÔN TẬP CHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024Mơn thi: Vật lí 11</small></b>

<i><small>Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phátđề</small></i>

<i><small>Họ và tên học sinh:………. Lớp:………</small></i>

<b>Ph n I: Tr c Nghi mần I: Trắc Nghiệmắc Nghiệmệm</b>

<b>Câu 1. [NB] Dao đ ng đi u hòa là</b>ộng điều hòa là ều hòa là

<b>A. dao đ ng đ</b>ộng điều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c mô t b ng đ nh lu t hàm sin hay hàm cos theo th i gian.ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian.

<b>B. chuy n đ ng tu n hồn trong khơng gian, l p đi l p l i xung quanh m t v trí c</b>ộng điều hịa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ốđ nh.ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>C. dao đ ng có năng l</b>ộng điều hịa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng không đ i theo th i gian.ổi theo thời gian. ời gian.

<b>D. dao đ ng đ</b>ộng điều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cốc l p đi l p l i nh cũ sau nh ng kho ng th i gian xác đ nhặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố ư ững khoảng thời gian xác định ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. .

<b>Câu 2. [NB] Chu kì dao đ ng là</b>ộng điều hòa là

<b>A. S dao đ ng toàn ph n v t th c hi n đ</b>ố ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong 1s

<b>B. Kho ng th i gian d v t đi t bên này sang bên kia c a quỹ đ o chuy n đ ng.</b>ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ủa quỹ đạo chuyển động. ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hòa là

<b>C. Kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i v trí ban đ u.</b>ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>D. Kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i tr ng thái ban đ u.</b>ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố

<b>Câu 3. [TH] M t ch t đi m dao đ ng đi u hồ có chu kì T = 1 s. T n s góc </b>ộng điều hịa là ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ều hịa là ố  c a daoủa quỹ đạo chuyển động.đ ng làộng điều hòa là

<b>Câu 4. [NB] M t v t dao đ ng đi u hòa v i ph</b>ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ới phương trình ương trình ng trình <sup>x A cos</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>  </sup><sup>t</sup>

<sup></sup>

. T c đ c cố ộng điều hòa là ực hiện được trong 1sđ i c a ch t đi m trong quá trình dao đ ng b ngại xung quanh một vị trí cố ủa quỹ đạo chuyển động. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>A. </b><small>vmaxA</small><sup>2</sup><small></small>. <b>B. </b><small>vmax A</small> . <b>C. </b><small>vmaxA</small>. <b>D. </b><small>vmax A</small> <sup>2</sup>.

<b>Câu 5. [NB] Khi m t v t dao đ ng đi u hồ thì vect v n t c</b>ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ơng trình ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

<b>A. và vect gia t c luôn h</b>ơng trình ố ưới phương trình ng cùng chi u chuy n đ ng.ều hòa là ộng điều hòa là

<b>B. luôn cùng chi u chuy n đ ng, vect gia t c ln h</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ố ưới phương trình ng v v trí cân b ng.ều hịa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>C. và gia t c luôn đ i chi u khi qua v trí cân b ng.</b>ố ổi theo thời gian. ều hòa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>D. và vect gia t c ln là vect h ng s .</b>ơng trình ố ơng trình ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

<b>Câu 6. [TH] M t v t nh dao đ ng đi u hòa d c theo</b>ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hòa dọc theo ộng điều hòa là ều hòa là ọc theotr c Ox có đ th bi u di n s ph thu c c a v n t cục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ễn sự phụ thuộc của vận tốc ực hiện được trong 1s ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

v t là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>Câu 7. [NB] M t con l c lò xo g m v t nh có kh i l</b>ộng điều hòa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hòa dọc theo ố ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng m và lò xo nh có đ c ng ẹ có độ cứng ộng điều hòa là ứng <small>k</small>,dao đ ng đi u hòa v i phộng điều hòa là ều hịa là ới phương trình ương trình ng trình <sup>x A cos( t</sup><sup></sup> <sup>  </sup><sup>)</sup>. M c th năng v trí cân b ng.ố ế năng ở vị trí cân bằng. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.C năng c a con l c làơng trình ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<small>m A</small>

<small>m x</small>

<small>kx2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8. [NB] M t v t dao đ ng đi u hòa theo m t tr c c đ nh (m c th năng v trí</b>ộng điều hịa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ộng điều hòa là ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ế năng ở vị trí cân bằng. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.cân b ng) thìằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>A. đ ng năng c a v t c c đ i khi gia t c c a v t có đ l n c c đ i. </b>ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hịa là ới phương trình ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố

<b>B. khi v t đi t v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c c a v t luôn cùng d u. </b>ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>C. khi v trí cân b ng, th năng c a v t b ng c năng.</b>ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ơng trình

<b>D. th năng c a v t c c đ i khi v t v trí biên. </b>ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>Câu 9. [NB] Con l c lò xo g m v t nh</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hịa dọc theo và lị xo có đ c ng ộng điều hòa là ứng k 100 N/m đang dao đ ngộng điều hòa làđi u hịa theo phều hịa là ương trình ng ngang. Ch n m c th năng t i v trí cân b ng. ọc theo ố ế năng ở vị trí cân bằng. ại xung quanh một vị trí cố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. Khi v t ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. nh ỏ dao động điều hòa dọc theo c aủa quỹ đạo chuyển động.con l c lị xo đang qua v trí có li đ 2 cm thì th năng c a con l c làắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>Câu 10. [NB] Dao đ ng t t d n</b>ộng điều hịa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>A. có biên đ khơng đ i theo th i gian.</b>ộng điều hòa là ổi theo thời gian. ời gian. <b>B. ln có l i</b>ợc mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>C. ln có h i</b>ại xung quanh một vị trí cố <b>D. có biên đ gi m d n theo th i gian.</b>ộng điều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian.

<b>Câu 11. [NB] Khi x y ra hi n t</b>ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng c ng hộng điều hịa là ưở lại vị trí ban đầu.ng c thì v t ti p t c dao đ ngơng trình ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ế năng ở vị trí cân bằng. ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là

<b>A. v i t n s b ng t n s dao đ ng riêng</b>ới phương trình ố ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ộng điều hòa là

<b>B. v i t n s nh h n t n s dao đ ng riêng</b>ới phương trình ố ỏ dao động điều hịa dọc theo ơng trình ố ộng điều hịa là

<b>C. v i t n s l n h n t n s dao đ ng riêng.</b>ới phương trình ố ới phương trình ơng trình ố ộng điều hịa là

<b>D. mà khơng ch u ngo i l c tác d ng.</b>ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ại xung quanh một vị trí cố ực hiện được trong 1s ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

<b>Câu 12. [TH] Trên hình vẽ là m t h dao đ ng.</b>ộng điều hòa là ện được trong 1s ộng điều hòa làKhi cho con l c M dao đ ng, thì các con l c (1),ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.(2), (3), (4) cũng dao đ ng cộng điều hòa là ưỡng bức theo. Hỏing b c theo. H iứng ỏ dao động điều hòa dọc theocon l c nào dao đ ng m nh nh t trong 4 conắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu.l c?ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>Câu 13. [NB] Sóng c là</b>ơng trình

<b>A. dao đ ng lan truy n trong m t mơi tr</b>ộng điều hịa là ều hòa là ộng điều hòa là ười gian.ng.

<b>B. dao đ ng c a m i đi m trong m t mơi tr</b>ộng điều hịa là ủa quỹ đạo chuyển động. ọc theo ộng điều hòa là ười gian.ng.

<b>C. m t d ng chuy n đ ng đ c bi t c a mơi tr</b>ộng điều hịa là ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ện được trong 1s ủa quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng.

<b>D. s truy n chuy n đ ng c a các ph n t trong môi tr</b>ực hiện được trong 1s ều hòa là ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong môi trường. ười gian.ng.

<b>Câu 14. [NB] Sóng ngang truy n đ</b>ều hịa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong các môi trười gian.ng

<b>A. r n và m t thoáng ch t l ng</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hịa dọc theo . <b>B. l ng và khí.</b>ỏ dao động điều hòa dọc theo

<b>C. r n, l ng và khí</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hòa dọc theo . <b>D. khí và r n.</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>Câu 15. [TH] Đ phân lo i sóng ngang và sóng d c ng</b>ại xung quanh một vị trí cố ọc theo ười gian.i ta d a vàoực hiện được trong 1s

<b>A. ph</b>ương trình ng dao đ ng và phộng điều hịa là ương trình ng truy n sóngều hịa là .

<b>B. năng l</b>ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng sóng và t c đ truy n sóng.ố ộng điều hịa là ều hịa là

<b>C. ph</b>ương trình ng truy n sóng và t n s sóngều hịa là ố .

<b>D. t c đ truy n sóng và b</b>ố ộng điều hòa là ều hòa là ưới phương trình c sóng.

<b>Câu 16. [NB] M t sóng c có t n s f, truy n trên dây đàn h i v i t c đ truy n sóng v</b>ộng điều hịa là ơng trình ố ều hòa là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ới phương trình ố ộng điều hịa là ều hịa làvà bưới phương trình c sóng <i><small>λ</small></i>. H th c ện được trong 1s ứng <b>đúng là</b>

<b>C. </b><i><sup>v</sup><sup>f</sup></i> <sup>.</sup>

<b>D. </b><i><sup>v</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup> </sup><i><sup>f</sup></i> <sup>.</sup><b>Câu 17. [NB] C</b>ười gian.ng đ sóng là năng lộng điều hịa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng sóng

<b>A. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc ph</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ương trình ng truy n sóng, đ n v là W /ều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>B. truy n trong m t đ n v th i gian, </b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. đ n v là W / mơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. <small>2</small>.

<b>C. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc v i ph</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ới phương trình ương trình ng truy n sóng trong m tều hịa là ộng điều hòa làđ n v th i gian, đ n v là W/mơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. <small>2</small>.

<b>D. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc v i ph</b>ều hòa là ộng điều hòa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ới phương trình ương trình ng truy n sóng trong m tều hịa là ộng điều hòa làđ n v th i gian, đ n v là J /sơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. .

<b>Câu 18. [NB] M t sóng c truy n d c theo tr c Ox v i ph</b>ộng điều hòa là ơng trình ều hịa là ọc theo ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ới phương trình ương trình ng trình

cm, dđo b ng cm. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. Li đ c a sóng t i d = 1 cm và t = 1 (s) làộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ại xung quanh một vị trí cố

<b>A. </b><i>u  cm.</i><sup>0</sup> <b>B. </b><i>u  cm.</i><sup>6</sup> <b>C. </b><i>u  cm.</i><sup>3</sup> <b>D. </b><i>u  cm.</i><sup>6</sup>

<b>Câu 20. [NB] Sóng đi n t</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

<b>A. là sóng d c ho c sóng ngang. </b>ọc theo ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố

<b>B. là đi n t tr</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng lan truy n trong không gian.ều hịa là

<b>C. có thành ph n đi n tr</b>ện được trong 1s ười gian.ng và thành ph n t trừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng t i m t đi m dao đ ng cùngại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ộng điều hịa làphương trình ng.

<b>D. không truy n đ</b>ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong chân không.

<b>Câu 21. [NB] Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v sóng đi n t ?</b>ều hịa là ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

<b>A. Khi sóng đi n t g p m t phân cách gi a hai môi tr</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ững khoảng thời gian xác định ười gian.ng thì nó <b>có thể b ph n x ,</b>ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ại xung quanh một vị trí cốkhúc x .ại xung quanh một vị trí cố

<b>B. Sóng đi n t truy n đ</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong chân khơng.

<b>C. Sóng đi n t là sóng ngang nên nó ch truy n đ</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ỉ truyền được trong chất rắn. ều hòa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong ch t r n.ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>D. Trong sóng đi n t thì dao đ ng c a đi n tr</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s ười gian.ng và c a t trủa quỹ đạo chuyển động. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng t i m t đi mại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa làluôn đ ng pha nhau.ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

<b>Câu 22. [TH] Tia R n-ghen có b</b>ơng trình ưới phương trình c sóng

<b>A. nh h n b</b>ỏ dao động điều hòa dọc theo ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia t ngo i. ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong mơi trường. ại xung quanh một vị trí cố <b>B. nh h n b</b>ỏ dao động điều hịa dọc theo ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia gamma.ủa quỹ đạo chuyển động.

<b>C. l n h n b</b>ới phương trình ơng trình ưới phương trình c sóng c a ánh sáng tím. ủa quỹ đạo chuyển động. <b>D. l n h n b</b>ới phương trình ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia t ngo i. ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong môi trường. ại xung quanh một vị trí cố

<b>Câu 23. [NB] Đi u ki n đ hai sóng c khi g p nhau, giao thoa đ</b>ều hòa là ện được trong 1s ơng trình ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c v i nhau là haiới phương trình sóng ph i xu t phát t hai ngu n dao đ ngả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hịa là

<b>A. cùng biên đ và có hi u s pha không đ i theo th i gian.</b>ộng điều hòa là ện được trong 1s ố ổi theo thời gian. ời gian.

<b>B. cùng t n s , cùng ph</b>ố ương trình ng.

<b>C. có cùng pha ban đ u và cùng biên đ .</b>ộng điều hòa là

<b>D. cùng t n s , cùng ph</b>ố ương trình ng và có hi u s pha khơng đ i theo th i gian.ện được trong 1s ố ổi theo thời gian. ời gian.

<b>Câu 24. [NB] Trong thí nghi m </b>ện được trong 1s Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai kheều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác địnhlà a, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát là D, kho ng vân i. Bả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước ứng ế năng ở vị trí cân bằng. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ưới phương trình c

<b> A. </b>

 

 

 

 .

<b>Câu 25. [TH] Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, bi t a = 0,4 mm, D = 1,2 m,</b>ện được trong 1s ều hòa là ế năng ở vị trí cân bằng.ngu n S phát ra b c x đ n s c có = 600 nm. Kho ng cách gi a 2 vân sáng liên ti pồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ứng ại xung quanh một vị trí cố ơng trình ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác định ế năng ở vị trí cân bằng.trên màn là

<b>Câu 26. [NB] Trong hi n t</b>ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng sóng d ng trên dây. Kho ng cách gi a hai nút hay haiừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác địnhb ng sóng liên ti p b ng ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ế năng ở vị trí cân bằng. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. m t s nguyên l n b</b>ộng điều hịa là ố ưới phương trình c sóng. <b>B. m t ph n t b</b>ộng điều hịa là ư ưới phương trình c sóng.

<b>C. m t n a b</b>ộng điều hòa là ử trong mơi trường. ưới phương trình c sóng. <b>D. m t b</b>ộng điều hịa là ưới phương trình c sóng.

<b>Câu 27. [NB] Đi u ki n x y ra sóng d ng trên s i dây đàn h i hai đ u c đ nh là</b>ều hòa là ện được trong 1s ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>A. chi u dài b ng m t ph n t b</b>ều hòa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ư ưới phương trình c sóng.

<b>B. chi u dài dây b ng b i s nguyên l n n a b</b>ều hòa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ố ử trong mơi trường. ưới phương trình c sóng.

<b>C. b</b>ưới phương trình c sóng g p đơi chi u dài dây.ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ều hịa là

<b>D. b</b>ưới phương trình c sóng b ng s l l n chi u dài dây.ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ẻ lần chiều dài dây. ều hòa là

<b>Câu 28. [TH] Sóng d ng trên dây AB có chi u dài 32 cm v i đ u A, B c đ nh. T n s</b>ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ều hòa là ới phương trình ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

<b>A. 5 nút, 4 b ng. </b>ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc <b>B. 4 nút, 4 b ng. </b>ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc <b>C. 8 nút, 8 b ng. </b>ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc <b>D. 9 nút, 8 b ng. </b>ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

<b>Ph n II. T LU N ần I: Trắc NghiệmỰ LUẬN ẬN </b>

<b>Câu 1. [VD]</b> Cho v t dao đ ng đi u hồ có đ th li đ -ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hịa là

<b>a. Xác đ nh biên đ , chu kì, t n s và t n s góc c a v t</b>ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ố ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.dao đ ng.ộng điều hòa là

<b>b. Vi t ph</b>ế năng ở vị trí cân bằng. ương trình ng trình v n t c c a v t.ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>Câu 1. [VD]*Một con lắc lò xo gồm một lị xo và vật có khối </b>

lượng 100 g dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự

<b>a) Tính tốc độ cực đại của vật và tần số dao động của con lắc.b) Tìm độ lớn gia tốc của vật khi vật qua vị trí có động năng</b>

bằng 3 thế năng.

<b>Câu 2. [VD] M t s i dây đàn h i dài 1,05 m m t đ u c đ nh, m t đ u t do dao đ ng</b>ộng điều hòa là ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ực hiện được trong 1s ộng điều hòa làv i b n b ng sóng. ới phương trình ố ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc Bi t t c đ truy n sóng trên dây là 3 m/s. ế năng ở vị trí cân bằng. ố ộng điều hịa là ều hòa là Hãy xác đ nh:ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>a. B</b>ưới phương trình c sóng c a sóng trên dây.ủa quỹ đạo chuyển động.

<b>b. T n s </b>ố c a sóng.ủa quỹ đạo chuyển động.

<b>Câu 2*. [VD] M t ng</b>ộng điều hòa là ười gian.i quan sát trên m t bi n th y kho ng cách gi a 9 ng n sóng liênặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác định ọc theoti p b ng 24 m và có 6 ng n sóng truy n qua trế năng ở vị trí cân bằng. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ọc theo ều hịa là ưới phương trình c m t trong 5 (s). ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>a. Xác đ nh b</b>ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ưới phương trình c sóng c a dao đ ng.ủa quỹ đạo chuyển động. ộng điều hịa là

<b>b. Tính chu kì sóng.</b>

<b>c. Tính t c đ truy n sóng trên m t bi n. </b>ố ộng điều hòa là ều hòa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố

<b>Câu 2**. [VD] Trong thí nghi m giao thoa sóng trên m t n</b>ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ưới phương trình c v i hai ngu n k t h pới phương trình ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ế năng ở vị trí cân bằng. ợc mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.cùng pha, ta th y t i m t đi m cách hai ngu n các kho ng l n lất để vật trở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.t là 20 cm và 12 cm,sóng có biên đ c c đ i, đ ng th i gi a đi m này và động điều hòa là ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ời gian. ững khoảng thời gian xác định ười gian.ng trung tr c c a hai ngu n cóực hiện được trong 1s ủa quỹ đạo chuyển động. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc1 dãy g m nh ng đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i. Bi t t c đ truy n sóng là 40ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ững khoảng thời gian xác định ộng điều hịa là ới phương trình ộng điều hịa là ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ế năng ở vị trí cân bằng. ố ộng điều hịa là ều hịa làcm/s. Tính t n s c a sóng. ố ủa quỹ đạo chuyển động.

<b>Câu 3. [VDC] Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, bi t kho ng cách gi a 2</b>ện được trong 1s ều hòa là ế năng ở vị trí cân bằng. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác địnhkhe là 0,4mm và kho ng cách t hai khe đ n màn quan sát là 1,00m. Khi ta dùng ánhả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ế năng ở vị trí cân bằng.sáng đ n s c có bơng trình ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ưới phương trình c sóng 𝜆<small>1 </small>thì quan sát th y trên m t kho ng trong vùng giao thoaất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.có ch a 7 vân sáng v i kho ng cách gi a 2 vân sáng ngoài cùng b ng 9,00 mm.ứng ới phương trình ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác định ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a. Tính bưới phương trình c sóng 𝜆<small>1</small>

b. S d ng ngu n sáng g m 2 ánh sáng đ n s c có bử trong mơi trường. ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ơng trình ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ưới phương trình c sóng 𝜆<small>1</small> và 𝜆<small>2</small> v i ới phương trình 𝜆<small>2</small> = 400 nm.Xác đ nh v trí trên màn có vân sáng cùng màu v i vân sáng trung tâm và g n vân trungịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ới phương trình tâm nh t.ất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b><small></small>HƯỚNG DẪN GIẢING D N GI IẪN GIẢIẢI</b>

<b>---HẾT---Ph n I. TR C NGHI M ần I: Trắc NghiệmẮC NGHIỆM ỆM </b>

<b>Câu 1. [NB] Dao đ ng đi u hòa là</b>ộng điều hòa là ều hòa là

<b>A. dao đ ng đ</b>ộng điều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c mô t b ng đ nh lu t hàm sin hay hàm cos theo th i gian.ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian.

<b>B. chuy n đ ng tu n hồn trong khơng gian, l p đi l p l i xung quanh m t v trí c</b>ộng điều hịa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ốđ nh.ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>C. dao đ ng có năng l</b>ộng điều hịa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng không đ i theo th i gian.ổi theo thời gian. ời gian.

<b>D. dao đ ng đ</b>ộng điều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cốc l p đi l p l i nh cũ sau nh ng kho ng th i gian xác đ nhặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố ư ững khoảng thời gian xác định ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. .

<b>L i gi i:ời giải:ải:</b>

Dao đ ng đi u hòa là dao đ ng động điều hòa là ều hòa là ộng điều hòa là ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c mô t b ng đ nh lu t hàm sin ho c cos theoả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố

<b>Câu 2. [NB] Chu kì dao đ ng là</b>ộng điều hịa là

<b>A. </b>số dao đ ng toàn ph n v t th c hi n động điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong 1 giây.

<b>B. </b>kho ng th i gian d v t đi t bên này sang bên kia c a quỹ đ o chuy n đ ng.ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ủa quỹ đạo chuyển động. ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là

<b>C. </b>kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i v trí ban đ u.ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>D. </b>kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i tr ng thái ban đ u.ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố

<b>L i gi i:ời giải:ải:</b>

Chu kì dao đ ng là kho ng th i gian ng n nh t đ v t tr l i tr ng thái ban đ uộng điều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố <small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b><small>vmaxA</small><sup>2</sup><small></small>. <b>B. </b><small>vmax A</small> . <b>C. </b><small>vmaxA</small>. <b>D. </b><small>vmax A</small> <sup>2</sup>.

<b>L i gi i:ời giải:ải:</b>

T c đ c c đ i c a ch t đi m trong quá trình dao đ ng b ng ố ộng điều hòa là ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ủa quỹ đạo chuyển động. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hòa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. V =ωAA<small>max</small> <sub></sub> <b> Ch n Bọn ACâu 5. [NB] Khi m t v t dao đ ng đi u hồ thì vect v n t c</b>ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hịa là ơng trình ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

<b>A. và vect gia t c ln h</b>ơng trình ố ưới phương trình ng cùng chi u chuy n đ ng.ều hòa là ộng điều hịa là

<b>B. ln h</b>ưới phương trình ng cùng chi u chuy n đ ng, vect gia t c ln hều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ố ưới phương trình ng v v trí cân b ng.ều hịa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>C. và gia t c luôn đ i chi u khi qua v trí cân b ng.</b>ố ổi theo thời gian. ều hòa là ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>D. và vect gia t c luôn là vect h ng s .</b>ơng trình ố ơng trình ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

+ <i><sup>a</sup></i><sup></sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <sup>d u “-” cho bi t </sup><sup>ất để vật trở lại vị trí ban đầu.</sup> <sup>ế năng ở vị trí cân bằng. vect gia t c ln h</sup><sup>ơng trình </sup> <sup>ố</sup> <sup>ưới phương trình </sup><sup>ng v VTCB.</sup><sup>ều hịa là</sup>+ V n t c ln cùng hật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ưới phương trình ng v i hới phương trình ưới phương trình ng chuy n đ ng.ộng điều hịa là

<b>Câu 6. [TH] M t v t nh dao đ ng đi u hòa d c theo</b>ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hòa dọc theo ộng điều hòa là ều hịa là ọc theotr c Ox có đ th bi u di n s ph thu c c a v n t cục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ễn sự phụ thuộc của vận tốc ực hiện được trong 1s ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố

v t là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Theo đ th ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.3

<b>Câu 7. [NB] M t con l c lị xo g m v t nh có kh i l</b>ộng điều hòa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hòa dọc theo ố ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng m và lò xo nh có đ c ng ẹ có độ cứng ộng điều hòa là ứng <small>k</small>,dao đ ng đi u hòa v i phộng điều hòa là ều hịa là ới phương trình ương trình ng trình <sup>x A cos( t</sup><sup></sup> <sup>  </sup><sup>)</sup>. M c th năng v trí cân b ng.ố ế năng ở vị trí cân bằng. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.C năng c a con l c làơng trình ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<small>m A</small>

<small>m x</small>

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

C năng c a con l c lị xo ơng trình ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. <sup>W</sup> <sup></sup>

<b>Câu 8. [NB] M t v t dao đ ng đi u hòa theo m t tr c c đ nh (m c th năng v trí</b>ộng điều hịa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ộng điều hòa là ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ế năng ở vị trí cân bằng. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.cân b ng) thìằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>A. đ ng năng c a v t c c đ i khi gia t c c a v t có đ l n c c đ i. </b>ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ới phương trình ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố

<b>B. khi v t đi t v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c c a v t luôn cùng d u. </b>ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>C. khi v trí cân b ng, th năng c a v t b ng c năng.</b>ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ơng trình

<b>D. th năng c a v t c c đ i khi v t v trí biên. </b>ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

+ Đ ng ộng điều hòa là năng c c đ i ực hiện được trong 1s ại xung quanh một vị trí cố c a ủa quỹ đạo chuyển động. v t dao đ ng đi u hoà khi v t v trí cân b ngật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<i>x</i>  <i>a</i>

+ Khi v t đi t v trí cân b ng ra biên v t chuy n đ ng ch m d n nên v n t c và giaật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ốt c c a v t luôn trái d u.ố ủa quỹ đạo chuyển động. ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

+ Khi v trí cân b ng x=0 nên th năng ở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ế năng ở vị trí cân bằng. <sup>W</sup><sup>max</sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>

1m A

<b>Câu 9. [NB] Con l c lò xo g m v t nh</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ỏ dao động điều hòa dọc theo và lị xo có đ c ng ộng điều hòa là ứng k 100 N/m đang dao đ ngộng điều hòa làđi u hòa theo phều hịa là ương trình ng ngang. Ch n m c th năng t i v trí cân b ng. ọc theo ố ế năng ở vị trí cân bằng. ại xung quanh một vị trí cố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. Khi v t ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. nh ỏ dao động điều hòa dọc theo c aủa quỹ đạo chuyển động.con l c lò xo đang qua v trí có li đ 2 cm thì th năng c a con l c làắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hịa là ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Th năng c a con l c là ế năng ở vị trí cân bằng. ủa quỹ đạo chuyển động. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. <sup>W</sup> <sup></sup> <sup></sup>

<small>t</small> <sup>1</sup><small>kx0,02J</small>

<b>Câu 10. [NB] Dao đ ng t t d n</b>ộng điều hòa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>A. có biên đ khơng đ i theo th i gian.</b>ộng điều hịa là ổi theo thời gian. ời gian. <b>B. ln có l i</b>ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian..

<b>C. ln có h i</b>ại xung quanh một vị trí cố . <b>D. có biên đ gi m d n theo th i gian.</b>ộng điều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Dao đ ng t t d n là dao đ ng có biên đ gi m d n theo th i gian.ộng điều hòa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ộng điều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. <small></small> <b> Ch n ọn A DCâu 11. [NB] Khi x y ra hi n t</b>ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng c ng hộng điều hòa là ưở lại vị trí ban đầu.ng c thì v t ti p t c dao đ ngơng trình ật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ế năng ở vị trí cân bằng. ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là

<b>A. v i t n s b ng t n s dao đ ng riêng</b>ới phương trình ố ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ộng điều hòa là .

<b>B. v i t n s nh h n t n s dao đ ng riêng</b>ới phương trình ố ỏ dao động điều hịa dọc theo ơng trình ố ộng điều hòa là .

<b>C. v i t n s l n h n t n s dao đ ng riêng.</b>ới phương trình ố ới phương trình ơng trình ố ộng điều hịa là

<b>D. mà không ch u ngo i l c tác d ng.</b>ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ại xung quanh một vị trí cố ực hiện được trong 1s ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Hi n tện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng biên đ c a dao đ ng cộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ộng điều hòa là ưỡng bức theo. Hỏing b c tăng đ n giá tr c c khi t n s f c a l cứng ế năng ở vị trí cân bằng. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ố ủa quỹ đạo chuyển động. ực hiện được trong 1scưỡng bức theo. Hỏing b c ti n đ n b ng t n s dao đ ng riêng fứng ế năng ở vị trí cân bằng. ế năng ở vị trí cân bằng. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ộng điều hòa là <small>0</small> c a h g i là hi n tủa quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s ọc theo ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng c ngộng điều hịa làhưở lại vị trí ban đầu.ng. <small></small> <b> Ch n ọn A A</b>

<b>Câu 12. [TH] Trên hình vẽ là m t h dao đ ng.</b>ộng điều hòa là ện được trong 1s ộng điều hòa làKhi cho con l c M dao đ ng, thì các con l c (1),ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.(2), (3), (4) cũng dao đ ng cộng điều hòa là ưỡng bức theo. Hỏing b c theo. H iứng ỏ dao động điều hòa dọc theocon l c nào dao đ ng m nh nh t trong 4 conắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu.l c?ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Biên đ c a dao đ ng cộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ộng điều hòa là ưỡng bức theo. Hỏing b c ph thu c biên đ c a l c cứng ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ực hiện được trong 1s ưỡng bức theo. Hỏing b c và đ chênhứng ộng điều hòa làl ch gi a t n s c a l c cện được trong 1s ững khoảng thời gian xác định ố ủa quỹ đạo chuyển động. ực hiện được trong 1s ưỡng bức theo. Hỏing b c và t n s dao đ ng riêng c a h . Biên đ c a daoứng ố ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động.đ ng cộng điều hòa là ưỡng bức theo. Hỏing b c tăng đ n giá tr c c khi t n s f c a l c cứng ế năng ở vị trí cân bằng. ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ực hiện được trong 1s ố ủa quỹ đạo chuyển động. ực hiện được trong 1s ưỡng bức theo. Hỏing b c ti n đ n b ng t nứng ế năng ở vị trí cân bằng. ế năng ở vị trí cân bằng. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.s dao đ ng riêng fố ộng điều hòa là <small>0</small> c a h nên ủa quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s con l c dao đ ng m nh nh tắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là ại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. là con l c 1 ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. <small></small> <b> Ch n ọn A A</b>

m nh nh t.ại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>Câu 13. [NB] Sóng c là</b>ơng trình

<b>A. dao đ ng </b>ộng điều hịa là c ơng trình lan truy n trong m t mơi trều hịa là ộng điều hịa là ười gian.ng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>B. dao đ ng c a m i đi m trong m t môi tr</b>ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ọc theo ộng điều hòa là ười gian.ng.

<b>C. m t d ng chuy n đ ng đ c bi t c a môi tr</b>ộng điều hịa là ại xung quanh một vị trí cố ộng điều hòa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ện được trong 1s ủa quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng.

<b>D. s truy n chuy n đ ng c a các ph n t trong mơi tr</b>ực hiện được trong 1s ều hịa là ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong mơi trường. ười gian.ng.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Sóng c làơng trình <b> dao đ ng lan truy n trong m t mơi tr</b>ộng điều hịa là ều hòa là ộng điều hòa là ười gian. ng <small></small> <b> Ch n ọn A ACâu 14. [TH] Sóng ngang truy n đ</b>ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong các môi trười gian.ng

<b>A. r n và m t thoáng ch t l ng</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hịa dọc theo . <b>B. l ng và khí.</b>ỏ dao động điều hịa dọc theo

<b>C. r n, l ng và khí</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hịa dọc theo . <b>D. khí và r n.</b>ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Sóng ngang: phương trình ng dao đ ng c a các ph n t môi trộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong mơi trường. ười gian.ng vng góc v i phới phương trình ương trình ngtruy n sóngều hịa là <i><small>→</small></i> Sóng ngang truy n đều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong ch t r n và trên b m t ch t l ngất để vật trở lại vị trí ban đầu. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ều hịa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hòa dọc theo <small></small>

<b>Ch n ọn A A</b>

<b>Câu 15. [NB] Đ phân lo i sóng ngang và sóng d c ng</b>ại xung quanh một vị trí cố ọc theo ười gian.i ta d a vàoực hiện được trong 1s

<b>A. ph</b>ương trình ng dao đ ng và phộng điều hịa là ương trình ng truy n sóngều hịa là .

<b>B. năng l</b>ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng sóng và t c đ truy n sóng.ố ộng điều hịa là ều hịa là

<b>C. ph</b>ương trình ng truy n sóng và t n s sóngều hịa là ố .

<b>D. t c đ truy n sóng và b</b>ố ộng điều hịa là ều hịa là ưới phương trình c sóng.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Đ phân lo i sóng ngang và sóng d c ngại xung quanh một vị trí cố ọc theo ười gian.i ta d a vàoực hiện được trong 1s <b> ph</b>ương trình ng dao đ ng và phộng điều hịa là ương trình ng

<b>Câu 16. [NB] M t sóng c có t n s f, truy n trên dây đàn h i v i t c đ truy n sóng v</b>ộng điều hịa là ơng trình ố ều hịa là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ới phương trình ố ộng điều hòa là ều hòa làvà bưới phương trình c sóng <i><small>λ</small></i>. H th c ện được trong 1s ứng <b>đúng là</b>

<b>C. </b><i><sup>v</sup><sup>f</sup></i> <sup>.</sup>

<b>D. </b><i><sup>v</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup> </sup><i><sup>f</sup></i> <sup>.</sup><b>L i gi iời giải:ải:</b>

<b>Câu 17. [NB] C</b>ười gian.ng đ sóng là năng lộng điều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng sóng

<b>A. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc ph</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ương trình ng truy n sóng, đ n v là W /ều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>B. truy n trong m t đ n v th i gian, </b>ều hòa là ộng điều hòa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. đ n v là W / mơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. <small>2</small>.

<b>C. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc v i ph</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ới phương trình ương trình ng truy n sóng trong m tều hòa là ộng điều hòa làđ n v th i gian, đ n v là W/mơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. <small>2</small>.

<b>D. truy n qua m t đ n v di n tích đ t vng góc v i ph</b>ều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ới phương trình ương trình ng truy n sóng trong m tều hòa là ộng điều hòa làđ n v th i gian, đ n v là J /sơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ời gian. ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. .

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Cười gian.ng đ ộng điều hòa là sóng I: là đ i lại xung quanh một vị trí cố ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng đo b ng lằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng năng lược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng mà sóng t i qua m t đ nả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hịa là ơng trình v di n tích đ t t i đi m đó, vng góc v i phịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ại xung quanh một vị trí cố ới phương trình ương trình ng truy n sóng trong m t đ n vều hịa là ộng điều hịa là ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.th i gian. Đ n v W/mời gian. ơng trình ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. <small>2</small> <b> Ch n ọn A C</b>

<b>Câu 18. [NB] M t sóng c truy n d c theo tr c Ox v i ph</b>ộng điều hòa là ơng trình ều hịa là ọc theo ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ới phương trình ương trình ng trình

<b>A. 2 mm. B. 4 mm. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

<i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> (mm)

Biên đ c a sóng này là 2mmộng điều hịa là ủa quỹ đạo chuyển động. <small></small> <b> Ch n ọn A A</b>

<b>Câu 19. [TH] M t sóng truy n trên m t s i dây r t dài có li đ </b>ộng điều hòa là ều hòa là ộng điều hịa là ợc mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ộng điều hịa là <sup>6cos(</sup> 2 <sup>)</sup>

<i>du</i> <i>t</i><sup></sup>

cm, dđo b ng cm. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. Li đ c a sóng t i ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ại xung quanh một vị trí cố đi m có d = 1 cm và lúc t = 1 (s) là

<b>Câu 21. [NB] Sóng đi n t</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

<b>A. là sóng d c ho c sóng ngang. </b>ọc theo ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố

<b>B. là </b>q trình lan truy n c a ều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. đi n t trong không gianện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. theo th i gian.ời gian.

<b>C. có thành ph n đi n tr</b>ện được trong 1s ười gian.ng và thành ph n t trừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng t i m t đi m dao đ ng cùngại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa là ộng điều hịa làphương trình ng.

<b>D. khơng truy n đ</b>ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong chân khơng.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Sóng đi n t là đi n t trện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng lan truy n trong khơng gian. ều hịa làSóng đi n t là sóng ngang: Vecto cện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng đ đi n trộng điều hòa là ện được trong 1s ười gian.ng <small>E</small>

và vecto c m ng t ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ứng ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. <small>B</small>

<b>Câu 20. [NB] Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v sóng đi n t ?</b>ều hòa là ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

<b>A. Khi sóng đi n t g p m t phân cách gi a hai môi tr</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ững khoảng thời gian xác định ười gian.ng thì nó có th b ph n x ,ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ại xung quanh một vị trí cốkhúc x .ại xung quanh một vị trí cố

<b>B. Sóng đi n t truy n đ</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong chân khơng.

<b>C. Sóng đi n t là sóng ngang nên nó ch truy n đ</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ỉ truyền được trong chất rắn. ều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong ch t r n.ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

<b>D. Trong sóng đi n t thì dao đ ng c a đi n tr</b>ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ộng điều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ện được trong 1s ười gian.ng và c a t trủa quỹ đạo chuyển động. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ười gian.ng t i m t đi mại xung quanh một vị trí cố ộng điều hịa làln đ ng pha nhau.ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Sóng đi n t là sóng ngangện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

Sóng ngang: phương trình ng dao đ ng c a các ph n t mơi trộng điều hịa là ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong môi trường. ười gian.ng vng góc v i phới phương trình ương trình ngtruy n sóngều hịa là <i><small>→</small></i> Sóng ngang truy n đều hịa là ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c trong ch t r n và trên b m t ch t l ngất để vật trở lại vị trí ban đầu. ắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. ều hòa là ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ỏ dao động điều hịa dọc theo <small></small>

<b>Ch n ọn A C</b>

<b>Câu 21. [TH] Tia R n-ghen có b</b>ơng trình ưới phương trình c sóng

<b>A. nh h n b</b>ỏ dao động điều hòa dọc theo ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia t ngo i. ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong môi trường. ại xung quanh một vị trí cố <b>B. nh h n b</b>ỏ dao động điều hịa dọc theo ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia gamma.ủa quỹ đạo chuyển động.

<b>C. l n h n b</b>ới phương trình ơng trình ưới phương trình c sóng c a ánh sáng tím. ủa quỹ đạo chuyển động. <b>D. l n h n b</b>ới phương trình ơng trình ưới phương trình c sóng c a tia t ngo i. ủa quỹ đạo chuyển động. ử trong môi trường. ại xung quanh một vị trí cố

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Là b c x đi n t không nhìn th y, có bứng ại xung quanh một vị trí cố ện được trong 1s ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ưới phương trình c sóng nh h n bỏ dao động điều hịa dọc theo ơng trình ưới phương trình c sóng tia t ngo iử trong mơi trường. ại xung quanh một vị trí cố

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 22. [NB] Đi u ki n đ hai sóng c khi g p nhau, giao thoa đ</b>ều hòa là ện được trong 1s ơng trình ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ược mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c v i nhau là haiới phương trình sóng ph i xu t phát t hai ngu n dao đ ngả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ộng điều hòa là

<b>A. cùng biên đ và có hi u s pha khơng đ i theo th i gian.</b>ộng điều hòa là ện được trong 1s ố ổi theo thời gian. ời gian.

<b>B. cùng t n s , cùng ph</b>ố ương trình ng.

<b>C. có cùng pha ban đ u và cùng biên đ .</b>ộng điều hòa là

<b>D. cùng t n s , cùng ph</b>ố ương trình ng và có hi u s pha không đ i theo th i gian.ện được trong 1s ố ổi theo thời gian. ời gian.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

- Đ x y ra hi n tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ện được trong 1s ược mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.ng giao thoa, 2 ngu n sóng ph i là 2 ngu n k t h p:ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ế năng ở vị trí cân bằng. ợc mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

+Có đ l ch pha không đ i theo th i gian.ộng điều hòa là ện được trong 1s ổi theo thời gian. ời gian.

<b>Câu 24. [NB] Trong thí nghi m Y-âng</b>ện được trong 1s (Young) v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi aều hòa là ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác địnhhai khe là a, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát là D, kho ng vânả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố ẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước ứng ế năng ở vị trí cân bằng. ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.i. Bưới phương trình c sóng ánh sáng chi u vào hai khe ế năng ở vị trí cân bằng. được mơ tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.c xác đ nh theo công th c nào sau đây?ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ứng

<b>A. </b>

 

 

 

 .

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Kho ng vân ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>Câu 25. [TH] Trong thí nghi m Y-âng </b>ện được trong 1s (Young) v giao thoa ánh sáng, bi tều hòa là ế năng ở vị trí cân bằng. kho ngả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

cách gi a 2 vân sáng liên ti p trên màn làững khoảng thời gian xác định ế năng ở vị trí cân bằng.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Kho ng cách gi a 2 vân sáng liên ti p trên mànả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác định ế năng ở vị trí cân bằng.

<b>A. m t s nguyên l n b</b>ộng điều hịa là ố ưới phương trình c sóng. <b>B. m t ph n t b</b>ộng điều hịa là ư ưới phương trình c sóng.

<b>C. m t n a b</b>ộng điều hịa là ử trong mơi trường. ưới phương trình c sóng. <b>D. m t b</b>ộng điều hịa là ưới phương trình c sóng.

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Kho ng cách gi a hai nút hay hai b ng sóng liên ti p b ng ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ững khoảng thời gian xác định ục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ế năng ở vị trí cân bằng. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. 2

<b>Câu 27. [NB] Đi u ki n x y ra sóng d ng trên s i dây đàn h i hai đ u c đ nh là</b>ều hòa là ện được trong 1s ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.

<b>A. chi u dài b ng m t ph n t b</b>ều hòa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ư ưới phương trình c sóng.

<b>B. chi u dài dây b ng b i s nguyên l n n a b</b>ều hòa là ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ố ử trong mơi trường. ưới phương trình c sóng.

<b>C. b</b>ưới phương trình c sóng g p đơi chi u dài dây.ất để vật trở lại vị trí ban đầu. ều hịa là

<b>D. b</b>ưới phương trình c sóng b ng s l l n chi u dài dây.ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ố ẻ lần chiều dài dây. ều hòa là

<b>L i gi iời giải:ải:</b>

Đi u ki n x y ra sóng d ng trên s i dây đàn h i hai đ u c đ nh là ều hòa là ện được trong 1s ả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ừ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ố ịnh luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. chi u dài c a s iều hòa là ủa quỹ đạo chuyển động. ợc mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.dây ph i b ng m t s nguyên l n n a bả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. ộng điều hòa là ố ử trong mơi trường. ưới phương trình c sóng.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×