Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.05 KB, 16 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ SỐ 6</b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024Mơn thi: Vật lí 11</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề</i>
<i>Họ và tên học sinh:………. Lớp:………</i>
<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) </b>
<b><small>Câu 1.</small>[NB] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ</b>
<b>B. Chuyển động đung đưa của lá cây.</b>
<b>C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước</b>
<b>D. Chuyển động của ôtô trên đường.</b>
<b><small>Câu 2.</small>[NB] Một vật nhỏ dao động với phương trình </b><sup>x 6cos t (cm).</sup><sup></sup> <sup></sup> Dao động của vật nhỏ cóbiên độ là
<b><small>Câu 3.</small>[TH] Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một vật dao</b>
động điều hòa.
Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị
<b>A. ba dao động toàn phần.B. một phần tư dao động toàn phần.</b>
<b>C. một nửa dao động toàn phần.D. hai dao động toàn phần.<small>Câu 4.</small>[TH] Một con lắc lị xo dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ bên. </b>
Li độ của con lắc tại thời điểm 0,25 s là
<b>A. 6 cm.B. </b><sup>3 2 cm.</sup> <b>C. -6 cm.D. </b><sup></sup><sup>3 2 cm.</sup><b><small>Câu 5.</small>[NB] Biên độ dao động</b>
<b>A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao độngB. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động</b>
<b>C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao độngD. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật</b>
<b><small>Câu 6.</small>[TH] Một vật dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là</b>
<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>
<small></small> . Tần số của dao động là
<b>A. </b><sup>10 Hz</sup>. <b>B. </b><sup>20 Hz</sup>. <b>C. </b><sup>10 Hz</sup><sup></sup> . <b>D. </b><sup>5 Hz</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>Câu 7.</small>[TH] Hai dao động điều hịa với phương trình lần lượt là </b><small>x15cos 2 t 0,75 cm</small>
<b><small>Câu 8.</small>[VD] Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hịa có cùng tần số nhưng lệch</b>
pha nhau được mơ tả ở hình bên dưới.
Độ lệch pha giữa hai dao động là:
<b>A. </b>
<small>x 2, 4coscm .33</small>
<small>x 1, 2coscm .36</small>
<b><small>Câu 10.</small>[TH] Cho một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc biến</b>
thiên theo thơi gian được mô tả như đồ thị lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10</small>. Gia tốc cực đại của vật là
<b>A. </b><small>1,60 cm/s .</small><sup>2</sup> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><small>160 cm/s .2</small> <b><sub>C. </sub></b><small>160 cm/s .2</small> <b> D.</b>
<small>1,60 cm/s .</small>
<b>Câu 11.[VD] Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình vận tốc</b>
<small>v 20 cos 2 tcm / s.4</small>
<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>
<small></small> Lúc <sup>t 0,5 s</sup><sup></sup> vật chuyển động
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>A. nhanh dần theo chiều dương.B. chậm dần theo</b>
<b>A. </b><sup>3, 2cm.</sup> <b>B. </b><sup>2, 2cm.</sup> <b>C. </b><sup>3,8cm.</sup> <b>D. </b><small>4, 2cm.</small>
<b><small>Câu 13.</small>[VD] Một vật m dao động điều hoà với phương trình </b><small>x 20cos2 t cm .</small>
Gia tốc của vậttại li độ x = 10 cm là: (Cho <sup> </sup><sup>2</sup> <sup> 1</sup><sup>0)</sup>
<b>A. </b><small> 4m / s</small><sup>2</sup> <b>B. </b><small>2m / s</small><sup>2</sup> <b><sub>C. </sub></b><small>9,8m / s2</small> <b><sub>D. </sub></b><small> 10 m / s2</small>
<b><small>Câu 14.</small>[VD] Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa như vẽ.</b>
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
<b>A. </b><sup>8 cm.</sup> <b>B. </b><sup>4 cm.</sup><small></small> <b>C. </b><sup>16 cm.</sup> <b>D. </b><sup>8 cm.</sup><small></small>
<b><small>Câu 15.</small>[VD] Một vật dao động điều hịa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ.</b>
<i><b><small>t (s)x (cm)</small></b></i>
<small>x 5cos 2 tcm2</small>
<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>
<small></small> . Vận tốc vàgia tốc của vật khi vật đi qua li độ <sup>2,5 3 cm</sup> là
<b>A. </b><sup>8 cm / s</sup><sup></sup> và <small>16 cm / s</small><sup>2</sup> <sup>2</sup>. <b>B. </b><sup> </sup><sup>8 cm / s</sup> và <sup> </sup><sup>6</sup> <sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>.
<b>C. </b><sup> </sup><sup>5 cm / s</sup> và <sup></sup><sup>10</sup><sup></sup><sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>. <b>D. </b><sup> </sup><sup>8 cm / s</sup> và <sup>16</sup><sup></sup><sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>.
<b>Câu 17.[TH] Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của</b>
động năng W<small>đ</small> của con lắc theo thời gian t.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Tại thời điểm 0,25s, vật đang chuyển động
<b>A.</b>thẳng nhanh dần. <b> B. thẳng chậm dần. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng chậm dần đều. <small>Câu 18.</small>[NB] Cơ năng của một vật dao động điều hịa</b>
<b>A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</b>
<b>B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>
<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của</b>
<b>D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.</b>
<b><small>Câu 19.</small>[TH] Một con lắc lị xo có vật nặng </b><sup>400g</sup>dao động điều hịa. Vật thực hiện được <sup>50</sup> daođộng trong thời gian <sup>20s</sup>. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10</small>. Độ cứng của lò xo là
<b>A. </b><sup>50N / m</sup>. <b>B. </b><sup>100N / m</sup>. <b>C. </b><sup>150N / m</sup>. <b>D. </b><sup>200N / m</sup>.
<b>Câu 20.[TH] Con lắc đơn có chiều dài </b><small>2m</small><sub> dao động điều hoà với biên độ </sub><small>S020cm</small>. Biên độgóc <small>0</small>của dao động này là
<b>A. </b><sup>0,1rad.</sup> <b>B. </b><sup>10 .</sup><sup></sup> <b>C. </b><small>0,1 .</small> <b>D. </b><sup>10rad.</sup>
<b><small>Câu 21.</small>[VDC] Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hoà theo phương nằm ngang</b>
với tần số góc <sup> </sup><sup>10rad / s</sup>. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thìvận tốc của vật có độ lớn bằng <small>0,6m / s</small><sub>. Biên độ dao dộng của con lắc là</sub>
<b>A. 12 cm.B. </b><sup>12 2 cm.</sup> <b>C. </b><sup>6cm.</sup>. <b>D. </b><sup>6 2 cm.</sup>.
<b><small>Câu 22.</small>[NB] Hệ thống giảm xóc ở ơtơ, mơtơ, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của</b>
<b>A. dao động tắt dần.B. dao động cưỡng bức.C. Hiện tượng cộng hưởng.D. dao động duy trì.</b>
<b><small>Câu 23.</small>[NB] Có câu chuyện về một giọng hát ơpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc</b>
thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây.
<b>A. Cộng hưởng điện.B. Dao động tắt dần.C. Dao động duy trì.D. Cộng hưởng cơ.</b>
<b><small>Câu 24.</small>[VD] Vật nhỏ nặng </b><sup>100 g</sup> gắn với một lị xo nhẹ đang dao động điều hồ dọc theo một
trục nằm trong mặt phằng ngang trên đệm khơng khí có li độ
<small>x2 sin 100 t(cm).3</small>
<b>A. </b><sup>5 kg</sup>. <b>B. </b><sup>5 10 kg</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup> . <b>C. </b><sup>5 g</sup>. <b>D. </b><sup>0,05 g</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>Câu 26.</small>[VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có</b>
khối lượng 100 g. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10.</small> Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tầnsố là
<b><small>Câu 28.</small>[VDC] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của</b>
một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động toàn phần. Sau ba lần đo chokết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là <small>2,02s; 2,12s; 1,99s; 2,00s; 2,04s</small><sub>. Thang</sub>chia nhỏ nhất của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểudiễn bằng:
<b>Câu 2:</b> [VD] Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu kì
T. Vật đi từ vị trí có li độ x<small>1</small>12 cm đến vị trí li độ x<small>2</small> 16 cm trong thời gian là T
4 và tốcđộ trung bình của vật trên qng đường đó bằng
56cm / s
. Hãy tìm a. biên độ dao động của vật.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 4:</b> [TH] Con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 80 /<i>N m gắn với quả cầu kích thước nhỏ có khối</i>
lượng <i><sup>200 g</sup></i> đang dao động điều hịa. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 60 <i>cm s Tìm</i><sup>/ .</sup>
<b>Câu 5:</b> [VDC] Một vật có khối lượng dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồthị động năng theo thời gian như hình vẽ.
b. Xác định thời điểm đầu tiên mà vật có vận tốc thỏa mãn v<sup>10x</sup> (với x là li độ).
<b>HƯỚNG DẪN GIẢIPhần I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>B. Chuyển động đung đưa của lá cây.</b>
<b>C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước</b>
<b>D. Chuyển động của ôtô trên đường.</b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
<b>Câu 2.[NB] Một vật nhỏ dao động với phương trình </b><sup>x 6cos t (cm).</sup><sup></sup> <sup></sup> Dao động của vật nhỏ cóbiên độ là
Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị
<b>A. ba dao động toàn phần.B. một phần tư dao động toàn phần.</b>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Tại vị trí P vật có li độ cực đại, tại vị trí R vật có li độ cực tiểu, hai điểm này gần nhautrên đồ thị nên thời gian từ P đến R chính là một nửa dao động tồn phần.
<b>Câu 5.[NB] Biên độ dao động</b>
<b>A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao độngB. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động</b>
<b>C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động</b>
<b>D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vậtLời giải</b>
Biên độ dao động là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 6.[TH] Một vật dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là</b>
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là <sup>0, 25 .</sup><sup></sup>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 8.[VD] </b>Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hịa có cùng tần số nhưng lệchpha nhau được mơ tả ở hình bên dưới.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Độ lệch pha giữa hai dao động là:
<b>B. </b><sup>1, 25 .</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>0,5 .</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>0,75 .</sup><sup></sup><b>Lời giải</b>
Tại thời điểm ban đầu: vật 1 có li độ <sup>x</sup><sup></sup><sup>4cm</sup> và đang giảm nên pha ban đầu của vật
là <sup>1</sup><small>2</small>
<small>3 </small>
vật 2 có li độ <small>xo210cm</small> nên pha ban đầu của vật là <small> 20</small>
Vậy <sup>1,2</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup><small>2</small>
<small>3 </small>
<small>x 2, 4coscm .33</small>
<small>x 1, 2coscm .36</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>A. </b><small>1,60 cm/s .</small><sup>2</sup> <b><sub>B</sub><sub>.</sub></b><small>160 cm/s .2</small> <b><sub>C. </sub></b><small>160 cm/s .2</small> <b> D.</b>
<small>1,60 cm/s .</small>
<b>Lời giải</b>
<small>v 20 cos 2 .0,5102 cm / s 0a.v 04</small>
<small>ax 200 2 cm / s0</small>
<small></small> <sub></sub> <small></small> <sub></sub><small></small>
Vậy vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
<small>v a Axx5x1, 2xx3, 2 cm</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Chọn A</b>
<b>Câu 13.[VD] Một vật m dao động điều hoà với phương trình </b><small>x 20cos2 t cm .</small>
Gia tốc của vậttại li độ x = 10 cm là: (Cho <small> </small><sup>2</sup> <small> 10)</small>
<b>A.</b> <sup></sup><sup> 4 m / s</sup><sup>2</sup> <b>B. </b><sup>2m / s</sup><sup>2</sup> <b>C. </b><sup>9,8m / s</sup><sup>2</sup> <b>D. </b><sup></sup><sup> 10 m / s</sup><sup>2</sup><b>Lời giải</b>
<small>a x2.10 400cm / s4 m / s</small>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 14.[VD] Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa như vẽ.</b>
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
<b>A. </b><sup>8 cm.</sup> <b>B. </b><sup>4 cm.</sup><sup></sup> <b>C.</b><sup>16 cm.</sup> <b>D. </b><sup>8 cm.</sup><sup></sup><b>Lời giải</b>
<small>1sT 2srad / s.</small>
<small> </small>
<i><b><small>t (s)x (cm)</small></b></i>
Từ đồ thị ta xác định được tại thời điểm ban đầu vật có li đơ <small>xo0</small> và đang tăng nên
pha ban đầu của vật là <sup>2</sup><small> </small>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 16.[VDC] </b>Một vật dao động điều hoà theo phương trình
<small>x 5cos 2 tcm2</small>
<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>
<small></small> . Vận tốc vàgia tốc của vật khi vật đi qua li độ <sup>2,5 3 cm</sup> là
<b>Chọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 17.[TH] Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của</b>
<b>Câu 18.[NB] Cơ năng của một vật dao động điều hịa</b>
<b>A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</b>
<b>B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>
<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 21.[VDC] Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hoà theo phương nằm ngang</b>
với tần số góc <sup> </sup><sup>10rad / s</sup>. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thìvận tốc của vật có độ lớn bằng <sup>0,6m / s</sup>. Biên độ dao dộng của con lắc là
<b>A. 12 cm.B. </b><sup>12 2 cm.</sup> <b>C. </b><sup>6cm.</sup>. <b>D.</b> <sup>6 2 cm.</sup>.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Ta có khi động năng bằng thế năng: <sup>đ</sup> <sup>t</sup>
<small>1 12</small>
Do đó
<small>vv 2 60 2cm / sA6 2cm</small>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 22.[NB] Hệ thống giảm xóc ở ơtơ, mơtơ, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của</b>
<b>A.</b>dao động tắt dần. <b>B. dao động cưỡng bức.</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng.D. dao động duy trì.Lời giải</b>
Hệ thống giảm xóc ở ơ tơ, mơ tơ,…. Được chế tạo dựa vào ứng dụng của dao động tắtdần
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 23.[NB] Có câu chuyện về một giọng hát ơpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc</b>
thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây.
<b>A. Cộng hưởng điện.B. Dao động tắt dần.C. Dao động duy trì.D.</b>Cộng hưởng cơ.
<b>Lời giải</b>
Tần số của giọng hát bằng tần số riêng dao động của thuỷ tinh làm cho thủy tinh daođộng mạnh nhất, xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ.
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 24.[VD] Vật nhỏ nặng </b><sup>100 g</sup> gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hoà dọc theo một
trục nằm trong mặt phằng ngang trên đệm khơng khí có li độ
<small>x2 sin 100 t(cm).3</small>
<b>A. </b><sup>5 kg</sup>. <b>B.</b> <sup>5 10 kg</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup> . <b>C. </b><sup>5 g</sup>. <b>D. </b><sup>0,05 g</sup>.
<b>Lời giải</b>
Khi cộng hưởng xảy ra: <sup>0</sup>
<small> </small>.
Suy ra:
<b>Câu 26. [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có</b>
khối lượng 100 g. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10.</small> Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tầnsố là
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>A.</b>6 Hz. <b>B. 3 Hz.C. 12 Hz.D. 1 Hz.Lời giải</b>
<small></small> (J)Do cơ năng được bảo tồn nên tại O ta có:
<small>W0, 4</small>
(J).
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 28.[VDC] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của</b>
một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động toàn phần. Sau ba lần đo chokết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là <sup>2,02s; 2,12s; 1,99s; 2,00s; 2,04s</sup>. Thangchia nhỏ nhất của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểudiễn bằng:
<b>Bước 1: Tính giá trị trung bình</b>
Thực hiện các quy tắc làm trịn số sau dấu phẩy thập phân
<small>2,02 2,12 1,99 2 2,04</small>
<small>2,034 2,03s5</small>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Bước 3: Tính sai số tuyệt đối trung bình</b>
<b>Bước 5: Viết kết quả phép đo</b>
<small>T2,03 0,05 s</small>
<b>Chọn DPhần II. TỰ LUẬN </b>
x 4cos 20t (cm).3
<b>Câu 2. [VD] Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói</b>
chu kì T. Vật đi từ vị trí có li độ x<small>1</small>12 cm đến vị trí li độ x<small>2</small> 16 cm trong thời gian là T4
cm / s
. Hãy tìm a. biên độ dao động của vật.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>max</small> .v A 20 cm / s
<b>Câu 3. [VDC] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 2 dm. Đồ thị biểu diễn mối quan</b>
hệ giữa vận tốc và gia tốc được biểu diễn như hình vẽ.
Biết rằng v – v<small>12</small> 6,1 m / s. Hãy xác định giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc.
<b>Lời giải:</b>
20 .0, 2
<small>max</small> 60320
.
<b>Câu 5. [VDC] </b>Một vật có khối lượng dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cânbằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">6
Thời gian đề vật có động năng <i><sup>0,125 J</sup></i> và giảm về 0 lần thứ 2 là 7
60 <i><sup>s</sup></i>
Tương ứng với
<i>t</i> <sup></sup> <i>k</i>
+ Với <sup>6</sup>
(Với <i>k )</i><sup>1</sup>
Đề nghị sửa font chữ công thức thẳng
</div>