Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

vl11 kntt ghk1 de 06 dpb nhom vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.05 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ SỐ 6</b>

<b>ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024Mơn thi: Vật lí 11</b>

<i>Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề</i>

<i>Họ và tên học sinh:………. Lớp:………</i>

<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) </b>

<b><small>Câu 1.</small>[NB] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ</b>

<b>B. Chuyển động đung đưa của lá cây.</b>

<b>C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước</b>

<b>D. Chuyển động của ôtô trên đường.</b>

<b><small>Câu 2.</small>[NB] Một vật nhỏ dao động với phương trình </b><sup>x 6cos t (cm).</sup><sup></sup> <sup></sup> Dao động của vật nhỏ cóbiên độ là

<b><small>Câu 3.</small>[TH] Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một vật dao</b>

động điều hòa.

Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị

<b>A. ba dao động toàn phần.B. một phần tư dao động toàn phần.</b>

<b>C. một nửa dao động toàn phần.D. hai dao động toàn phần.<small>Câu 4.</small>[TH] Một con lắc lị xo dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ bên. </b>

Li độ của con lắc tại thời điểm 0,25 s là

<b>A. 6 cm.B. </b><sup>3 2 cm.</sup> <b>C. -6 cm.D. </b><sup></sup><sup>3 2 cm.</sup><b><small>Câu 5.</small>[NB] Biên độ dao động</b>

<b>A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao độngB. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động</b>

<b>C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao độngD. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật</b>

<b><small>Câu 6.</small>[TH] Một vật dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là</b>



<small>x 5 3cos 10 tcm</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> . Tần số của dao động là

<b>A. </b><sup>10 Hz</sup>. <b>B. </b><sup>20 Hz</sup>. <b>C. </b><sup>10 Hz</sup><sup></sup> . <b>D. </b><sup>5 Hz</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Câu 7.</small>[TH] Hai dao động điều hịa với phương trình lần lượt là </b><small>x15cos 2 t 0,75 cm</small>

<small> </small>

<b><small>Câu 8.</small>[VD] Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hịa có cùng tần số nhưng lệch</b>

pha nhau được mơ tả ở hình bên dưới.

Độ lệch pha giữa hai dao động là:

<b>A. </b>

<small>x 2, 4coscm .33</small>

<small>x 1, 2coscm .36</small>

<b><small>Câu 10.</small>[TH] Cho một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc biến</b>

thiên theo thơi gian được mô tả như đồ thị lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10</small>. Gia tốc cực đại của vật là

<b>A. </b><small>1,60  cm/s .</small><sup>2</sup> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><small>160  cm/s .2</small> <b><sub>C. </sub></b><small>160  cm/s .2</small> <b> D.</b>

<small>1,60  cm/s .</small>

<b>Câu 11.[VD] Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình vận tốc</b>

<small>v 20 cos 2 tcm / s.4</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> Lúc <sup>t 0,5 s</sup><sup></sup> vật chuyển động

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. nhanh dần theo chiều dương.B. chậm dần theo</b>

<b>A. </b><sup>3, 2cm.</sup> <b>B. </b><sup>2, 2cm.</sup> <b>C. </b><sup>3,8cm.</sup> <b>D. </b><small>4, 2cm.</small>

<b><small>Câu 13.</small>[VD] Một vật m dao động điều hoà với phương trình </b><small>x 20cos2 t  cm .</small>



Gia tốc của vậttại li độ x = 10 cm là: (Cho <sup> </sup><sup>2</sup> <sup> 1</sup><sup>0)</sup>

<b>A. </b><small> 4m  / s</small><sup>2</sup> <b>B. </b><small>2m  / s</small><sup>2</sup> <b><sub>C. </sub></b><small>9,8m  / s2</small> <b><sub>D. </sub></b><small> 10 m  / s2</small>

<b><small>Câu 14.</small>[VD] Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa như vẽ.</b>

Quãng đường vật đi được trong một chu kì là

<b>A. </b><sup>8 cm.</sup> <b>B. </b><sup>4  cm.</sup><small></small> <b>C. </b><sup>16 cm.</sup> <b>D. </b><sup>8  cm.</sup><small></small>

<b><small>Câu 15.</small>[VD] Một vật dao động điều hịa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ.</b>

<i><b><small>t (s)x (cm)</small></b></i>

<small>x 5cos 2 tcm2</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> . Vận tốc vàgia tốc của vật khi vật đi qua li độ <sup>2,5 3 cm</sup> là

<b>A. </b><sup>8 cm / s</sup><sup></sup> và <small>16  cm / s</small><sup>2</sup> <sup>2</sup>. <b>B. </b><sup> </sup><sup>8 cm / s</sup> và <sup> </sup><sup>6</sup> <sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>.

<b>C. </b><sup> </sup><sup>5 cm / s</sup> và <sup></sup><sup>10</sup><sup></sup><sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>. <b>D. </b><sup> </sup><sup>8 cm / s</sup> và <sup>16</sup><sup></sup><sup>2</sup> <sup>3 cm / s</sup><sup>2</sup>.

<b>Câu 17.[TH] Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của</b>

động năng W<small>đ</small> của con lắc theo thời gian t. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Tại thời điểm 0,25s, vật đang chuyển động

<b>A.</b>thẳng nhanh dần. <b> B. thẳng chậm dần. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng chậm dần đều. <small>Câu 18.</small>[NB] Cơ năng của một vật dao động điều hịa</b>

<b>A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</b>

<b>B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>

<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của</b>

<b>D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.</b>

<b><small>Câu 19.</small>[TH] Một con lắc lị xo có vật nặng </b><sup>400g</sup>dao động điều hịa. Vật thực hiện được <sup>50</sup> daođộng trong thời gian <sup>20s</sup>. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10</small>. Độ cứng của lò xo là

<b>A. </b><sup>50N / m</sup>. <b>B. </b><sup>100N / m</sup>. <b>C. </b><sup>150N / m</sup>. <b>D. </b><sup>200N / m</sup>.

<b>Câu 20.[TH] Con lắc đơn có chiều dài </b><small>2m</small><sub> dao động điều hoà với biên độ </sub><small>S020cm</small>. Biên độgóc <small>0</small>của dao động này là

<b>A. </b><sup>0,1rad.</sup> <b>B. </b><sup>10 .</sup><sup></sup> <b>C. </b><small>0,1 .</small> <b>D. </b><sup>10rad.</sup>

<b><small>Câu 21.</small>[VDC] Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hoà theo phương nằm ngang</b>

với tần số góc <sup> </sup><sup>10rad / s</sup>. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thìvận tốc của vật có độ lớn bằng <small>0,6m / s</small><sub>. Biên độ dao dộng của con lắc là</sub>

<b>A. 12 cm.B. </b><sup>12 2 cm.</sup> <b>C. </b><sup>6cm.</sup>. <b>D. </b><sup>6 2 cm.</sup>.

<b><small>Câu 22.</small>[NB] Hệ thống giảm xóc ở ơtơ, mơtơ, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của</b>

<b>A. dao động tắt dần.B. dao động cưỡng bức.C. Hiện tượng cộng hưởng.D. dao động duy trì.</b>

<b><small>Câu 23.</small>[NB] Có câu chuyện về một giọng hát ơpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc</b>

thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây.

<b>A. Cộng hưởng điện.B. Dao động tắt dần.C. Dao động duy trì.D. Cộng hưởng cơ.</b>

<b><small>Câu 24.</small>[VD] Vật nhỏ nặng </b><sup>100 g</sup> gắn với một lị xo nhẹ đang dao động điều hồ dọc theo một

trục nằm trong mặt phằng ngang trên đệm khơng khí có li độ

<small>x2 sin 100 t(cm).3</small>

<b>A. </b><sup>5 kg</sup>. <b>B. </b><sup>5 10  kg</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup> . <b>C. </b><sup>5 g</sup>. <b>D. </b><sup>0,05 g</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>Câu 26.</small>[VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có</b>

khối lượng 100 g. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10.</small> Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tầnsố là

<b><small>Câu 28.</small>[VDC] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của</b>

một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động toàn phần. Sau ba lần đo chokết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là <small>2,02s; 2,12s;  1,99s;  2,00s; 2,04s</small><sub>. Thang</sub>chia nhỏ nhất của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểudiễn bằng:

<b>Câu 2:</b> [VD] Một chất điểm dao động điều hịa trên trục  Ox  xung quanh vị trí cân bằng  O  vói chu kì

T. Vật đi từ vị trí có li độ x<small>1</small>12 cm đến vị trí li độ x<small>2</small> 16 cm trong thời gian là T

4  và tốcđộ trung bình của vật trên qng đường đó bằng 

56cm / s

 . Hãy tìm a. biên độ dao động của vật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 4:</b> [TH] Con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng  80  /<i>N m  gắn với quả cầu kích thước nhỏ có khối</i>

lượng <i><sup>200 g</sup></i> đang dao động điều hịa. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là  60 <i>cm s  Tìm</i><sup>/ .</sup>

<b>Câu 5:</b> [VDC] Một vật có khối lượng   dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồthị động năng theo thời gian như hình vẽ. 

b. Xác định thời điểm đầu tiên mà vật có vận tốc thỏa mãn  v<sup>10x</sup>  (với x là li độ).

<b>HƯỚNG DẪN GIẢIPhần I. TRẮC NGHIỆM </b>

<b>B. Chuyển động đung đưa của lá cây.</b>

<b>C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước</b>

<b>D. Chuyển động của ôtô trên đường.</b>

<b>Lời giảiChọn D</b>

<b>Câu 2.[NB] Một vật nhỏ dao động với phương trình </b><sup>x 6cos t (cm).</sup><sup></sup> <sup></sup> Dao động của vật nhỏ cóbiên độ là

Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị

<b>A. ba dao động toàn phần.B. một phần tư dao động toàn phần.</b>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tại vị trí P vật có li độ cực đại, tại vị trí R vật có li độ cực tiểu, hai điểm này gần nhautrên đồ thị nên thời gian từ P đến R chính là một nửa dao động tồn phần.

<b>Câu 5.[NB] Biên độ dao động</b>

<b>A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao độngB. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động</b>

<b>C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động</b>

<b>D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vậtLời giải</b>

Biên độ dao động là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động

<b>Chọn C</b>

<b>Câu 6.[TH] Một vật dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là</b>



<small>x 5 3cos 10 tcm</small>

Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là <sup>0, 25 .</sup><sup></sup>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 8.[VD] </b>Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hịa có cùng tần số nhưng lệchpha nhau được mơ tả ở hình bên dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Độ lệch pha giữa hai dao động là:

<b>B. </b><sup>1, 25 .</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>0,5 .</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>0,75 .</sup><sup></sup><b>Lời giải</b>

Tại thời điểm ban đầu: vật 1 có li độ <sup>x</sup><sup></sup><sup>4cm</sup> và đang giảm nên pha ban đầu của vật

là <sup>1</sup><small>2</small>

<small>3 </small>

vật 2 có li độ <small>xo210cm</small> nên pha ban đầu của vật là <small> 20</small>

Vậy <sup>1,2</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup><small>2</small>

<small>3   </small>

<small>x 2, 4coscm .33</small>

<small>x 1, 2coscm .36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b><small>1,60  cm/s .</small><sup>2</sup> <b><sub>B</sub><sub>.</sub></b><small>160  cm/s .2</small> <b><sub>C. </sub></b><small>160  cm/s .2</small> <b> D.</b>

<small>1,60  cm/s .</small>

<b>Lời giải</b>

<small>v 20 cos 2 .0,5102 cm / s 0a.v 04</small>

<small>ax 200 2 cm / s0</small>

<small></small> <sub></sub> <small></small> <sub></sub><small></small>

Vậy vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương.

<small>v a  Axx5x1, 2xx3, 2 cm</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 13.[VD] Một vật m dao động điều hoà với phương trình </b><small>x 20cos2 t  cm .</small>



Gia tốc của vậttại li độ x = 10 cm là: (Cho <small> </small><sup>2</sup> <small> 10)</small>

<b>A.</b> <sup></sup><sup> 4 m  / s</sup><sup>2</sup> <b>B. </b><sup>2m  / s</sup><sup>2</sup> <b>C. </b><sup>9,8m  / s</sup><sup>2</sup> <b>D. </b><sup></sup><sup> 10 m  / s</sup><sup>2</sup><b>Lời giải</b>

<small>a x2.10 400cm / s4 m / s</small>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 14.[VD] Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa như vẽ.</b>

Quãng đường vật đi được trong một chu kì là

<b>A. </b><sup>8 cm.</sup> <b>B. </b><sup>4  cm.</sup><sup></sup> <b>C.</b><sup>16 cm.</sup> <b>D. </b><sup>8  cm.</sup><sup></sup><b>Lời giải</b>

<small>1sT 2srad / s.</small>

<small>  </small>

<i><b><small>t (s)x (cm)</small></b></i>

Từ đồ thị ta xác định được tại thời điểm ban đầu vật có li đơ <small>xo0</small> và đang tăng nên

pha ban đầu của vật là <sup>2</sup><small> </small>

<b>Chọn B</b>

<b>Câu 16.[VDC] </b>Một vật dao động điều hoà theo phương trình

<small>x 5cos 2 tcm2</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> . Vận tốc vàgia tốc của vật khi vật đi qua li độ <sup>2,5 3 cm</sup> là

<b>Chọn C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 17.[TH] Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của</b>

<b>Câu 18.[NB] Cơ năng của một vật dao động điều hịa</b>

<b>A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</b>

<b>B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>

<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của</b>

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 21.[VDC] Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hoà theo phương nằm ngang</b>

với tần số góc <sup> </sup><sup>10rad / s</sup>. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thìvận tốc của vật có độ lớn bằng <sup>0,6m / s</sup>. Biên độ dao dộng của con lắc là

<b>A. 12 cm.B. </b><sup>12 2 cm.</sup> <b>C. </b><sup>6cm.</sup>. <b>D.</b> <sup>6 2 cm.</sup>.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Ta có khi động năng bằng thế năng: <sup>đ</sup> <sup>t</sup>

<small>1 12</small>

Do đó

<small>vv 2 60 2cm / sA6 2cm</small>

<b>Chọn D</b>

<b>Câu 22.[NB] Hệ thống giảm xóc ở ơtơ, mơtơ, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của</b>

<b>A.</b>dao động tắt dần. <b>B. dao động cưỡng bức.</b>

<b>C. Hiện tượng cộng hưởng.D. dao động duy trì.Lời giải</b>

Hệ thống giảm xóc ở ơ tơ, mơ tơ,…. Được chế tạo dựa vào ứng dụng của dao động tắtdần

<b>Chọn A</b>

<b>Câu 23.[NB] Có câu chuyện về một giọng hát ơpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc</b>

thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây.

<b>A. Cộng hưởng điện.B. Dao động tắt dần.C. Dao động duy trì.D.</b>Cộng hưởng cơ.

<b>Lời giải</b>

Tần số của giọng hát bằng tần số riêng dao động của thuỷ tinh làm cho thủy tinh daođộng mạnh nhất, xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ.

<b>Chọn D</b>

<b>Câu 24.[VD] Vật nhỏ nặng </b><sup>100 g</sup> gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hoà dọc theo một

trục nằm trong mặt phằng ngang trên đệm khơng khí có li độ

<small>x2 sin 100 t(cm).3</small>

<b>A. </b><sup>5 kg</sup>. <b>B.</b> <sup>5 10  kg</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>2</sup> . <b>C. </b><sup>5 g</sup>. <b>D. </b><sup>0,05 g</sup>.

<b>Lời giải</b>

Khi cộng hưởng xảy ra: <sup>0</sup>

<small>   </small>.

Suy ra:

<b>Câu 26. [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có</b>

khối lượng 100 g. Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10.</small> Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tầnsố là

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A.</b>6 Hz. <b>B. 3 Hz.C. 12 Hz.D. 1 Hz.Lời giải</b>

<small></small> (J)Do cơ năng được bảo tồn nên tại O ta có:

<small>W0, 4</small>

(J).

<b>Chọn D</b>

<b>Câu 28.[VDC] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của</b>

một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động toàn phần. Sau ba lần đo chokết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là <sup>2,02s;  2,12s;  1,99s;  2,00s;  2,04s</sup>. Thangchia nhỏ nhất của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểudiễn bằng:

<b>Bước 1: Tính giá trị trung bình</b>

Thực hiện các quy tắc làm trịn số sau dấu phẩy thập phân

<small>2,02 2,12 1,99 2 2,04</small>

<small>2,034 2,03s5</small>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Bước 3: Tính sai số tuyệt đối trung bình</b>

<b>Bước 5: Viết kết quả phép đo</b>

<small>T2,03 0,05 s</small>

<b>Chọn DPhần II. TỰ LUẬN </b>

      

x 4cos 20t (cm).3

<b>Câu 2.   [VD] Một chất điểm dao động điều hịa trên trục  Ox xung quanh vị trí cân bằng  O  vói</b>

chu kì T. Vật đi từ vị trí có li độ x<small>1</small>12 cm đến vị trí li độ x<small>2</small> 16 cm trong thời gian là T4

cm / s

 . Hãy tìm a. biên độ dao động của vật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>max</small> .v A 20 cm / s  

<b>Câu 3.  [VDC] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 2 dm. Đồ thị biểu diễn mối quan</b>

hệ giữa vận tốc và gia tốc được biểu diễn như hình vẽ.

Biết rằng v – v<small>12</small> 6,1 m / s. Hãy xác định giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc.

<b>Lời giải:</b>

20 .0, 2

<small>max</small> 60320

  .

<b>Câu 5.  [VDC] </b>Một vật có khối lượng   dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cânbằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6 

Thời gian đề vật có động năng <i><sup>0,125 J</sup></i> và giảm về 0 lần thứ 2 là 7

60 <i><sup>s</sup></i>

 Tương ứng với

   

<i>t</i>  <sup></sup> <i>k</i>   

+ Với  <sup>6</sup> 

  

(Với <i>k  )</i><sup>1</sup>

Đề nghị sửa font chữ công thức thẳng

</div>

×