Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi đại học vật lí - KIÊN K19B - UBQN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 2 trang )

së GD&§T qu¶ng ninh
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Trêng THPT yªn hng
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
Mã đề: 568
Câu 1:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 0,35mm, khoảng
cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A. 1,5mm B. 3mm C. 2mm D. 4mm
Câu 2:
Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, người quan sát phải đặt mắt
A.
Cách kính một khoảng 2f.
B.
Sát kính.
C. Sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn điểm cúa mắt. D.
Tại tiêu điểm ảnh của kính.
Câu 3:
Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100πt (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A
và cường độ tức thời trễ pha π/2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
i = 5 cos(100πt – π/2) (A).
B. i = 5
2
cos(100πt – π/2) (A).
C.


i = 5 cos100πt (A).
D. i = 5
2
cos(100πt + π/2) (A).
Câu 4:
Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (
o
10α ≤
) có biểu thức dạng
A.
l
T 2
g
= π
B.
1 g
T
2 l
=
π
C.
1 l
T
2 g
=
π
. D.
2 l
T
g

π
=
Câu 5:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng
100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của tụ là
A.
80Ω.
B.
50Ω.
C.
40Ω.
D.
60Ω.
Câu 6:
Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Cảm kháng. B. Tổng trở. C. Dung kháng. D. Điện trở;
Câu 7:
Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là
A. 40 V B. 80 V. C. 80
2
V. D. 40
2
V.
Câu 8:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số của dao động
điện từ riêng trong mạch là
A.
f ≈ 0,05 Hz.
B.
f ≈ 1,6 MHz.

C.
f ≈ 19,8 Hz.
D.
f ≈ 6,3.10
7
Hz.
Câu 9:
Gọi n
1
và n
2
lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, i
gh
và r lần lượt là góc tới, góc tới giới
hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A. i > i
gh
và n
1
>n
2
; B. i > i
gh
. C. i > i
gh
và n
2
>n
1
D. n

1
>n
2
.
Câu 10:
Biết vận tốc truyền sóng điện từ là 300 000km/s. Tần số của các sóng ngắn có bước sóng 25m và 30m là
A.
12.10
6
Hz và 10
7
Hz.
B.
10
6
Hz và 12.10
7
Hz.
C.
1,2.10
6
Hz và 10
7
Hz.
D.
10
6
Hz và 1,2.10
7
Hz.

Câu 11:
Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp
A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Cầu rung khi có ôtô chạy qua.
C.
Khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề.;
D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 12:
Tia X có bước sóng
A.
Lớn hơn tia tử ngoại.
B.
Lớn hơn tia hồng ngoại.
C.
Nhỏ hơn tia tử ngoại.
D.
Không thể đo được.
Câu 13:
Một thấu kính phẳng - lõm có chiết suất n = 1,5. Một vật thật cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần.
Bán kính của mặt cầu lõm là
A. - 20 cm. B.
- 60 cm.
C. - 120 cm. D. - 40 cm.
Câu 14:
Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f
1
=1,2m. Hỏi tiêu cự f
2
của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở
vô cực, độ bội giác của kính bằng 60 ?
A. 2cm B. 2,4cm C. 50cm D. 0,2m

Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A.
Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phân riêng
biệt, đứt quãng;
B.
Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn;
C.
Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng;
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 16:
Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật sẽ
A.
Cao hơn nhiệt độ của nguồn.
B.
Bằng nhiệt độ của nguồn.
C.
Thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
D.
Có thể nhận giá trị bất kì.
Câu 17:
Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức
A.
aD
i
=
λ
B.
a
i

D
λ
=
. C.
D
i
a
λ
=
D.
a
i
D
=
λ
.
Câu 18:
Mạch điện gồm điện trở R = 30
3
Ω nối tiếp với tụ điện C =
1
F
3000π
. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u =
120 2cos100 t(V)
π
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là
A. U
R
= 60V. B. U

R
= 120V. C. U
R
= 60
3
V.; D. U
R
= 60
2
V.
Câu 19:
Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G


là:
A.
1
G
f
δ

=
B.
1
Ð
G
f

=
C.

G


= k
2
.G
2
D.
1 2
Ð
G
f f
δ

=
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây sai.
A.
Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B.
Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn.
C.
Giả thiết sóng ánh sáng không giải thích được các dịnh luật quang điện.
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Câu 21:
Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ dao động 0,1m. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng
A. 0m/
2
s

. B. 10m/
2
s
. C. 20m/
2
s
. D. 5m/
2
s
.
Câu 22: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A.
Electrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó;
B.
Electrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C.
Electrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện
khác.
D. Electrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường
Câu 23:
Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. Bị nhiễu xạ khi gặp
vật cản;
B. Sóng dọc. C. Không mang năng
lượng.
D. Truyền được trong
chân không
Câu 24:
Tìm số electron quang điện đến đập vào bề mặt catốt mỗi giây biết cường độ dòng quang điện bão hoà bằng 24µA.
Cho điện tích electron e = 1,6.10

-19
C
A. 1,5.10
14
hạt B. 0,67.10
13
hạt
C. 3.10
13
hạt D. 1,5.10
12
hạt
Câu 25:
Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách
vật kính một khoảng:
A. 11,05cm B. 10,67cm C. 10cm D. 12cm
Câu 26:
Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1 bó sóng
Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A.
24m/s.
B.
48m/s.
C.
1,2cm/s.
D.
0,6cm/s.
Câu 27: Điểm khác nhau giữa máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là
A. Tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi;
B.

Máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc.
C.
Máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc.
D.
Độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.
Câu 28:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng
của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A.
0,75µm.
B.
0,50µm
C.
0,60µm
D.
0,40µm
Câu 29:
Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
có cấu tạo gồm
A. Z nơtron và (A + Z) prôton. B. Z prôton và A nơtron.
C. Z nơtron và A prôton. D. Z prôton và (A – Z) nơtron.;
Câu 30:
Một mạch điện xoay chiều gồm R = 20Ω, L =
0,2
H
π
và C =

1
F
2000π
. Để trong mạch có cộng hưởng thì tần
số góc của điện áp đặt vào hai đầu mạch phải có giá trị
A.
ω = 100π rad/s.
B.
ω = 10000π rad/s.
C.
ω = 100 rad/s.
D.
ω = 10000 rad/s

×