Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.28 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
PHÒNG GD & ĐT ………. <b>Chữ kí GT1: ...TRƯỜNG THPT……….Chữ kí GT2: ...</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1VẬT LÍ 11– KẾT NỐI TRI THỨC </b>
<b>NĂM HỌC: 2023 - 2024</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>Họ và tên: ……… Lớp: ………..Số báo danh: ……….……Phòng KT:…………..</b>
<b>Mã phách</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>
<b>Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ. Phương trình </b>
dao động của vật là
<b>Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) (cm). Pha ban πt + π/3) (cm). Pha ban t + πt + π/3) (cm). Pha ban /3) (cm). Pha ban ) (cm). Pha ban </b>
đầu của dao động là
A. πt + π/3) (cm). Pha ban /3) (cm). Pha ban cm. B. - πt + π/3) (cm). Pha ban /3) (cm). Pha ban cm.C. 2π/3 cm.πt + π/3) (cm). Pha ban /3) (cm). Pha ban cm. D. -2π/3 cm.πt + π/3) (cm). Pha ban /3) (cm). Pha ban cm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 3. Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát vị trí vật nặng của con lắc lị xo đang dao động bằng </b>
cách sử dụng thước thẳng, bạn học sinh đo được dao động của vật nặng có chiều dài biến thiên từ 15 cm đến 2π/3 cm.3) (cm). Pha ban cm. Biên độ dao động của vật nặng trong con lắc lò xo là
A. 2π/3 cm. Hz. B. 1 Hz. C. 0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 Hz. D. 3) (cm). Pha ban Hz.
<b>Câu 6. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hịa</b>
A. Gia tốc và li độ ln ngược pha nhau.B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.C. Vận tốc luôn trễ pha <i><sup>π</sup></i><sub>2</sub> so với gia tốc.D. Vận tốc luôn sớm pha <i><sup>π</sup></i><sub>2</sub> so với li độ.
<b>Câu 7. Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của</b>
vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s<small>2π/3 cm.</small>. Chu kì dao động của vật là
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Biên độ dao động của vật là
A. 2π/3 cm.0πt + π/3) (cm). Pha ban cm. B. 40πt + π/3) (cm). Pha ban cm. C. 10πt + π/3) (cm). Pha ban cm. D. -2π/3 cm.0πt + π/3) (cm). Pha ban cm.
<b>Câu 10. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ A. Tại li</b>
độ x, thế năng của vật là
A. <sup>1</sup><sub>2</sub><i><small>m ω</small></i><sup>2</sup><i><small>A</small></i><sup>2</sup>. B. <sup>1</sup><sub>2</sub><i><small>m ω</small></i><sup>2</sup><i><small>x</small></i><sup>2</sup>.
<b>Câu 11. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với</b>
A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động.
<b>Câu 12. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>
A. do trọng lực tác dụng. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của mơi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
<b>Câu 13. Dao động của con lắc đồng hồ là</b>
<b>Câu 14. Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hồ ln bằng</b>
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.D. động năng ở vị trí cân bằng.
<b>Câu 15. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động </b>
điều hồ. Nếu khối lượng m = 2π/3 cm.0πt + π/3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban g thì chu kì dao động của con lắc là 2π/3 cm. s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A.2π/3 cm.0πt + π/3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban g. B. 10πt + π/3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban g. C. 50πt + π/3) (cm). Pha ban g. D. 80πt + π/3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban g.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 16. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình:</b>
<i><small>x=10 cos (πt +</small><sup>π</sup></i>
Cơ năng của chất điểm là:
A. 0πt + π/3) (cm). Pha ban ,0πt + π/3) (cm). Pha ban 1 J. B. 10πt + π/3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban J. C. 50πt + π/3) (cm). Pha ban J. D. 1 J.
<b>PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
<b>Câu 1. (3,5 điểm) Một vật dao động điều hòa với tần số 2π/3 cm. Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật có li</b>
độ x = 5 cm và vận tốc v = -3) (cm). Pha ban 0πt + π/3) (cm). Pha ban cm/s. Xác định:
a) Tần số góc, chu kì, biên độ và pha ban đầu của dao động.b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao động.c) Tìm tốc độ và gia tốc của vật khi nó ở vị trí có li độ x = A/2π/3 cm..
d) Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian nó đã từ biên trái sang biên phải.
<b>Câu 2. (1,0 điểm) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 1,0πt + π/3) (cm). Pha ban J. Biết rằng tốc độ cực </b>
đại của vật là 1,2π/3 cm. m/s và biên độ của vật dao động là 10πt + π/3) (cm). Pha ban ,0πt + π/3) (cm). Pha ban cm. Hãy xác định khối lượng của vật gắn với lò xo.
<b>Câu 3. (1,5 điểm) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0πt + π/3) (cm). Pha ban ,0πt + π/3) (cm). Pha ban 2π/3 cm. kg và lị xo có độ cứng 1</b>
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượtcủa giá đỡ và vật nhỏ là 0πt + π/3) (cm). Pha ban ,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10πt + π/3) (cm). Pha ban cm rồi buông nhẹ để con lắcdao động tắt dần. Lấy g = 10πt + π/3) (cm). Pha ban m/s<small>2π/3 cm.</small>.
a) Tính tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động.b) Tính quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kì đầu tiên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)MƠN: VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC</b>
<b> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) </b>
<i><b> Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. </b></i>
<i><small>2 π</small></i><sup>=</sup><sup>¿</sup><i><sup>φ ≈ 0,44 rad .</sup></i>
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">b)
Vận tốc cực đại của vật: v<small>max</small> = ωA = 4πt + π/3) (cm). Pha ban .5,54 ≈ 70πt + π/3) (cm). Pha ban cm/s.Gia tốc cực đại của vật: a<small>max</small> = ω<small>2π/3 cm.</small>A = (4πt + π/3) (cm). Pha ban )<small>2π/3 cm.</small>.5,54.10πt + π/3) (cm). Pha ban <small>-2π/3 cm.</small> ≈875 cm/s<small>2π/3 cm.</small> = 8,75 m/s<small>2π/3 cm.</small>.
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểmc) Tại x = A/2π/3 cm.
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
d) Tốc độ trung bình
<i><small>2 A</small></i>
<i><small>T /2</small></i><sup>=</sup>
<b>Câu 2 (1,0 điểm)</b>
Theo đề bài thì khối lượng của vật gắn với lị xo ta sẽtìm theo cơ năng.
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,55 điểm
<b>Câu 3(1,0 điểm)</b>
a) Vị trí của vật có vận tốc cực đại: <i><small>x</small></i><sub>0</sub><small>=</small><i><small>μmgmg</small></i>
Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x<small>0πt + π/3) (cm). Pha ban </small>
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
0πt + π/3) (cm). Pha ban ,2π/3 cm.5 điểm
<b>TRƯỜNG THPT ...</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>MƠN: VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨCCHỦ ĐỀ</b>
<b>2. Mơ tả daođộng điều hịa </b>
<b>3. Vận tốc,gia tốc trongdao động điều</b>
<b>hòa </b>
<b>4. Bài tập vềdao động điều</b>
<b>hịa </b>
<b>5. Động năng.Thế năng. Sựchuyển hóanăng lượng </b>
<b>6. Dao độngtắt dần. Daođộng cưỡngbức. Hiệntượng cộng</b>
<b>hưởng </b>
<b>7. Bài tập vềsự chuyển</b>
<b>hóa nănglượng trongdao động điều</b>
<b>hịa </b>
<b>Tổng số câuTN/TL</b>
<b>Tổng số điểm4 điểm40%</b>
<b>3 điểm30%</b>
<b>2 điểm20%</b>
<b>1 điểm10%</b>
<b>10 điểm100 %</b>
<b>10điểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu hỏiTL </b>
<b>(số ý)</b>
<b>TN (số câu)</b>
<b>TL(số ý)</b>
<b>TN (số câu)</b>
<b>1. Daođộng điều</b>
<b>Vận dụng</b> - Vận dụng được các biểuthức làm các bài tập đơn giảnvề dao động điều hịa
<b>2. Mơ tảdao động</b>
<b>điều hòa </b>
<b>Nhận biết</b> - Nêu được khái niệm về chu kì,tàn số, tần số góc trong daođộng điều hòa
- Nêu được mối quan hệ giữatần số góc, chu kì và tần sốtrong dao động điều hịa
<b>Thơng hiểu</b> - Biết cách xác định độ lệch phagiữa hai dao động điều hịa cùngchu kì
<b>Vận dụng</b> - Vận dụng các đại lượng đặctrưng của dao động điều hịa đểmơ tả dao động
<b>3. Vậntốc, giatốc trongdao độngđiều hịa </b>
<b>Nhận biết</b> - Viết được cơng thức của vậntốc, gia tốc trong dao động điềuhòa
- Vẽ được đồ thị biến thiên củavận tốc và gia tốc trong daođộng điều hịa theo thời gian
<b>Thơng hiểu</b> - Hiểu được Vecto gia tốc luônhướng về vị trí cân bằng và cóđộ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ - Hiểu được tại vị trí biên, vận
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">tốc của vật bằng 0πt + π/3) (cm). Pha ban , còn gia tốccủa vật có độ lớn cực đại. Tại vịtrí cân bằng, gia tốc của vậtbằng 0πt + π/3) (cm). Pha ban cịn vận tốc của vật cóđộ lớn cực đại
<b>Vận dụng</b> - Sử dụng được đồ thị mô tả daođộng điều hịa thu được trên daođộng kí có thể suy ra các đạilượng vận tốc, gia tốc của vậttrong dao động điều hòa
<b>4. Bài tậpvề daođộng điều</b>
<b>hòa </b>
<b>Nhận biết</b> - Nêu được định nghĩa dao độngđiều hòa, li độ, biên độ, pha, phaban đầu
- Viết được phương trình củadao động điều hịa và giải thíchđược các đại lượng trongphương trình
<b>Thơng hiểu</b> - Xác định được các đại lượngbiên độ, chu kì, tần số, tần sốgóc, pha,… khi biết phươngtrình hoặc đồ thị của vật daođộng điều hòa và ngược lại
<b>Vận dụng</b> - Vận dụng được các kháiniệm: biên độ, chu kì, tần số,tần số góc, độ lệch pha,…đểgiải các bài tập về dao độngđiều hịa
<b>5. Độngnăng. Thế</b>
<b>năng. Sựchuyểnhóa năng</b>
<b>lượng </b>
<b>Nhận biết</b> - Biết cách tính tốn và tìm rabiểu thức của thế năng, độngnăng và cơ năng của con lắc lịxo.
- Củng cố kiến thức về bảo tồncơ năng của một vật chuyểnđộng dưới tác dụng của lực thế.
<b>Thông hiểu- Hiểu được sự bảo toàn cơ</b>
năng của một vật dao động điềuhịa
- Sử dụng cơng thức tính độngnăng, thế năng của một vật đểlàm các bài tập đơn giản
<b>Vận dụng</b> - Giải bài tập về tính thế năng,động năng và cơ năng của conlắc lị xo và con lắc đơn.
- Phân tích sự chuyển hóa giữađộng năng và thế năng trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">dao động điều hịa ở một số vídụ trong đời sống
<b>6. Daođộng tắtdần. Dao</b>
<b>độngcưỡngbức. Hiện</b>
<b>tượngcộnghưởng </b>
<b>Nhận biết</b> - Nêu được những đặc điểm củadao động tắt dần, dao độngcưỡng bức và hiện tượng cộnghưởng
- Lấy được ví dụ thực tế về daođộng tắt dần, dao động cưỡngbức và hiện tượng cộng hưởng
<b>Thông hiểu</b> - Nêu được điều kiện để hiệntượng cộng hưởng xảy ra, ví dụvề tầm quan trọng của cộnghưởng
<b>- Giải thích nguyên nhân của</b>
dao động tắt dần
- Nhận biết được sự có lợi haycó hại của cộng hưởng
<b>Vận dụng<sub>- Vận dụng được điều kiện cộng</sub></b>
hưởng để giải thích một số hiệntượng vật lí liên quan và giải bàitập liên quan
<b>7. Bài tậpvề sựchuyểnhóa năng</b>
<b>lượngtrong daođộng điều</b>
<b>hòa </b>
<b>Nhận biết- Nêu được khái niệm và cách</b>
xác định các đại lượng vận tốc,gia tốc, năng lượng, động năng,thế năng,… trong dao động điềuhịa
<b>Thơng hiểu</b> - Xác định các đại lượng vậntốc, gia tốc, năng lượng, độngnăng, thế năng,… khi biếtphương trình hoặc đồ thị của vậtdao động điều hịa và ngược lại
<b>Vận dụng</b>
<b>- Phân tích được sự chuyển hóa</b>
năng lượng trong dao động điềuhịa trong một số bài tập cụ thể
</div>