Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề mh giữa kì 1 vl11 hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.63 KB, 2 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đề ơn tập giữa kì 1 năm học 2023-2024Mơn: Vật lí 11</b>

<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )Câu 1: Dao động tắt dần là dao động</b>

<b>A. có biên độ giảm dần theo thời gian.B. có li độ giảm dần theo thời gian.</b>

<b>A. Biên độ dao động của vật là 4 cm. B. Tần số của dao động là 10 Hz.</b>

<b>C. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. D. Tại thời điểm ban đầu vật qua biên âm.</b>

hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

<b>Câu 4: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5π Hz.cos(8t + πt thì xảy ra hiện tượng cộng/4) (cm); t tính bằng giây. Gia tốc cực</b>

đại của vật có giá trị bằng

<b>Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một phương truyền sóng, khoảng cách</b>

giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là

<b>Câu 6: Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng.</b>

. D. x trễ pha hơn v góc

2

Tần số dao động của con lắc này bằng

<b>Câu 11. Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b>

<b>C. vật ở vị trí có li độ bằng khơngD. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.</b>

<b>Câu 12. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 2 m/s có bước sóng λ = 40 cm. Chu kỳ dao động của sóng là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>II. Phần tự luậnCâu 13. (2 điểm)</b>

<b>A. Thế nào là dao động điều hòa? Nêu 3 ví dụ về dao động cưỡng bức. Đề phịng hiện tượng cộng hưởng </b>

trong đời sống.

<b> B. Sóng cơ là gì? Tốc độ truyền sóng phụ thuộc yếu tố nào?</b>

<b>Câu 14. ( 3 điểm ). Một vật nhỏ có khối lượng m = 5π Hz.0 g, dao động điều hịa với phương trình: x = </b>

10cos(4t + <sup>2</sup>

) (cm).

a. Viết phương trình vận tốc, xác định vận tốc cực đại.b. Tính pha dao động, li độ và vận tốc tại thời điểm t = 0,2 s.

c. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian 1,25π Hz. s đầu tiên.

<b>Câu 15. ( 2 điểm ). Cho con l c lò xo g m m t lị xo nh có đ c ng b ng 100 N/m g n v i m t v t </b>ồm một lò xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ột lò xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ứng bằng 100 N/m gắn với một vật ằng 100 N/m gắn với một vật ới một vật ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ật nh có kh i lư ng b ng 100 g, dao đ ng trên m t ngang. Kéo v t l ch kh i v trí lị xo không bi n ằng 100 N/m gắn với một vật ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ặt ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lị xo khơng biến ật ệch khỏi vị trí lị xo khơng biến ị trí lị xo khơng biến ến d ng 12 cm, d c theo tr c c a lò xo, r i th nh cho v t dao đ ng. Ch n g c t a đ t i v trí cân ồm một lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân ẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ật ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ột lò xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ị trí lị xo khơng biến b ng, chi u dằng 100 N/m gắn với một vật ương theo chiều kéo vật ban đầu, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy ng theo chi u kéo v t ban đ u, g c th i gian lúc th v t. L y ật ầu, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy ời gian lúc thả vật. Lấy ả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân ật <i>ấy g=10 m/ s</i><small>2</small><i>, πt</i><small>2</small>=10.a. N u m t ph ng nh n không ma sát, Vi t phến ặt ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lị xo khơng biến ẵn khơng ma sát, Viết phương trình dao động điều hịa cho vật. ến ương theo chiều kéo vật ban đầu, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy ng trình dao đ ng đi u hịa cho v t.ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ật

b. N u h s ma sát gi a v t và m t ph ng ngang b ng 0,2. Tínhến ệch khỏi vị trí lị xo không biến ữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,2. Tính ật ặt ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lị xo khơng biến ằng 100 N/m gắn với một vật <b> gần đúng quãng đ</b>ười gian lúc thả vật. Lấy ng v t đi đật ư c k t khi b t đ u dao đ ng đ n khi d ng h n?ể từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn? ừ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn? ầu, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy ột lị xo nhẹ có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật ến ừ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×