Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giua ki 1 11 455 1 ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.81 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH</b>

<b>NĂM HỌC 2023 – 2024MÔN: VẬT LÝ 11</b>

<i>(Thời gian làm bài: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm)</i>

<b>Câu 3: Trong các dao động được mô tả dưới đây, dao động nào được xem là dao động cưỡng bức?A. Dao động của vỏ máy giặt khi máy đang hoạt động.</b>

<b>B. Dao động của quả bóng cao su khi đang nảy trên mặt đất.C. Dao động của dây đàn sau khi được gảy.</b>

<b>D. Dao động của chiếc võng sau khi ngừng đu võng.</b>

<b>Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x=Acos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạiωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạit + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại</b>

<b>A. v</b><small>max</small>=Aωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại<small>2</small> <b>B. v</b><small>max</small>=Aωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại <b>C. v</b><small>max</small>=A<small>2</small>ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại <b>D. v</b><small>max</small>=2Aωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại

<b>Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x=5cos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại6πt-π) (cm;s). Tần số góc củaπt-π) (cm;s). Tần số góc củat-π) (cm;s). Tần số góc củaπt-π) (cm;s). Tần số góc của) (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạicm;s). Tần số góc của</b>

dao động là:

<b>A. 5 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).B. 5πt-π) (cm;s). Tần số góc của (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).C. 6πt-π) (cm;s). Tần số góc củaπt-π) (cm;s). Tần số góc của (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).D. 10π (rad/s).πt-π) (cm;s). Tần số góc của (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).Câu 6: Đồ thị li độ-π) (cm;s). Tần số góc củathời gian của một vật dao động điều hịa cho ở hình vẽ bên,</b>

<b>pha ban đầu của dao động là: </b>

<b> A. φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại=–πt-π) (cm;s). Tần số góc của/2 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad). B. φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại=0π (rad/s)..</b>

<b> C. φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại=πt-π) (cm;s). Tần số góc của (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad). D. φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại=πt-π) (cm;s). Tần số góc của/2 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad).</b>

<i><b>Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ</b></i>

<b>A. </b>v= 2gl

(

cosa - cosa .<small>0π (rad/s).</small>

)

<b>B. </b>v gl=

(

3cosa - 2 cosa<small>0π (rad/s).</small>

)

<sub>.</sub>

<b>C. </b>v=2gl

(

cosa - cosa<small>0π (rad/s).</small>

)

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>v= gl

(

3cosa - 2cosa .<small>0π (rad/s).</small>

)

<i><b>Câu 8: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về dao động tắt dần?</b></i>

<b>A. Cơ năng của dao động giảm dần.B. Biên độ của dao động giảm dần.</b>

<b>C. Độ lớn của lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.</b>

<b>D. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.</b>

<b>Câu 9: Khi nói về một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f, trong những phát biểu dưới đây:</b>

(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1) Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại2) Cơ năng bằng thế năng tại thời điểm vật ở biên. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại3) Cơ năng tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại4) Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, thế năng giảm, động năng tăng. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại5) Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thế năng giảm, động năng tăng.Số phát biểu đúng là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. T=2пωωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạiB. T=ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại/2пωC. T=2пω/ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạiD. T=пω/ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạiCâu 11: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:</b>

<b>C. trễ pha 0π (rad/s).,5πt-π) (cm;s). Tần số góc của so với vận tốc.D. ngược pha với vận tốc.Câu 12: Đồ thị nào dưới đây mô tả dao động tắt dần?</b>

<i><b>Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia</b></i>

<b>A. W=mgl(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1-π) (cm;s). Tần số góc củacosα</b><small>0π (rad/s).</small>). <b>B. W=mglcosα</b><small>0π (rad/s).</small>.

<b>C. W=2gl(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1-π) (cm;s). Tần số góc củacosα</b><small>0π (rad/s).</small>). <b>D. W=mgl(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1+cosα</b><small>0π (rad/s).</small>).

<b>Câu 16: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao</b>

động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x vàvận tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng:

<b>Câu 17: Chiều dài quỹ đạo của một vật dao động điều hòa là 10π (rad/s). cm. Dao động này có biên độ là:</b>

<b>Câu 18: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của vật dao động điều hòa là:</b>

<b>A. a=-π) (cm;s). Tần số góc củaωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại</b><small>2</small>x. <b>B. a=-π) (cm;s). Tần số góc củaωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix</b><small>2</small>. <b>C. x=-π) (cm;s). Tần số góc củaωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại</b><small>2</small>a. <b>D. a=ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại</b><small>2</small>x.

<b>Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo</b>

chiều âm. Đồ thị nào sau đây phù hợp với dao động của vật?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1) Ở vị trí biên âm, gia tốc có giá trị cực tiểu, vận tốc bằng 0π (rad/s).. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại2) Ở vị trí biên âm, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0π (rad/s).. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại3) Ở vị trí cân bằng, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0π (rad/s).. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại4) Ở vị trí cân bằng, gia tốc bằng 0π (rad/s)., vận tốc có độ lớn cực đại. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại5) Ở vị trí biên dương, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0π (rad/s).. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại6πt-π) (cm;s). Tần số góc của) Ở vị trí biên dương, lực kéo về có giá trị cực tiểu, vận tốc bằng 0π (rad/s)..

<b>A. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại3), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại6πt-π) (cm;s). Tần số góc của).B. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại1), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại3), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại5).C. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại2), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại4), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại5).D. (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại2), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại5), (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại6πt-π) (cm;s). Tần số góc của).</b>

<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa có phương trình x=Acos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạiωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạit+ϕ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là:). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là:A. </b>

<b>Câu 24: Hai dao động điều hịa có đồ thị li độ – thời gian như hình</b>

vẽ. Độ lệch pha của hai dao động này là:

<b>Câu 25: Một con lắc đơn dao động trên Trái Đất với chu kì 1,5. Nếu con lắc đơn này thực hiện dao động điều</b>

hòa trên Hỏa tinh thì chu kì của con lắc đơn tăng lên 1,6πt-π) (cm;s). Tần số góc của4 lần. Hỏi phải mất bao lâu để con lắc thực hiện được10π (rad/s). dao động trên Hỏa tinh?

<b>A. 24,6πt-π) (cm;s). Tần số góc của s.B. 16πt-π) (cm;s). Tần số góc của,4 s.C. 15 s.D. 0π (rad/s).,246πt-π) (cm;s). Tần số góc của s.</b>

<b>Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=5cos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại2πt-π) (cm;s). Tần số góc củat+πt-π) (cm;s). Tần số góc của/3) (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ dao</b>

động của vật là

<b>Câu 27: Một con lắc lị xo dao động theo phương ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0π (rad/s).,0π (rad/s).1,</b>

lị xo nhẹ có độ cứng 10π (rad/s).0π (rad/s). N/m, vật nhỏ có khối lượng 20π (rad/s).0π (rad/s).g. Tính độ giảm biên độ của vật sau mỗi lần vật đi từ

<b>Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k=10π (rad/s).0π (rad/s).N/m dao động điều hịa theo phương trình </b>

x=4cos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại4πt-π) (cm;s). Tần số góc củat-π) (cm;s). Tần số góc củaπt-π) (cm;s). Tần số góc của/3) (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy πt-π) (cm;s). Tần số góc của<small>2</small>=10π (rad/s).. Độ lớn của lực kéo về tại thời điểm t=0π (rad/s).,25s là:

<b>A. -π) (cm;s). Tần số góc của2 N.B. -20π (rad/s).0π (rad/s).N.C. 2 N.D. 20π (rad/s).0π (rad/s). N.</b>

<b>Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng 0π (rad/s).,10π (rad/s).kg dao động điều hịa theo phương trình x=8,0π (rad/s).cos10π (rad/s).,0π (rad/s).t (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix tính bằng cm, t</b>

tính bằng giây). Động năng cực đại của vật là:

<b>Câu 30: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F</b><small>n</small>=F<small>0π (rad/s).</small>cos20π (rad/s).пωt thì xảy ra hiện tượng cộnghưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:

<b>Câu 32: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50π (rad/s).0π (rad/s).g gắn vào một lị xo có độ cứng 50π (rad/s).N/m. Con lắc này</b>

chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn. Khi tần số góc của ngoại lực lần lượt là 5rad/s và 12rad/s

<b>Câu 33: Một vật dao động điều hịa với tần số góc là ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại thì động năng dao động điều hịa với tần số góc 4 rad/s.</b>

Giá trị của ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại là:

<b>A. 8(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).B. 2пω (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).C. 4 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).D. 2 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạirad/s).</b>

<b>Câu 34: Trong giờ thể dục, một học sinh sau khi chạy một quãng đường ngắn, nhịp tim đo được là 96πt-π) (cm;s). Tần số góc của nhịp mỗi</b>

phút. Tần số đập của tim bạn học sinh đó là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. 96πt-π) (cm;s). Tần số góc của Hz.B. 0π (rad/s).,6πt-π) (cm;s). Tần số góc của7 Hz.C. 0π (rad/s).,0π (rad/s).1 Hz.D. 1,6πt-π) (cm;s). Tần số góc của Hz.</b>

<b>Câu 35: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=4cos(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đại4πt-π) (cm;s). Tần số góc củat +πt-π) (cm;s). Tần số góc của/6πt-π) (cm;s). Tần số góc của) (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì</b>

của dao động là:

<b>Câu 36: Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 1s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua</b>

vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

<b>Câu 37: Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc theo</b>

quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm

xấp xỉ bằng

<b>A. 16πt-π) (cm;s). Tần số góc của,6πt-π) (cm;s). Tần số góc của5 cm/s. B. 15,7 cm/s. C. 42,5 cm/s. D. 31,6πt-π) (cm;s). Tần số góc củacm/s. </b>

<b>Câu 38: Con lắc lị xo treo thẳng đứng. Lị xo có độ cứng k=10π (rad/s).0π (rad/s).N/m, quả nặng có khối lượng m=10π (rad/s).0π (rad/s).(ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạig).</b>

Người ta kích thích để cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng với

<b> A. Fmax=80π (rad/s). N, Fmin=6πt-π) (cm;s). Tần số góc của N. B. Fmax=6πt-π) (cm;s). Tần số góc của N, Fmin=0π (rad/s). N. C. Fmax=6πt-π) (cm;s). Tần số góc của0π (rad/s). N, Fmin=10π (rad/s). N. D. Fmax=7,5 N, Fmin=0π (rad/s). N.</b>

<b>Câu 39: Một vật dao động điều hịa có đồ thị li độ-π) (cm;s). Tần số góc củathời gian như hình bên.</b>

Tại thời điểm nào thì vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -π) (cm;s). Tần số góc củaωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạix lầnthứ 20π (rad/s).23 kể từ khi bắt đầu dao động?

<b> A. 40π (rad/s).4,45 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạis). B. 40π (rad/s).4,55 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạis).</b>

<b> C. 80π (rad/s).4,45 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạis). D. 20π (rad/s).2,35 (ωt + φ) cm, vận tốc của vật có giá trị cực đạis).</b>

<b>Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=5cm. Đồ</b>

thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao độngđược cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lị xo lần lượt là:

<b>A. 2 s và 16πt-π) (cm;s). Tần số góc của0π (rad/s). N/mB. 0π (rad/s).,5 s và 16πt-π) (cm;s). Tần số góc của0π (rad/s). N/mC. 0π (rad/s).,5 s và 16πt-π) (cm;s). Tần số góc của N/mD. 271 s và 40π (rad/s). N/m</b>

-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của HẾT -π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của-π) (cm;s). Tần số góc của

</div>

×