Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa kỳ hoá học Đại cương IUH HK2 2024 scan 28 th5 24 21·26·23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 4 trang )

CO / Môn thi: Hod hoe đại cuong B6 dé sé: 248

SBD/MãSV:............... Họ Tên: ...

Kỳ thi: HK2 (2023- -2024) TK_HDC_DHFO19A _17/03_68 9H

va J Bead INDUSTRIAL a thi: ACHAU ES cuong

univensity of | Mén Hos hoc dai
Ngày thi: 16/03/2024
Thời gian: 60 phút
Bộ đề số: 248

Câu 1: Cho khối lượng nguyên tử hydro, oxy và nitơ lần lượt . 15,999 và 14,007 đ.v.C. lề) khối
lượng phân tử của HNO2 là: D. 63 đ.v.C điều kiện : n + Ï
A. 63g B. 63,012g
ic 63,012 .v.C

Câu 2: Nguyên tô Cu (Z= 29) cé cau hinh electron 6 trang thai co ban 1a:
A. 1s?2s?2pŠ3s23p64s!3494p!, B, 1sˆ2sˆ2p53s?3p°3d24s
C. 1s22s22p63s23p64s2d39, (DẨJ 2222801 si Rhtg8

Câu 3: Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào đó có bộ 4 số lượng tử thoả mãn
=3 vàm + m; =+1/2
A.C B. Na
(G562 (Ơ) D.C, O, Na

Cau 4: Ion X2* c6 phân lớp ngoài cùng là 3p® nên X có câu hình lớ6 electron ngoải cùng là:
3p%3d3, B. 3p%3d2. ( C.3p54s2,
A. D. 3p%4s!.
7 âu


5: Nguyên tô R (Z = 25), vậy: eter ot ble KL
Pe
no H1 Hi vie ate P< to ¡ đc Subp > pe,
Cau
6: Heusen tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, có cấu hình electron tương tứng với: :
es \Ad 1s? 2s? 2p® 35? 33 B. 1s* 2s? 2p® 352 343
C. 1s? 2s? 2p® 3s? 3p?
D. 1s? 2s? 2p3

Câu 7: Trong bộ ba số lượng tử đưới đây những bộ nào có thể chấp nhận được:
A.n=3,1=3, m=-1
B.n=3,1=+0, mj =-2
C.n=1,1=0,m;= 1
D.n=4,l=3,mị=0

Câu 8: Có bao nhiêu mol/exy trong IIít ống khí, nếu như hàm lượng thể tích của nólà 21%. (ĐKTC)
A. 10,667 ACCe 4.107 C. 106,67 D. 94.107

Câu 9: Số lượng AO của phân lớp p là: p. 3
A.7 B.1 Gc:
N n

Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Đương lượng của Fe trong FeO nhỏ hơn trong Fe;Oa.
B. Không so sánh được đương lượng của Fe trong IfeaO3 và FeO vì tùy thuộc phản ứng.
- Đương lượng của Fe trong FeO va trong Fe203 bang nhau.

sfyevon lượng của Ƒe trong FeO lớn hơn trong FeaOa.

Phòng khảo thí & Đảm bảo chất lượng - IUH Trang 1/4


Mơn thì: Hố học đại cương fe

Câu 11: Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (Ð) chất gạch dưới:
AlO3 + 2NaOH ¬⁄2NlO; + HạO
ìn =2 :
Asoa=s

B.n =4
ĐAI2O3 =25,5

ŒC.n=3 "1".

ĐẠI2O3 =34

ae cúc

Cau 12: Electron cé bén sé lượng tử n= 4, ]= 2, mị = +1, ms =—1/2 (gid trị my xép tang dan) la electron
thuộc: ;
A. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp này. : (| 2a
B. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp này. (pat, : \ : :

C. Lop N, phan lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp này; aẦ A

D. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp này. TU

`
...

Cầu 13: Lớp electron với số lượng tử chính n = 4 của nguyên tử có thể chứa số electron cực đại là bao

nhiêu?
A.28 B.34 AC 30 D92

Câu 14: Bộ 4 số lượng tử (n, , nm, mạ) của electron cuối cùng điền vào cấu hình theo trình tự mị tăng dần
của ngun tơ Z = 22 là:
(A 3,2, -1, +1/2 B. 3, 2, -1, -1/2
s2 C. 4, 2, +1, +1/2 D. 4, 1, 1, -1/2

Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, các điện tử sẽ xếp Vào:
A. Các mức năng lượng có giá trị mị lớn nhất trước
B Các mức năng lượng có giá trị n lớn nhất trước. Siar
—-| Các mức năng lượng có giá trị ] lớn nhấ trước. pita
DÍ Các mức năng lượng thấp nhất trước, ———

2

Câu 16: Số electron độc thân cia agen t6 Fe (Z = 26) là: D. 0

A. 4 B. 2 C. 6

Câu 17: A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong HTTH và cùng ph ân nhóm. Tổng số proton
1rong hạt nhân 2 nguyên tố băng 24. A và B lần lượtlà:
A. Carbon va Silic B. Nito va Phét pho \C) ova Luuhuynh D.FlovàClo ' See

Câu 18: Cho phản ứng hóa học sau; XY Vi6 = +B= Uy
FeCls + SnCl, = 2FeCly + SnCỊ, 2i A-P-= ằ
Boe A â
Duong lượng của hợp chất FcCla (M= 162,5) và ŠnClạ (M= có giả trị
39) trong phản ứng hóa
lân lượt là: i học trên

A. 162,5 va 189
B. 81,5 va 94,5 (C.)\62, và 94,5 D. 81,25 va 189

Câu 19; Số lượng tử chính h;
A, Cho biết số electron tối đa trong một chu kỳ.
B. Càng lớn thì năng lượng của điện tử càng lớn,

C. Cho biết kích thước đám mây electron,

Phịng khảo thí & Đảm bảo chất lượng - IUH Trang 2/4

ee Hoa học đại cương Bộ đề số: 248
ip. Tat ca đều đúng.

Câu 20: Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (B) của chất gạch dưới:

2I'e+CSlnCalạ > 2FeClz + SnCly

A.n=2

-_ ĐsnCI2= 190 Z

=2
ĐSnC12 = 35

C.n=4

Dgnci2 = 95

D.n=4


Dsnci2 = 190

Câu 21: Sắp xếp các vân đạo sau có trong một nguyên tử nhiều electron theo thứ tự năng lượng từ thấp đến
cao: 3d 4s 2p 3p 3s
A.4s<3d<3p <3s<2p B. 3s = 4s < 2p = 3p < 3d lượng của oxy ee 4
(Sộp <3s<3p <4s <3d D.2p <33ps= 3= d < 4s

`”
Câu 22: Oxy hóa hồn tồn 0,279g sắt bằng oxy thu được 0,359g oxít sat (II). Biét ae
bằng §, đương lượng của sắt tính được là: a e
A. 55,8 B. 2,79 Íc 27,9 ⁄ D. 28
A ae

Câu 23: Đương lượng của Cr trong các hợp chất CrCls và Crạ(SOa)a
4S Không thê so sánh được.
- Trong hợp chất CrCla lớn hơn trong Cr2(SO4)3.
C. Bang nhau.
D. Trong hợp chất CrCla nhỏ hơn trong Cr;(SOa)3.

Câu 24: Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (Ð) của chất gạch dưới:

AbO3 6HCl > 2Al + 3H20

A.n =4 -p QL Ze x£=s€

ĐẠI2O3 =25, oo Số YK —

Bn =3


A12O3 = 34

Ses

203 = 20,4

eae alt,

Câu 25: Khơi lượng khí amoniac (NH3) tính bằng gam (xem khí là khí lý tiệng) chứa trong một bình kín ‘

dung tích lâ 15 lít, P = 1,50 atm và T = 870C là : j= Tk (ny 7 TY
A. 53,622 B. 73,67 ⁄12,96g ‘D. 16 13g „. 2.9

SN

Phong khao thi & Dam bao chat lugng - IUH Trang 3/4

Mơn thi: Hố học đại cương Bộ đề7 số: 24g ˆ ˆ...
HET #

Phịng khảo thí & Đảm bảo chất lượng - IUH Trang 4/4


×