Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 60 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
CHƯƠNG 1. TÍNH TỐN ĐỘNG LỰC LÊN CƠNG TRÌNH...2
1.1. xác lập phương án kết cấu thân nhà...2
1.2. Phân tích đặc điểm chịu lực của hệ thống kết cấu cơng trình...2
<i>1.2.1. Định nghĩa vật liệu, tiết diện...5</i>
1.3. Tổng quan về tải trọng và tác động...5
<i>1.3.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)...6</i>
<i>1.3.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)...6</i>
1.4. Tải trọng đứng...6
<i>1.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn...6</i>
<i>Tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn...6</i>
1.5. Khai bảo tải trọng thiết lập trong mơ hình etabs...11
1.6. Tổ hợp tải trọng tính tốn khung...29
<i>1.6.1. Các loại tải trọng...29</i>
<i>1.6.2. Tải trọng cầu thang bộ...33</i>
1.7. Tính tốn tải trọng ngang của gió tác động lên cơng trình...35
1.8. Kiểm tra ổn định tổng thể cơng trình...37
<i>1.8.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh...37</i>
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN VÀ CẤU TẠO KHUNG TRỤC 5...38
2.1. Tổng quan phương án thiết kế...38
<i>2.1.1. Lựa chọn khung kết cấu để thiết kế cốt thép...38</i>
<i>2.1.2. Lựa chọn phương pháp tính toán...38</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
Các cấu kiện thẳng đứng: hệ cột chính bố trí theo khung trục tại các điểm giao nhaucủa hệ hầm chính.
Các cấu kiện nằm ngang: hệ dầm chính bố trí theo các trục của cơng trình, hệ dầm phụđược bố trí theo phương trục Y và song song với dầm chính, sàn được bố trí liên kếtvới dầm chính và dầm phụ, nằm trên dầm chính và dầm phụ.
Cấu kiện cầu thang có kết cấu chịu lực bằng bản và dầm phụ. Bể nước mái nằm trêntầng thượng có liên kết với cơng trình thơng qua hệ cột đổ bê tông.
Các cấu kiện được thi công bằng phương pháp bê tơng cốt thép tồn khối.
<b>1.2. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆTHỐNG KẾT CẤU CƠNG TRÌNH</b>
Cấu kiện thẳng đứng:
Hệ cột chính: là cấu kiện chịu nén lệch tâm do tải trọng của cơng trình cũng như trọnglượng bản thân cấu kiện, hoạt tải sử dụng cơng trình và tác động của tải trọng gió theophương ngang nhưng cấu kiện cột chủ yếu chịu nén
Các cấu kiện nằm ngang:
Hệ dầm chính và dầm phụ: là cấu kiện chịu uốn do tải trọng của cơng trình cũng nhưtrọng lượng bản thân cấu kiện, hoạt tải sử dụng cơng trình. Bên cạnh việc chịu uốn,dầm bê tơng cốt thép cịn có thể chịu nén. Tuy nhiên, khả năng chịu nén tháp hơn sovới chịu uốn.
Hệ sàn: là cấu kiện chịu uốn do tải trọng của cơng trình cũng như trọng lượng bản thâncấu kiện, hoạt tải sử dụng cơng trình. Bên cạnh việc chịu uốn, dầm bê tơng cốt thépcịn có thể chịu nén. Tuy nhiên, khả năng chịu nén thấp hơn so với chịu uốn
Xác lập sơ đồ tính tốn hệ kết cấu
Sơ đồ tính tốn hệ kết cấu là sơ đồ khung không gian. Sàn lầu và sàn mái là dạng sànbê tơng cốt thép tồn khối, sàn được liên kết cứng với dầm phụ, dầm phụ liên kết cứngvới dầm chính và dầm chính liên kết cứng với cột.
Để đơn giản trong q trình tính tốn thì hồ nước mái và cầu thang được tách ra vàtính tốn riêng, sau đó truyền tác dụng trở lại hệ thống kết cấu thân nhà.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.2 Mơ hình 3D phân tích cơng trình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>1.2.1. Định nghĩa vật liệu, tiết diện</b>
<b>Hình 1.3 Vật liệu sử dụng (bê tơng B30)</b>
<b>Hình 1.4 Tiết diện các cấu kiện cột- dầm- sàn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hệ số độ tin cậy về tải trọng
Khi tính tốn cường độ và ổn định, hệ số tin cây lấy theo 8.3.5 TCVN 2737- 2023 (Tảitrọng và tác động”
Khi tính tốn theo biến dạng và chuyển vị lấy bằng 1
<b>1.3.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)</b>
Là tải trọng tác dụng khơng đổi trong q trình xây dựng và sử dụng cơng trình. Tảitrọng thường xun gồm có
Trọng lượng bản thân được xác định theo cấu tạo kiến trúc của cơng trình bao gồmtường, cột, dầm, sàn các lớp vữa trát, ốp, lát, các lớp cách âm, cách nhiệt, … và theotrọng lượng đơn vị vật liệu sử dụng.
<b>1.3.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)</b>
Tải trọng tạm thời là các tải trọng có thể khơng có trong một giai đoạn nào đó của qtrình xây dựng và sử dụng. Tải trọng tạm thời được chia là 2 loại: tạm thời dài hạn vàtạm thời ngắn hạn
Tải trọng tạm thời dài hạn:
Trọng lượng của tường (vách) ngăn tạm thời, bê tơng lót hoặc vữa lót đệm dướithiết bị
Trọng lượng các thiết bị cố định, ống dẫn, …Tải trọng tạm thời ngắn hạn:
Tải trọng do thiết bị phát sinh trong các q trình khởi động, đóng máy, cũng như khithay đổi vị trí hoặc thay thế thiết bị
Trọng lượng của người, vật liệu sửa chữa trong khu vực bảo dưỡng và sửa chữa thiếtbị
Tải trọng do người, động vật, thiết bị sàn tầng của nhà ởTải trọng gió
<b>1.4. TẢI TRỌNG ĐỨNG1.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn</b>
Cấu tạo chung của các lớp sàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.5 Các lớp cấu tạo sànTải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn:</b>
Tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo sàn, tính theo công thức
Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ cócấu tạo sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trịkhác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn tiêu biểu là sàn hầm, sàn căn hộ,hành lang, sàn vệ sinh, sàn sân thượng.
<b>Bảng 1.1 Tải trọng tác dụng lên sàn sinh hoạt</b>
<small>Vật liệuTrọnglượngriêng(kN/m3)</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>Các lớp hồn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)</small></b>
<b><small>Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn)1.531.461.90</small></b>
<b>Bảng 1.2 Tải trọng tác dụng lên sàn vệ sinh</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Chiều dày(mm)</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>Tổng tĩnh tải hồn thiện (chưa kể TLBT sàn)1.631.562.03</small></b>
<b>Bảng 1.3 Tải trọng tác dụng lên sàn hành lang</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Chiều dày(mm)</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>Các lớp hồn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)</small></b>
<b><small>Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn)1.421.351.76</small></b>
<b>Bảng 1.4 Tải trọng tác dụng lên sàn kỹ thuật</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>Các lớp hồn thiện sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b>Bảng 1.6 Tải trọng tác dụng lên sàn hầm</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)</small></b>
<b>Bảng 1.7 Tải trọng tác dụng lên sàn vỉa hè</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Tĩnh tải tiêu chuẩn</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b><small>Hoạt tải XE CHỮA CHÁY (TT ĐẶC BIỆT)151.6825.20</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Bảng 1.8 Tải trọng tác dụng lên sàn sân thượng</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
<b>Bảng 1.9 Tải trọng tác dụng lên sàn mái</b>
<small>Vật liệu</small>
<small>Chiều dày(mm)</small>
<small>Tĩnh tải tiêuchuẩn(kN/m2)</small>
<small>Hệ sốđộ tincậy</small>
<small>Tĩnh tảitínhtốn(kN/m2)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>1.5. KHAI BẢO TẢI TRỌNG THIẾT LẬP TRONG MƠ HÌNH ETABS</b>
<b>Hình 1.6 Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên sàn điển hình</b>
<b>Hình 1.7 Tải trọng tường xây tác dụng lên sàn điển hình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.8 Tải trọng tường tác dụng lên dầm điển hình</b>
Chất hoạt tải cách tầng cách nhịp
<b>Hình 1.9 Hoạt tải 1 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.10 Hoạt tải 1 tác dụng lên lầu chẵn</b>
<b>Hình 1.11 Hoạt tải 2 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.12 Hoạt tải 2 tác dụng lên lầu chẵn</b>
<b>Hình 1.13 Hoạt tải 3 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.14 Hoạt tải 3 tác dụng lên lầu chẵn</b>
<b>Hình 1.15 Hoạt tải 4 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.16 Hoạt tải 4 tác dụng lên lầu chẵn</b>
Chất hoạt tải liền nhịp gối tựa
<b>Hình 1.17 Hoạt tải 5 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.18 Hoạt tải 5 tác dụng lên lầu chẵn</b>
<b>Hình 1.19 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.20 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu lẻ</b>
<b>Hình 1.21 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu chẵn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.22 Hoạt tải 7 tác dụng lên lầu lẻ</b>
<b>Hình 1.23 Hoạt tải 7 tác dụng lên lầu chẵn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.24 Hoạt tải 8 tác dụng lên lầu lẻ</b>
<b>Hình 1.25 Hoạt tải 8 tác dụng lên lầu chẵn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.26 Hoạt tải 9 tác dụng lên lầu lẻ</b>
<b>Hình 1.27 Hoạt tải 9 tác dụng lên lầu chẵn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.28 Hoạt tải 10 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.30 Hoạt tải 11 tác dụng lên lầu lẻ</b>
<b>Hình 1.31 Hoạt tải 11 tác dụng lên lầu chẵn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.32 Hoạt tải 12 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.35 Hoạt tải 13 tác dụng lên lầu chẵn</b>
<b>Hình 1.36 Hoạt tải 14 tác dụng lên lầu lẻ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.37 Hoạt tải 14 tác dụng lên lầu chẵn</b>
Chất hoạt tải lệch khối
<b>Hình 1.38 Hoạt tải 15 tác dụng lên lầu điển hình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.39 Hoạt tải 16 tác dụng lên lầu điển hình</b>
<b>Hình 1.40 Hoạt tải 17 tác dụng lên lầu điển hình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.41 Hoạt tải 18 tác dụng lên lầu điển hình</b>
Chất hoạt tải đầy khung là hoạt tải 19 (Hoạt tải 19= Hoạt tải 13 + Hoạt tải 14)
<b>1.6. TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TỐN KHUNG1.6.1. Các loại tải trọng</b>
<b>Bảng 1.10 Các trường hợp tải trọng</b>
3 TUONG Super Dead <sup>Tải tường phân bố trên sàn và</sup><sub>dầm</sub>
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn: hệ số tổ hợp bằng 1 với họt tải sử dụng, bằng 0.9 với gió,và được nêu sẵn trong công thức tổ hợp. Tĩnh tải= TLBT + CLHT + Tường + Tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
Combo1aTC: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió XCombo1bTC: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió XXCombo2aTC: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XCombo2bTC: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XXCombo3aTC: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YCombo3bTC: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YYCombo4aTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YCombo4bTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YYCombo4aTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YCombo4bTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YYCombo5aTC: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XCombo5bTC: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XXCombo6aTC: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XCombo6bTC: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XXCombo7aTC: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XCombo7bTC: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XXCombo8aTC: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XCombo8bTC: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XXCombo9aTC: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YCombo9bTC: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YYCombo10aTC: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YCombo10bTC: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YYCombo11aTC: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YCombo11bTC: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YYCombo12aTC: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió YCombo12bTC: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió YYCombo13aTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XCombo13bTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XXCombo13cTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YCombo13dTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YYCombo14aTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XCombo14bTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XXCombo14cTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YCombo14dTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YYCombo15aTC: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XCombo15bTC: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XXCombo16aTC: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió X
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
Combo17aTC: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YCombo17bTC: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YYCombo18aTC: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YCombo18bTC: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YYCombo19aTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XCombo19bTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XXCombo19cTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YCombo19dTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YY
ComboBaoTC: (Combo1aTC1, Combo1bTC2, …, Combo19dTC)Tổ hợp tải trọng tính tốn cần xem xét
Hệ số độ tin cậy (BT nặng 1.1); (Các lớp cấu tại 1.3); (Tường xây 1,2), (Hoạt tải sửdụng 1.3); (Gió 2.1).
Tĩnh tải= TLBT + CLHT + Tường + Tải trọng phụCombo1aTT: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió X
Combo1bTT: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió XXCombo2aTT: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XCombo2bTT: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XXCombo3aTT: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YCombo3bTT: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YYCombo4aTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YCombo4bTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YYCombo4aTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YCombo4bTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YYCombo5aTT: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XCombo5bTT: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XXCombo6aTT: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XCombo6bTT: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XXCombo7aTT: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XCombo7bTT: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XXCombo8aTT: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XCombo8bTT: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XXCombo9aTT: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YCombo9bTT: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YYCombo10aTT: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YCombo10bTT: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YYCombo11aTT: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YCombo11bTT: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YY
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
Combo12bTT: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió YYCombo13aTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XCombo13bTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XXCombo13cTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YCombo13dTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YYCombo14aTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XCombo14bTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XXCombo14cTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YCombo14dTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YYCombo15aTT: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XCombo15bTT: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XXCombo16aTT: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió XCombo16bTT: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió XXCombo17aTT: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YCombo17bTT: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YYCombo18aTT: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YCombo18bTT: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YYCombo19aTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XCombo19bTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XXCombo19cTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YCombo19dTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YY
ComboBaoTT: (Combo1aTT1, Combo1bTT2, …, Combo19dTT)Tải trọng thang máy
Lựa chọn thang máy
Tải trọng thang máy được xác định trong phụ lục Catalogue thang máy Thiên Nam cócác thơng số kỹ thuật sau
<b>Bảng 1.11 Bảng thơng số kỹ thuật thang máy</b>
Kích thước giếng thang WW x WD (mm x mm) 2250 x 2550
Kích thước phịng máy WWx(WD +1700) (mm x
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM</small></b>
<b><small>CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠSVTH: BÙI TIẾN ĐẠT</small></b>
<b>Hình 1.44 Mặt cắt giếng thang máy P15- CO90</b>
<b>1.6.2. Tải trọng cầu thang bộ</b>
Nhập giá trị phản lực vào dầm thang
Tại bản chiếu tới: <i><small>R</small></i><small>122.92</small>
<b>Hình 1.45 Phản lực gối tựa cầu thang</b>
</div>